Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn vật lý chuyên bắc giang (file word kèm giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.23 KB, 13 trang )

TAILIEUCHUAN.VN
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN BẮC GIANG 2021-2022
Khi một chất điểm dao động điều hịa thì đại lượng nào sau đây không đồi theo thời gian?
A. Vận tốc
B. Biên độ
C. Gia tốc
D. Ly độ
Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức
A. I  q 2 / t
B. I  q  t
C. I  q  t 2
D. I  q / t
Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, roto quay với tốc độ góc n vịng/giây thì tần số
dịng điện phát ra là
np
np
C. f 
D. f  np
2
60
Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cộng hưởng điện
B. Hiện tượng tự cảm
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Hiện tượng từ hóa
Khi đặt một con lắc đơn trong một thang máy. So với khi thang máy đứng yên thì khi thang
máy chuyển động theo phương thẳng đứng lên trên chậm dần đều có gia tốc thì chu kì con lắc


A. tăng rồi giảm
B. giảm
C. tăng
D. không đổi
Dao động cơ học đổi chiều khi lực tác dụng lên vật
A. Có giá trị cực tiểu
B. Có độ lớn cực đại C. Hướng về biên
D. Đổi chiều
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. gọi fo là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng
dừng trên dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 2f 0 ,3f 0 , 4f 0 , , nf 0 . Số nút và số bụng

A. f  2np

Câu 4.

Câu 5.

Câu 6.
Câu 7.

Câu 8.

trên dây là
A. SN  SB  1
B. SN  SB  1
C. SN  SB
D. SN  SB  2
Cho mạch điện gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r, tụ điện có
điện dung C có thể biến đổi được. Điều chỉnh điện dung C sao cho UC đạt giá trị cực đại. Giá
trị của Zc là


( R  r ) 2  Z L2
A. Z C 
ZL
Câu 9.

B. f 

( R  r ) 2  Z L2
( R  r ) 2  Z L2
B. Z C 
C. Z C 
D. Z C  Z L
Z L2
( R  r )2

Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V  60 Hz . Dòng điện qua tụ điện có
cường độ 0,5 A . Để dịng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8 A thì tần số cả dịng điện là

A. 15 Hz
B. 240 Hz
C. 480 Hz
D. 960 Hz
Câu 10. Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối
tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 220 V và tần số 50 Hz . Cho biết từ thông cực đại
qua mỗi vòng dây là 4mWB . Số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng bằng.
A. 44 vòng
B. 62 vòng
C. 175 vòng
D. 248 vòng

Câu 11. Gọi U 0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I 0 là cường độ dòng điện cực đại qua
cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U 0 và I 0 của mạch dao động LC là
C
C
C. U 0  I 0 LC
D. U 0  I 0
L
L
Câu 12. Công suất tỏa nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều khơng được tính theo cơng thức nào
sau đây:

A. I 0  U 0 LC

B. I 0  U 0

(U cos  ) 2
R
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  5cos 4 t cm , chu kì dao động của chất
điểm có giá trị là
A. P  UI

B. P  I 2 R

C. P  UI cos 

D. P 


A. 0,5 s


B. 10 s

C. 1s

D. 2 s

Câu 14. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí thì
A. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
D. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích
50
Câu 15. Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R  100 3 ; C 
 F ; đô tự cảm L thay đổi được. Đặt


vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u  200 cos100 t V. Để hệ số cơng suất
cos   1 thì độ tự cảm L bằng

1
1
2
C.
D. H
H
H
2
3

Câu 16. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp

này dùng để
A. tăng I, giảm U
B. tăng I, tăng U
C. giảm I, tăng U
D. giảm I, giảm U
Câu 17. Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra
trong chân khơng là
I
c
A.   2 c LC
B.  
C.   2 c 0
D.   c.T
f
q0

A. 1/  H

B.

