Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn vật lý gia bình số 1 bắc ninh (file word kèm giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.86 KB, 13 trang )

TAILIEUCHUAN.VN
Câu 1.

Câu 2.

ĐỀ VẬT LÝ GIA BÌNH SỐ 1 – BẮC NINH LẦN 2 2021-2022
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm
kháng của cuộn cảm này là
1
1
A.
B.  L
C.  L
D.
L
L
Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ v , chu kì T , tần số f thì có bước sóng là
A.   vT  vf

Câu 3.

B.   vf 

v
T

C.  

v v

f T



D.   vT 

v
f

Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u  220 2 cos100 t (V ) có giá trị hiệu dụng


Câu 4.
Câu 5.

Câu 6.

A. 220 2 V .
B. 100 V .
Cường độ điện trường có đơn vị đo là
A. Vơn trên mét (V / m) B. Vôn(V)

C. 110 2 V .

D. 220 V.

C. Ampe (A)

D. Culông (C)

Khi con ruồi và con muỗi bay, ta nghe được tiếng vo ve từ muỗi bay mà không nghe được từ
ruồi là do
A. tần số đập cánh của muỗi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz .

B. muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi.
C. tần số đập cánh của ruồi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz .
D. muỗi bay với tốc độ chậm hơn ruồi.
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m . Con lắc này dao động điều
hòa với tần số là
1 k
1 m
k
2 k
.
B. f 
.
C. f  2
.
D. f 
2 m
2 k
m
 m
Một con lắc lị xo có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hoà theo phương ngang với phương
trình x  A cos(t   ) . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. f 

Câu 7.

1
1
m 2 A2
B. m A2

C. m 2 A2
D. m A2
2
2
Câu 8. Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm.
B. electron và ion dương.
C. electron.
D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 9. Đối với sóng cơ, sóng ngang truyền được trong môi trường nào?
A. Chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
B. Cả trong chất lỏng, rắn và khí.
C. Chân khơng.
D. Chất khí.
Câu 10. Ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính phân kì ln là
A. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật.
Câu 11. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng có
A. cùng biên độ và độ lệch pha không thay đồi theo thời gian.
B. cùng biên độ và độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
C. cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
D. cùng tần số và phương truyền.
Câu 12. Máy biến áp là thiết bị biến đồi
A. tần số của dòng điện xoay chiều.
B. điện áp của dòng điện một chiều
A.



Câu 13.

Câu 14.

Câu 15.

Câu 16.
Câu 17.

Câu 18.

C. dòng điên xoay chiều thành dòng điên một chiều.
D. điện áp của dòng điện xoay chiều
Một con lắc lị xo dao đơng điều hồ theo phương thẳng đứng. Trong q trình dao động của
vật, chiều dài của lò xo thay đổi từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2cm
B. 4 cm
C. 24 cm
D. 8 cm
Dao động cơ tắt dần là dao động có
A. biên độ giảm dần theo thời gian.
B. biên độ tăng dần theo thời gian.
C. động năng tăng dần theo thơi gian.
D. động năng luôn giảm dần theo thời gian.
Độ to của âm gắn liền với
A. tần số âm.
B. âm sắc.
C. biên độ dao động của âm.
D. mức cường độ âm
Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí

A. ACA
B. ACV
C. DCV
D. DCA
Trong dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức
A. lớn hơn hoặc nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
B. nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
C. bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. lớn hơn tần số riêng của hệ dao động.
Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là
A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.

Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(t )(  0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R
và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tồng trở của đoạn mạch này được xác
định bởi công thức
A. Z  R   L

B. Z  R 2  ( L) 2

C. Z  R   L

D. Z  R 2  ( L) 2

Câu 20. Một con lác đơn có chiều dài 2 m , dao động điều hồ với biên độ góc 0,1 rad. Biên độ dài của
con lắc là
A. 4 cm .
B. 2 cm .

