Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn vật lý hoằng hóa 2 thanh hóa (file word kèm giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.15 KB, 13 trang )

TAILIEUCHUAN.VN
Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.
Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG HOẰNG HÓA 2 – THANH HÓA 2021-2022
Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10s.
Chu kì dao động của sóng biển là
A. 3s.
B. 2,5s.
C. 2s.
D. 4s.
Một hạt mang điện tích có độ lớn q, chuyển động với vận tốc v vng góc với từ trường đểu B.
Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là
Bv
qB
qv
A. f = qvB


B. f 
.
C. f 
.
D. f 
.
q
v
B
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và năng lượng.
Hạt tải điện trong chất điện phân là
A. electron dẫn và lỗ trống.
B. ion dương, ion âm và ê lectron.
C. electron tự do.
D. ion dương và ion âm.
Đơn vị của từ thông là
A. Tesla (T)
B. Ampe (A)
C. Vê be (Wb)
D. Vơn (V)
Khi một sóng âm truyền từ nước ra khơng khí thì
A. Tần số tăng, bước sóng khơng đổi.
B. Tần số khơng đổi, bước sóng giảm.
C. Tần số giảm, bước sóng khơng đổi.
D. Tần số khơng đổi, bước sóng tăng.
Hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình x1 = 3cos(20πt) cm và x2 =

4cos(20πt+0,5π) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 5 cm.
D. 2 cm.
Hai con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1m) dao động điều hòa dưới tác dụng của
ngoại lực F = F0cos(20πt + π/2) N. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ
0,2 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc
A. tăng rồi giảm.
B. không thay đổi.
C. luôn tăng.
D. luôn giảm.
Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện
áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là 4 A, 6 A và 2A.

Câu 10.

Câu 11.
Câu 12.

Câu 13.

Câu 14.

Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp u = 2U 2 cosω(V) thì cường độ hiệu dụng của
dòng điện qua mạch là
A. 4 A
B. 4,8 A
C. 2,4 A
D. 12 A

Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp ngược pha A và B cách nhau 10 cm.
Tần số hai sóng là 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Số điểm dao động
với biên độ cực đại trên AB là
A. 16
B. 13
C. 14
D. 15
Âm do hai loại nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về
A. độ cao.
B. âm sắc.
C. độ to.
D. mức cường độ âm.
Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 1,2 m và thị kính có tiêu cự 10 cm. Độ bội giác của
kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 12.
B. 24.
C. 26.
D. 14.
Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2A. Giá trị
hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là
A. 2,8A
B. 2A
C. 4A
D. 1,4A
Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay
ở vị trí


A. DCV.


B. ACV.

C. DCA

D. ACA

2 x 

Câu 15. Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình u  A cos  2 t 
trong
 

đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử mơi trường lớn
gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu
A
A
A. λ =
.
B. λ = 2πA
C. λ= πA
D. λ =
4
2
Câu 16. Trong dao động điều hịa với tần số góc ω thì gia tốc a liên hệ với li độ x bằng biểu thức
A. a = -ω2x.
B. a = m2x2.
C. a = -ωx2.
D. a = m2x.
Câu 17. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 2cos100πt (A), kết luận nào sau đây là sai?
A. Cường độ cực đại là 2A

B. Chu kì là 0,02 s.
Câu 18.

Câu 19.

Câu 20.

Câu 21.

C. Tần số 50 Hz.
D. Cường độ hiệu dụng là 2 2 A
Một sợi dây dài ℓ = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên
dây. Bước sóng dài nhất bằng
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 4 m.
D. 0,5m.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10 s. Tốc
độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 6 cm/s.
D. 2 cm/s.
Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì
2
s. Chiều dài của con lắc đơn đó bằng
T
7
A. 0,2 m.
B. 2 cm.

C. 2 m.
D. 0,2 cm.
Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật bằng 20 cm/s thì

gia tốc của nó bằng 2 3 m/s2. Biên độ dao động của vật bằng
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 1 cm.
D. 0,4 cm.
Câu 22. Tại O có một nguồn phát sóng cơ với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 60 cm/s. Ba điểm
thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 8 cm;
OB= 25,5 cm; OC = 40,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.



Câu 23. Đặt điện áp u  200 2 cos 100 t   V vào hai đầu đoạn mạch điện. Tại thời điểm t, điện áp
2

1
có giá trị 100 2 V và đang giảm. Tại thời điểm (t +
) s, điện áp này có giá trị bằng
300
A. 200 V.
B. -100 V.
C. 100 3 V.
D. -100 2 V.

