Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn vật lý hồng lĩnh hà tĩnh lần 1 (file word kèm giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.88 KB, 13 trang )

TAILIEUCHUAN.VN
Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH – HÀ TĨNH 2021-2022
Các đặc trưng sinh lý của âm gồm
A. độ cao, âm sắc, mức cường độ âm.
B. tần số, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm.
C. độ cao, âm sắc, tần số âm.
D. độ cao, âm sắc, độ to.
Trong động cơ không đồng bộ, tốc độ góc của từ trường quay
A. lớn hơn tốc độ góc của rơto.
B. nhó hon tốc độ góc của rơto.
C. bằng tốc độ góc của rơto.
D. bằng ba lần tốc độ góc của rơto.
Cơng thức tính cơng của nguồn điện khi tạo ra dịng điện có cường độ I chạy trong toàn mạch
trong khoảng thời gian t là
A. Ang  UIt .
B. Ang   T 2t .
C. Ang   2 It .
D. Ang   It .
Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u  110 2 cos(100 t )(V ) . Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch bằng
A. 110 2 V .

Câu 5.



Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

B. 110 V .

C. 220 V .

D.

110
V.
2

Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(2 ft ) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thi dung
kháng của tụ là
1
2 f
A. Z C 
.
B. Z C  2 fC .
C. Z C 
.
2 fC
C
Con lắc đơn dao động bé có biểu thức lực kéo về là
s

l
A. F  mgs .
B. F  mg .
C. F  mg .
l
s
Đối với máy biến áp lí tưởng, hệ thức nào sau đây không đúng?
N
U
N
I
N
I
A. 1  1 .
B. 2  1 .
C. 1  1 .
N2 U 2
N1 I 2
N2 I2

D. Z C 

2
.
fC

D. F  mgs 2 .

D.


I 2 U1

.
I1 U 2

Hai dao động diều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1  A1 cos t  1  vả
x2  A2 cos t   2  . Pha ban đẩu của dao động tổng hợp có cơng thức nào sau đày?

Câu 9.

A. tan  

A1 cos 1  A2 cos 2
.
A1 sin 1  A2 sin 2

B. tan  

A1 cos 2  A2 cos 1
.
A1 sin 2  A2 sin 1

C. tan  

A1 cos 1  A2 sin 2
.
A1 sin 1  A2 cos 2

D. tan  


A1 sin 1  A2 sin 2
.
A1 cos 1  A2 cos 2

Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết họp dao động cùng pha. Sóng do hai
nguồn phát ra có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa
mãn
A. d1  d 2  k  với k  0, 1, 2, . .

B. d1  d 2  (k  0,5) với k  0, 1, 2, . .

C. d1  d 2  (k  0, 25) với k  0, 1, 2,  . D. d1  d 2  (2k  0, 75) vói k  0, 1, 2,  .
Câu 10. Khi chất khí dẫn điện, hạt tải điện nào sau dây khơng có trong chất khí?
A. electron.
B. ion dương.
C. lỗ trổng.
D. ion âm.
Câu 11. Trong dao động điều hòa mối liên hệ giữa tần số góc  , chu kỳ T và tần số f là


1
2
2
1
 2 T .
 2 T ,.
 2 f .
B.  
C.  
D.    2 f .

f
f
T
T
Câu 12. Một con lác lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m . Con lắc này dao
động điều hòa với tần số góc là
A.  

1 k
m
m
k
.
B.  
.
C.   2
.
D.  
.
2 m
k
k
m
Câu 13. Công thức nào sau đây sai đối với mạch RLC nối tiếp?
A. U  U R  U L  U C .
B. u  uR  uL  uC .
 


2

C. U  U R  U L  U C .
D. U  U R2  U L  U C  .
A.  

Câu 14. Giảm xóc của ơtơ là ứng dụng của
A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần. C. dao động tự do.
D. dao động duy trì.
Câu 15. Biểu thức của định luật Cu-lông trong chân không là
qq
qq
qq
qq
A. F  k 1 2 2 .
B. F  1 2 .
C. F  1 2 2 .
D. F  k 1 2 .
r
r
r
r
Câu 16. Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là
A. một nửa bước sóng.
B. 1/4 bước sóng.
C. một bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 17. Một sóng âm có chu kỳ 65 ms, sóng âm thuộc loại
A. siêu âm.
B. hạ âm.
C. âm thanh.

