Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

BỘ câu hỏi ôn tập môn tài CHÍNH DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.58 KB, 84 trang )

Phần I

BỘ CÂU HỎI ƠN TẬP
MƠN TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP

3


Phần bài tập
Câu 1:
Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung kinh tế (theo yếu tố) và
tính tổng chi phí của yếu tố đó, biết rằng:
- Xuất “Xăng dầu” dùng cho:
+ Sản xuất sản phẩm

: 2.000.000đ

+ Các phân xưởng sản xuất : 1.500.000đ
+ Ơ tơ của giám đốc

: 1.000.000đ

Câu 2:
Tách biệt các chi phí cố định trong các chi phí đã cho sau đây :
a- Chi khấu hao TSCĐ

: 10 tr.đ

b- Lệ phí mơn bài


: 2 tr.đ

c- Hoa hồng đại lý bán hàng

: 5 tr.đ

d- Nguyên vật liệu cho sản xuất

: 40 tr.đ

Câu 3:
Tính tỷ suất chi phí lưu thơng hàng hố của doanh nghiệp thương
mại, biết:
a- Tổng doanh thu

: 50.040 tr.đ

b- Chiết khấu thương mại

: 40 tr.đ

c- Tổng chi phí lưu thơng hàng hố

: 4.000 tr.đ

Câu 4:
Tính giá thành sản xuất Z sx cho 1.000 sản phẩm
Cho biết các định mức như sau:
- Nguyên vật liệu


: 35.000đ

- Phế liệu thu hồi

: 5.000đ

- Chi phí nhân cơng

: 7.000đ

- BHXH phải nộp

: 1.050đ

- Chi phí sản xuất chung

: 2.000đ
4


Câu 5:
Tính giá thành tồn bộ cho 1 sản phẩm A
Biết: Chi phí liên quan cho 100 SP A như sau:
- Nguyên vật liệu

: 600 tr.đ

- Phế liệu thu hồi

: 20 tr.đ


- Chi phí nhân cơng

: 50 tr.đ

- BHXH

: 7,5 tr.đ

- Chi phí sản xuất chung

: 30 tr.đ

- Chi phí QLDN

: 40 tr.đ

Câu 6:
Tính mức hạ Z sản phẩm của sản phẩm của kỡ kế hoạch so với kỡ gốc
(đơn vị tính : 1.000 đồng)
Biết:
- Kỳ kế hoạch:

+ Sản lượng sản xuất

: 800 SP

+ Z sx đơn vị sản phẩm : 250
- Kỳ gốc:


+ Sản lượng sản xuất

(Kỳ báo cáo)

+ Z sx đơn vị sản phẩm : 254

: 480 SP

Câu 7:
Tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp của số
hàng hoá bán ra, cho biết:
- Doanh thu

: 400 tr.đ

- Giá vật tư mua ngoài để sản xuất ra số khoá đã tiêu thụ trên : 300 tr.đ
- Thuế suất

: 10%

5


Câu 8:
Tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp của số
hàng hoá bán ra, cho biết:
- Giá trị hàng hoá ghi trên hoá đơn bán hàng : 900 tr.đ
- Giá trị mua vào của số khoá trên

: 850 tr.đ


- Thuế suất 5%
Câu 9:
Tính giá vốn của hàng hố bán ra trong kỳ:
Biết rằng:
Sản phẩm đầu kỳ:
+ Tồn kho năm trước để lại : 5000SP
+ Tiêu thụ trong kỳ : toàn bộ số tồn kho là 4.500 SP
Sản phẩm sản xuất trong kỳ:
+ Sản xuất trong kỳ

: 10.000 SP

+ Tiêu thụ trong kỳ (Số SX nói trên): 9.000SP
Giá thành sản xuất :
+ Kỳ này

: 1.000 đ/SP

+ Kỳ trước cao hơn kỳ này 10%
- Giả thiết toàn bộ số sản phẩm kết dư tiêu thụ hết trong kỳ.
Câu 10:
Tính tổng mức chi phí lưu thơng hàng hố trong kỳ của doanh
nghiệp thương mại : (tr.đ)
Biết rằng:
1- Chi phí lưu thơng hàng hoá phân bổ cho hàng hoá
Dự trữ đầu kỳ