Câu 24. Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh đo được bước sóng
của sóng âm là (75 ± 1) (cm), tần số dao động của âm thoa là (440 ± 10) (Hz). Tốc độ truyền
âm tại nơi làm thí nghiệm là
A. (330,0 ± 11,0) (m/s).
B. (330,0 ± 11,0) (cm/s).
C. (330,0 ± 11,9) (m/s).
D. (330,0 ± 11,9) (cm/s).
Câu 25. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 15 cm. Điểm
M nằm trên AB, cách trung điểm O của AB một đoạn 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao
động với biên độ cực đại. Trong khoảng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 11.
B. 21.
C. 19.
D. 9.


Câu 26. Cho A, B là hai nguồn kết hợp trên mặt nước phương trình dao động tại A và B là:



u A  3cos t  (mm); uB  3cos  t   (mm). Một điểm M trên mặt nước thuộc đường trung
3

trực của AB sẽ dao động với biên độ là bao nhiêu?
A. 3 mm
B. 2 3 mm
C. 3 3 mm
D. 6mm
Câu 27. Khi một vật dao động điều hịa trên một quỹ đạo thẳng thì
A. cơ năng biến thiên điều hịa.

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vectơ gia tốc đổi chiều.
Câu 28. Chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn có chiều dài ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được
xác định bởi cơng thức nào sau đây?
A. T = 2π

l
.
g

B. T = 2π

g
.
l

C. T =

1
2

g
.
l

D. T =

1
2


l
.
g


1

Câu 29. Đặt điện áp u  U 0 cos 100 t   V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
3
2

H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dịng điện qua cuộn
cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là



A. i  2 2 cos 100 t   A
6




B. i  2 3 cos 100 t   A
6







C. i  2 3 cos 100 t   A
D. i  2 2 cos 100 t   A
6
6


Câu 30. Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt) V thì cường độ qua đoạn mạch



là i  2 cos 100 t   A. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
3

A. P= 50W.
B. P= 100W.
C. P =50 3 W.
D. P = 100 3 W.
Câu 31. Đặt điện áp u = 200cosωt (V) (ω thay đổi được), vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2< 2L. Điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu
diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các
đường UC, UL. Giá trị của UM trong đồ thị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 165 V.
B. 175 V.
C. 125 V.
D. 230 V.

Câu 32. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lị xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hịn
bi nhỏ có khối lượng m = 100g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t= 0 người ta thả
cho con lắc rơi tự do sao cho trục lị xo ln nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía
dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,02 30 (s) thì đầu trên của lị xo đột ngột bị giữ lại cố định.
Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bị tại thời điểm t2 = t1 + 0,1
(s) có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 70 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 90 cm/s.
D. 120 cm/s.
Câu 33. Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song (coi
như trùng nhau) có gốc tọa độ cùng nằm trên đường vng góc chung qua O. Gọi x1 (cm) là li


độ của vật 1 và v2 (cm/s) là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng liên hệ với nhau theo
hệ thức:

x12 v22

 3 . Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là
4 80

1
s. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm gia tốc của vật 1 là 40 cm/s2 thì gia tốc của vật 2 là
2
A. 40 cm/s2.
B. 40 2 cm/s2.
C. 40 2 cm/s2.
D. 40 cm/s2.
Câu 34. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và

điện trở thuần R. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở R bằng
A. 80 V.
B. 120V.
C. 200 V.
D. 160 V.
Câu 35. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vịng, diện tích mỗi vịng 400 cm2, quay đều quanh
trục đối xứng của khung với tốc độ góc 240 vịng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ
bằng 0,2 T. Trục quay vng góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động
cảm ứng trong khung là
A. e  0,8cos  8 t    V.
B. e  6, 4 cos  8 t    V.



C. e  6, 4 cos  8 t   V.
2




D. e  6, 4 .102 cos  8 t   V.
2


Câu 36. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong

5
s là

3

35 cm. Tại thời điểm vật kết thúc quãng đường 35 cm đó thì tốc độ của vật là

5 3
π cm/s.
D. 5π 3 cm/s
2
Câu 37. Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15 cm và hai đầu cố định. Khi chưa có sóng thì M và N là
hai điểm trên dây với AM = 4 cm và BN = 8 cm. Khi xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy trên
dây có 5 bụng sóng và biên độ của bụng là 1 cm. Tỉ số giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng
cách nhỏ nhất giữa hai điểm M, N xấp xỉ bằng
A. 1,3.
B. 1,2
C. 1,4.
D. 1.5.
Câu 38. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400g được gắn vào lị xo nằm ngang có độ cứng 40
N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Kể từ
7
khi thả, sau đúng
s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lị xo. Biên độ dao động mới của
30
con lắc là
A. 7π 3 cm/s.

