TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
TÌNH HUỐNG 1: LÊN LỊCH HỌP
MẪU CÂU TIẾNG ANH CÔNG SỞ THEO TÌNH HUỐNG LÊN LỊCH HỌP
1- Let’s set it up for 9 Wednesday.
—> Vậy chúng ta hãy gặp nhau vào 9 giờ sáng thứ tư.
2- We are going to need all people’s input on that project.
—> Chúng tơi cần sự đóng góp của tất cả mọi người cho đề án đó.
3- I’d prefer to meet in the morning. I’m going to be out of the office most
afternoons next week.
Tôi muốn hẹn gặp vào buổi sáng. Các buổi chiều tuần sau, tôi đều khơng có tại
ở văn phịng
4- Keep to the point, please.
—> Xin đừng lạc đề.
5- We really appreciate your speech.
—> Chúng tôi thật sự tôn trọng bài phát biểu của ông.
6- We hope you can cover for us at the strategy meeting that noon.
—> Chúng tơi hi vọng anh có thể thay thế chúng tôi ở cuộc họp bàn chiến lược
chiều đó.
7- I missed that. Could you say it again, please?
—> Tơi nghe khơng rõ. bạn có thể nói lại được không?
8- Here are some samples of various kind of high quality our production.
—> Đây là mẫu hàng của các loại sản phẩm chất lượng cao khác nhau của
chúng tôi.
9- This is our bottom price.
—> Đây là mức giá thấp nhất mà chúng tơi có thể đưa ra.
1
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
10- That is the price list with specifications.
—> Đó là bảng giá chi tiết.
11- we are afraid there is no room for an other reduction in price.
—> chúng tôi e rằng không thể giảm giá được nữa.
12- We can go on with discussion in detail in other day.
—> Chúng ta có thể sẽ tiếp tục thảo luận về các chi tiết hơn vào ngày khác.
13- That is almost cost price, but I could lower if your boss want to make a big
purchase.
—> Đây gần như là giá gốc rồi, nhưng tơi có thể giảm giá nếu sép của bạn đặt
mua số lượng lớn.
14- It’s a deal.
—> Thỏa thuận vậy nhé.
TÌNH HUỐNG 2: QUẢN LÝ HỒ SƠ GIẤY TỜ VÀ LÀM
VIỆC NHÓM
TIẾNG ANH GIAO TIẾP CÔNG SỞ KHI QUẢN LÝ HỒ SƠ GIẤY TỜ
1, I want two carbons for our files.
– Tôi cần hai bản tài liệu để sao lưu lại.
2, Please send the information to establish archives.
– Hãy đưa các tư liệu này vào thiết lập lưu trữ.
3, Don’t mess the files around, I’ve just put them in order.
– Đừng làm lộn xộn đống hồ sơ đó, tơi vừa mới sắp xếp lại đó.
4, When she had typed several letters, she went to a filing cabinet and filed
carbon copies
2
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
– Khi đánh máy xong, cô ấy đến tủ hồ sơ và lưu lại các bản sao.
5, The establishment of archiving is an important work.
– Lưu trữ văn kiện hồ sơ là một cơng tác rất quan trọng.
TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠNG SỞ KHI LÀM VIỆC NHĨM
Làm việc nhóm là hoạt động diễn ra thường xun trong cơng sở khi có một
vấn đề hay dự án nào đó.
1, We’re glad you join us
– Chúng tơi rất vui khi có anh tham gia.
2, I’d like to introduce you to the new members of the project group
– Để tôi giới thiệu anh với những thành viên mới trong dự án này.
3, Can we talk a little bit about the project?
– Chúng ta có thể trao đổi một chút về dự án này không?
4, That sounds great
– Nghe có vẻ tuyệt đấy.
TÌNH HUỐNG 3: HẸN GẶP
( Linh: receptionist, Adam: partner)
Adam: Good morning!
( Xin chào!)
Linh: Good morning, sir! Nice to meet you! May I can help you?
( Xin chào, ông! Rất vui khi gặp ông, tôi có thể giúp gì được cho ơng?)
Adam: I would like to meet Mr. Alex.
