Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn vật lý chuyên bắc ninh (file word kèm giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.21 KB, 15 trang )

TAILIEUCHUAN.VN
Câu 1.

Câu 2.

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN BẮC NINH 2021-2022
Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại
gần hoặc ra xa nam châm:
A.
B.
C. D.

Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11cm và dao
động điều hịa theo phương vng góc với mặt nước có cùng phương trình
u1  u 2  5cos(100 t)mm . Tốc độ truyền sóng v  0,5 m / s và biên độ sóng khơng đổi khi
truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1 , Ox
trùng S1 S2 . Trong khơng gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (
P ) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y  12  x (cm), x  0 và có

tốc độ v1  5 2 cm / s . Trong thời gian t  2( s) kể từ lúc (P) có tọa độ x  0 thì (P) cắt bao

Câu 3.

nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng?
A. 6.
B. 9.
C. 12.
D. 13.
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R  40 , tụ điện có ZC  60 và cuộn dây thuần cảm có

ZL  100 mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u  120 cos100 t (V ) . Công suất tiêu thụ của



Câu 4.
Câu 5.

Câu 6.

mạch:
A. 90 W
B. 60 W
C. 120 W
D. 45 W
Trong kim cương có chiết suất 2,42 thì ánh sáng truyền với tốc độ bằng
A. 124.106 m / s .
B. 726.103 km / s .
C. 241.106 m / s .
D. 267.103 km / s .
Gắn cùng vào điểm I hai con lắc lò xo, một đặt trên mặt phẳng ngang,
con lắc còn lại treo thẳng đứng. Các lò xo có cùng độ cứng k , cùng
chiều dài tự nhiên là 30 cm . Các vật nhỏ A và B có cùng khối lượng
lần lượt là m, khi cân bằng lò xo treo vật A giãn 10 cm . Ban đầu, A
được giữ vị trí sao cho lị xo khơng biến dạng cịn lị xo gắn với B bị
giãn 5 cm . Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hịa (hình vẽ).
Trong q trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật gần giá trị
nào nhất sau đây:
A. 50 cm .
B. 47 cm .
C. 61cm .
D. 56 cm .
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1 , S2 . O là trung điểm
của S1 S2 . Xét trên đoạn S1 S2 : tính từ trung trực của S1 S2 (khơng kể O) thì M là cực đại thứ 5,


Câu 7.

N là cực tiểu thứ 5. Nhận dịnh nào sau đây là đúng?
A. NO  MO
B. NO  MO
C. NO  MO
D. NO  MO
Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong là E  6 V, r  1, R1  2, R 2  3 mắc
nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu R2 bằng

Câu 8.

A. 2 V
B. 3 V
C. 1 V
D. 6 V
Trong thí nghiệm-giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1 , S2 . Sóng do hai
nguồn phát ra có bước sóng  . Tại điểm M cách hai nguồn S1 và S2 lần lượt d1 và d 2 , sóng
có biên độ cực đại. Vói k là số nguyên, ta có:


2k  1 
C. d 2  d1  (k  0,5) D. d 2  d1  k 

2
2
Câu 9. Một ấm điện hoạt động với nguồn điện ổn định có ba dây điện trở. Với cùng một lượng nước,
nếu dùng dây thứ nhất thì đun nước sơi sau 10 phút, dây thứ hai sau 15 phút và dây thứ ba sau
20 phút. Nếu mắc dây thứ nhất nối tiếp dây thứ hai rồi cả hai dây trên song song với dây thứ ba

thì thời gian đun sơi nước xấp xỉ bằng
A. 17 phút
B. 5 phút
C. 12,5 phút
D. 11 phút
Câu 10. Nhận định nào sau dây là đúng về dao động tắt dần.
A. có gia tốc giảm dần theo thời gian.
B. có động năng giảm dần theo thời gián.
C. có vận tốc giảm dần theo thời gian.
D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 11. Một con lắc lị xo đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng m  100 g gắn vào một lò xo có

A. d 2  d1  (k  0,5)

B. d 2  d1 

độ cứng k  10 N / m . Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Láy g  10 m / s 2 . Ban đầu đưa
vật đến vị trí lị xo bị nén một đoạn và thả nhẹ. Khi vật qua vị trí O1 , tốc độ của vật đạt cực đại
lần thứ nhất và bằng 60 cm / s . Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến khi dừng
lại là
A. 18, 0 cm .
B. 24cm .
C. 24 , 7cm .
D. 25,1cm
Câu 12. Tóc độ cực đại của dao động điều hịa có biên độ A và tần số góc  la
A.  A

