Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn vật lý hà tĩnh lần 2 (file word kèm giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.66 KB, 13 trang )

TAILIEUCHUAN.VN
Câu 1.
Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

ĐỀ VẬT LÝ TỈNH HÀ TĨNH 2021-2022 LẦN 2
Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm. Âm sắc có liên quan mật thiết với
A. tần số âm.
B. mức cường độ âm. C. cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm.
Dịng điện xoay chiều có biểu thức i  I 0 cos(t   ) với I 0  0 . Giá trị hiệu dụng I của
cường độ dịng điện xoay chiều có biểu thức
I
I
A. I  0 .
B. I  2 I 0 .
C. I  0 .
D. I  2 I 0 .
2
2
Một khung dây trịn có bán kính R tạo bởi N vịng dây sít nhau. Khi trong khung có dịng
điện với cường độ I chạy qua thì cảm ứng từ tại tâm của khung dây có độ lớn là
I
I
I
I
A. B  2 107 N . B. B  4 107 N . C. B  4 N .
D. B  2 N .


R
R
R
R
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là
A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A . Cơng thức nào sau đây
đúng?
A. A 

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.
Câu 8.

A1  A2 .

B. A  A1  A2 .

C. A  A1  A2 .

D. A  A1  A2 .

Một điện tích điểm Q đặt trong chân khơng, cường độ điện trường do điện tích đó gây ra tại
điểm cách điện tích một khoảng r có biểu thức là
|Q|
|Q|
|Q|
|Q|

A. E  9.109
.
B. E  9.109 2 .
C. E  9.109 2 .
D. E  9.109
.
r
2r
r
2r
Dòng điện trong lòng chất điện phân là
A. dòng ion dương, ion âm và êlectron chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
B. dịng ion dương chuyển động có hướng ngược chiều với chiều điện trường.
C. dòng ion dương và ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
D. dịng ion âm chuyển động có hướng cùng chiều với chiều điện trường.
Kính lúp là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát các
A. vật lớn ở gần.
B. vật nhỏ ở xa.
C. vật rất lớn ở rất xa. D. vật nhỏ ở gần.
Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  A cos(t   ) . Vận tốc của vật được tính
bằng cơng thức
A. v   A cos(t   ) .

B. v   A sin(t   ) .

C. v   A cos(t   ) .

D. v   A sin(t   ) .

Câu 9.


Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang.
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với
A. tần số của dao động.
B. bình phương của khối lượng vật nhỏ.
C. pha ban đầu của dao động.
D. bình phương của biên độ dao động.
Câu 10. Trên một sợi dây có chiều dài l với hai đầu cố định, sóng truyền trên dây có bước sóng  .
Điều kiện để có sóng dừng trên dây là
A. l  k
C. l  k


2



(k  1, 2,3, ).

B. l 

(k  1,3,5, ).

D. l 


4(2k  1)




(k  1, 2,3, )

(k  1,3,5, ) .
4
2k
Câu 11. Một đồng hồ quả lắc đang hoạt động bình thường. Dao động của con lắc đồng hồ này là
A. dao động cưỡng bức nhưng khơng có cộng hưởng.
B. dao động tắt dần.


C. dao động cưỡng bức và có cộng hưởng.
D. dao động duy trì.
Câu 12. Khi nói về các đại lượng đặc trưng của sóng, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ của một phần tử môi trường khi qua vị trí cân bằng,
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử mơi trường có sóng truyền qua.
D. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử mơi trường có sóng truyền qua.
Câu 13. Tại một nơi trên mặt đất có g  9,8 m / s 2 , một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì 1,8 s .
Chiều dài của con lắc đó là
A. 152 cm .
B. 80 cm .
C. 192 cm .
D. 64 cm .
Câu 14. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ nước tới mặt phân cách với khơng khí. Biết chiết suất của nước
và của khơng khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,33 và 1,00. Nếu góc tới là 30 thì
góc khúc xạ là
A. 41o 41' .
B. 22o 05' ,
C. 48o19 ' ,
D. 67o55' .

Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
dung kháng của tụ điện là Z C . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

U
A. I 
.
Zc

2

Z 
B. I   C  .
U 

U 
D. I   
 Zc 

C. I  UZ C 

2

Câu 16. Biết cường độ âm chuẩn là 1012 W / m 2 . Khi cường độ âm tại một điểm là 104 W / m 2 thì mức
cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 60 dB .
B. 70 dB .
C. 50 dB .
D. 80 dB ,
Câu 17. Một con lắc lò xo có k  40 N / m và m  100 g . Dao động riêng của con lắc này có tần số góc


A. 10rad / s .

B. 0,1 rad / s .

D. 0, 2 rad / s

C. 20rad / s .

Câu 18. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E  6 V , điện trở trong r  3 và mạch
ngoài là điện trở R  12 . Cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn là
A. 2,5 A .
B. 2 A .
C. 0,5 A .
D. 0, 4 A .
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Tại thời
điểm t , các điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là uR , uL , uC . Mối liên hệ giữa các điện áp
tức thời là
A. u  uR  uL  uC

B. u  uR  uL  uC

C. u 2  uR2   uL  uC  D. u 2  uR2   uL  uC 
2

2

Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai điểm cực
đại giao thoa liên tiếp là 0,5 cm . Sóng do mỗi nguồn phát ra có bước sóng là
A. 2 cm .


B. 0,5 cm .

C. 0, 25 cm .

D. 1cm .

Câu 21. Một vòng dây phẳng kín có diện tích S  4.103 m 2 được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm
ứng từ B  0, 02 T , vectơ pháp tuyến của vòng dây lập với vectơ cảm ứng từ một góc 30 . Từ
thơng  qua vịng dây có độ lớn
A. 8.105 Wb .
B. 6,93 105 Wb .

C. 1, 23 105 Wb .

D. 4.105 Wb .

Câu 22. Một con lắc lị xo có chu kì dao động riêng 0, 2 s chịu tác dụng của ngoại lực F  F0 cos 2 ft (
F0 khơng đổi cịn tần số f thay đổi được) thì con lắc dao động cưỡng bức. Với giá trị nào của
f thì vật dao động mạnh nhất?

A. 5 Hz .

B. 5 Hz .

C. 10 Hz .

D. 10 Hz .



Câu 23. Trên một đường sức điện của một điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 20 cm .
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là 80 V . Cường độ điện trường có độ lớn là
A. 400 V / m .
B. 4 V / m .
C. 40 V / m .
D. 4000 V / m .
Câu 24. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u  220 2 cos100 t ( V) với t tính bằng s. Giá
trị điện áp tại thời điểm t 
A. 200 V.

1
s bằng
300

B. 220 2 V.

C. 110 2 V.

Câu 25. Hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình

D. 110 V.



x1  5cos  8t   cm
6





x2  7 cos  8t  2  cm với t tính bằng s. Dao động tổng hợp của hai dao động này có vận tốc
cực đại bằng 16 cm / s . Biết   2   . Giá trị của  2 là
5
5

C.
D.  rad .
rad .
rad .
6
6
6
6
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x  8cos t    (cm). Khi pha dao động

A.



rad .

B.



rad thì vận tốc chất điểm có giá trị 40 3 cm / s . Tần số của dao động là
3
A. 5 Hz .
B. 5 Hz .
C. 10 Hz .

D. 10 Hz .
Câu 27. Một sóng cơ hình sin có tần số 8 Hz lan truyền trên một sợi dây. Khoảng cách giữa hai điểm
2
gần nhau nhất dao động lệch pha nhau
là 12 cm . Tốc độ truyền sóng cơ đó bằng
3
A. 288 cm / s
B. 48 cm / s.
C. 96 cm / s .
D. 144 cm / s .


Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos100 t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp
với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện có giá trị lần
lượt là 60 V và 80 V . Giá trị của U là
A. 140 V .
B. 100 V .
C. 70 V .
D. 20 V .
Câu 29. Ở một nơi trên Trái Đất một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t
con lắc đơn đó thực hiện được 12 dao động tồn phần. Người ta thay đổi chiều dài của con lắc
đơn một lượng 35 cm thì nó thực hiện được 16 dao động toàn phần trong khoảng thời gian t .
Độ dài ban đầu của con lắc là
A. 80 cm .
B. 45 cm .
C. 105 cm .
D. 140 cm .
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100rad / s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm

L  0, 4 2H . Cảm kháng của cuộn cảm là

A. 40 2 .
B. 40 .
C. 20 .
D. 20 2 .
Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Biết độ tự cảm của cuộn cảm L 

103
1
F . Để trong
H và điện dung của tụ điện C 
4
5

mạch có cộng hưởng thì  có giá trị bằng
A. 314rad / s .
B. 222rad / s .
C. 444rad / s .
Câu 32. Một con lắc lò xo đang dao động điều hoa quanh vị trí cân bằng.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về F vào li
độ x . Lị xo của con lắc có độ cứng là
A. 200 N / m .
B. 100 N / m .
C. 50 N / m .
D. 10 N / m.

D. 157rad / s .


Câu 33. Một vật có khối lượng m1  160 g được treo vào một lị xo có độ cứng k  40 N / m ,

đầu còn lại của lị xo được treo vào một điểm cố định. Phía dưới vật m1 người ta dán
một vật có khối lượng m2  80 g . Nâng hai vật lên trên theo phương thẳng đứng đến
vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ. Biết vật m2 tách khỏi vật m1 khi lực kéo
giữa hai vật là 1, 2 N . Lấy  2  10, g  10 m / s 2 . Sau khi chúng tách ra khỏi nhau
0, 2 s thì

A. lị xo dãn 1cm

B. lị xo nén 3 cm .

C. lò xo nén 1cm .

D. lò xo dãn 3 cm

Câu 34. Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và cuộn cảm thuần mắc nối
tiếp. Khi f  f1 thì có cảm kháng bằng điện trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là 5 2 A . Khi f  f 2  2 f1 thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch
bằng
A. 2,5 2 A

B. 10 A

C. 5 5 A

Câu 35. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây với chu
kì T theo chiều từ A đến G . Ở thời điểm t  0 ,
hình dạng sợi dây như hình bên. Hình dạng của sợi
2
dây ở thời điểm t  T giống với hình nào dưới
3

đây?
A.

C.

D. 2 5 A

B.

D.

Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R  60 và L, C
không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z L và Z C
vào  được cho như hình vẽ. Tổng trở của mạch khi
  1 là
A. 40 .

B. 80 2 .

C. 60 2 .
D. 60 .
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos(100 t   ) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm thì cường độ



dịng điện qua cuộn dây có biểu thức i  4 cos 100 t   (A). Nếu thay cuộn dây trên bằng tụ
2

điện, với dung kháng có giá trị gấp đơi cảm kháng của cuộn dây thì cường độ dịng điện qua tụ

điện có biểu thức
A. i  2 cos100 t (A).



B. i  2 cos 100 t   (A)
2





C. i  8cos 100 t   (A) .
2


D. i  8cos100 t (A).

Câu 38. Cho đoạn mạch AB gồm các đoạn mạch AM chứa cuộn thuần cảm, đoạn mạch MN chứa điện
trở, đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u  U 2 cos t thì
các giá trị điện áp hiệu dụng U AM , U MN và U NB lần lượt là 96 V, 72 V và 54 V . Độ lệch pha
giữa các điện áp uAN và uMB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,93rad .