( Tôi muốn được gặp ông Alex)
3
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
Linh: Do you have an appointment with him?
( Ơng có hẹn với ông Alex không?)
Adam: Yes,please. I have an appointment at 9:00 am today.
( Vâng. Tơi có cuộc hẹn vào lúc 9 giờ sáng ngày hôm nay).
Linh: Sorry, sir.I’m afraid to inform that he’s not in here.
( Xin lỗi ông. Tôi e phải thông báo cho ông rằng ông ấy không ở đây)
Adam: Could you tell me where he is now?
( Cô có thể cho tơi biết ơng ấy giờ đang ở đâu không?)
Linh: Sorry, sir. I just know he went out a few hours ago.
( Xin lỗi ông, tôi chỉ biết ông ấy đi ra ngoài cách đây vài giờ trước).
Adam: Oh!
( Oh)
Linh: Would you like to leave any message?
( Ông có muốn để lại lời nhắn nào khơng?)
Adam: Please let me know if he is in office. This is my card, please call me as
soon as possible.
( Vui lòng cho tơi biết nếu ơng ấy ở văn phịng. Đây là danh thiếp của tôi, vui
long gọi cho tôi ngay khi có thể).
Linh: Here’s my duty. Thank you sir!
(Đó là nhiệm vụ của tôi. Cảm ơn ông!)
Adam: Thank you!
( Cảm ơn!)
4
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
TÌNH HUỐNG 4: CHÀO HỎI
Mẫu câu
Ý nghĩa
Good morning!
Xin chào!
My name is Cao Giang. Please call
me Giang
Tên tôi là Cao Giang. Xin hãy gọi tôi
là Giang
I’m Minh. I’m in production
department.I supervise quality
control
Tôi là Minh.Tôi thuộc bộ phận sản
xuất. Tôi giám sát và quản lý chất
lượng
I’m calling from ABC company
Tôi gọi từ công ty ABC
I have 4 years experience at
accountant position
Tơi có 4 năm kinh nghiệm tại vị trí
nhân viên kế tốn
With my strong academic
background, I’m capable and
competent
Với nền tảng kiến thức vững chắc,
tôi thấy mình có đủ năng lực và đủ
khả năng cạnh tranh
What do you do?
Cơng việc của anh là gì?
I’m an English teacher
Tôi là một giáo viên tiếng anh
What’s your company name?
Tên cơng ty của bạn là gì?
Please give me your name card
Vui lịng cho tơi thẻ danh thiếp của
bạn
5
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
Hello! I’m a new staff in marketing
department
Xin chào! Tôi là nhân viên mới ở
phịng marketing
Would you like to leave any
message?
Anh có muốn để lại tin nhắn gì
khơng?
Do you have an appointment with
my director?
Cơ có cuộc hẹn với giám đốc của
tơi khơng?
Thank you so much!
Cảm ơn rất nhiều!
TÌNH HUỐNG 5: THẢO LUẬN CƠNG VIỆC (P1)
16 MẪU CÂU THẢO LUẬN CÔNG VIỆC – TIẾNG ANH GIAO TIẾP CÔNG SỞ
Let’s get down to the business,
shall we?
Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc
được chứ?
I need to discuss with you about
some important problems
Tôi cần thảo luận với anh về một số
vấn đề quan trọng
There’s something I’d like to talk
to you
Có vài điều tơi muốn nói với anh
Ms. Giang, May I talk to you for a
minute?
Cô Giang, Tơi có thể nói chuyện một
phút với cơ khơng?
I want to discuss with you about
recruitment labor of the
construction project in Malaysia
Tôi muốn thảo luận với anh về việc
tuyển dụng lao động của dự án xây
dựng ở Malaysia
6
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
We need to promote the speed
of business in this week
Chúng ta cần đẩy mạnh tốc độ kinh
doanh trong tuần này
We need more facts and more
concrete information
Chúng ta cần nhiều thông tin cụ thể
và xác thực hơn nữa
I’ve been hoping to establish
business relationship with your
company
Tôi vẫn luôn hy vọng thiết lập mối
quan hệ kinh doanh với công ty của
ông
We will go on with our
discussion in detail tomorrow
Chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận chi tiết
vào ngày mai
I have just received your email,
but I’m sorry to inform that I
don’t accept this project
Tôi vừa mới nhận được email của
anh, nhưng tôi rất tiếc thông báo rằng
tôi không chấp nhận dự án này
The purpose of my discussion
today is to…
Mục đích của cuộc thảo luận ngày
hơm nay là để….