B.  2 A

C.  A2


D. ( A) 2



Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u  120 2 cos 100 t   (V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện
6

C

104



F . Dịng điện qua tụ có biểu thức:





A. i  1, 2 cos 100 t   ( A)
B. i  1, 2 2 cos 100 t   ( A)
2
2


2 
2 



C. i  1, 2 cos 100 t 
D. i  1, 2 2 cos 100 t 
 ( A)
 ( A)
3 
3 


Câu 14. Một sóng âm có chu kỳ dao động T  1ms . Theo phân loại sóng âm, nó thuộc vùng nào sau
đây?
A. Âm nghe được.
B. Siêu âm
C. Hạ âm
D. Hạ âm hoặc siêu
âm.
Câu 15. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì lực hút nhau là
21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện mơi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
A. hút nhau 1 lực bằng 10 N .
B. hút nhau một lực bằng 44,1 N.
C. đẩy nhau một lực bằng 10 N .
D. dầy nhau 1 lực bằng 44,1 N .
Câu 16. Ở mặt nước, tại hai điềm S1 và S 2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng,
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 5 cm . Cho S1 S2  26 cm . Gọi (C) là hình trịn thuộc
mặt nước có đường kính là S1S 2 . M là một điểm nằm trong (C ) mà các phần tử ở đó dao động
với biên độ cực đại và cùng pha với dao động của các nguồn. Khoảng cách nhỏ nhất từ M đến
đường thẳng đi qua S1 và S2 là
A. 3, 4 cm .

B. 4, 2 cm .


C. 5,1cm .

D. 4,8 cm .

Câu 17. Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng
khung dây vng góc với đướng sức. Gọi Ф là từ thông gửi qua khung dây. Độ lón của Ф bằng:
A. 2BS `
B. 0,5BS
C.  B.S
D. BS


Câu 18. Một con lắc lò xo treo thẳng đúng. Kích thích cho con lắc dao động diều hịa theo phương
thẳng đúng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0, 4 s và 8 cm . Chọn trục x ' x
thẳng đứmg chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t  0 khi
vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Láy gia tốc rơi tự do g  10 m / s 2 và  2  10. Thời
gian ngắn nhất kề từ khi t  0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
3
7
1
4
A.
B.
C.
D.
s
s
s.
s.
10

30
30
15
Câu 19. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là
tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u  U 0 cos(t   ) và dòng điện trong mạch

i  I 0 cos t . Điện áp tức thời và biên độ hai dầu R, L, C lần lượt là uR , uL , uC và U 0 R , U 0 L , U 0C .
Biểu thức nào là đúng?

uC2
uL2
A. 2  2  1
U 0C U 0 L

uR2
u2
B. 2  2  1
U0R U0

uR2
uL2
C. 2  2  1
U0R U0L

uL2
u2
D. 2  2  1
U0 U0L

Câu 20. Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F  5cos 4 t ( N ). Biên độ dao

động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng:
A. 4 Hz .
B. 2 Hz
C. 2 Hz .
D. 4 Hz .
Câu 21. Cho con lắc đon đái l  100 cm , vật nặng m có khối lượng 100 g , dao động tại nơi có gia tốc
trọng trường g  10 m / s 2 . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc  0  60 rồi thả nhẹ.
Bỏ qua ma sát. Chọn đáp án sai.
A. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc   45 xấp xỉ bằng 1, 21( N) .
B. Lực căng của dây treo có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên và bằng 0,5 N
C. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất và 10 m / s
D. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc   45 xấp xỉ bằng 2, 04( m / s) .
Câu 22. Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây khơng thuần cảm.
Đoạn mạch nào khơng tiêu thụ cơng suất khi có dịng điện xoay chiều chạy qua?
A. chỉ có điện trở thuần và chỉ có cuộn dây khơng thuần cảm.
B. chỉ có điện trở thuần.
C. chỉ có tụ điện.
D. chỉ có cuộn dây khơng thuần cảm.
Câu 23. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
103
thuần R1  40 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
F , đoạn mạch MB gồm điện trở
4
thuần R 2 mắc nối tiếp vói cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng và tần số khơng đổi thì điện áp tức thòi ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là
7 

u AM  50 2 cos 100 t 
 (V ) và uMB  150 cos100 t (V ) . Hệ số công suất của đoạn mạch
12 