:5
6



2- Chi phí lưu thơng phát sinh trong kỳ : 50
Trong đó:
- Tại khâu mua

: 30

- Tại khâu dự trữ

:6

- Tại khâu bán ra : 14
3- Chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ: 1
4- Trị giá hàng hoá dự trữ đầu kỳ

: 18

5- Trị giá hàng hoá mua vào

: 342

6- Trị giá hàng hoá bán ra

: 335,76

7- Trị giá hàng hoá hao hụt

: 24


8- Trị giá hàng hoá dự trữ cuối kỳ

: 24

Câu 11:
Tính thuế tài nguyên phải nộp cho một tấn than sạch :
Biết rằng :
- Giá bán một tấn than sạch : 250.000 đ
- Chi phí vận chuyển, sàng tuyển : 20.000 đ/ một tấn than sạch
- Tỷ lệ than sạch trong quặng khai thác là 90%
- Thuế suất thuế tài nguyên : 1%

7


Câu 12:
Tính tổng doanh thu thuần mọi hoạt động trong năm:
Biết rằng :
- Sản phẩm A :
+ Tồn kho đầu kỳ (tiêu thụ hết trong năm): 3000 SP
+ Giá thành đơn vị sản phẩm

: 2.000 đ

+ Trong năm sản xuất được

: 50.000 SP

Với giá thành đơn vị sản phẩm


:1.500 đ

+ Tổng số sản phẩm bán ra trong năm là 52.000 SP, với giá
bán đơn vị sản phẩm là 2.500đ , trị giá hàng bị trả lại là
: 1.000.000đ
- Sản phẩm B : Tiêu thụ cả năm : 25.000.000đ
- Được chia lãi cổ phần

: 35.000.000đ

Câu 13:
Tính LN trước thuế TNDN của Công ty A trong năm (Số liệu đã
cho là triệu đồng)
Biết :
- Doanh thu sản phẩm A : 800, chi phí sản xuất 600, chi phí tiêu
thụ và chi phí quản lý phân bổ cho sản phẩm A là 10% chi phí sản xuất.
- Doanh thu sản phẩm B : 900, chi phí sản xuất 800, chi phí tiêu
thụ và chi phí quản lý tính bằng 10% chi phi sản xuất.
- Thuế suất thuế TNDN : 20%

8


Câu 14:
Tính tổng số thuế mà doanh nghiệp phải nộp trong năm (triệu đồng)
- Doanh thu 3.000 triệu đồng (không kể thuế TTĐB, thuế GTGT,
thuế nhập khẩu)
- Giá vốn hàng hố bán ra

:1.500 triệu


- Chi phí chung cho kinh doanh : 10% doanh thu
- Thuế TTĐB phải nộp

: 6 triệu

- Thuế GTGT phải nộp

: 10 triệu

- Thuế suất thuế TNDN

: 20%

Câu 15:
Tính tỷ suất chi phí lưu thơng hàng hố năm KH:
Biết:
- Doanh thu bán hàng : 30.000 triệu đồng
- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho
hàng hoá dự trữ cuối năm KH là : 120 triệu đồng
- Chi phí bán hàng và chi phí QLDN phân bổ cho hàng hố dự trữ
đầu năm KH là 600 triệu đồng
- Dự tốn chi phí lưu thông phát sinh cả năm : 4.000 triệu đồng
Câu 16:
Tính thuế nhập khẩu mà DN phải nộp bằng USD :
Biết :
- Lô hàng nhập khẩu tại nước bạn giá 400.000 USD
- Chi phí vận chuyển và tiền mua bảo hiểm về tới biên giới Việt
Nam : 5.000 USD


9


- Do bị bão trên đường vận chuyển được cơ quan bảo hiểm bồi
thường 2000 USD
- Thuế suất thuế nhập khẩu : 10%
Câu 17:
Tính tổng chi phí biến đổi của doanh nghiệp, biết các phát sinh
chi phí như sau : (1000 đồng)
1- Chi phí khấu hao TSCĐ