Câu 18. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử mơi trường và phương truyền sóng
hợp với nhau một góc
A. 0
B. 90
C. 180
D. 45
Câu 19. Một chiếc xe chạy đều trên một đoạn đường bê tông thẳng, cứ 10 m lại có một rãnh nhỏ thì
thấy xe dao động rất mạnh. Chọn kết luận đúng
A. Xe xảy ra hiện tượng cộng hưởng
B. Xe dao động tắt dân

C. Xe dao động tự do
D. Xe tự dao động
Câu 20. Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu tăng tần số của điện
áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A. Điện trở tăng
B. Dung kháng tăng
C. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng
D. Cảm kháng giảm
Câu 21. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào
sau
đây?

A. Parabol
B. Trịn
C. Elip
D. Hyperbol
Câu 22. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L  640  H và một tụ điện có điện
dung C biến thiên từ 36 pF đến 225 pf . Lấy  2  10 . Chu kì dao động riêng của mạch có thể
biến thiên từ
A. 960  s đến 2400  s

B. 960 ms đến 2400 ms

C. 960 ns đến 2400 ns

D. 960ps đến 2400ps


Câu 23. Điện tích điểm q  3 C đặt tại điểm có cường độ điện trường E  12000 V / m , có phương
thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên

điện tích q
A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F  0, 036 N
B. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F  0,36 N
C. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F  0, 48 N
D. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F  0,36 N
Câu 24. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ ln
A. Có phương vng góc với nhau
B. Cùng phương, cùng chiều

C. Có phương lệch nhau góc 45
D. Cùng phương, ngược chiều
Câu 25. Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. Vận tốc truyền âm B. Biên độ âm
C. Tân số âm
D. Năng lượng âm
Câu 26. Một sóng cơ học lan truyền trong khơng khí có bước sóng  . Với k  0, 1, 2  Khoảng cách
giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc   2k là





C. (2k  1)
D. d  k 
4
2
Câu 27. Khi phản xạ trên vật cố định, sóng phản xạ trên sợi dây ln ngược pha với sóng tới tại
A. mọi điểm trên dây
B. trung điểm sợi dây C. điểm bụng
D. điểm phản xạ

Câu 28. Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 20 cm . Biên độ dao động của vật

A. A  20 cm
B. A  5 cm
C. A = 15 cm
D. A  10 cm
Câu 29. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên trái đất với cùng một cơ năng, khối
lượng quả nặng thứ nhất gấp ba lần khối lượng quả nặng thứ hai  m1  3 m 2  . Chiều dài dây
A. d  (2k  1)

B. d  (2k  1)

treo của con lắc thứ nhất bằng một nửa chiều dài dây treo của con lắc thứ hai. Quan hệ giữa
biên độ góc của hai con lắc là
2
2
A. 1   2
B. 1  1,5 2
C. 1 
D. 1  1,5 2
2
3
3
Câu 30. Cho mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và tụ điện C thì máy thu bắt được
sóng điện từ có bước sóng   376,8 m . Nếu thay tụ điện C bởi tự C ' thì máy thu bắt được

sóng điện từ có bước sóng  '  2 . Nếu ghép tụ C song song với tụ C' thì máy thu bắt được
sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 337 m
B. 824,5 m

C. 842, 6 m
D. 753, 6 m
Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc  . Vật nhỏ của con lắc
có khối lượng 200 g . Tại thời điểm t  0 , vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại
thời điểm t  0,95 s vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v   x lần thứ 5. Lấy  2 10.
Độ cứng của lò xo là
A. 85 N / m
B. 50 N / m
C. 25 N / m
D. 20 N / m
Câu 32. Có hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng trên mặt nước, cách nhau 1/ 4 bước
sóng. Tại thời điểm t nào đó, mặt thống ở M cao hơn vị trí cân bằng 5 mm và đang đi lên;
cịn mặt thống ở N thấp hơn vị trí cân bằng 12 mm nhưng cũng đang đi lên. Coi biện độ sóng
khơng đổi. Biên độ sóng A và chiều truyền sóng là
A. 13 mm , truyền từ M đến N
B. 17 mm , truyền từ N đến M
C. 17 mm , truyền từ M đến N
D. 13 mm , truyền từ N đến M


Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn
mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R và tự điện dung C , đoạn NB chỉ có
2
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt 1 
. Để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch AN
LC
khơng phụ thuộc R thì tần số góc  bằng

1


1

C. 1 2
D. 21
2
2
Câu 34. Một vật dao động điều hịa với chu kì T và biên độ A , quãng đường vật đi được tối đa trong
5T
khoảng thời gian

3
A. 5 A
B. 6,5 A
C. 3 A
D. 7 A
Câu 35. Cho mạch điện với bộ nguồn có suất điện động E  30 V . Cường độ dòng điện qua mạch là
I  3 A , hiệu điện thế 2 cực bộ nguồn U  18 V . Tính điện trở R của mạch ngoài và điện trở
trong r của bộ nguồn
A. R  6, 0; r  4, 0 B. R  6, 6; r  4, 4 C. R  0, 6; r  0, 4 D. R  6, 6; r  4, 0
A.

B.

Câu 36. Đặt điện áp u  U 0 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung
đoạn mạch AM lệch pha
A.

3




H


3

B.

104
F . Biết điện áp giữa hai đầu
2

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB . Giá trị của L bằng
2



H

C.

1



H

D.


2



H

Câu 37. Trên mặt nước ba nguồn sóng u1  u2  2a cos t , u3  a cos t đặt tại A, B và C sao cho tam
giác ABC vuông cân tại C và AB  12 cm . Biết biên độ sóng khơng đổi và bước sóng lan
truyền bằng 1, 2 cm . Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn
nhất bằng bao nhiêu thì nó dao động với biên độ 3a
A. 0,57 cm
B. 0,94 cm
C. 1,1cm

D. 0,81cm

Câu 38. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R , cuộn dây D và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tụ. Gọi
điểm nối giữa điện trở thuần và cuộn dây là M , giữa cuộn dây và tụ điện là N. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều tần số f sao cho R  Z c thì điện áp trên đoạn AN và
điện áp trên đoạn MB cùng pha và có giá trị hiệu dụng U AN  3U MB . Hệ số công suất của đoạn
mạch AB có giá trị

9
1
C.
D. 0,9
3
10
Câu 39. Một con lắc lị xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m tích điện q và lị xo có độ cứng

A. 0,3

B.

k  10 N / m . Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn xuất hiện trong
m
một điện trường đều E  2,5.104 V / m trong khơng gian bao quanh có
k
hướng dọc theo trục lị xo. Sau đó con lắc dao động điều hịa cói biên độ 8 cm dọc theo trục
của lò xo. Độ lớn q là
A. 25 c
B. 32  C
C. 20  C
D. 16  C

thời gian t  7


Câu 40. Bằng đường dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà máy phát điện được truyền đến nơi tiêu thụ
là 1 khu chung cư người ta thấy tăng hiệu điện thế nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ
điện để tiêu thụ tăng từ 80 lên 95 hộ. Biết chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể và các hộ
dân tiêu thụ điện năng như nhau. Nếu thay thế sợi dây trên bằng sợi siêu dẫn để tải điện thì số
hộ dân có đủ điện tiêu thụ là bao nhiêu. Biết công suất nơi phát không đổi
A. 160
B. 110
C. 100
D. 175


Câu 1.


Câu 2.

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN BẮC GIANG 2021-2022
Khi một chất điểm dao động điều hịa thì đại lượng nào sau đây không đồi theo thời gian?
A. Vận tốc
B. Biên độ
C. Gia tốc
D. Ly độ
Hướng dẫn
Chọn B
Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức
A. I  q 2 / t
B. I  q  t
C. I  q  t 2
D. I  q / t
Hướng dẫn

Câu 3.

Chọn D
Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, roto quay với tốc độ góc n vịng/giây thì tần số
dịng điện phát ra là
A. f  2np

B. f 

np
2


C. f 

np
60

D. f  np

Hướng dẫn
Câu 4.