B. 10π 3 cm/s.

C.

A. 6 2 cm.


B. 2 2 cm.

C. 2 7 cm.

D. 6 cm.

Câu 39. Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh dài 1m, vật có khối lượng 100 3 g tích điện q = 10-5C.
Treo con lắc đơn trong điện trường đều có phương vng góc với gia tốc trọng trường g và có
độ lớn E = 105 V/m. Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và
g bằng 60° rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là
A. 2,14 N.
B. 1,54 N.
C. 3,54 N.
D. 2,54 N.
Câu 40. Hai vật nhỏ cùng dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz dọc theo hai đường thẳng song song với
trục Ox. Vị trí cân bằng của hai vật nằm trên đường thẳng vng góc với trục Ox tại điểm O.
Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là 12 cm. Khoảng
thời gian ngắn nhất để khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox là 6 cm tính từ thời điểm 2 vật
đi ngang qua nhau là


A.

1
s.
3

B.


1
s.
6

B.

1
s.
24

B.

1
s.
12


Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.


GIẢI ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG HOẰNG HÓA 2 – THANH HÓA 2021-2022
Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10s.
Chu kì dao động của sóng biển là
A. 3s.
B. 2,5s.
C. 2s.
D. 4s.
Hướng dẫn
4T  10 s  T  2,5s . Chọn B
Một hạt mang điện tích có độ lớn q, chuyển động với vận tốc v vng góc với từ trường đểu B.
Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là
Bv
qB
qv
A. f = qvB
B. f 
.
C. f 
.
D. f 
.
q
v
B
Hướng dẫn
Chọn A
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.

C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và năng lượng.
Hướng dẫn
Chọn D
Hạt tải điện trong chất điện phân là
A. electron dẫn và lỗ trống.
B. ion dương, ion âm và ê lectron.
C. electron tự do.
D. ion dương và ion âm.
Hướng dẫn
Chọn D
Đơn vị của từ thông là
A. Tesla (T)
B. Ampe (A)
C. Vê be (Wb)
D. Vơn (V)
Hướng dẫn
Chọn C
Khi một sóng âm truyền từ nước ra khơng khí thì
A. Tần số tăng, bước sóng khơng đổi.
B. Tần số khơng đổi, bước sóng giảm.
C. Tần số giảm, bước sóng khơng đổi.
D. Tần số khơng đổi, bước sóng tăng.
Hướng dẫn
v
   v  nên   . Chọn B
f
Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = 3cos(20πt) cm và x2 =
4cos(20πt+0,5π) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 4 cm.

B. 8 cm.
C. 5 cm.
D. 2 cm.
Hướng dẫn
Vuông pha  A  A12  A22  32  42  5 (cm). Chọn C

Câu 8.

Hai con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1m) dao động điều hòa dưới tác dụng của
ngoại lực F = F0cos(20πt + π/2) N. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ
0,2 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc
A. tăng rồi giảm.
B. không thay đổi.
C. luôn tăng.
D. luôn giảm.
Hướng dẫn

f 

1
2

g
1

l 2

2
1


 0,5 Hz  tăng rồi giảm. Chọn A


Câu 9.

Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện
áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là 4 A, 6 A và 2A.

Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp u = 2U 2 cosω(V) thì cường độ hiệu dụng của
dịng điện qua mạch là
A. 4 A
B. 4,8 A
C. 2,4 A
D. 12 A
Hướng dẫn
2U
2U
I

 4,8 (A). Chọn B
2
2
2
2
R   Z L  ZC 
U  U U 
    
4 6 2
Câu 10. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp ngược pha A và B cách nhau 10 cm.
Tần số hai sóng là 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Số điểm dao động

với biên độ cực đại trên AB là
A. 16
B. 13
C. 14
D. 15
Hướng dẫn
v 30
 
 1,5 (cm)
f 20

10
10
k
 6, 7  k  6, 7  14 giá trị k bán nguyên. Chọn C


1,5
1,5
Câu 11. Âm do hai loại nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về
A. độ cao.
B. âm sắc.
C. độ to.
D. mức cường độ âm.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 12. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 1,2 m và thị kính có tiêu cự 10 cm. Độ bội giác của
kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 12.
B. 24.