C. 40 cm .
D. 20 cm .
Câu 21. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng U1  200V , khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở
là U 2  10V . Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 50 vòng.

B. 25 vòng.

C. 500 vòng.

D. 100 vòng.



Câu 22. Đặt điện áp u  100 cos 100 t   (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
3



dịng điện qua mạch có biểu thức i  2 cos 100 t   (A) . Độ lệch pha giữa điện áp và cường
6

độ dòng điện là
A. 



B. 




C.



D.



6
3
2
3
Câu 23. Trên một sợi dây AB dài 66 cm và đầu A cố định, đầu B tự do, đang có sóng dừng với 6 nút
sóng (kể cả đầu A). Sóng truyền từ A đến B gọi là sóng tới và sóng truyền từ B về A gọi là
sóng phản xạ. Tại điểm M trên dây cách A một đoạn 61,5 cm , sóng tới và sóng phản xạ lệch
pha nhau
9
A.
.
20

B.

9
10

C.


3
8

D.

3
.
4


Câu 24. Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L
(dB) Nếu cường độ âm tai điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. L  20( dB) .
B. L  100( dB) .
C. 20 L( dB) .
D. 100 L( dB) .
Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật



x  4 cos  2 t   ( x tính bằng cm, t tính bằng s ). Tần số của dao động này là
6

A. 4 Hz .

B.


6


Hz .

C. 2 Hz

D. 1 Hz .



Câu 26. Đặt điện áp u  U 0 cos  t   vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
4

trong mạch là i  I 0 cos t  i  . Giá trị của i là

3
3

C.
D.
2
4
4
2
Câu 27. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
x1  3cos  2 t  1  (cm) và x2  4 cos  2 t  2  (cm) . Biên độ của dao động tổng hợp không
A. 



B. 


thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1cm
B. 5 cm
C. 12 cm
D. 7 cm
Câu 28. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nhỏ có khối lượng 100 gam và lị xo nhẹ có độ cúng 40 N / m .
Cho con lắc dao động lần lượt dưới tác dụng của ngoại lực: F1  2 cos 5t(N) ; F2  2 cos 20t(N) ;

F3  2 cos 30t(N) và F4  2 cos 25t(N) , trong đó t tính bằng s. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra
khi con lắc chịu tác dụng của ngoại lực là
A. F4 .
B. F2 .

C. F3 .

D. F1 .

Câu 29. Một sóng cơ truyền doc theo trục Ox với phương trình u  5cos(8 t  0, 04 x)(cm) ( x tính
bằng cm,t tính bằng s) . Li độ của phần tử sóng tại vị trí cách nguồn 25 cm , ở thời điểm t  3 s

A. 2,5 cm .

B. 5, 0 cm .

C. 5, 0 cm .

D. 2,5 cm .

Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đồi và tần số f thay đổi được vào hai bản tụ
điện. Khi f  60 Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5 A . Để cường độ

dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 8 A thì tần số f bằng:
A. 3,75 Hz
B. 480 Hz
C. 960 Hz
D. 15 Hz
Câu 31. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0, 2( s) từ thơng giảm từ 1,2 Wb
xuống cịn 0,4 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là
A. 6 V .
B. 4.V .
C. 2 V .
D. 1 V .
Câu 32. Một con lắc lị xo có độ cúng 100 N / m đang dao động điều
hoà. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng và động năng
vào li độ như hình vẽ. Giá trị của W0 là
A. 0,5 J .