AB là
A. 0,71.
B. 0,86.
C. 0,84.
D. 0,91.
3
10
Câu 24. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R  40 , tụ điện có C 
F và cuộn dây thuần cảm có
6

L  1/  H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u  120 2 cos100 t (V ) . Biểu thức cường độ
dòng điện trong mạch:




A. i  3cos 100 t   ( A)
4


 

B. i  3cos 100 t   ( A)
12 



 



C. i  3 2 cos 100 t   ( A)
D. i  3cos 100 t   ( A)
4
12 


Câu 25. Một con lắc lò xo treo thẳng đúng, độ cứng k  100 N / m , vật nặng khối lượng m  400 g.Khi
vật cân bằng lò xo dãn:
A. 2,5 cm
B. 2 cm

C. 5 cm

D. 4 cm

Câu 26. Một tia sáng đỏ truyền từ không khí vào nước theo phương họp với mặt nước góc 60o . Cho
chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ bằng 4/3. Góc khúc xạ bằng:
A. 40,50
B. 60
C. 37,50
D. 22
Câu 27. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuấn cảm L mắc nối tiếp. Điện
áp hai đầu mạch u  U 2 cos(t   ) . Điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là

U R , U L , U C . Biểu thức nào sau đây về tính hệ số cơng suất của đoạn mạch là KHÔNG đúng?
A. cos  

UR

U

 U Uc 
C. cos   1   L

 U


B. cos  
2

D. cos  

R
R   Z L  ZC 
2

2

R
R 2   Z L  ZC 

2

Câu 28. Một sóng hình sin truyền theo phưong Ox tù nguồn O vói tần số 20 Hz , có tốc độ truyền sóng
nằm trong khoảng từ 0, 7 m / s đến 1 m / s . Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox , ờ cùng một
phía so với O và cách nhau 10 cm . Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao dộng ngược
pha với nhau. Bước sóng của sóng là
A. 5 cm
B. 4 cm

C. 4,5 cm
D. 4, 25 cm
Câu 29. Cho hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số và vng pha với nhau. Khi dao động thứ
nhất có li độ 6 cm thì li độ dao động thứ hai là 8 cm . Li độ của dao dộng tổng hợp của hai dao
động trên bằng:
A. 10 cm
B. 7 cm
C. 14 cm
D. 3 cm
Câu 30. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình vận tốc của chất điểm là:


A. v  cos t cm / s .
2
2



cos  t   cm / s
2
2
2
5


cos  t   cm / s
C. v 
2
2

2
B. v 



5


cos  t   cm / s
2
2
2
Câu 31. Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với một điện trở R thành mạch
kín. Khi đó, cường độ dịng điện chạy trong mạch kín là I. Biểu thức nào sau đây là đúng khi
tính cơng suất của nguồn điện?
A. E ( R  r )
B. EI
C. I 2 r
D. I 2 R
D. v 

Câu 32. Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l  100 cm , đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền
sóng trên dây đàn là 450 m / s . Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng


Câu 33.

Câu 34.

Câu 35.


Câu 36.

A. 275 Hz
B. 250 Hz
C. 200 Hz
D. 225 Hz
Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?
A. Gia tốc có độ lớn tăng dần.
B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu
C. Vật chuyển động nhanh dần đều
D. Tốc độ của vật giảm dần
Một vật dao động điếu hịa có chu kỳ T . Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về
vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là:
A. T / 8
B. T / 4
C. T/12
D. T / 6
Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là
40 dB và 80 dB . Cường độ âm tại N lón hơn cường độ âm tại M
A. 10000 lần
B. 40 lần
C. 2 lần
D. 1000 lần
Một vật dao động điều hịa có tần số f , thế năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số
A. 4 f

B. 2 f

C. f


D. 8 f

Câu 37. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động
A. vng pha vói nhau
B. cùng pha vói nhau
C. ngược pha với nhau
D. lệch nhau về pha 2 / 3
Câu 38. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B
là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB  10 cm . Biết khoảng thời gian
ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử
tại C là 0,1s . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0, 25 m / s

B. 1 m / s .

C. 2 m / s .

D. 0,5 m / s .

Câu 39. Hinh vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động
năng của Wd của một con lắc lò xo vào thời gian t.
Tần số dao động của con lắc gần giá trị nào nhất sau
đây:
A. 50 Hz .
B. 60 Hz .
C. 25 Hz .
D. 30 Hz .
Câu 40. Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có R và L mắc nối tiếp. Quan hệ về pha giữa điện áp hai đầu
mạch u và cường độ dòng điện trong mạch i là:

A. u luôn trễ pha hơn i
C. u ln sóm pha hơn i
B. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i
D.
i
luôn
cùng
pha
u,


Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN BẮC NINH 2021-2022
Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại
gần hoặc ra xa nam châm:
A.
B.
C. D.