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

Chọn D
Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cộng hưởng điện
B. Hiện tượng tự cảm
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Hiện tượng từ hóa
Hướng dẫn
Chọn B
Khi đặt một con lắc đơn trong một thang máy. So với khi thang máy đứng yên thì khi thang
máy chuyển động theo phương thẳng đứng lên trên chậm dần đều có gia tốc thì chu kì con lắc
A. tăng rồi giảm
B. giảm
C. tăng
D. không đổi

Hướng dẫn


l
aqt hướng lên (ngược chiều g )  g '  g  aqt giảm  T '  2
tăng. Chọn C
g'
Dao động cơ học đổi chiều khi lực tác dụng lên vật
A. Có giá trị cực tiểu
B. Có độ lớn cực đại C. Hướng về biên
Hướng dẫn
Đổi chiều tại biên F  kA . Chọn B

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. gọi fo là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng
dừng trên dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 2f 0 ,3f 0 , 4f 0 , , nf 0 . Số nút và số bụng
trên dây là
A. SN  SB  1

Câu 8.

D. Đổi chiều

B. SN  SB  1

C. SN  SB
Hướng dẫn

D. SN  SB  2

Hai đầu cố định. Chọn B

Cho mạch điện gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r, tụ điện có
điện dung C có thể biến đổi được. Điều chỉnh điện dung C sao cho UC đạt giá trị cực đại. Giá
trị của Zc là

( R  r ) 2  Z L2
A. Z C 
ZL

( R  r ) 2  Z L2
( R  r ) 2  Z L2
B. Z C 
C. Z C 
D. Z C  Z L
Z L2
( R  r )2
Hướng dẫn


 R  r   Z L2 . Chọn A
Z  ZC
Z
 u  tan  RrL .tan   1  L . L
 1  Z C 
Rr Rr
ZL
2

uRrL

Câu 9.


Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V  60 Hz . Dòng điện qua tụ điện có
cường độ 0,5 A . Để dịng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8 A thì tần số cả dịng điện là
A. 15 Hz

B. 240 Hz

C. 480 Hz
D. 960 Hz
Hướng dẫn
I
f
f
U
8
I
 U C  U .2 fC  2  2 
 2  f 2  960 Hz . Chọn D
ZC
I1
f1
0,5 60

Câu 10. Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối
tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 220 V và tần số 50 Hz . Cho biết từ thông cực đại
qua mỗi vòng dây là 4mWB . Số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng bằng.
A. 44 vòng
B. 62 vòng
C. 175 vòng
D. 248 vòng

Hướng dẫn
  2 f  2 .50  100 (rad/s)

E0  N0  220 2  N .4.103.100  N  248

n

N 248

 62 . Chọn B
2 p 2.2

Câu 11. Gọi U 0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I 0 là cường độ dòng điện cực đại qua
cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U 0 và I 0 của mạch dao động LC là
A. I 0  U 0 LC

B. I 0  U 0

C
L

C. U 0  I 0 LC

D. U 0  I 0

C
L

Hướng dẫn
1 2 1

C
. Chọn B
LI 0  CU 02  I 0  U 0
2
2
L
Câu 12. Công suất tỏa nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều khơng được tính theo công thức nào
sau đây:

A. P  UI

B. P  I 2 R

C. P  UI cos 

D. P 

(U cos  ) 2
R

Hướng dẫn
Chọn A
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x  5cos 4 t cm , chu kì dao động của chất
điểm có giá trị là
A. 0,5 s
B. 10 s
C. 1s
D. 2 s
Hướng dẫn
2

 0,5 (s). Chọn A
 4
Bản word phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Câu 14. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí thì
A. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
D. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích
Hướng dẫn
T

2




F k

q1q2

 r2

. Chọn B
50

 F ; đô tự cảm L thay đổi được. Đặt

vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u  200 cos100 t V. Để hệ số cơng suất
cos   1 thì độ tự cảm L bằng


Câu 15. Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R  100 3 ; C 

1
2
D. H
H
3

Hướng dẫn
1
1
2
cos   1  Z L  Z C  L  2 
 (H). Chọn D
 C 100 2 . 50 .106 



A. 1/  H

B.

1
H
2

C.