B. 1,57rad .

C. 0,53rad .

D. 0, 64rad .


Câu 39. Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 9, 78 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng. Khoảng cách xa nhất giữa hai cực đại trên AB là 8, 4 cm.M là
cực tiểu gần A nhất, N là cực tiểu gần B nhất. Giá trị lớn nhất có thể của MN gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 9, 68 cm .
B. 9,58 cm.
C. 9, 48 cm .
D. 9,38 cm .
Câu 40. Một sợi dây dài 200 cm hai đầu cố định đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Sóng truyền trên
dây với tốc độ 16 m / s . Bụng sóng dao động với biên độ 5 cm . Tốc độ cực đại của phần tử tại
điểm bụng là
A. 2 m / s .
B. 6, 28 m / s .
C. 1 m / s .
D. 3,14 m / s.


Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

ĐỀ VẬT LÝ TỈNH HÀ TĨNH 2021-2022 LẦN 2
Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm. Âm sắc có liên quan mật thiết với
A. tần số âm.
B. mức cường độ âm. C. cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm.

Hướng dẫn
Chọn D
Dòng điện xoay chiều có biểu thức i  I 0 cos(t   ) với I 0  0 . Giá trị hiệu dụng I của
cường độ dịng điện xoay chiều có biểu thức
I
I
A. I  0 .
B. I  2 I 0 .
C. I  0 .
D. I  2 I 0 .
2
2
Hướng dẫn
Chọn A
Một khung dây trịn có bán kính R tạo bởi N vịng dây sít nhau. Khi trong khung có dịng
điện với cường độ I chạy qua thì cảm ứng từ tại tâm của khung dây có độ lớn là
I
I
I
I
A. B  2 107 N . B. B  4 107 N . C. B  4 N .
D. B  2 N .
R
R
R
R
Hướng dẫn
Chọn A
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là
A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A . Công thức nào sau đây

đúng?
A. A 

A1  A2 .

B. A  A1  A2 .

C. A  A1  A2 .

D. A  A1  A2 .

Hướng dẫn
Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

Chọn C
Một điện tích điểm Q đặt trong chân khơng, cường độ điện trường do điện tích đó gây ra tại
điểm cách điện tích một khoảng r có biểu thức là
|Q|
|Q|
|Q|
|Q|
A. E  9.109
.
B. E  9.109 2 .

C. E  9.109 2 .
D. E  9.109
.
r
2r
r
2r
Hướng dẫn
Chọn C
Dòng điện trong lòng chất điện phân là
A. dòng ion dương, ion âm và êlectron chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
B. dịng ion dương chuyển động có hướng ngược chiều với chiều điện trường.
C. dòng ion dương và ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
D. dịng ion âm chuyển động có hướng cùng chiều với chiều điện trường.
Hướng dẫn
Chọn C
Kính lúp là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát các
A. vật lớn ở gần.
B. vật nhỏ ở xa.
C. vật rất lớn ở rất xa. D. vật nhỏ ở gần.
Hướng dẫn
Chọn D
Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  A cos(t   ) . Vận tốc của vật được tính
bằng cơng thức
A. v   A cos(t   ) .

B. v   A sin(t   ) .

C. v   A cos(t   ) .


D. v   A sin(t   ) .


Hướng dẫn

v  x ' . Chọn D
Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang.
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với
A. tần số của dao động.
B. bình phương của khối lượng vật nhỏ.
C. pha ban đầu của dao động.
D. bình phương của biên độ dao động.
Hướng dẫn
1
W  kA2 . Chọn D
2
Câu 10. Trên một sợi dây có chiều dài l với hai đầu cố định, sóng truyền trên dây có bước sóng  .
Điều kiện để có sóng dừng trên dây là


A. l  k (k  1, 2,3, ).
B. l 
(k  1, 2,3, )
4(2k  1)
2
C. l  k


4


(k  1,3,5, ).

D. l 


2k

(k  1,3,5, ) .