That’s all I have to say about…
Đó là tất cả những gì tơi nói về…
Now, let’s move on to…
Bây giờ, hãy chuyển sang…
Do you have any questions?
Anh có bất kỳ câu hỏi nào không?
7
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
If anyone has any questions, I’ll
be pleased to answer them
Nếu ai có câu hỏi nào, tơi sẽ vui lịng
trả lời chúng
I’d like to conclude by…
Tơi muốn kết luận là….
TÌNH HUỐNG 6: THẢO LUẬN CÔNG VIỆC (P2)
Sentences
Meaning
Vocabulary
Team spirit is the most
important factor to win victory
Tinh thần đồng đội
là yếu tố quan
trọng nhất để dành
chiến thắng
– Spirit (n) tinh thần
The members of a team should
work towards a common
objective
Các thành viên của
một nhóm nên làm
việc theo cùng 1
mục đích chung
– Common (adj)
chung
The team helps individuals
develop within the team
Cả nhóm sẽ giúp
cho mọi cá nhân
cùng phát triển
– Individual (n) cá
nhân
A wise team leader extremely
emphasizes team spirit
Một đội trưởng
khôn ngoan luôn
nhấn mạnh tinh
thần đồng đội
– Wise (adj) khôn
ngoan
– Factor (n) yếu tố,
nhân tố
– Objective (n) mục
tiêu
– Emphasize (v)
nhấn mạnh
8
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
Team members should cooperate fully with each other
Các thành viên
trong nhóm nên
hợp tác cùng nhau
– Co –operate (v)
hợp tác
Good teamwork means that
you can get more done during
work time
Làm việc nhóm tốt
nghĩa là bạn có thể
hồn thành được
nhiều việc hơn
trong một thời gian
– Teamwork (n) làm
việc nhóm
I am glad to introduce all of
you to the new member of our
group
Tôi rất vui khi giới
thiệu với tất cả các
bạn về các thành
viên mới trong
nhóm của chúng ta
– Introduce (v) giới
thiệu
That sounds great!
Nghe có vẻ tuyệt
đấy!
– Great (adj) tuyệt
We’re glad you join us
Chúng tôi rất vui
khi có bạn cùng
tham gia
– Join (v) tham gia
Can we talk a little bit about
the project?
Chúng ta có thể nói
một chút ít về dự
án không?
– Project (n) dự án
Today we will talk about the
new marketing plans
Ngày hôm nay
chúng ta sẽ bàn về
các kế hoạch
marketing mới
– Plan (n) kế hoạch
We have about 30 minutes for
discussion and questions
Chúng ta có khoảng
30 phút để thảo
– Discussion (n) thảo
luận
9
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
luận và đưa ra câu
hỏi
My opinion is ….
Ý kiến của tôi là…
– Opinion (n) ý kiến
In my point of view…
Theo quan điểm
của tôi
– Point of view: quan
điểm
According to the report…
Theo báo cáo này
– Report (n) thơng
báo
Do you have any question?
Anh/ chị có câu hỏi
nào không?
– Question (n) câu
hỏi
That concludes the formal part
of my presentation
Phần chính trong
phần trình bày của
tơi đến đây là kết
thúc
– Presentation (n)
bài phát biểu
I’d be very interested to hear
your comment
Tôi cảm thấy hứng
thú để nghe ý kiến
của bạn
– Comment (n) ý
kiến, bình luận
I have a question I would like
to ask
Tơi có một câu hỏi
muốn đặt ra
– Ask (v) hỏi
Good question!
Câu hỏi hay!