: 50.000

2- Chi phí tiền lương cơng nhân sản xuất

: 500.000

3- Chi phí tiền lương nhân viên quản lý

: 100.000

4- Chi mua nguyên vật liệu

: 1.500.000

5- Chi phí hành chính

: 120.000

6- Lệ phí mơn bài


: 1.000

7- Bảo hiểm cháy nổ

: 5.000

8- Trả tiền thuê kho bãi

: 2.000

Câu 18:
Tính LN trước thuế TNDN của doanh nghiệp sản xuất. Biết :
- Số sản phẩm tiêu thụ trong năm : 300 SP với giá bán 5 triệu
đồng/ sản phẩm
- Giảm giá cho các đại lý : 36 triệu đồng
- Trị giá hàng bán bị trả lại vì vi phạm hợp đồng : 64 tr.đ
- Giá thành sản xuất : 800 triệu đồng, giá thành toàn bộ : 900
triệu đồng
- Thuế TNDN : 20%

10


Câu 19:
Tính LN truớc thuế TNDN của năm KH:
Biết :
- Chi phí cố định: 600 triệu đồng
- Chi phí biến đổi bằng 75% doanh thu
- Doanh thu tại điểm hoà vốn : 2.500 triệu đồng

- Từ điểm hoà vốn, DN dự kiến doanh thu tăng thêm 20% và có
đủ điều kiện thực hiện.
Câu 20a:
Tính lợi nhuận trước thuế của cơng ty A trong năm:
Biết :
- Doanh thu tiêu thụ

: 6.200 triệu đồng

- Chi phí cố định

: 1.000 triệu đồng

- Chi phí biến đổi bằng 60% doanh thu
- Chi phí trả lãi tiền vay
- Trị giá hàng bán bị trả lại

: 100 triệu đồng
: 200 triệu đồng

Câu 20 b:
Tính thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp cho một cây (hộp) thuốc lá,
cho biết :
- Giá bán lẻ một cây

: 33.000 đồng( chưa gồm thuế gtgt)

- Thuế suất thuế TTĐB

: 10%


Câu 21:
Cho biết

Tính mức khấu hao ( M K )
Và tỷ lệ khấu hao TK
Theo phương pháp tuyến tính

- Giá trị TSCĐ mua: 1.040 tr.đ
- Chi phí vận chuyển: 10 tr.đ
11


- Tuổi thọ kỹ thuật: 10 năm
- Số năm được phép khấu hao: 7 năm
Trả lời:
1) M K = 150 triệu đồng / năm
2) TK =14,3%/năm

12


Câu 22:
Tính mức khấu hao ( M K ) và tỷ lệ khấu hao TK trong 2 năm theo phương pháp b số dư
giảm dần(1 số lẻ)
Cho biết
- Giá trị TSCĐ mua: 245 tr.đ
- Chi phí vận chuyển: 5 tr.đ
- Tuổi thọ kỹ thuật: 7 năm
- Số năm được phép khấu hao: 5 năm

- Hệ số điều chỉnh loại TSCĐ sử dụng từ 4 năm đến 6 năm là 2,0
Câu 23:
Lập kế hoạch khấu hao 6 tháng đầu năm theo phương pháp trực
tiếp (lấy 3 số lẻ):
Biết :
1. Tổng mức khấu hao tháng 12 năm trước : 105 tr.đ
2. Năm kế hoạch dự kiến:
a. Tháng 1 tăng TSCĐ giá trị 400 tr.đ tỷ lệ khấu hao 12%/ năm sử
dụng ngay trong tháng.
b. Tháng 5 mua thêm một TSCĐ trị giá 2000 tr.đ, tỷ lệ khấu hao
5%/ năm, sử dụng ngay.
c. Tháng 12 mua một máy trị giá 100 tr.đ tỷ lệ khấu hao 12%/ năm
Câu 24:
Tính số tiền khấu hao theo phương pháp gián tiếp và phân bố số
khấu hao để trả nợ ngân hàng và để lại cho doanh nghiệp (tính cả năm
kế hoạch)
Biết :
13