C. 26.
D. 14.
Hướng dẫn
f 1, 2
G  1 
 12 . Chọn A
f 2 0,1


AB

k

AB



Câu 13. Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2A. Giá trị
hiệu dụng của cường độ dịng điện chạy qua ampe kế lúc đó là
A. 2,8A
B. 2A
C. 4A
D. 1,4A
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 14. Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay
ở vị trí
A. DCV.
B. ACV.
C. DCA

D. ACA
Hướng dẫn
Chọn B
2 x 

Câu 15. Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mơ tả bởi phương trình u  A cos  2 t 
trong
 

đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn
gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu
A
A
A. λ =
.
B. λ = 2πA
C. λ= πA
D. λ =
4
2
Hướng dẫn


vmax 2 f . A
A

4 
. Chọn D
v
f

2
Câu 16. Trong dao động điều hịa với tần số góc ω thì gia tốc a liên hệ với li độ x bằng biểu thức
A. a = -ω2x.
B. a = m2x2.
C. a = -ωx2.
D. a = m2x.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 17. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 2cos100πt (A), kết luận nào sau đây là sai?
A. Cường độ cực đại là 2A
B. Chu kì là 0,02 s.
C. Tần số 50 Hz.

I0

D. Cường độ hiệu dụng là 2 2 A
Hướng dẫn

2
 2 (A). Chọn D
2
2
Câu 18. Một sợi dây dài ℓ = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên
dây. Bước sóng dài nhất bằng
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 4 m.
D. 0,5m.
Hướng dẫn
  2l  2.2  4 (m). Chọn C

Câu 19. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10 s. Tốc
độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 6 cm/s.
D. 2 cm/s.
Hướng dẫn
t 10
T    2 (s)
n 5
2 2


  (rad/s)
T
2
vmax   A  4 (cm/s). Chọn A
I



Câu 20. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì
2
s. Chiều dài của con lắc đơn đó bằng
T
7
A. 0,2 m.
B. 2 cm.
C. 2 m.
D. 0,2 cm.

Hướng dẫn

l
2
l

 2
 l  0, 2m . Chọn A
g
7
9,8

T  2

Câu 21. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật bằng 20 cm/s thì
gia tốc của nó bằng 2 3 m/s2. Biên độ dao động của vật bằng
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 1 cm.
Hướng dẫn

D. 0,4 cm.

a   2 x  200 3  102 x  x  2 3 cm
2






2

2
v
 20 
A  x     2 3     4 (cm). Chọn B
 
 10 
Câu 22. Tại O có một nguồn phát sóng cơ với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 60 cm/s. Ba điểm
thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 8 cm;
OB= 25,5 cm; OC = 40,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là
2


A. 3.

B. 5.

C. 4.
Hướng dẫn

D. 6.

v 60

 3 (cm)
f 20
BA
CA
25,5  8

40,5  8
k

k
 5,8  k  10,8  có 5 giá trị k nguyên. Chọn B


3
3


Câu 23. Đặt điện áp u  200 2 cos 100 t   V vào hai đầu đoạn mạch điện. Tại thời điểm t, điện áp
2

1
có giá trị 100 2 V và đang giảm. Tại thời điểm (t +
) s, điện áp này có giá trị bằng
300



A. 200 V.

B. -100 V.

C. 100 3 V.
Hướng dẫn

D. -100 2 V.


1 

u  200 2 cos 100 .
   100 2 (V). Chọn D
300 3 

Câu 24. Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh đo được bước sóng
của sóng âm là (75 ± 1) (cm), tần số dao động của âm thoa là (440 ± 10) (Hz). Tốc độ truyền
âm tại nơi làm thí nghiệm là
A. (330,0 ± 11,0) (m/s).
B. (330,0 ± 11,0) (cm/s).
C. (330,0 ± 11,9) (m/s).
D. (330,0 ± 11,9) (cm/s).
Hướng dẫn
v   f  75.440  33000(cm / s )  330(m / s )

v  f
v
1 10





 v  1190(cm / s )  11,9(m / s ) . Chọn C
v

f
33000 75 440
Câu 25. Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 15 cm. Điểm

M nằm trên AB, cách trung điểm O của AB một đoạn 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao
động với biên độ cực đại. Trong khoảng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 11.
B. 21.
C. 19.
D. 9.
Hướng dẫn