Câu 16. Một máy biến thế có số vịng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp
này dùng để
A. tăng I, giảm U
B. tăng I, tăng U
C. giảm I, tăng U
D. giảm I, giảm U
Hướng dẫn
N1  N 2  U1  U 2  I1  I 2 . Chọn C
Câu 17. Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra
trong chân không là
I
c
A.   2 c LC
B.  
C.   2 c 0
D.   c.T
f
q0
Hướng dẫn

  c.

2



 c.2

Q0
. Chọn C

I0

Câu 18. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng
hợp với nhau một góc
A. 0
B. 90
C. 180
D. 45
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 19. Một chiếc xe chạy đều trên một đoạn đường bê tơng thẳng, cứ 10 m lại có một rãnh nhỏ thì
thấy xe dao động rất mạnh. Chọn kết luận đúng
A. Xe xảy ra hiện tượng cộng hưởng
B. Xe dao động tắt dân
C. Xe dao động tự do
D. Xe tự dao động
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 20. Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu tăng tần số của điện
áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A. Điện trở tăng
B. Dung kháng tăng
C. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng
D. Cảm kháng giảm
Hướng dẫn

 Z L 
Z L  L
  2 f
. Chọn C

  tăng 
f tăng 

1
ZC 
 Z C 
C
Câu 21. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào
sau đây?


A. Parabol

B. Tròn

C. Elip
Hướng dẫn

D. Hyperbol

x2
v2

 1 . Chọn C
2
A2 vmax
Câu 22. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L  640  H và một tụ điện có điện
dung C biến thiên từ 36 pF đến 225 pf . Lấy  2  10 . Chu kì dao động riêng của mạch có thể
biến thiên từ
A. 960  s đến 2400  s


B. 960 ms đến 2400 ms

C. 960 ns đến 2400 ns

D. 960ps đến 2400ps
Hướng dẫn

T  2 LC  2 640.106.36.1012  T  2 640.106.225.1012  960.109 s  T  2400.109 s
Chọn C
Câu 23. Điện tích điểm q  3 C đặt tại điểm có cường độ điện trường E  12000 V / m , có phương
thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên
điện tích q
A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F  0, 036 N
B. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F  0,36 N
C. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F  0, 48 N
D. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F  0,36 N
Hướng dẫn
F  q E  3.10 .12000  0, 036 (N) phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. Chọn A
6

Câu 24. Trong điện từ trường, các vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ ln
A. Có phương vng góc với nhau
B. Cùng phương, cùng chiều

C. Có phương lệch nhau góc 45
D. Cùng phương, ngược chiều
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 25. Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào

A. Vận tốc truyền âm B. Biên độ âm
C. Tân số âm
D. Năng lượng âm
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 26. Một sóng cơ học lan truyền trong khơng khí có bước sóng  . Với k  0, 1, 2  Khoảng cách
giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc   2k là
A. d  (2k  1)


4

B. d  (2k  1)


2

C. (2k  1)

D. d  k 

Hướng dẫn
Cùng pha. Chọn D
Câu 27. Khi phản xạ trên vật cố định, sóng phản xạ trên sợi dây ln ngược pha với sóng tới tại


A. mọi điểm trên dây

B. trung điểm sợi dây C. điểm bụng
Hướng dẫn


D. điểm phản xạ

Chọn D
Câu 28. Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 20 cm . Biên độ dao động của vật

A. A  20 cm
B. A  5 cm
C. A = 15 cm
D. A  10 cm
Hướng dẫn
L 20
A 
 10 (cm). Chọn D
2 2
Câu 29. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên trái đất với cùng một cơ năng, khối
lượng quả nặng thứ nhất gấp ba lần khối lượng quả nặng thứ hai  m1  3 m 2  . Chiều dài dây
treo của con lắc thứ nhất bằng một nửa chiều dài dây treo của con lắc thứ hai. Quan hệ giữa
biên độ góc của hai con lắc là
2
A. 1   2
3