– Question (n) câu
hỏi
Now I’d like to answer your
question
Bây giờ tôi sẽ trả
lời câu hỏi của bạn
– Answer (v) trả lời
Thank you for listening
Cảm ơn vì đã lắng
nghe
– Listen (v) lắng
nghe
10
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
TÌNH HUỐNG 7: GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
1.CÁC MẪU CÂU TIẾNG ANH KHIẾU NẠI BẠN GẶP PHẢI
– We think we have got a complaint to make.
—> chúng tôi nghĩ rằng, chúng tôi cần cần khiếu nại về vài điều.
– we will write a complaint to the proprietor of the hotel.
—> chúng tôi sẽ gửi đơn khiếu nại đến chủ của khách sạn này.
– I will write to the complaint department about the service in the hotel on the
tour.
—> Tôi viết đơn khiếu nại về việc cách thức phục vụ của khách sạn mà tôi ở
trong chuyến đi.
– Would you find dealing with these complaints is a problem?
—> Cậu có thấy việc phải giải quyết các khiếu nại lại là 1 vấn đề không?
2.CÁCH GIẢI QUYẾT VỚI CÁC KHIẾU NAI TRONG GIAO TIẾP CÔNG SỞ
– So far I have not any complaint like thí kind.
—> Từ trước giờ tôi chưa nhận được những lời khiếu nại nào tương tự như
thế này.
– Conducting investigations and mediation in connection with the complaints.
—> Đối với các kiểu khiếu nại như thế này, chúng ta cần phải tiến hành kiểm
tra kỹ càng và dàn xếp ổn thỏa.
– Your complaint must me made through the proper channels.
—> Tất cả các khiếu nại cần phải thơng qua những đường thích hợp.
– I am capable of handling with complaints.
—> Tơi có đủ năng lực để giải quyết các khiếu nại.
11
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
– I think that Lan is too hot-headed to be made responsible for handling with
all customers’ complaints.
– Tôi cho rằng Lan quá nóng tính để có thể hồn tồn chịu trách nhiệm khi giải
quyết các khiếu nại của tất cả các khách hàng.
– Any complaint about quality of my goods can be quickly handled with by
local branches.
– Nếu có bất cứ khiếu nại nào về chất lượng trong các mặt hàng của tơi đều
được các chi nhánh địa phương tìm cách giải quyết nhanh chóng.
TÌNH HUỐNG 8 : CHÀO TẠM BIỆT
1.NHỮNG MẪU CÂU TÌNH HUỐNG CHÀO TẠM BIỆT – TIẾNG ANH CƠNG SỞ
– So long, my friends. Take care of yourself, see you later.
— Đã lâu lắm rồi nhỉ, bạn hữu. Hãy bảo trọng nhé, gặp lăị bạn sau nha!
– It is really great talking with you. See yea, Have a nice day.
— Rất vui vì được trị chuyện cùng cậu, gặp cậu sau, có một ngày tốt lành nhé!
– I hope I am not interrupting anything. I want to say goodbye.
— Tơi hi vọng mình khơng gián đoạn câu chuyện, tơi muốn tới để chào tạm
biệt
– Well, I have an important appointment now. I think I have to go.
— Chà , mình có một cuộc gặp quan trọng sau đây, mình nghĩ là mình phải đi
rồi.
– I guess I would better go now. It is getting late.
— Thôi cũng trễ rồi, mình nghĩ mình nên đi thơi.
– I am in quite hurry too, so see you soon.
— Mình đang vội chút, hẹn gặp bạn sớm nhé
12
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
– We are so sorry that you’ve to leave. So, take good care of yourself.
— Mình tiếc là cậu phải đi, vậy hãy giữ gìn sức khỏe nhé
– I hope we can get together again.
— Hi vọng là chúng ta có dịp gặp lại sớm
– I hope to see you again soon. Please keep in touch.
— Hãy giữ liên lạc nhé để chúng ta có cơ hội gặp lại
2.TÌNH HUỐNG CHÀO TẠM BIỆT – TIẾNG ANH CÔNG SỞ
– Hi Lam, Long time no see. What are you doing here.
— Chào Lam, lâu rồi khơng gặp, cậu dang làm gì ở đây vậy.
– Hi Sung. How are you doing. I am choosing present for my kids in Chrismast
Day. How is about you.