1. Tổng nguyên giá TSCĐ năm trước dùng cho kinh doanh: 1.400
tr.đ
2. Nguồn vốn hình thành nên TSCĐ : 1.400 tr.đ trong đó:
- Vốn nhà nước

: 900 tr.đ

- Vốn tự có

: 200 tr.đ


- Vay ngân hàng

: 300 tr.đ

Dự kiến :
1. Tháng 2 sử dụng 1 TSCĐ trị giá 750 tr.đ (vốn nhà nước)
2. Tháng 7 sử dụng 1 TSCĐ trị giá 350 tr.đ (vay ngân hàng)
3. Tháng 9 thanh lý 1 TSCĐ trị giá 80 tr.đ (đã khấu hao được 74
tr.đ) nguồn vốn gốc tự có
4. Tháng 12 đi thuê 1 TSCĐ trị giá 500 tr.đ giá thuê 4 tr.đ/ tháng
5. Tỷ kệ khấu hao tổng hợp bình quân : 10%/ năm
6. Phần khấu hao thuộc vốn nhà nước để lại cho doanh nghiệp sử
dụng TSCĐ tăng, giảm tháng nào thì tính khấu hao hoặc ngừng khấu
hao ngay tháng ấy.
Cách tính :
1. Tính số tiền khấu hao được thì phân phối theo nguồn vốn hình
thành TSCĐ (vay ngân hàng hay của doanh nghiệp)
2. Tiền khấu hao được phân phối như sau :
- Để trả nợ ngân hàng :
Nguyên
giá cũ

+

nguyên
giá tăng
năm KH

x


tỷ lệ khấu hao
tổng hợp bình
quân

- Để lại cho doanh nghiệp :

14

=

47,5 tr.đ


Ngun
giá năm cũ

+

ngun
giá
giảm

ngun
giá tăng

Tỷ lệ KH
tổng hợp
x
bình

qn

= 176 tr.đ

Câu 25:
Tính nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch theo phương pháp trực tiếp
Biết:

- Trị giá hàng tồn kho

: 850 triệu đồng

- Nợ phải thu

: 130 tr.đ

- Nợ phải trả

: 180 tr.đ

Câu 26:
Tính số vốn lưu động có thể tiết kiệm tuyệt đối của năm báo cáo
so với năm trước
Biết :

năm báo cáo (N)

Doanh thu thuần (tr.đ)
VLD bình qn


năm trước(N-1)

20.000

15.000

1.300

1.500

Câu 27:
Tính tỷ lệ giảm nhu cầu VLĐ do việc tổ chức lại tốt hơn công tác
mua sắm và dự trữ vật tư :
Biết :
- Doanh thu thuần năm N +1

: 14.500 tr.đ

- Chi phí vật tư

: 9.500 tr.đ

- Số ngày dự vật tư năm N + 1 giảm được 25 ngày so với năm
N
- Doanh thu thuần năm N

: 15.000 tr.đ

15



Câu 28:
Tính số VLĐ tiết kiệm tương đối của năm kế hoạch so với năm
báo cáo :
Biết : - Doanh thu thuần năm báo cáo

: 1.500 tr.đ

- VLĐ bình quân năm báo cáo

: 400 tr.đ

- Doanh thu năm kế hoạch tăng so với năm báo cáo dự kiến là
30%
- Tốc độ luân chuyển VLĐ tăng

: 25%

Câu 29:
Tính số VLĐ tiết kiệm tương đối của năm KH so với năm báo
cáo :(do tăng vòng quay VLĐ)
Biết :
- Doanh thu thuần năm báo cáo

: 5.200 tr.đ

- VLĐ bình quân năm báo cáo

: 1.040 tr.đ


- Doanh thu thuần năm KH tăng 50%
- Tốc độ luân chuyển VLĐ năm KH tăng 30%
Cách tính :
a- Vòng quay VLĐ năm báo cáo