Hướng dẫn
Câu 2.

Áp dụng quy tắc nắm tay phải. Chọn C
Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11cm và dao
động điều hịa theo phương vng góc vói mặt nước có cùng phương trình
u1  u 2  5cos(100 t)mm . Tốc độ truyền sóng v  0,5 m / s và biên độ sóng khơng đổi khi
truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1 , Ox
trùng S1 S2 . Trong khơng gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (
P ) của nó vói mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y  12  x (cm), x  0 và có


tốc độ v1  5 2 cm / s . Trong thời gian t  2( s) kể từ lúc (P) có tọa độ x  0 thì (P) cắt bao
nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng?
A. 6.
B. 9.
C. 12.
Hướng dẫn
2
2
  v.
 50.
 1 (cm)

100
Tại P có k P 

PS1  PS 2





D. 13.
P
45o

12  12  11
 4, 28
1
2


2

OPQ vuông cân  PQ  12 2 (cm)

10 2
12

P ' P  v1t  5 2.2  10 2 (cm)  P ' Q  2 2



P ' S1  122  10 2



P ' S 2  12  2 2



2



2

P'

 2.12.10 2.cos 45o  2 26 (cm)


2 2
45o

 2.1.2 2.cos 45o  5 (cm)

P ' S1  P ' S 2

S1

11

S2 1 Q

2 26  5
 7,96

1
Từ P đến P’ có 4, 28  k  7,96  12 giá trị k nguyên. Chọn C
Tại P’ có k P ' 
Câu 3.



Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R  40 , tụ điện có ZC  60 và cuộn dây thuần cảm có

ZL  100 mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u  120 cos100 t (V ) . Công suất tiêu thụ của
mạch:
A. 90 W

B. 60 W


C. 120 W
Hướng dẫn

D. 45 W

2

P

Câu 4.

U 2R
R 2   Z L  ZC 

2

 120 

 .40
2

 2
 90 (W). Chọn A
2
40  100  60 

Trong kim cương có chiết suất 2,42 thì ánh sáng truyền với tốc độ bằng
A. 124.106 m / s .
B. 726.103 km / s .

C. 241.106 m / s .
D. 267.103 km / s .


Hướng dẫn

c 3.10

 124.106 (m/s). Chọn A
n 2, 42
Gắn cùng vào điểm I hai con lắc lò xo, một đặt trên mặt phẳng ngang,
con lắc còn lại treo thẳng đứng. Các lị xo có cùng độ cứng k , cùng
chiều dài tự nhiên là 30 cm . Các vật nhỏ A và B có cùng khối lượng
lần lượt là m, khi cân bằng lò xo treo vật A giãn 10 cm . Ban đầu, A
v

Câu 5.

8

được giữ vị trí sao cho lị xo khơng biến dạng cịn lị xo gắn với B bị
giãn 5 cm . Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hịa (hình vẽ).
Trong q trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật gần giá trị
nào nhất sau đây:
A. 50 cm .
B. 47 cm .
C. 61cm .
D. 56 cm .
Hướng dẫn


 x A  l0  l0  AA cos t     40  10 cos t 
Chọn gốc tọa độ tại I  
 xB  l0  AB cos t   30  5cos t 
Đặt cos t  X  d  x A2  xB2 

 40  10 X    30  5 X 
2

2

Dùng MODE TABLE START -1 END 1  d max  56cm . Chọn D
Câu 6.

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1 , S2 . O là trung điểm
của S1 S2 . Xét trên đoạn S1 S2 : tính từ trung trực của S1 S2 (khơng kể O) thì M là cực đại thứ 5,

Câu 7.