— Chào Sung, dạo này cậu thế nào. Mình đang chọn quà cho lũ nhóc nhà mình
cho dịp giáng sinh. Cậu thì sao.
– I just come to that cafe to meet my wife. Hey, I am busy, too but I really want
we can get together sometimes, So keep in touch. Ok. Tôi đến quán cà phê bên
kia để gặp vợ mình. Này, tớ cũng bận, nhưng tớ muốn hơm nào đó chúng ta đi
gặp nhau, nên hãy giữ liên lạc nhé!
– Sure. Text me! See you soon.
— Tất nhiên là được rồi, hãy nhắn tin cho tớ khi cậu rảnh nhé. Hẹn gặp lại cậu
sau.
13
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
TÌNH HUỐNG 9: CHÚC MỪNG NHAU
1.NHỮNG CỤM TỪ SỬ DỤNG TRONG CHÚC MỪNG NHAU – TIẾNG ANH
CÔNG SỞ
– Felictations = good wishes : có nghiã là những lời chúc tốt lành.
– Well done = bạn làm tốt lắm
– You rock : bạn thật tuyệt
– You did it : bạn đã làm được một việc rất khó khăn
– Three cheers for … : Cùng nâng cốc chúc mừng cho…
– Kudos : sự khen ngợi kèm theo lời cầu chúc tốt lành.
– Hats off to you: cậu thật đáng kính nể
– Majel tov : chúc mừng trong tiếng Anh.
2.TÌNH HUỐNG CHÚC MỪNG NHAU – TIẾNG ANH CÔNG SỞ
– we have heard alot about you
— Chúng tôi được nghe kể rất nhiều về ngài
– I hope to extend my warm welcome to all friends to Beijing.
— Tơi rất hân hạnh được đón chào các anh đến Bắc Kinh một cách trang trọng
nhất.
– we also hope to express the heartfelt thanks to your for your gracious
assistance.
— Chúng tơi hi vọng có thể bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc nhất cho sự đón tiếp tử
tế của ngài và công ty
– Please yourself at home. Ladies and gentlemen, good evening. The concert
will start in some minutes. Please get yourself sitted.
14
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
— Làm ơn hãy tự nhiên như ở nhà nhé. Xin chào buổi tối, tồn thể q ơng,
q bà ở đây, buổi hịa nhạc sẽ bắt đầu sau ít phút, mời mọi người ổn định vị
trí
– This concludes the opening ceremony. On the occasion of the season, I would
like to extend seasons greetings. Wish you good health, a happy family, and
the very best of luck in your job.
— Tới đây tôi xin tuyên bố, lễ khai mạc kết thúc. Nhân cơ hội ngày hơm nay,
tơi xin gửi lời chúc mừng tới tồn thể khách mời ngồi đây. Chúc quý vị có một
sức khỏe dồi dào, gia đình hạnh phúc, và nhiều may mắn trong cơng việc.
– Thank you! – Xin cảm ơn!
TÌNH HUỐNG 10: LÀM VIỆC NHÓM
Sentences
Meaning
Vocabulary
Team spirit is the most
important factor to win
victory
Tinh thần đồng
đội là yếu tố quan
trọng nhất để
dành chiến thắng
– Spirit (n) tinh
thần
The members of a team
should work towards a
common objective
Các thành viên
của một nhóm
nên làm việc theo
cùng 1 mục đích
chung
– Common (adj)
chung
The team helps individuals
develop within the team
Cả nhóm sẽ giúp
cho mọi cá nhân
cùng phát triển
– Individual (n) cá
nhân
– Factor (n) yếu tố,
nhân tố
– Objective (n) mục
tiêu
15
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
– Wise (adj) khôn
ngoan
A wise team leader
extremely emphasizes team
spirit
Một đội trưởng
khôn ngoan luôn
nhấn mạnh tinh
thần đồng đội
Team members should cooperate fully with each
other
Các thành viên
trong nhóm nên
hợp tác cùng
nhau
– Co –operate (v)
hợp tác
Good teamwork means that
you can get more done
during work time
Làm việc nhóm
tốt nghĩa là bạn
có thể hồn thành
được nhiều việc
hơn trong một
thời gian
– Teamwork (n)
làm việc nhóm
I am glad to introduce all of
you to the new member of
our group
Tôi rất vui khi
giới thiệu với tất
cả các bạn về các
thành viên mới
trong nhóm của
chúng ta
– Introduce (v) giới
thiệu
That sounds great!