= vòng

b- Vòng quay VLĐ năm KH

= vịng

c- Doanh thu năm KH

= triệu đồng

Vì vậy
a. Nếu vịng quay VLĐ như năm b/c (a) thì VLĐ năm KH cần là:
VLĐ KH =

16


b. Nhưng do vòng quay VLĐ năm KH tăng (b) nên VLĐ năm
KH chỉ cần :
VLĐ KH =
c. Số VLĐ tiết kiệm tương đối là :

( e)  ( d )
x 100 =
(d )


=-23%

Câu 30:
Tính nhu cầu VLĐ năm KH theo phương pháp gián tiếp :

(triệu

đồng)
Biết : 1- Năm báo cáo :
- Tỷ lệ giá trị hàng tồn kho / doanh thu thuần : 25%
- Tỷ lệ nợ phải thu / doanh thu thuần

: 7%

- Tỷ lệ nợ phảI trả / doanh thu thuần

: 12%

- Doanh thu thuần

: 1.600 tr.đ

2- Năm kế hoạch : Doanh thu thuần tăng 20% so với năm b/c
Cách tính :
- Tỷ lệ nhu cầu VLĐ / doanh thu thuần năm b/c =
- Nhu cầu VLĐ năm KH :
=

Tỷ lệ


x

D.thu thuần KH

=

384 tr.đ

Câu 31:
Tính nguồn vốn thường xuyên (1) và nguồn vốn tạm thời (2) năm
báo cáo :
Biết :
17


Bảng cân đối kế toán năm báo cáo (31/12/N) ĐVT :
tr.đ
Tài Sản
A- Tài sản lưu động: 2.890
1- Tiền
: 100
2- Hàng tồn kho : 2.010
3- Nợ phải thu : 780
B- Tài sản cố định : 4.320
1- Nguyên giá : 4.820
2- Hao mịn luỹ kế : (500)
3- Đầu tư tài chính : 0
Tổng cộng tài sản : 7.210


NGUồN VốN
A- Nợ phải trả : 4.450
1- Nợ ngắn hạn : 2.450
2- Nợ dài hạn : 2.000
B- Vốn chủ sở hữu : 2.760
1- Nguồn vốn kinh doanh: 1.490
2- Quỹ của doanh nghiệp: 1.270
Tổng cộng tài sản : 7.210

Câu 32:
Tính nguồn vốn VLĐ thường xuyên (triệu đồng) theo số liệu của
BCĐKT (câu 31 nói trên) :

18


Câu 33:
Tính các chỉ tiêu : Hệ số nợ, Hệ số nợ ngắn hạn và hệ số vốn chủ
sở hữu, căn cứ vào BCĐKT (câu 31)
Tính
(1) Hệ số nợ =

= 0,61

(2) Hệ số nợ ngắn hạn =

= 0,34

(3) Hệ số vốn chủ sở hữu =


= 0,38

Câu 34:
Tính “ tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân” TSCĐ. (%)
Biết :∑
1- Tổng nguyên giá TSCĐ

: 5450tr.đ

2- Nguyên giá TSCĐ dùng cho phúc lợi công cộng : 450tr.đ
3- CácTSCĐ dùng cho kinh doanh xếp nhóm theo nhóm như sau :
- Nhóm 1: Nguyên giá 500 tr.đ tỷ lệ khấu hao 12%/ năm
- Nhóm 2: Nguyên giá 1.000 tr.đ tỷ lệ khấu hao 15%/ năm
- Nhóm 3: Nguyên giá 1.500 tr.đ tỷ lệ khấu hao 4,8%/ năm
- Nhóm 4: Nguyên giá 2.000 tr.đ tỷ lệ khấu hao 10%/ năm
Tổng cộng 5.000 tr.đ
Câu 35:
Tính nguyên giá bình qn TSCĐ phải tính khấu hao trong năm
kế hoạch : (tr.đ)
Biết :
1) Năm báo cáo : Tổng nguyên giá TSCĐ hiện có : 3200 tr.đ
Nguyên giá TSCĐ phúc lợi không khấu hao
19