Hướng dẫn
Chọn A
Câu 11. Một đồng hồ quả lắc đang hoạt động bình thường. Dao động của con lắc đồng hồ này là
A. dao động cưỡng bức nhưng khơng có cộng hưởng.
B. dao động tắt dần.
C. dao động cưỡng bức và có cộng hưởng.
D. dao động duy trì.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 12. Khi nói về các đại lượng đặc trưng của sóng, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Bước sóng là qng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ của một phần tử môi trường khi qua vị trí cân bằng,
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử mơi trường có sóng truyền qua.
D. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử mơi trường có sóng truyền qua.
Hướng dẫn
Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường truyền sóng. Chọn B
Câu 13. Tại một nơi trên mặt đất có g  9,8 m / s 2 , một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì 1,8 s .
Chiều dài của con lắc đó là
A. 152 cm .
B. 80 cm .


T  2

C. 192 cm .
Hướng dẫn

D. 64 cm .

l
l
 1,8  2
 l  0,8m  80cm . Chọn B
g
9,8

Câu 14. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ nước tới mặt phân cách với khơng khí. Biết chiết suất của nước
và của khơng khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,33 và 1,00. Nếu góc tới là 30 thì
góc khúc xạ là
A. 41o 41' .
B. 22o 05' ,
C. 48o19 ' ,
D. 67o55' .
Hướng dẫn
o
n1 sin i  n2 sin r  1,33sin 30  sin r  r  41o 41' . Chọn A


Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
dung kháng của tụ điện là Z C . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

U

A. I 
.
Zc

2

Z 
B. I   C  .
U 

U 
D. I   
 Zc 

C. I  UZ C 

2

Hướng dẫn
Chọn A
Câu 16. Biết cường độ âm chuẩn là 1012 W / m 2 . Khi cường độ âm tại một điểm là 104 W / m 2 thì mức
cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 60 dB .
B. 70 dB .
C. 50 dB .
D. 80 dB ,
Hướng dẫn

L  10 log


I
104
 10 log 12  80 (dB). Chọn D
I0
10

Câu 17. Một con lắc lò xo có k  40 N / m và m  100 g . Dao động riêng của con lắc này có tần số góc

A. 10rad / s .

B. 0,1 rad / s .

D. 0, 2 rad / s

C. 20rad / s .
Hướng dẫn



k
40

 20 (rad/s). Chọn C
m
0,1

Câu 18. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E  6 V , điện trở trong r  3 và mạch
ngoài là điện trở R  12 . Cường độ dịng điện qua mạch có độ lớn là
A. 2,5 A .
B. 2 A .

C. 0,5 A .
D. 0, 4 A .
Hướng dẫn
E
6

 0, 4 (A). Chọn D
R  r 12  3
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Tại thời
I

điểm t , các điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là uR , uL , uC . Mối liên hệ giữa các điện áp
tức thời là
A. u  uR  uL  uC

B. u  uR  uL  uC

C. u 2  uR2   uL  uC  D. u 2  uR2   uL  uC 
2

2

Hướng dẫn
Chọn D
Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai điểm cực
đại giao thoa liên tiếp là 0,5 cm . Sóng do mỗi nguồn phát ra có bước sóng là
A. 2 cm .

B. 0,5 cm .


C. 0, 25 cm .

D. 1cm .

Hướng dẫn



 0,5cm    1cm . Chọn D
2
Câu 21. Một vịng dây phẳng kín có diện tích S  4.103 m 2 được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm
ứng từ B  0, 02 T , vectơ pháp tuyến của vòng dây lập với vectơ cảm ứng từ một góc 30 . Từ

thơng  qua vịng dây có độ lớn
A. 8.105 Wb .
B. 6,93 105 Wb .

C. 1, 23 105 Wb .

Hướng dẫn
  BS cos   0, 02.4.10 .cos 30  6,93.105 (Wb). Chọn B
3

o

D. 4.105 Wb .


Câu 22. Một con lắc lị xo có chu kì dao động riêng 0, 2 s chịu tác dụng của ngoại lực F  F0 cos 2 ft (

F0 không đổi cịn tần số f thay đổi được) thì con lắc dao động cưỡng bức. Với giá trị nào của
f thì vật dao động mạnh nhất?