B. 0,3 J .

C. 0, 4 J .

D. 0, 2 J .

Câu 33. Một sợ dây đàn hồi nằm ngang. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng khơng đồi. Khi hai
đầu dây cố định và tần số sóng trên dây là 56 Hz thì ta thấy trên dây có 4 điểm bụng. Nếu một
đầu dây cố định, đầu còn lại thả tự do, ta thấy trên dây có 7 điểm nút thì tần số sóng trên dây là:
A. 84 Hz
B. 91 Hz .
C. 98 Hz .
D. 105 Hz



Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là U R  40 V;U L  50 V và

U C  80 V . Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 70 V .
B. 50 2 V .
C. 70 2 V .
D. 50 V .
Câu 35. Theo khảo sát của một tổ chức Y tế, tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ,
tổn thương chức năng thính giác, mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh. Tại tổ dân cur
118 phố Đặng Văn Ngữ, thành phố Hà Nội có cơ sở cưa gỗ, khi hoạt động có mức cường độ
âm lên đến 110 dB với những hộ dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố đã có khiếu nại địi
chuyển cơ sở đó ra xa khu dân cư. Để khơng gây ra các hiện tương sức khỏe trên với người dân
thì cơ sở đó phải cách khu dân cư ít nhất là
A. 1000 m .
B. 500 m .
C. 5000 m .
D. 3300 m .
Câu 36. Một học sinh dùng bộ thí nghiệm con lắc đơn để làm thí nghiệm đo độ lớn gia tốc trọng trường
g tại phịng thí nghiệm Vật lí trường THPT Gia Bình số 1. Học sinh chọn chiều dài con lắc là
55 cm , cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ hơn 10o và đếm được 10 dao động trong thời
gian 14,925 s . Bỏ qua lực cản của khơng khí. Giá trị của g gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 9. 748 m / s 2 .

B. 9, 785 m / s 2 .

C. 9,812 m / s 2 .


D. 9, 782 m / s 2 .

Câu 37. Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp,
trong đó giá trị độ tự cảm L thay đổi được.
Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn
mạch có biểu thức u  U 0 cos t . Hình vẽ
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
điện áp hiệu dụng U L giữa hai đầu cuộn
cảm và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L . Giá trị của U 0 gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 70 V
B. 50 V
C. 85 V
D. 65 V
Câu 38. Ở mặt thống của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm , dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u A  uB  a cos 20 t ( t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 50 cm / s . Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần từ chất
lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A . Khoảng cách AM là
A. 2,5 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 1, 25 cm
Câu 39. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có một điểm sáng S chuyển
động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 5 cm với tốc
độ góc 10 rad / s . Cũng trên mặt phẳng đó, một con lắc lị xo
dao động điều hòa theo phương ngang sao cho trục của lị xo
trùng với một đường kính của đường trịn tâm O . Vị trí cân
bằng của vật nhỏ của con lắc trùng với tâm O của đường tròn.
Biết lò xo có độ cứng k  100 N / m , vật nhỏ có khối lượng
m  100 g . Tại một thời điểm nào đó, điểm sáng S đang đi

qua vị trí như trên hình vẽ, cịn vật nhỏ m đang có tốc độ cực
đại vmax  50 cm / s . Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng S
và vật nhỏ m trong quá trình chuyển động xấp xỉ bằng
A. 6,3 cm .
B. 9, 7 cm .
C. 7, 4 cm .

D. 8,1cm .


Câu 40. Hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc  (rad / s) , biên độ A1  A 2  2 8( cm) . Tại một
thời điểm, vật 1 có li độ x1 và vận tốc v1 , vật 2 có li độ x2 và vận tốc v2 thỏa mãn:





v1 x2  v2 x1  8 cm 2 / s . Tìm giá trị nhỏ nhất của  .
A. min  4rad / s .

B. min  2rad / s.

C. min  8rad / s

D. min  1rad / s .


Câu 1.

Câu 2.


ĐỀ VẬT LÝ GIA BÌNH SỐ 1 – BẮC NINH LẦN 2 2021-2022
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm
kháng của cuộn cảm này là
1
1
A.
B.  L
C.  L
D.
L
L
Hướng dẫn
Z L   L . Chọn C
Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ v , chu kì T , tần số f thì có bước sóng là
A.   vT  vf

B.   vf 

v
T

C.  

v v

f T

D.   vT 


v
f

Hướng dẫn
Chọn D
Câu 3.

Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u  220 2 cos100 t (V ) có giá trị hiệu dụng

A. 220 2 V .

B. 100 V .

C. 110 2 V .
Hướng dẫn

D. 220 V.

u  U 2 cos t     U  220V . Chọn D
Câu 4.

Cường độ điện trường có đơn vị đo là
A. Vơn trên mét (V / m) B. Vôn(V)

C. Ampe (A)

D. Culông (C)

Hướng dẫn


E

Câu 5.

Câu 6.

U
. Chọn A
d

Khi con ruồi và con muỗi bay, ta nghe được tiếng vo ve từ muỗi bay mà không nghe được từ
ruồi là do
A. tần số đập cánh của muỗi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz .
B. muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi.
C. tần số đập cánh của ruồi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz .
D. muỗi bay với tốc độ chậm hơn ruồi.
Hướng dẫn
Âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz. Chọn A
Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng k và vật có khối lượng m . Con lắc này dao động điều
hòa với tần số là
A. f 

1
2

k
.
m

B. f 


1
2

m
.
k

C. f  2

k
.
m

D. f 

2



k
m

Hướng dẫn
Câu 7.

Chọn A
Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hồ theo phương ngang với phương
trình x  A cos(t   ) . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.


1
m 2 A2
2

B. m A2

C. m 2 A2
Hướng dẫn

D.

1
m A2
2


1
m 2 A2 . Chọn A
2
Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm.
C. electron.
W

Câu 8.

Câu 9.

Câu 10.


Câu 11.

Câu 12.

Câu 13.

Câu 14.

Câu 15.

B. electron và ion dương.
D. electron, ion dương và ion âm.
Hướng dẫn

Chọn A
Đối với sóng cơ, sóng ngang truyền được trong mơi trường nào?
A. Chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
B. Cả trong chất lỏng, rắn và khí.
C. Chân khơng.
D. Chất khí.
Hướng dẫn
Chọn A
Ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính phân kì ln là
A. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật.
Hướng dẫn
Chọn C

Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng có
A. cùng biên độ và độ lệch pha không thay đồi theo thời gian.
B. cùng biên độ và độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
C. cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
D. cùng tần số và phương truyền.
Hướng dẫn
Chọn C
Máy biến áp là thiết bị biến đồi
A. tần số của dòng điện xoay chiều.
B. điện áp của dòng điện một chiều
C. dòng điên xoay chiều thành dòng điên một chiều.
D. điện áp của dòng điện xoay chiều
Hướng dẫn
Chọn D
Một con lắc lị xo dao đơng điều hồ theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động của
vật, chiều dài của lò xo thay đổi từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2cm
B. 4 cm
C. 24 cm
D. 8 cm
Hướng dẫn
l l
28  20
A  max min 
 4 (cm). Chọn B
2
2
Dao động cơ tắt dần là dao động có
A. biên độ giảm dần theo thời gian.
B. biên độ tăng dần theo thời gian.

C. động năng tăng dần theo thơi gian.
D. động năng luôn giảm dần theo thời gian.
Hướng dẫn
Chọn A
Độ to của âm gắn liền với
A. tần số âm.
B. âm sắc.
C. biên độ dao động của âm.
D. mức cường độ âm
Hướng dẫn
Chọn D


Câu 16. Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí
A. ACA
B. ACV
C. DCV
D. DCA
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 17. Trong dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức
A. lớn hơn hoặc nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
B. nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
C. bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. lớn hơn tần số riêng của hệ dao động.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 18. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là
A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.

C. nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(t )(  0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R
và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tồng trở của đoạn mạch này được xác
định bởi công thức
A. Z  R   L

B. Z  R 2  ( L) 2

C. Z  R   L

D. Z  R 2  ( L) 2

Hướng dẫn
Z  R  Z . Chọn B
2

2
L

Câu 20. Một con lác đơn có chiều dài 2 m , dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad. Biên độ dài của
con lắc là
A. 4 cm .
B. 2 cm .
C. 40 cm .
D. 20 cm .
Hướng dẫn
A  l 0  2.0,1  0, 2m  20cm . Chọn D

Câu 21. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng U1  200V , khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở
là U 2  10V . Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 50 vòng.