 1,5cm    3cm
2
AB
AB
15
15

k
   k   5  k  5  có 9 giá trị k nguyên, Chọn D


3
3
Câu 26. Cho A, B là hai nguồn kết hợp trên mặt nước phương trình dao động tại A và B là:


u A  3cos t  (mm); uB  3cos  t   (mm). Một điểm M trên mặt nước thuộc đường trung
3

trực của AB sẽ dao động với biên độ là bao nhiêu?
vf 


A. 3 mm
A  32  32  2.3.3.cos

B. 2 3 mm


3

C. 3 3 mm
Hướng dẫn

 3 3 (mm). Chọn C

Câu 27. Khi một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng thì
A. cơ năng biến thiên điều hịa.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 6mm


C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vectơ gia tốc đổi chiều.
Hướng dẫn
Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vecto gia tốc đổi chiều tại vị trí cân bằng. Chọn D
Câu 28. Chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn có chiều dài ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được
xác định bởi công thức nào sau đây?

l
.
g


A. T = 2π

B. T = 2π

g
.
l

C. T =

1
2

g
.
l

D. T =

1
2

l
.
g

Hướng dẫn
Chọn A



1

Câu 29. Đặt điện áp u  U 0 cos 100 t   V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
3
2

H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn
cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là



A. i  2 2 cos 100 t   A
6




B. i  2 3 cos 100 t   A
6




C. i  2 3 cos 100 t   A
6





D. i  2 2 cos 100 t   A
6

Hướng dẫn

ZL  L 

1
.100  50   
2

2

2

2

2

 100 2   2 
 u   i 
     1  I 0  2 3 (A)
      1  
 U 0   I0 
 50 I 0   I 0 

i  u 
















. Chọn C
2 3 2
6
Câu 30. Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt) V thì cường độ qua đoạn mạch



là i  2 cos 100 t   A. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
3

A. P= 50W.

B. P= 100W.

C. P =50 3 W.
Hướng dẫn

100 2


.
.cos  50 (W). Chọn A
3
2 2
Câu 31. Đặt điện áp u = 200cosωt (V) (ω thay đổi được), vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2< 2L. Điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu
diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các
đường UC, UL. Giá trị của UM trong đồ thị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 165 V.
B. 175 V.
C. 125 V.
Hướng dẫn

D. P = 100 3 W.

P  UI cos  

R2
1
1
  1  n  2
Tại giao điểm có U L  U C  U R  U 
2Z L ZC 2
n


D. 230 V.


Theo BHD4 có U M 

U



100 2

 163,3 (V). Chọn A
1 n
1  22
Câu 32. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lị xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn
bi nhỏ có khối lượng m = 100g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t= 0 người ta thả
cho con lắc rơi tự do sao cho trục lị xo ln nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía
2

dưới lị xo. Đến thời điểm t1 = 0,02 30 (s) thì đầu trên của lị xo đột ngột bị giữ lại cố định.
Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bị tại thời điểm t2 = t1 + 0,1
(s) có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 70 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 90 cm/s.
D. 120 cm/s.
Hướng dẫn




k
25

 5 (rad/s)
m
0,1

mg 0,1.10

 0, 04m  4cm
k
25
  t  5 .0,1  0,5  vuông pha  v   x . Chọn A
l0 

Câu 33. Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song (coi
như trùng nhau) có gốc tọa độ cùng nằm trên đường vng góc chung qua O. Gọi x1 (cm) là li
độ của vật 1 và v2 (cm/s) là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng liên hệ với nhau theo

x12 v22

 3 . Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là
hệ thức:
4 80
1
s. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm gia tốc của vật 1 là 40 cm/s2 thì gia tốc của vật 2 là
2
B. 40 2 cm/s2.
C. 40 2 cm/s2.
Hướng dẫn

T
1
2

T  2  
 2 5 (rad/s)
2
T
2

A. 40 cm/s2.

D. 40 cm/s2.

 A1  4.3  2 3
x12 v22
x12
v22


3

1 
vmax 4 15
4 80
4.3 80.3

2 3
v2max  80.3  4 15  A2 


2 5


x1 vuông pha với v2  x1 và x2 ngược pha và cùng biên độ  a2  a1  40cm / s 2 . Chọn D
Câu 34. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và
điện trở thuần R. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở R bằng
A. 80 V.
B. 120V.
C. 200 V.
D. 160 V.
Hướng dẫn
U R  U 2  U C2  2002  1202  160 (V). Chọn D

Câu 35. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vịng, diện tích mỗi vịng 400 cm2, quay đều quanh
trục đối xứng của khung với tốc độ góc 240 vịng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ
bằng 0,2 T. Trục quay vng góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động
cảm ứng trong khung là
A. e  0,8cos  8 t    V.
B. e  6, 4 cos  8 t    V.