: 200 tr.đ


2) Năm kế hoạch :
- Đầu tháng 2 sử dụng Thêm 1 TSCĐ nguyên giá : 540 tr.đ
- Đầu tháng 6 sử dụng Thêm 1TSCĐ nguyên giá : 36 tr.đ

- Đầu tháng 7 thanh lý 1 TSCĐ nguyên giá : 48 tr.đ khấu hao 4 tr.đ
Câu 36:
Tính số khấu hao cơ bản của TSCĐ năm kế hoạch : (tr.đ)
Biết :
a. Năm báo cáo: Tổng nguyên giá TSCĐ phải tính khấu hao : 2000 tr.đ
b. Năm kế hoạch :
- Tháng 5 sử dụng thêm 1 TSCĐ trị giá: 2.100 tr.đ
- Tháng 9 sử dụng thêm 1 TSCĐ trị giá: 31 tr.đ
- Tháng 11 thuê 1 TSCĐ trị giá: 960 tr.đ, tiền thuê 2.5 tr.đ/
tháng( thuê hoạt động)
c. Tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân của doanh nghiệp : 9% một năm
Câu 37:
Tính hiệu suất sử dụng TSCĐ
Biết :
- Doanh thu thuần

: 2.500 tr.đ

- Nguyên giá TSCĐ bình quân

: 500 tr.đ

- Số khấu hao luỹ kế

: 275 tr.đ

- Lợi nhuận sau thuế TNDN

: 420 tr.đ


Đáp số : 5
Câu 38:
Tính hệ số huy động vốn cố định của doanh nghiệp dùng cho
kinh doanh
20


Biết : - TSCĐ đang dùng cho kinh doanh : (giá trị còn lại) 1.100 tr.đ
- TSCĐ chưa dùng

: 250 tr.đ

- TSCĐ chờ thanh lý

: 50 tr.đ

- Tổng giá trị TSCĐ hiện có (giá trị cịn lại) : 1.400 tr.đ
Câu 39:
Tính hệ số hao mịn của TSCĐ tại thời điểm 31/12 của doanh nghiệp :
Biết :
- Tổng nguyên giá TSCĐ

: 2.700 tr.đ

- Số khấu hao luỹ kế

: 800 tr.đ

- Nguyên giá TSCĐ dùng kinh doanh


: 2.550 tr.đ

- Nguyên giá TSCĐ khơng cần dùng

: 150 tr.đ

Câu 40:
Tính tỷ lệ nhu cầu VLĐ so với doanh thu thuần năm kế hoạch (Tr.đ)
Biết
1- Doanh thu thuần kế hoạch

: 6.000

2- Kế hoạch dự trữ vật tư như sau
- Nguyên vật liệu chính : 4.320 tr.đ, thời gian cung cấp cách nhau
15 ngày, thời gian dự trữ bảo hiểm : 3 ngày
3- Chi phí trả trước

: 30 tr.đ

4- Dự trữ thành phần

: 600 tr.đ

5- Nợ phải thu

: 750 tr.đ

6- Nợ phải trả


: 560 tr.đ

Câu 41:
Tính nhu cầu về VLĐ cho chi phí trả trước của năm kế hoạch : (tr.đ)
Biết :
21


- Số dư chi phí trả trước đầu năm

: 70 tr.đ

- Chi phí trả trước phát sinh trong năm : 100 tr.đ
- Chi phí trả trước phân bổ vào giá thành sản phẩm trong năm : 80 tr.đ
Câu 42:
Dự kiến số nợ phảI thu trong năm (nhu cầu VLĐ cho nợ phải thu)
: (tr.đ)
Biết :
- Thời hạn cho khách hàng nợ trung bình : 25 ngày
- Số lượng sản phẩm bán ra trong năm
- Giá bán

: 15.000 SP
: 480.000đ/SP

Câu 43:
Tính mức dự trữ thành phẩm năm KH (nhu cầu VLĐ để dự trữ
thành phẩm): (Tr.đ)
Biết :
- Số ngày cách nhau giữa hai lần giao bán hàng: 25 ngày