Nghe có vẻ tuyệt
đấy!
– Great (adj) tuyệt
We’re glad you join us
Chúng tôi rất vui
khi có bạn cùng
tham gia
– Join (v) tham gia
– Emphasize (v)
nhấn mạnh
16
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
Can we talk a little bit about
the project?
Chúng ta có thể
nói một chút ít về
dự án khơng?
– Project (n) dự án
Today we will talk about the
new marketing plans
Ngày hôm nay
chúng ta sẽ bàn
về các kế hoạch
marketing mới
– Plan (n) kế hoạch
We have about 30 minutes
for discussion and
questions
Chúng ta có
khoảng 30 phút
để thảo luận và
đưa ra câu hỏi
– Discussion (n)
thảo luận
My opinion is ….
Ý kiến của tôi là…
– Opinion (n) ý kiến
In my point of view…
Theo quan điểm
của tôi
– Point of view:
quan điểm
According to the report…
Theo báo cáo này
– Report (n) thông
báo
Do you have any question?
Anh/ chị có câu
hỏi nào khơng?
– Question (n) câu
hỏi
That concludes the formal
part of my presentation
Phần chính trong
phần trình bày
của tôi đến đây là
kết thúc
– Presentation (n)
bài phát biểu
17
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
I’d be very interested to
hear your comment
Tôi cảm thấy
hứng thú để nghe
ý kiến của bạn
– Comment (n) ý
kiến, bình luận
I have a question I would
like to ask
Tơi có một câu
hỏi muốn đặt ra
– Ask (v) hỏi
Good question!
Câu hỏi hay!
– Question (n) câu
hỏi
Now I’d like to answer your
question
Bây giờ tôi sẽ trả
lời câu hỏi của
bạn
– Answer (v) trả lời
Thank you for listening
Cảm ơn vì đã lắng
nghe
– Listen (v) lắng
nghe
TÌNH HUỐNG 11: DỰ TIỆC
Sentence
It was very kind of
you to invite us
Meaning
Anh thật tốt bụng khi
đã mời chúng tôi
Vocabulary
– Invite (v) mời
– Hope (v) hy vọng
I hope you enjoy the
party
Tơi hy vọng anh thích
bữa tiệc này
– Enjoy (v) thích thú
– Party (n) bữa tiệc
This is the party for
you. Let’s enjoy it
Đây là bữa tiệc dành
cho anh. Hãy tận
hưởng nó
– Enjoy (v) tận hưởng
18
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
Could you introduce
me to her?
Anh có thể giới thiệu
tơi với cơ ấy khơng?
– Introduce (v) giới
thiệu
Can I sit here with
you?
Tơi có thể ngồi đây
với anh không?
– Sit (v) ngồi
This is a buffet party
Đây là một bữa tiệc
đứng
– Buffet party (n) tiệc
đứng
Do you enjoy this
kind of party?
Anh có thích loại tiệc
như thế này không?
– Kind of party : loại
tiệc
I’m happy to host this
dinner party in honor
of our friends
Tôi rất hạnh phúc khi
tổ chức bữa tiệc tối
này để tỏ lòng trân
trọng tới những
người bạn của chúng
ta
They look really
great!
Chúng trông thật
tuyệt!
– Great (adj) tuyệt vời
This is the most
beautiful desserts I’ve
ever seen in my life
Đây là món tráng
miệng đẹp nhất mà
tơi từng thấy trong
đời
– Dessert(n) món
tráng miệng
Thank you for
inviting me
Cảm ơn anh vì đã mời
tơi
– Invite (v) mời
This is the best party
I have ever taken part
Đây là bữa tiệc tuyệt
nhất mà tôi đã từng
tham dự
– Take part (v) tham
gia
– Host (v) tổ chức
– Honor (n) niềm
vinh dự
19
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
TÌNH HUỐNG 12: ĐI LÀM TRỄ
Ms. Anna, why are you so late?