B. 25 vòng.

C. 500 vòng.
Hướng dẫn

D. 100 vòng.

N2 U 2
N
10

 2 
 N 2  50 . Chọn A
N1 U1
1000 200



Câu 22. Đặt điện áp u  100 cos 100 t   (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
3



dịng điện qua mạch có biểu thức i  2 cos 100 t   (A) . Độ lệch pha giữa điện áp và cường
6


độ dòng điện là
A. 



B. 

6

  u  i 


3




6




2


3

. Chọn C


C.



2
Hướng dẫn

D.


3


Câu 23. Trên một sợi dây AB dài 66 cm và đầu A cố định, đầu B tự do, đang có sóng dừng với 6 nút
sóng (kể cả đầu A). Sóng truyền từ A đến B gọi là sóng tới và sóng truyền từ B về A gọi là
sóng phản xạ. Tại điểm M trên dây cách A một đoạn 61,5 cm , sóng tới và sóng phản xạ lệch
pha nhau
9
A.
.
20

l  5,5


2

B.

9

10

3
8
Hướng dẫn
C.

D.

3
.
4

 66    24 (cm)

4  66  61,5  3

. Chọn D

24
4
Câu 24. Xét điểm M ở trong mơi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L
(dB) Nếu cường độ âm tai điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. L  20( dB) .
B. L  100( dB) .
C. 20 L( dB) .
D. 100 L( dB) .
 

4 .MB




Hướng dẫn

L  10 log

I
I'
 L ' L  10 log  10 log100  20  L '  L  20 (dB). Chọn A
I0
I

Câu 25. Một chất điểm dao động điều hịa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật



x  4 cos  2 t   ( x tính bằng cm, t tính bằng s ). Tần số của dao động này là
6

A. 4 Hz .

B.


6

Hz .

C. 2 Hz


D. 1 Hz .

Hướng dẫn

 2

 1 (Hz). Chọn D
2 2


Câu 26. Đặt điện áp u  U 0 cos  t   vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
f 



4

trong mạch là i  I 0 cos t  i  . Giá trị của i là
A. 



B. 

2









3
4
Hướng dẫn
C.

D.


2

3
. Chọn C
2 4 2
4
Câu 27. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
x1  3cos  2 t  1  (cm) và x2  4 cos  2 t  2  (cm) . Biên độ của dao động tổng hợp không

i  u 



3
4




thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1cm
B. 5 cm

C. 12 cm
Hướng dẫn
A1  A2  A  A1  A2  3  4  A  3  4  1  A  7 (cm). Chọn C

D. 7 cm

Câu 28. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nhỏ có khối lượng 100 gam và lị xo nhẹ có độ cúng 40 N / m .
Cho con lắc dao động lần lượt dưới tác dụng của ngoại lực: F1  2 cos 5t(N) ; F2  2 cos 20t(N) ;

F3  2 cos 30t(N) và F4  2 cos 25t(N) , trong đó t tính bằng s. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra
khi con lắc chịu tác dụng của ngoại lực là


A. F4 .

B. F2 .

C. F3 .

D. F1 .

Hướng dẫn



k

40

 20 (rad/s). Chọn B
m
0,1

Câu 29. Một sóng cơ truyền doc theo trục Ox với phương trình u  5cos(8 t  0, 04 x)(cm) ( x tính
bằng cm,t tính bằng s) . Li độ của phần tử sóng tại vị trí cách nguồn 25 cm , ở thời điểm t  3 s