B. 1  1,5 2

C. 1 

2
2
3


D. 1  1,5 2

Hướng dẫn

W

W
m l 
1
1 2
2
mgl 02  1  1 . 1 .
 1  3. . 12  1   2 . Chọn C
2
W2 m2 l2 
2 2
3
2
1
2
2

Câu 30. Cho mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và tụ điện C thì máy thu bắt được
sóng điện từ có bước sóng   376,8 m . Nếu thay tụ điện C bởi tự C ' thì máy thu bắt được
sóng điện từ có bước sóng  '  2 . Nếu ghép tụ C song song với tụ C' thì máy thu bắt được
sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 337 m
B. 824,5 m
C. 842, 6 m

D. 753, 6 m
Hướng dẫn

  cT  c.2 LC    C  C  

2

C/ /  C  C '  /2/   2   2   / /   5  376,8 5  842, 6 (m). Chọn C
2

Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương ngang với tần số góc  . Vật nhỏ của con lắc
có khối lượng 200 g . Tại thời điểm t  0 , vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại
thời điểm t  0,95 s vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v   x lần thứ 5. Lấy  2 10.
Độ cứng của lò xo là
A. 85 N / m

B. 50 N / m

C. 25 N / m
Hướng dẫn

D. 20 N / m

2

A
v
A2  x 2     x 2  x 2  2 x 2  x 
và v trái dấu x
2

 




t



2.2 



2
0,95




4  5 (rad/s)

k  m 2  0, 2.  5   50 (N/m). Chọn B
2

Câu 32. Có hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng trên mặt nước, cách nhau 1/ 4 bước
sóng. Tại thời điểm t nào đó, mặt thống ở M cao hơn vị trí cân bằng 5 mm và đang đi lên;
cịn mặt thống ở N thấp hơn vị trí cân bằng 12 mm nhưng cũng đang đi lên. Coi biện độ sóng
khơng đổi. Biên độ sóng A và chiều truyền sóng là
A. 13 mm , truyền từ M đến N
B. 17 mm , truyền từ N đến M



C. 17 mm , truyền từ M đến N
 

2 d





D. 13 mm , truyền từ N đến M
Hướng dẫn

2 .1 
  vuông pha
4
2

A  uM2  u N2  52  122  13 (mm)

Vì M sớm pha hơn N là



2
 sóng truyền từ M đến N. Chọn A
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R và tự

2
điện dung C , đoạn NB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt 1 
. Để điện áp hiệu
LC
dụng trên đoạn mạch AN khơng phụ thuộc R thì tần số góc  bằng

A.

1

B.

2

1
2

C. 1 2

D. 21

Hướng dẫn
U AN 

U R 2  Z C2
R 2   Z L  ZC 

2

 U  Z L  2ZC   L 


2
 
C


2
 1 . Chọn B
LC
2

Câu 34. Một vật dao động điều hịa với chu kì T và biên độ A , quãng đường vật đi được tối đa trong
5T
khoảng thời gian

3
A. 5 A
B. 6,5 A
C. 3 A
D. 7 A
Hướng dẫn
5T
10

A

 3   s  3.2 A  2.  7 A . Chọn D
3
3
3

2
Câu 35. Cho mạch điện với bộ nguồn có suất điện động E  30 V . Cường độ dòng điện qua mạch là
I  3 A , hiệu điện thế 2 cực bộ nguồn U  18 V . Tính điện trở R của mạch ngoài và điện trở
trong r của bộ nguồn
A. R  6, 0; r  4, 0 B. R  6, 6; r  4, 4 C. R  0, 6; r  0, 4 D. R  6, 6; r  4, 0
Hướng dẫn
U 18
  6 
I
3
U  E  Ir  18  30  3r  r  4 . Chọn A
Câu 36. Đặt điện áp u  U 0 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
R

mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có

104
F . Biết điện áp giữa hai đầu
độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung
2

đoạn mạch AM lệch pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB . Giá trị của L bằng
3
A.

3




H

B.

2



H

C.

1



Hướng dẫn

H

D.