C. e  6, 4 cos  8 t   V.
2





D. e  6, 4 .102 cos  8 t   V.
2

Hướng dẫn

240
 8 (rad/s)
60
  NBS cos t     100.400.104.0, 2.cos  8 t     0,8cos  8 t   

  2 f  2 .



e   '  0,8.8 cos  8 t   . Chọn C
2

Câu 36. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong

5
s là
3

35 cm. Tại thời điểm vật kết thúc quãng đường 35 cm đó thì tốc độ của vật là
A. 7π 3 cm/s.

B. 10π 3 cm/s.

s  35cm  7 A  6 A  A    3 





t



5 3
π cm/s.
2
Hướng dẫn
C.

D. 5π 3 cm/s


3

3   / 3
 2 (rad/s)
5/3

v   A2  x 2  2 52  2,52  5 3 (cm/s). Chọn D
Câu 37. Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15 cm và hai đầu cố định. Khi chưa có sóng thì M và N là
hai điểm trên dây với AM = 4 cm và BN = 8 cm. Khi xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy trên
dây có 5 bụng sóng và biên độ của bụng là 1 cm. Tỉ số giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng
cách nhỏ nhất giữa hai điểm M, N xấp xỉ bằng
A. 1,3.
B. 1,2

C. 1,4.
D. 1.5.
Hướng dẫn
k
5
l
 15 
   6cm
2
2
MN min  AB  AM  BN  15  4  8  3 (cm)

3
 2 . AM 
 2 .4 
AM  A sin 
(cm)
  1 sin 

2
  
 6 
3
 2 .BN 
 2 .8 
AN  A sin 
(cm)
  1 sin 

2

  
 6 
2
MN max  MN min
  AM  AN   32 
2

 3

2

 2 3 (cm)

MN max 2 3

 1, 2 . Chọn B
MN min
3
Câu 38. Con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng 400g được gắn vào lị xo nằm ngang có độ cứng 40
N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Kể từ
7
khi thả, sau đúng
s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lị xo. Biên độ dao động mới của
30
con lắc là
A. 6 2 cm.

B. 2 2 cm.

C. 2 7 cm.

Hướng dẫn

D. 6 cm.




k
40

 10 (rad/s)
m
0, 4

 7 
x  A cos t  8cos 10.   4 (cm)
 30 
1
1 1
1
1
1
Bảo toàn năng lượng kA2  . kx 2  .2k . A '2  .82  .42  A '2  A '  2 7 cm. Chọn C
2
2 2
2
2
4
Câu 39. Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh dài 1m, vật có khối lượng 100 3 g tích điện q = 10-5C.
Treo con lắc đơn trong điện trường đều có phương vng góc với gia tốc trọng trường g và có

độ lớn E = 105 V/m. Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và
g bằng 60° rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là
A. 2,14 N.
B. 1,54 N.
C. 3,54 N.
D. 2,54 N.
Hướng dẫn
5
5
F  qE  10 .10  1 (N)

a

F
1
10 3


m / s2 

m 0,1 3
3
2

 10 3 
20 3
g '  g  a  10  
 m / s2 
 
3

3


2

tan  

2

2

a 10 3 / 3
3


   30o   0  60o    30o
g
10
3

20 3
.  3  2 cos 30o   2,54 (N). Chọn D
3
Câu 40. Hai vật nhỏ cùng dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz dọc theo hai đường thẳng song song với
trục Ox. Vị trí cân bằng của hai vật nằm trên đường thẳng vng góc với trục Ox tại điểm O.
Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là 12 cm. Khoảng
thời gian ngắn nhất để khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox là 6 cm tính từ thời điểm 2 vật
đi ngang qua nhau là
1
1

1
1
A. s.
B.
s.
B.
s.
B.
s.
3
6
24
12
Hướng dẫn
  2 f  2 .0,5   (rad/s)
T  mg '  3  2 cos  0   0,1 3.

Từ x  0 đến x 
1.B
11.B
21.B
31.A

2.A
12.A
22.B
32.A

3.D
13.B

23.D
33.D

xmax
  /6 1
hết thời gian t  
 (s). Chọn B
2


6
BẢNG ĐÁP ÁN
4.D
5.C
6.B
7.C
8.A
14.B
15.D
16.A
17.D
18.C
24.C
25.D
26.C
27.D
28.A
34.D
35.C
36.D

37.B
38.C

9.B
19.A
29.C
39.D

10.C
20.A
30.A
40.B



×