A. 2,5 cm .

B. 5, 0 cm .

C. 5, 0 cm .

D. 2,5 cm .

Hướng dẫn
u  5cos(8 .3  0, 04 .25)  5 (cm). Chọn C
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đồi và tần số f thay đổi được vào hai bản tụ
điện. Khi f  60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5 A . Để cường độ
dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 8 A thì tần số f bằng:
A. 3,75 Hz

B. 480 Hz

C. 960 Hz
D. 15 Hz
Hướng dẫn
I

f
f
U
8
I
 U C  U .2 fC  2  2 
 2  f 2  960 Hz . Chọn C
ZC
I1
f1
0,5 60

Câu 31. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0, 2( s) từ thông giảm từ 1,2 Wb
xuống còn 0,4 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là
A. 6 V .
B. 4.V .
C. 2 V .
D. 1 V .
Hướng dẫn
 1, 2  0, 4
ecu 

 4 (V). Chọn B
t
0, 2
Câu 32. Một con lắc lị xo có độ cúng 100 N / m đang dao động điều
hoà. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng và động năng
vào li độ như hình vẽ. Giá trị của W0 là
A. 0,5 J .


B. 0,3 J .

C. 0, 4 J .

D. 0, 2 J .
Hướng dẫn

1 2 1
kx  .100.0, 082  0,32 (J)
2
2
1
Khi x  4cm  0, 04m thì Wd  W  Wt  0,32  W  .100.0, 042  W  0, 4 (J)
2
W 0, 4
 0, 2 (J). Chọn D
Khi thế năng bằng động năng và bằng W0  
2
2
Câu 33. Một sợ dây đàn hồi nằm ngang. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng khơng đồi. Khi hai
đầu dây cố định và tần số sóng trên dây là 56 Hz thì ta thấy trên dây có 4 điểm bụng. Nếu một
đầu dây cố định, đầu còn lại thả tự do, ta thấy trên dây có 7 điểm nút thì tần số sóng trên dây là:
A. 84 Hz
B. 91 Hz .
C. 98 Hz .
D. 105 Hz
Hướng dẫn
k  kv
4v



Khi 2 đầu cố định thì l 
(1)
2 2 f 2.56
Khi x  8cm  0, 08m thì Wt 


Khi 1 đầu cố định, 1 đầu tự do thì l 

 k  0,5   6,5v
2

2f

(2)

4
6,5

 f  91Hz . Chọn B
2.56 2 f
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là U R  40 V;U L  50 V và
Từ (1) và (2) 

U C  80 V . Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 70 V .

B. 50 2 V .


C. 70 2 V .
Hướng dẫn

D. 50 V .

U  U R2  U L  U C   402   50  80   50 (V)
2

2

U 0  U 2  50 2 (V). Chọn B
Câu 35. Theo khảo sát của một tổ chức Y tế, tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ,
tổn thương chức năng thính giác, mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh. Tại tổ dân cur
118 phố Đặng Văn Ngữ, thành phố Hà Nội có cơ sở cưa gỗ, khi hoạt động có mức cường độ
âm lên đến 110 dB với những hộ dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố đã có khiếu nại địi
chuyển cơ sở đó ra xa khu dân cư. Để khơng gây ra các hiện tương sức khỏe trên với người dân
thì cơ sở đó phải cách khu dân cư ít nhất là
A. 1000 m .
B. 500 m .
C. 5000 m .
D. 3300 m .
Hướng dẫn
2

2

r 
P
 r 
I

 10 L   2   10 L1  L2   2   10119  r2  1000m . Chọn A
2
4 r
 100 
 r1 
Câu 36. Một học sinh dùng bộ thí nghiệm con lắc đơn để làm thí nghiệm đo độ lớn gia tốc trọng trường
g tại phịng thí nghiệm Vật lí trường THPT Gia Bình số 1. Học sinh chọn chiều dài con lắc là
55 cm , cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ hơn 10o và đếm được 10 dao động trong thời
gian 14,925 s . Bỏ qua lực cản của không khí. Giá trị của g gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 9. 748 m / s 2 .