A. 5 Hz .

B. 5 Hz .

C. 10 Hz .
Hướng dẫn

D. 10 Hz .

1
1

 5 (Hz). Chọn B
T 0, 2
Câu 23. Trên một đường sức điện của một điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 20 cm .
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là 80 V . Cường độ điện trường có độ lớn là
A. 400 V / m .
B. 4 V / m .
C. 40 V / m .
D. 4000 V / m .
Hướng dẫn
U 80
E 
 400 (V/m). Chọn A
d 0, 2
f 


Câu 24. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u  220 2 cos100 t ( V) với t tính bằng s. Giá
trị điện áp tại thời điểm t 

1
s bằng
300

B. 220 2 V.

A. 200 V.

C. 110 2 V.
Hướng dẫn

D. 110 V.

1 

u  220 2 cos 100 .
  110 2 (V). Chọn C
300 

Câu 25. Hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình



x1  5cos  8t   cm
6





x2  7 cos  8t  2  cm với t tính bằng s. Dao động tổng hợp của hai dao động này có vận tốc
cực đại bằng 16 cm / s . Biết   2   . Giá trị của  2 là
A.


6

A

rad .

vmax





B.

5
rad .
6

5
rad .
6
Hướng dẫn


C.

D. 


6

rad .

16
 2 (cm)
8

5
rad. Chọn C
6
6
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  8cos t    (cm). Khi pha dao động

A  A1  A2  ngược pha  2 



 



rad thì vận tốc chất điểm có giá trị 40 3 cm / s . Tần số của dao động là
3
A. 5 Hz .

B. 5 Hz .
C. 10 Hz .
D. 10 Hz .
Hướng dẫn


v  x '  8 sin t     40 3  8 sin


3

   10 (rad/s)

 10

 5 (Hz). Chọn A
2
2
Câu 27. Một sóng cơ hình sin có tần số 8 Hz lan truyền trên một sợi dây. Khoảng cách giữa hai điểm
2
f 

gần nhau nhất dao động lệch pha nhau

3

là 12 cm . Tốc độ truyền sóng cơ đó bằng


A. 288 cm / s


C. 96 cm / s .
Hướng dẫn

D. 144 cm / s .

2 2 .12

   36 (cm)

3

v   f  36.8  288 (cm/s). Chọn A
 

2 d

B. 48 cm / s.



Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos100 t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp
với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện có giá trị lần
lượt là 60 V và 80 V . Giá trị của U là
A. 140 V .
B. 100 V .
C. 70 V .
D. 20 V .
Hướng dẫn
U  U R2  U C2  602  802  100 (V). Chọn B


Câu 29. Ở một nơi trên Trái Đất một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t
con lắc đơn đó thực hiện được 12 dao động toàn phần. Người ta thay đổi chiều dài của con lắc
đơn một lượng 35 cm thì nó thực hiện được 16 dao động toàn phần trong khoảng thời gian t .
Độ dài ban đầu của con lắc là
A. 80 cm .
B. 45 cm .
C. 105 cm .
D. 140 cm .
Hướng dẫn
f 

1
2

f
l
l  35
g
12
 1  2 
 1
 l1  80cm . Chọn A
l
f2
l1
16
l1

Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100rad / s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm


L  0, 4 2H . Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 40 2 .