N là cực tiểu thứ 5. Nhận dịnh nào sau đây là đúng?
A. NO  MO
B. NO  MO
C. NO  MO
D. NO  MO
Hướng dẫn


NO  4,5.  MO  5. . Chọn C
2
2
Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong là E  6 V, r  1, R1  2, R 2  3 mắc

nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu R2 bằng
A. 2 V

B. 3 V

C. 1 V
Hướng dẫn

D. 6 V

R  R1  R2  2  3  5   
E
6

 1 (A)
R  r 5 1
U 2  IR2  1.3  3 (V). Chọn B
I

Câu 8.

Trong thí nghiệm-giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1 , S2 . Sóng do hai
nguồn phát ra có bước sóng  . Tại điểm M cách hai nguồn S1 và S2 lần lượt d1 và d 2 , sóng

Câu 9.

có biên độ cực đại. Vói k là số nguyên, ta có:
2k  1 
A. d 2  d1  (k  0,5) B. d 2  d1 
C. d 2  d1  (k  0,5) D. d 2  d1  k 


2
2
Hướng dẫn
Chọn D
Một ấm điện hoạt động với nguồn điện ổn định có ba dây điện trở. Với cùng một lượng nước,
nếu dùng dây thứ nhất thì đun nước sôi sau 10 phút, dây thứ hai sau 15 phút và dây thứ ba sau


20 phút. Nếu mắc dây thứ nhất nối tiếp dây thứ hai rồi cả hai dây trên song song với dây thứ ba
thì thời gian đun sơi nước xấp xỉ bằng
A. 17 phút
B. 5 phút
C. 12,5 phút
D. 11 phút
Hướng dẫn

U 2t
t  R
R
 R1  R2  R3  t   t1  t2  t3  10  15 .20  11,1 (phút). Chọn D
R
 R1  R2   R3
 t1  t2   t3 10  15  20

Q

Câu 10. Nhận định nào sau dây là đúng về dao động tắt dần.
A. có gia tốc giảm dần theo thời gian.
B. có động năng giảm dần theo thời gián.

C. có vận tốc giảm dần theo thời gian.
D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 11. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng m  100 g gắn vào một lị xo có
độ cứng k  10 N / m . Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Láy g  10 m / s 2 . Ban đầu đưa
vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn và thả nhẹ. Khi vật qua vị trí O1 , tốc độ của vật đạt cực đại
lần thứ nhất và bằng 60 cm / s . Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến khi dừng
lại là
A. 18, 0 cm .
B. 24cm .
C. 24 , 7cm .
D. 25,1cm
Hướng dẫn

Fms   mg  0,1.0,1.10  0,1 (N)
Fms 0,1

 0, 01m  1cm  A  2OO1  2cm
k
10

OO1 



k
10

 10 (rad/s)

m
0,1

v   A  OO1   60  10  A  1  A  7 (cm)

A 7
  3,5  N  3
A 2
Khi dừng lại vật có tọa độ x  A  N A  7  3.2  1 (cm)
1 2 1 2
1
1
kA  kx  Fms .s  .10.0, 07 2  .10.0, 012  0,1.s  s  0, 24m  24cm
2
2
2
2
Chọn B
Câu 12. Tóc độ cực đại của dao động điều hịa có biên độ A và tần số góc  la
A.  A

B.  2 A

C.  A2

D. ( A) 2

Hướng dẫn
Chọn A




Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u  120 2 cos 100 t   (V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện
6

C

104



F . Dịng điện qua tụ có biểu thức:



A. i  1, 2 cos 100 t   ( A)
2




B. i  1, 2 2 cos 100 t   ( A)
2



2

C. i  1, 2 cos 100 t 
3


ZC 

I0 

1

C

1
100 .

104


 ( A)


2

D. i  1, 2 2 cos 100 t 
3

Hướng dẫn


 ( A)


 100   




U 0 120 2

 1, 2 2 (A)
ZC
100

2
. Chọn D
2 6 2
3
Câu 14. Một sóng âm có chu kỳ dao động T  1ms . Theo phân loại sóng âm, nó thuộc vùng nào sau
đây?
A. Âm nghe được.
B. Siêu âm
C. Hạ âm
D. Hạ âm hoặc siêu
âm.
Hướng dẫn
1
1
f   3  1000 (Hz). Vì 16 Hz  f  20000 Hz nên là âm nghe được. Chọn A
T 10

i  u 














Câu 15. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì lực hút nhau là
21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện mơi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
A. hút nhau 1 lực bằng 10 N .
B. hút nhau một lực bằng 44,1 N.
C. đẩy nhau một lực bằng 10 N .
D. dầy nhau 1 lực bằng 44,1 N .
Hướng dẫn