B. 9, 785 m / s 2 .

C. 9,812 m / s 2 .

D. 9, 782 m / s 2 .

Hướng dẫn

T  2

l
14,925
0,55

 2
 g  9, 748  m / s 2  . Chọn A
g
10

g

Câu 37. Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp,
trong đó giá trị độ tự cảm L thay đổi được.
Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn
mạch có biểu thức u  U 0 cos t . Hình vẽ
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
điện áp hiệu dụng U L giữa hai đầu cuộn
cảm và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L . Giá trị của U 0 gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 70 V

B. 50 V

C. 85 V
Hướng dẫn

Khi Z min  cộng hưởng  Z C  Z L1   L1

D. 65 V


UL 

U
U
U

 60 
 U  30 2 (V)

2ZC
2 L1
2.40
1
1
1
40  120
L1  L2
Z L1  Z L 2

U 0  U 2  30 2. 2  60 (V). Chọn D
Câu 38. Ở mặt thống của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm , dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u A  uB  a cos 20 t ( t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 50 cm / s . Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần từ chất
lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A . Khoảng cách AM là
A. 2,5 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 1, 25 cm
Hướng dẫn

2
 5 (cm)

20
k min 1
 MAmin  5cm . Chọn C
Cực đại cùng pha  MA  k   5k 

  v.


2

 50.

Câu 39. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có một điểm sáng S chuyển
động trịn đều trên đường trịn tâm O bán kính 5 cm với tốc
độ góc 10 rad / s . Cũng trên mặt phẳng đó, một con lắc lị xo
dao động điều hịa theo phương ngang sao cho trục của lò xo
trùng với một đường kính của đường trịn tâm O . Vị trí cân
bằng của vật nhỏ của con lắc trùng với tâm O của đường trịn.
Biết lị xo có độ cứng k  100 N / m , vật nhỏ có khối lượng
m  100 g . Tại một thời điểm nào đó, điểm sáng S đang đi
qua vị trí như trên hình vẽ, cịn vật nhỏ m đang có tốc độ cực
đại vmax  50 cm / s . Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng S
và vật nhỏ m trong quá trình chuyển động xấp xỉ bằng
A. 6,3 cm .
B. 9, 7 cm .
C. 7, 4 cm .

D. 8,1cm .

Hướng dẫn

 x  5cos10 t
Điểm sáng S có 
và vật m có x  5sin10 t
 y  5sin10 t
Khoảng cách d  (5cos10 t  5sin10 t ) 2  (5sin10 t ) 2  8,1cm . Chọn D
Câu 40. Hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc  (rad / s) , biên độ A1  A 2  2 8( cm) . Tại một

thời điểm, vật 1 có li độ x1 và vận tốc v1 , vật 2 có li độ x2 và vận tốc v2 thỏa mãn:





v1 x2  v2 x1  8 cm 2 / s . Tìm giá trị nhỏ nhất của  .
A. min  4rad / s .

B. min  2rad / s.

C. min  8rad / s

D. min  1rad / s .

Hướng dẫn

 x1  A1 cos t  1 
v1   A1 sin t  1 


 x2  A2 cos t  2  v2   A2 sin t  2 

v1 x2  v2 x1   A1 A2 sin t  1  cos t  2   cos t  1  sin t  2     A1 A2 sin  2t  1  2 


8
8
8



1
2
2
A1 A2 .sin  2t  1  2     A1  A2 
2
8
.1
4
4
BẢNG ĐÁP ÁN
2.D
3.D
4.A
5.A
6.A
7.A
12.D
13.B
14.A
15.D
16.B
17.C
22.C
23.D
24.A
25.D
26.C
27.C
32.D

33.B
34.B
35.A
36.A
37.D

 

1.C
11.C
21.A
31.B





(rad/s). Chọn D

8.A
18.D
28.B
38.C

9.A
19.B
29.C
39.D

10.C

20.D
30.C
40.D



×