Ms. Anna, tại sao cô lại đến trễ như
vậy?
Where is she?
Cô ấy đâu rồi?
He’s late again
Anh ấy lại trễ nữa rồi
Traffic is probably hoding him up
Có thể anh ấy bị kẹt xe
Well, the train shouldn’t be late
Chà, đi xe lửa thì không thể trễ
được
Sorry.I’m late
Xin lỗi. Tôi đến trễ
May I come in?
Tơi có thể vào được khơng?
I’m sorry.I got stuck in traffic
Tôi xin lỗi. Tôi bị kẹt xe
It’s too difficult to park your car in
the city
Rất khó để tìm chỗ đậu xe hơi
trong thành phố này
My car broke down, and I had to
wait for the mechanics to come and
fix the problem
Ô tô của tôi bị hỏng, và tôi phải đợi
thợ sửa xe đến để giải quyết vấn
đề của xe
20
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
Sorry, I’m late.I had to take the bus
Xin lỗi,tôi đến trễ. Tôi phải đi xe
bus
I’m so sorry for my problem
Tôi rất xin lỗi về vấn đề của mình
It’s not easy commuting every day,
we should cut him some slack
Thật không dễ khi di chuyển như
thế mỗi ngày, chúng ta phải thoải
mái với anh ấy một chút
Don’t be late again
Đừng đi trễ lần nữa nhé
TÌNH HUỐNG 13: NHÂN VIÊN MỚI
New staff ( nhân viên mới)
Old staff ( nhân viên cũ)
N: Good morning! Nice to meet you
Xin chào! Rất vui được gặp anh
O: Good morning! You are….
Xin chào! Cô là…
N: May I introduce myself? I’m
Giang.I’m new here
Tơi có thể tự giới thiệu về mình
chứ? Tơi là Giang. Tôi là nhân viên
mới ở đây
O: Oh.What’s your position?
Oh. Vị trí của cơ là gì?
N: I’m an office worker in Human
Rerource Department.
Tơi là nhân viên văn phịng ở
Phịng Hành chính Nhân sự.
21
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
What’s your name?
Tên của anh là gì?
O: I’m Tran Manh Dung.Please call
me Dung. I’m in IT Department.
Tôi là Trần Mạnh Dũng. Cứ gọi tơi
là Dũng. Tơi ở phịng IT
N: Yes. How long have you worked
there?
Vâng. Anh làm việc ở đây được bao
lâu rồi?
O: For 2 years.So,if you have any
problem related to IT, please call
me
Khoảng 2 năm.Vậy, nếu cơ có bất
kỳ vấn đề nào có liên quan đến IT,
vui lịng gọi tơi
N: Yes. Thank you! I’m new, so I
want to be received your help
for work
Vâng. Cảm ơn anh! Tơi là nhân
viên mới, vì vậy tôi muốn được
nhận sự giúp đỡ của anh trong
công việc
O:No problem. Where are you
going to have lunch?
Không vấn đề gì. Cơ có dự định ăn
trưa ở đâu chưa?
N: Uhmm.. I don’t have any plan for
lunch . Could you suggest me some
places?
Uhmm.. Tơi chưa có bất kỳ kế
hoạch ăn trưa nào. Anh có thể gợi
ý cho tơi vài địa điểm được không?
O: You can have lunch at Café on
13th floor or go out with me
Cơ có thể ăn trưa tại Café tầng 13
hoặc ra ngồi cùng tơi
N: If you don’t mind,I’m willing to
go with you for lunch
Nếu anh không phiền, tơi sẵn lịng
đi ăn trưa cùng anh
O: Really? This is my honor to go
with a beautiful girl
Thật à? Đó là vinh hạnh của tôi khi
được đi cùng với một cô gái xinh
đẹp
22
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
N: Thank you!
Cảm ơn!
O: OK. See you at 11:30 a.m in front
of gate
OK. Hẹn cô vào lúc 11:30 trước
cổng nhé
N: OK.Have a good working day!
OK. Chúc anh một ngày làm việc
tốt lành
O: Youtoo.
Cơ cũng vậy nhé.