F'

F





21
 10 (N). Chọn A
2,1


Câu 16. Ở mặt nước, tại hai điềm S1 và S 2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng,
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 5 cm . Cho S1 S2  26 cm . Gọi (C) là hình trịn thuộc
mặt nước có đường kính là S1S 2 . M là một điểm nằm trong (C ) mà các phần tử ở đó dao động
với biên độ cực đại và cùng pha với dao động của các nguồn. Khoảng cách nhỏ nhất từ M đến
đường thẳng đi qua S1 và S2 là
A. 3, 4 cm .

B. 4, 2 cm .

C. 5,1cm .

D. 4,8 cm .

Hướng dẫn
d  k   5k1
ĐK cực đại cùng pha nguồn  1 1
( k1 , k2 nguyên dương)
d 2  k2   5k2

S1S 2  5, 2  Để M nằm trong (C) thì k12  k22  5, 22  27, 04 (*)
Để M gần S1S 2 nhất thì M phải nằm trên elip nhỏ nhất và hypebol gần nguồn nhất, nhưng vì
elip nhỏ nhất là k1  k2  6 khơng cùng tính chẵn lẻ với hypebol gần nguồn nhất là k1  k2  5
nên ta phải xét 2 trường hợp
2

k  k  6 k1  5 d1  25
252  52 262  252  52 
TH 1:  1 2



 y  R2  x2 


  4,8cm
2
4  2.26 
k1  k2  4 k2  1 d 2  5


k1  k2  7 k1  6
(loại vì khơng thỏa mãn (*)). Chọn D
TH 2 : 

k1  k2  5 k2  1
Câu 17. Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng
khung dây vng góc với đướng sức. Gọi Ф là từ thông gửi qua khung dây. Độ lón của Ф bằng:
A. 2BS `
B. 0,5BS
C.  B.S
D. BS

Hướng dẫn
Chọn D
Câu 18. Một con lắc lò xo treo thẳng đúng. Kích thích cho con lắc dao động diều hịa theo phương
thẳng đúng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0, 4 s và 8 cm . Chọn trục x ' x
thẳng đứmg chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t  0 khi
vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Láy gia tốc rơi tự do g  10 m / s 2 và  2  10. Thời
gian ngắn nhất kề từ khi t  0 đến khi lực đàn hồi của lị xo có độ lớn cực tiểu là
3
7

1
4
A.
B.
C.
D.
s
s
s.
s.
10
30
30
15
Hướng dẫn
2 2


 5 (rad/s)
T
0, 4

2
l0  2 
 0, 04m  4cm
2

 5 
g


Fdh min  0  x  l0  

A
2

 2
 2 3
7
(s). Chọn B
t 


5
30
Câu 19. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là
tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u  U 0 cos(t   ) và dòng điện trong mạch

i  I 0 cos t . Điện áp tức thời và biên độ hai dầu R, L, C lần lượt là uR , uL , uC và U 0 R , U 0 L , U 0C .
Biểu thức nào là đúng?
A.

uC2
uL2

1
U 02C U 02L

B.

uR2

u2

1
U 02R U 02

C.

uR2
uL2

1
U 02R U 02L

D.

uL2
u2

1
U 02 U 02L

Hướng dẫn

uR và uL vuông pha. Chọn C
Câu 20. Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F  5cos 4 t ( N ). Biên độ dao
động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng:
A. 4 Hz .
B. 2 Hz
C. 2 Hz .
D. 4 Hz .

Hướng dẫn
 4
f 

 2 (Hz). Chọn B
2 2
Câu 21. Cho con lắc đon đái l  100 cm , vật nặng m có khối lượng 100 g , dao động tại nơi có gia tốc
trọng trường g  10 m / s 2 . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc  0  60 rồi thả nhẹ.
Bỏ qua ma sát. Chọn đáp án sai.
A. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc   45 xấp xỉ bằng 1, 21( N) .
B. Lực căng của dây treo có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên và bằng 0,5 N


C. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất và 10 m / s
D. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc   45 xấp xỉ bằng 2, 04( m / s) .
Hướng dẫn