B. 40 .

C. 20 .
Hướng dẫn

D. 20 2 .

Z L   L  100.0, 4 2  40 2    . Chọn A

Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Biết độ tự cảm của cuộn cảm L 

103
1
F . Để trong
H và điện dung của tụ điện C 
4
5

mạch có cộng hưởng thì  có giá trị bằng
A. 314rad / s .
B. 222rad / s .
C. 444rad / s .
Hướng dẫn
1
1



 444 (rad/s). Chọn C
LC
1 103
.
5 4
Câu 32. Một con lắc lò xo đang dao động điều hoa quanh vị trí cân bằng.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về F vào li
độ x . Lò xo của con lắc có độ cứng là
A. 200 N / m .
B. 100 N / m .
C. 50 N / m .
D. 10 N / m.
Hướng dẫn
F  kx  4  k .0, 04  k  100 (N/m). Chọn B

D. 157rad / s .

Câu 33. Một vật có khối lượng m1  160 g được treo vào một lò xo có độ cứng k  40 N / m ,
đầu còn lại của lò xo được treo vào một điểm cố định. Phía dưới vật m1 người ta dán
một vật có khối lượng m2  80 g . Nâng hai vật lên trên theo phương thẳng đứng đến


vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ. Biết vật m2 tách khỏi vật m1 khi lực kéo giữa hai vật
là 1, 2 N . Lấy  2  10, g  10 m / s 2 . Sau khi chúng tách ra khỏi nhau 0, 2 s thì
A. lị xo dãn 1cm

B. lị xo nén 3 cm .
C. lò xo nén 1cm .

D. lò xo dãn 3 cm
Hướng dẫn
 m  m2  g   0,16  0, 08 .10  0, 06m  6cm
A  l0  1
k
40
Chọn chiều dương hướng xuống. Định luật II Niuton cho vật m2 tại vị trí tách nhau được:
P2  Flk  m2 a  m2 g  Flk  m2 2 x  0, 08.10  1, 2  0, 08.

40
.x  x  0, 03m  3cm
0,16  0, 08
t=0,2s
vttn

m g 0, 08.10
Vị trí cân bằng dịch lên O ' O  2 
 0, 02m  2cm
k
40

1
4

O'

k
40
1 


 5 (rad/s)    1t  5 .0, 2    ngược pha
m1
0,16

O

2
3

t=0

Dựa vào hình vẽ sau 0,2s thì vật m1 đối xứng qua O’ và ở vị trí nén 1cm. Chọn
C
Câu 34. Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và cuộn cảm thuần mắc nối
tiếp. Khi f  f1 thì có cảm kháng bằng điện trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là 5 2 A . Khi f  f 2  2 f1 thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch
bằng
A. 2,5 2 A

B. 10 A

C. 5 5 A

Hướng dẫn
U
U

Khi f  f1  Z L  R  I1 
(1)
2

2
R 2
R R
U
U
Khi f  2 f1  Z L  2 R  I 2 
(2)

2
R 5
R2   2R 
Lấy

1
 2

được

I1
5 I1 5 2 A


 I 2  2 5 (A). Chọn D
I2
2

Câu 35. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây với chu
kì T theo chiều từ A đến G . Ở thời điểm t  0 ,
hình dạng sợi dây như hình bên. Hình dạng của sợi
2

dây ở thời điểm t  T giống với hình nào dưới
3
đây?
A.

C.

B.

D.

D. 2 5 A


Hướng dẫn
2T
2  6 ô
là s 

 s  4ô
3
3
Ban đầu đỉnh sóng ở giữa B và C, sau khi sóng truyền 4ơ thì đỉnh sóng ở giữa F và G. Chọn D
2T
2  6 ơ
Cách 2: Qng đường sóng truyền trong thời gian t 
là s 

 s  4ơ
3

3
Sau khi sóng truyền 4ơ thì trạng thái điểm E phải giống trạng thái điểm A ban đầu. Chọn D
T
2T
Cách 3: Tại t  0 điểm A đang ở vtcb đi xuống. Sau  t 
 T thì u A  0 . Chọn D
2
3

Cách 1: Quãng đường sóng truyền trong thời gian t 


 2
 2 .2   A 3
.t    A cos 
 
0
Cụ thể u A  A cos 
2
2
2
 T
 3
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R  60 và L, C
không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z L và Z C
vào  được cho như hình vẽ. Tổng trở của mạch khi
  1 là
A. 40 .