2



H


1


C

1

 200   
104
100 .
2
Z  ZC
Z
ZL
Z  200

 AM   AB  arctan L  arctan L
  arctan
 arctan L
 Z L  100
R
R
3
100 3
100 3
Z
100
1
L L 
 (H). Chọn C
 100 
Câu 37. Trên mặt nước ba nguồn sóng u1  u2  2a cos t , u3  a cos t đặt tại A, B và C sao cho tam

ZC 

giác ABC vuông cân tại C và AB  12 cm . Biết biên độ sóng khơng đổi và bước sóng lan
truyền bằng 1, 2 cm . Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn
nhất bằng bao nhiêu thì nó dao động với biên độ 3a
A. 0,57 cm
B. 0,94 cm
C. 1,1cm

D. 0,81cm

Hướng dẫn
MA  MB  Sóng từ A và B truyền đến M cùng pha nên biên độ
tổng hợp của 2 sóng này tại M là 2a  2a  4a
Để AM  4a  a  3a thì sóng truyền từ C đến M phải ngược pha
với 2 sóng trên  MB  MC   k  0,5  
k 0
M gần O nhất 
36  x 2   6  x   0,5.1, 2  x  0,57cm

Chọn A
Câu 38. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R , cuộn dây D và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tụ. Gọi
điểm nối giữa điện trở thuần và cuộn dây là M , giữa cuộn dây và tụ điện là N. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều tần số f sao cho R  Z c thì điện áp trên đoạn AN và
điện áp trên đoạn MB cùng pha và có giá trị hiệu dụng U AN  3U MB . Hệ số công suất của đoạn
mạch AB có giá trị
A. 0,3

B.


1
3

9
10
Hướng dẫn
C.

D.

0,9

Đặt R  Z C  2 x

N

Theo

định

HM HB MB 1
MB / / AN 


  HM  HB  x
HA HN AN 3
1

Ta-let


2x

φ

B
x

A
2x M x H
x
1 tan  1 cos2 
tan  
 
 cos   0,9 . Chọn D
2x  x 3
Câu 39. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m tích điện q và lị xo có độ cứng
2

k  10 N / m . Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn xuất hiện trong
m
một điện trường đều E  2,5.104 V / m trong không gian bao quanh có
k
hướng dọc theo trục lị xo. Sau đó con lắc dao động điều hịa cói biên độ 8 cm dọc theo trục
của lò xo. Độ lớn q là
A. 25 c
B. 32  C
C. 20  C
D. 16  C

thời gian t  7


Hướng dẫn


k
m
.7
 7  vật từ biên âm đến biên dương
m
k
2F
2F
Ngắt điện trường  A 
 0, 08 
 F  0, 4 N
k
10
F
0, 4
q 
 16.106 C  16  C . Chọn D
4
E 2,5.10
Câu 40. Bằng đường dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà máy phát điện được truyền đến nơi tiêu thụ
là 1 khu chung cư người ta thấy tăng hiệu điện thế nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ
điện để tiêu thụ tăng từ 80 lên 95 hộ. Biết chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể và các hộ
dân tiêu thụ điện năng như nhau. Nếu thay thế sợi dây trên bằng sợi siêu dẫn để tải điện thì số
hộ dân có đủ điện tiêu thụ là bao nhiêu. Biết công suất nơi phát không đổi
A. 160
B. 110

C. 100
D. 175
Hướng dẫn
P
P
Ptt

Góc quét   t 

x  80 (3)
x  95 (3)

x (2)
x (2)
U

1.B
11.B
21.C
31.B

U
P1
P
 2 
2
U1
P2
P
cos 

R
2.D
12.A
22.C
32.A

3.D
13.A
23.A
33.B

4.B
14.B
24.A
34.D

80 (1)
95 (1)

x  80
 x  100 . Chọn C
x  95

BẢNG ĐÁP ÁN
5.C
6.B
7.B
15.D
16.C
17.C

25.C
26.D
27.D
35.A
36.C
37.A

8.A
18.B
28.D
38.D

9.D
19.A
29.C
39.D

10.B
20.C
30.C
40.C



×