T  mg  3cos   2 cos  0   0,1.10.  3cos 45o  2 cos 60o   1,12 N . Chọn A
Tmin  mg  3cos  0  2 cos  0   0,1.10.  3cos 60o  2 cos 60o   0,5 N .

v  2 gl 1  cos  0   2.10.1. 1  cos 60o   10 (m/s)
v  2 gl  cos   cos  0   2.10.1.  cos 45o  cos 60o   2, 04 (m/s)
Câu 22. Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây khơng thuần cảm.
Đoạn mạch nào khơng tiêu thụ cơng suất khi có dịng điện xoay chiều chạy qua?
A. chỉ có điện trở thuần và chỉ có cuộn dây khơng thuần cảm.
B. chỉ có điện trở thuần.
C. chỉ có tụ điện.
D. chỉ có cuộn dây không thuần cảm.
Hướng dẫn
Chọn C

Câu 23. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
103
thuần R1  40 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
F , đoạn mạch MB gồm điện trở
4
thuần R 2 mắc nối tiếp vói cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng và tần số khơng đổi thì điện áp tức thịi ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là
7 

u AM  50 2 cos 100 t 
 (V ) và uMB  150 cos100 t (V ) . Hệ số công suất của đoạn mạch
12 

AB là
A. 0,71.
B. 0,86.
C. 0,84.
D. 0,91.
Hướng dẫn
1
1
ZC 

 40   
103
C
100 .
4
7
50 2 

u AM
12  5   
i

R1  Z C j
40  40 j
4
3
u AB  u AM  uMB  50 2 

7
 1500  148,36  0, 47843
12



cos u  i   cos  0, 47843    0, 84 . Chọn C
3

Câu 24. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R  40 , tụ điện có C 

103
F và cuộn dây thuần cảm có
6

L  1/  H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u  120 2 cos100 t (V ) . Biểu thức cường độ
dòng điện trong mạch:




A. i  3cos 100 t   ( A)
4


 

B. i  3cos 100 t   ( A)
12 





C. i  3 2 cos 100 t   ( A)
4

ZC 

i

1

C

1
100 .

103
6


 

D. i  3cos 100 t   ( A)
12 

Hướng dẫn
1
 60    và Z L   L  100 .  100   


U 0 
120 20


 3  . Chọn A
R   Z L  Z C  j 40  100  60  j
4

Câu 25. Một con lắc lò xo treo thẳng đúng, độ cứng k  100 N / m , vật nặng khối lượng m  400 g.Khi
vật cân bằng lò xo dãn:
A. 2,5 cm
B. 2 cm

C. 5 cm

D. 4 cm

Hướng dẫn
l0 


mg 0, 4.10

 0, 04m  4cm . Chọn D
k
100

Câu 26. Một tia sáng đỏ truyền từ khơng khí vào nước theo phương họp với mặt nước góc 60o . Cho
chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ bằng 4/3. Góc khúc xạ bằng:
A. 40,50
B. 60
C. 37,50
D. 22
Hướng dẫn
4
sin r  r  22o . Chọn D
3
Câu 27. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuấn cảm L mắc nối tiếp. Điện
sin i  n sin r  sin  90o  60o  

áp hai đầu mạch u  U 2 cos(t   ) . Điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là

U R , U L , U C . Biểu thức nào sau đây về tính hệ số cơng suất của đoạn mạch là KHƠNG đúng?
A. cos  

UR
U

 U Uc 
C. cos   1   L


 U


B. cos  
2

D. cos  

R
R   Z L  ZC 
2

2

R
R 2   Z L  ZC 

2

Hướng dẫn
Chọn B
Câu 28. Một sóng hình sin truyền theo phưong Ox tù nguồn O vói tần số 20 Hz , có tốc độ truyền sóng
nằm trong khoảng từ 0, 7 m / s đến 1 m / s . Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox , ờ cùng một
phía so với O và cách nhau 10 cm . Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao dộng ngược
pha với nhau. Bước sóng của sóng là
A. 5 cm
B. 4 cm
C. 4,5 cm
D. 4, 25 cm
Hướng dẫn


v
v 70v 100


 3,5    5 (cm)
f 20
10 3,5 5
10  k   k  

 2  k  2,86  k  2,5    4cm . Chọn B

Câu 29. Cho hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao động thứ
nhất có li độ 6 cm thì li độ dao động thứ hai là 8 cm . Li độ của dao dộng tổng hợp của hai dao
động trên bằng:




A. 10 cm

B. 7 cm

C. 14 cm
Hướng dẫn

D. 3 cm

x  x1  x2  6  8  14 (cm). Chọn C
Câu 30. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có đồ thị như hình vẽ.