B. 80 2 .

C. 60 2 .

D. 60 .

Hướng dẫn
Z L   L  đường thẳng qua O  Z L1  80  Z L 0  40  Z C 0  40  Z C1  20
Khi   1 thì Z  R 2   Z L1  Z C1   602   80  20   60 2    . Chọn C
2

2

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos(100 t   ) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm thì cường độ



dịng điện qua cuộn dây có biểu thức i  4 cos 100 t   (A). Nếu thay cuộn dây trên bằng tụ
2

điện, với dung kháng có giá trị gấp đơi cảm kháng của cuộn dây thì cường độ dịng điện qua tụ
điện có biểu thức
A. i  2 cos100 t (A).



B. i  2 cos 100 t   (A)
2





C. i  8cos 100 t   (A) .
2


D. i  8cos100 t (A).
Hướng dẫn

Mạch chỉ L thì u sớm pha
Mạch chỉ C thì i sớm pha


2


2

so với i    0
so với u  i 


2

U0
 Z  2 thì I 0  2  I 0  2 A . Chọn B
Z
Câu 38. Cho đoạn mạch AB gồm các đoạn mạch AM chứa cuộn thuần cảm, đoạn mạch MN chứa điện
I0 


trở, đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u  U 2 cos t thì


các giá trị điện áp hiệu dụng U AM , U MN và U NB lần lượt là 96 V, 72 V và 54 V . Độ lệch pha
giữa các điện áp uAN và uMB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,93rad .

 AN   MB

B. 1,57rad .

C. 0,53rad .

D. 0, 64rad .

Hướng dẫn
U C
U
96
54 
 arctan L  arctan
 arctan  arctan
  1,57 rad. Chọn B
UR
UR
72
72
2

Câu 39. Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 9, 78 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng

pha theo phương thẳng đứng. Khoảng cách xa nhất giữa hai cực đại trên AB là 8, 4 cm.M là
cực tiểu gần A nhất, N là cực tiểu gần B nhất. Giá trị lớn nhất có thể của MN gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 9, 68 cm .
B. 9,58 cm.
C. 9, 48 cm .
D. 9,38 cm .
Hướng dẫn
Gọi cực đại gần B nhất có bậc là k  k   8, 4   

9, 78k

8, 4
Để MN lớn nhất thì cực tiểu N gần B nhất phải có bậc là k  0,5

Điểm B có bậc là k B 

AB

8, 4
k



Ta có k  0,5  k B  k  1  k  0,5 

9, 78k
 k  1  3, 04  k  6, 09  k  4;5;6
8, 4


8, 4  0,5 
MN max  k  4
 1 
 MN max  9, 45 cm. Chọn C
 .8, 4 
k
k 

Câu 40. Một sợi dây dài 200 cm hai đầu cố định đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Sóng truyền trên
dây với tốc độ 16 m / s . Bụng sóng dao động với biên độ 5 cm . Tốc độ cực đại của phần tử tại
điểm bụng là
A. 2 m / s .
B. 6, 28 m / s .
C. 1 m / s .
D. 3,14 m / s.
Vậy MN   k  0,5     k  0,5  .

Hướng dẫn
k
5
 200 
   80cm  0,8m
2
2
v 16
f  
 20    2 f  40 (rad/s)
 0,8

l


vmax   A  40 .5  628  cm / s   6, 28  m / s  . Chọn B
1.D
11.D
21.B
31.C

2.A
12.B
22.B
32.B

3.A
13.B
23.A
33.C

4.C
14.A
24.C
34.D

BẢNG ĐÁP ÁN
5.C
6.C
7.D
15.A
16.D
17.C
25.C

26.A
27.A
35.D
36.C
37.B

8.D
18.D
28.B
38.B

9.D
19.D
29.A
39.C

10.A
20.D
30.A
40.B



×