- Chi phí vật tư trực tiếp cả năm để sản xuất sản phẩm : 2.250 tr.đ
- Chi phí nhân cơng trực tiếp cả năm để sản xuất sản phẩm: 1.100 tr.đ
- Chi phí sản xuất chung cả năm để sản xuất sản phẩm: 610 tr.đ
Câu 44:
Tính mức dự trữ thành phẩm năm KH (nhu cầu VLĐ để dự trữ
thành phẩm): (tr.đ)
Biết:
- Hàng giao cho khách hàng theo lô, mỗi lần giao một lô gồm : 1500 S/P
- Số sản phẩm sản xuất bình quân 1 ngày được : 60S/P
22


- Tổng giá thành sản xuất sản phẩm trong năm: 2.880 tr.đ
Câu 45:
Tính nhu cầu VLĐ năm N+1 tăng hay giảm và tính tỷ lệ tăng,
giảm nhu cầu VLĐ/ doanh thu thuần : (%)
Biết :
- Tỷ lệ nhu cầu VLĐ/ doanh thu thuần năm N là 25% (tỷ lệ được
coi là chuẩn hợp lý)
- Năm N+1 : Tăng số ngày dự trữ vật tư lên 60 ngày so với năm
N
Doanh thu thuần là 5.000 tr.đ và chi phí vật tư là 1.440 tr.đ
- Doanh thu thuần N là 4000 tr.đ
Tính : (gợi ý), chủ yếu là tính T t :
1. Nhu cầu VLĐ năm N+1 tăng lên do ngày dự trữ vật tư tăng
Mức tăng VLĐ phụ thuộc vào tỷ lệ nhu cầu VLĐ là bao nhiêu và :
Nhu cầu
VLĐ
năm N+1


Doanh thu
thuần năm
N+1

=

đã biết

x

Tỷ lệ nhu
cầu VLĐ
năm N



đã biết

Tỷ lệ nhu
cầu VLĐ
điều chỉnh
Tt ?

2. Bài tốn địi hỏi phải tính T t (tỷ lệ nhu cầu VLĐ năm N+1
tăng bao nhiêu so với doanh thu thuần)
Tt

=

Tt


=

Tt

=

Số ngày dự trư tăng x Mức chi phí vật tư bq 1 ngày
Doanh thu thuần năm N
=
+6%
23


3) Từ tỷ lệ nhu cầu VLĐ tăng lên này, trở lại tính yêu cầu (1) về
mức tăng tuyệt đối của nhu cầu VLĐ (V IC )
(V IC ) = 5.000 tr.đ x (Tỷ lệ nhu cầu VLĐ năm N+1 = (tăng thêm)
Câu 46:
Tính nhu cầu về VLĐ năm kế hoạch (N+1) : (tr.đ)
Biết :
- Năm N : tỷ lệ nhu cầu VLĐ/doanh thu thuần là 20%, doanh thu
thuần là 1.800 tr.đ
- Năm N+1 giảm tỷ lệ nhu cầu VLĐ đi 5%, doanh thu thuần là 2.000 tr.đ
Trả lời : Tính nhu cầu VLĐ theo phương pháp gián tiếp :
Nhu cầu VLĐ =

300 tr.đ Năm N+1

Câu 47:
Xác định VLĐ thừa (+) Hay thiếu (-) năm kế hoạch : (tr.đ)

Biết :
1. Năm KH : Nguồn VLĐ thường xuyên là 980 tr.đ trong đó vốn
chủ sở hữu là 700 tr.đ, vay dài hạn ngân hàng 200 tr.đ, quỹ đầu tư phát
triển của doanh nghiệp là 80 tr.đ
2. Nhu cầu VLĐ năm KH là 1.200 tr.đ
Trả lời :
a- Nhu cầu VLĐ năm KH là :
b- Các nguồn có thể sử dụng thường (nguồn VLĐTX) là :
c- So sánh câu (b) và câu (a) về VLĐ để theo số VLĐ thừa (+)
hay thiếu (-)
Đáp số : - 220 triệu
Câu 48:
24