Phương trình vận tốc của chất điểm là:


A. v  cos t cm / s .
2
2



cos  t   cm / s
2
2
2
5


cos  t   cm / s
C. v 
2
2
2
B. v 

D. v 



5



cos  t   cm / s
2
2
2
Hướng dẫn



2 2 

 (rad/s)
T
4
2

x  x1  x2  3 





 1 



v



0 . Chọn A

2
2
2
2
Câu 31. Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với một điện trở R thành mạch
kín. Khi đó, cường độ dịng điện chạy trong mạch kín là I. Biểu thức nào sau đây là đúng khi
tính cơng suất của nguồn điện?

A. E ( R  r )

 2

B. EI

C. I 2 r

D. I 2 R

Hướng dẫn
Chọn B
Câu 32. Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l  100 cm , đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền
sóng trên dây đàn là 450 m / s . Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng
A. 275 Hz
B. 250 Hz
C. 200 Hz
D. 225 Hz
Hướng dẫn
 v
v 450
l 

 f  
 225 (Hz). Chọn D
2 2f
2l
2
Câu 33. Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?
A. Gia tốc có độ lớn tăng dần.
B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu
C. Vật chuyển động nhanh dần đều
D. Tốc độ của vật giảm dần
Hướng dẫn
Gia tốc có độ lớn giảm dần
Vận tốc và lực kéo về cùng dấu. Chọn B
Vật chuyển động nhanh dần
Tốc độ của vật tăng dần
Câu 34. Một vật dao động điếu hịa có chu kỳ T . Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về
vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là:
A. T / 8
B. T / 4
C. T/12
D. T / 6
Hướng dẫn

v 

vmax
A 3
T
x
 t  . Chọn C

2
2
12


Câu 35. Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là
40 dB và 80 dB . Cường độ âm tại N lón hơn cường độ âm tại M
A. 10000 lần
B. 40 lần
C. 2 lần
D. 1000 lần
Hướng dẫn
I
I  I 0 .10 L  N  10 LN  LM  108 4  10000 . Chọn A
IM
Câu 36. Một vật dao động điều hịa có tần số f , thế năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số
A. 4 f

B. 2 f

C. f

D. 8 f

Hướng dẫn
Chọn B
Câu 37. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động
A. vng pha vói nhau
B. cùng pha vói nhau
C. ngược pha với nhau

D. lệch nhau về pha 2 / 3
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 38. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B
là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB  10 cm . Biết khoảng thời gian
ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử
tại C là 0,1s . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0, 25 m / s

B. 1 m / s .

C. 2 m / s .

D. 0,5 m / s .

Hướng dẫn
AB 


4

 10    40cm  0, 4m

C là trung điểm của AB  AC 

AB 2
2

T
 0,1s  T  0, 4 s

4
 0, 4
v 
 1 (m/s). Chọn B
T 0, 4

Câu 39. Hinh vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động
năng của Wd của một con lắc lò xo vào thời gian t.
Tần số dao động của con lắc gần giá trị nào nhất sau
đây:
A. 50 Hz .
B. 60 Hz .
C. 25 Hz .
D. 30 Hz .
Hướng dẫn
T
Từ vtcb ( Wd max ) đến biên ( Wd  0 ) hết  15  5  .103  T  0, 04 s
4
1
1
f  
 25 (Hz). Chọn C
T 0, 04
Câu 40. Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có R và L mắc nối tiếp. Quan hệ về pha giữa điện áp hai đầu
mạch u và cường độ dòng điện trong mạch i là:
A. u ln trễ pha hơn i
C. u ln sóm pha hơn i
B. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i
D. u , i luôn cùng pha
Hướng dẫn



tan  

1.C
11.B
21.A
31.B

2.C
12.A
22.C
32.D

ZL
 0    0 . Chọn C
R

3.A
13.D
23.C
33.B

4.A
14.A
24.A
34.C

BẢNG ĐÁP ÁN
5.D

6.C
7.B
15.A
16.D
17.D
25.D
26.D
27.B
35.A
36.B
37.B

8.D
18.B
28.B
38.B

9.D
19.C
29.C
39.C

10.D
20.B
30.A
40.C




×