TÌNH HUỐNG 14: BÁO GIÁ
– Here are some samples of many kind of high quality coffee. We will provide
you the price list with specifications.
— Đây là mẫu hàng của các loại cà phê chất lượng cao khác nhau mà chúng tôi
đang phân phối. chúng tôi sẽ gửi cho ông bảng báo giá chi tiết trogn thời gian
sớm nhất
– My company are going for business on the basic of the mutual benefit. If you
can let me have a competitive quotation, I will place my orders right now.
—- công ty chúng tơi chủ có trương kinh doanh trên tinh thần lành mạng và
đơi bên cùng có lợi. Chính vì thế, nếu cơng ty canh có thể đưa ra một mức giá
cạnh tranh thì tơi và các thành viên khác sẵn dàng đặt hàng ngay bây giờ.
– This is my price list that we prepared and that is our bottom price.
— Đây là bằng báo giá mà chúng tôi đã chuẩn bị trước đó và đó là mức giá
thấp nhất mà chúng tơi có thể đưa ra.
– I will go on with our discussion in detail on tomorrow morning with this
price list.
— Tơi nghĩ chúng ta có tiếp tục thảo luận chi tiết hơn vào ngày mai với bảng
báo giá này.
23
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
– To have that business concluded, I think you need to lower your company’s
price at least by 2%.
— Tôi nghĩ rằng để hợp đồng này được ký kết sớm thì cơng ty cậu phải giảm
giá ít nhất 2%.
– I am afraid there is no room for any reduction in price.
— Tôi e rằng chúng tôi không thể giảm giá thêm được nữa.
– That is almost cost price, but I could lower if you want to make a big
purchase.
— Đó gần như là giá vốn cho nguyên vật liệu rồi, nhưng tôi vẫn có thể giảm giá
nếu ngài đặt mua số lượng lớn.
– Ok, that is deal
— được đó, vậy thỏa thuận như vậy nhé.
TÌNH HUỐNG 15: LẮNG NGHE Ý KIẾN MỚI
1.CÁC MẪU CÂU TRONG TÌNH HUỐNG LẮNG NGHE Ý KIẾN MỚI
– Right now I would like to open it up for questions.
—> ngay bây giờ tôi sẽ dành thời gian để lắng nghe và trả lời các câu hỏi của
các bạn.
– I had be very interested to listen any comments from you.
—> Tôi vô cùng hào hứng để được nghe ý kiến từ mọi người.
– I have some questions I would like to ask.
— Tơi có một vài câu hỏi muốn đặt ra cho anh.
– Good question!
— Đó là một câu hỏi hay!
24
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời
TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
– Does that answer all your questions?
— Câu trả lời của tôi có làm hài lịng các bạn khơng?
– Thank you for listening.
—> Cảm ơn tất cả mọi người đã lắng nghe trong suốt q trình tơi thuyết
trình.
– That concludes the formal part of my presentation.
— tơi đã hồn thành phần cơ bản trong tồn bài thuyết trình của mình.
– Do you mean…? –
— Có phải ý của cậu là…?
– I will do have about 10 minutes for discussion and questions.
— Chúng ta có 10 phút cho việc thảo luận và đưa ra các câu hỏi.
– Could you talk about the detail about the main idea in your presentation?
— Cậu có thể nói rõ hơn và chi tiết hơn về ý chính trong bài thuyết trình của
cậu khơng.
2.TÌNH HUỐNG LẮNG NGHE Ý KIẾN MỚI
– That is the end of my presentation. So now I open for any question
— Tới đây tôi xin kết thúc bài thuyết trình của mình và tơi sẵn lòng trả lời các
câu hỏi cảu quý vị.
– Couls you explain more about your main idea in your presentaion
—- cậu có thể giải thích về ý chính của bài thuyết trình một cách rõ hơn được
khơng.
– In My presentation, I want to show out the main reason for pollution and
how to solve it.
— Bài thuyết trình của tơi nói về lý do chính gây ra ơ nhiễm mơi trường và làm
thế nào để giải quyết vấn đề này.
25
Thay Đổi Tiếng Anh, Thay Đổi Cuộc Đời