Tính nguồn VLĐ thường xun của cơng ty (tr.đ)
Biết :
1- Tổng giá trị còn lại của TSCĐ : 2.300 tr.đ
2- Giá trị TSLĐ

: 1.100 tr.đ

Trong đó:
- Tiền mặt

: 110 tr.đ

- Nợ phải thu

: 330 tr.đ


- Hàng tồn kho

: 660 tr.đ

3- Nợ phải trả : 1.500 tr.đ, trong đó nợ ngắn hạn 200 tr.đ
Câu 49:
Tính tổng nguồn vốn thường xuyên (tr.đ)
Biết :
- Tổng nguyên giá TSCĐ : 9.750 triệu đồng, số khấu hao luỹ kế
là 1.750 tr.đ
- Tổng giá trị TSLĐ : 5.400 tr.đ, trong đó hàng tồn kho chiếm 60%
- Tổng số nợ phải trả : 2.000 tr.đ trong đó nợ ngắn hạn chiếm 40%
Câu 50:
Tính tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
Biết :
- Lợi nhuận trước thuế

: 1.200 tr.đ

- Thuế suất thuế TNDN

: 28%

- Vốn chủ sở hữu bình quân

: 5.000 tr.đ

Trả lời :
Tỷ suất LN


=

= 17%

Vốn chủ sở hữu
25


Câu 51:
Tính tỷ suất LN rịng vốn kinh doanh :
Biết :
- Lợi nhuận trước thuế

: 750 tr.đ

- Thuế suất thuế TNDN

: 28%

- Vốn kinh doanh bình qn

: 3.000 tr.đ

Câu 52:
Tính tỷ suất LN vốn kinh doanh :
Biết :
- Doanh thu thuần




-

giá thành toàn bộ

- Thuế suất

: 15.000 tr.đ
: 11.200 tr.đ
: 28%

- Vốn kinh doanh bình qn : 26.000 tr.đ
Câu 53:
Tính hệ số khả năng sinh lời vốn kinh doanh
Biết :
- Doanh thu thuần



-

: 1.300 tr.đ

giá thành toàn bộ

: 1.050 tr.đ (trong đó lãi vay ngân

hàng là 65 tr.đ)
- Thuế suất


: 28%

- Vốn kinh doanh bình qn

: 2.575 tr.đ

Câu 54:
Tính số tiết kiệm tuyệt đối VLĐ kỳ so sánh / kỳ gốc (tr.đ).
Biết :
1- Kỳ so sánh : - Doanh thu thuần

: 5.200tr.đ
26


- Kỳ luân chuyển bình quân : 60 ngày
2- Kỳ gốc :

- Doanh thu thuần

: 5.400tr.đ

- Kỳ luân chuyển bình quân : 72 ngày
Câu 55:
Tính số tiền và lãi nhận được sau 2 năm khi gửi tiền tiết kiệm vào
ngân hàng
Biết :

- Tiền gốc gửi 200 (tr.đ)


- Thời hạn gửi : 02 năm
- Lãi suất : 10% / năm
- Kỳ hạn gửi : cứ 6 tháng thì lãi nhập vào gốc một lần
Câu 56:
Tính tổng số tiền nhận được sau 2 năm gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng
Biết :

- Tiền gốc gửi 200 (tr.đ)

- Thời hạn gửi : 02 năm
- Lãi suất : 10% / năm
- Kỳ hạn gửi : cứ một năm thì lãi nhập vào gốc một lần
Câu 57:
Tính tổng số tiền nhận được sau 1 năm gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng
Biết :

- Tiền gốc gửi 300 tr.đ

- Lãi suất : 0,6%/ 1 tháng (0,006)
- Kỳ hạn gửi : cứ 3 tháng thì lãi nhập vào gốc một lần
Câu 58:
So sánh số tiền nhận được theo 2 cách gửi tiền khác nhau (lãi đơn
và lãi kép).
Biết :

- Tiền gốc gửi như nhau : 200 tr.đ
27



×