D. tập âm.



Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u  80 2 cos 100 t   (V ) vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ
3

dịng điện trong mạch có biểu thức i  2 2 cos(100 t   )(V ) . Giá trị của  là
A. 


2

rad .

B.


2

rad .

C. 


6

rad .

D.



6

rad .

Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos  t(  0) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nổi
tiếp thỉ trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C
lần lượt là U R , U L , U C . Điện áp tức thời hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là uR , uL , uC . Hệ
thức nào sau đây là không đúng
A. u  uR .
B. U L  U C .

C. uL  uC .

D. U  U R .

Câu 20. Một chiếc xe gắn máy chạy trên một con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có
một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe máy trên lị xo giảm xóc lả 1, 2 s . Hòi với
vận tốc nào dưới đây thì xe bị xóc ít nhất?
A. v  10,8 m / s .
B. v  9 m / s .

C. v  8, 0 m / s .

D. v  7,5 m / s .

Câu 21. Một vật dao động điều hịa với phương trình x  15cos(20t)cm, t tính bằng s . Gia tốc cực đại
của vật là
A. 3 m / s 2 .

B. 30 m / s 2 .
C. 6 m / s 2 .
D. 60 m / s 2 .
Câu 22. Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ
thông biến thiên một lượng là 0,8 Wb. Suất điện động cảm ửng trong mạch có độ lớn là
A. 0,16 V.
B. 0,25 V.
C. 4 V.
D. 0,4 V.
Câu 23. Máy phát điện xoay chiều 1 pha gồm 4 cặp cực, roto quay với tốc độ 12 vòng/s tạo ra suất điện
động xoay chiều có tần số là
A. f  50 Hz .
B. f  48 Hz .
C. f  36 Hz .
D. f  60 Hz .


Câu 24. Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm . Khoảng
cách giữa nút sóng đến bụng sóng kế tiếp là
A. 6 cm .
B. 12 cm .
C. 4 cm .
D. 3 cm .
Câu 25. Trong thí nghiệm sóng trên mặt nước, cần rung dao động thì mũi nhọn kích thích điểm O trên
mặt nước dao động. Người ta đo được đường kính của hai gợn sóng hình trịn liên tiếp lần lượt
là 13,5 cm và 15 cm . Bước sóng của sóng trên mặt nước là.
A. 0, 75 cm .

B. 1,5 cm .


C. 3 cm .

D. 0,375 cm .

Câu 26. Một con lắc đơn dây treo có chiều dài 1, 6 m , treo tại nơi có gia tốc rơi tự do g  10 m / s 2 . Kích
thích cho con lác dao động bé với biên độ góc bằng 0,15 rad. Bó qua ma sát và lực cản. Tốc độ
cực đại của con lắc là
A. 1,5 m / s .
B. 0,375 m / s .
C. 16, 67 m / s .
D. 0, 6 m / s .



Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều u  60 2 cos 100 t   (V ) vào hai đầu đọn mạch thì cường độ dịng
3




điện trong mạch có biểu thức i  2 cos 100 t   (V ) . Điện năng đoạn mạch tiêu thụ trong
6

thời gian 15 giây là
A. 779.4 J .
B. 900 J .
C. 1558,8 J .
D. 450 J .
Câu 28. Một con lắc lị xo dao động điều hịa. Lị xo có độ cúng k  120 N / m ; biên độ dao động
0, 05 m . Cơ năng của con lắc là

A. 6 J .

B. 0,15 J .

C. 3 J .

D. 0,3 J .

Câu 29. Mạch điện xoay chiều gồm R  50; Z L  70; Z C  100 . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,866.
B. 0,6.
C. 0,707.
D. 0,857.
Câu 30. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp đoạn mạch MB . Đoạn mạch
AM gồm R  50 3 mắc nối tiếp với L 

1



H . Đoạn mạch MB chỉ có C 

2.104



F . Đặt vào




hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u  200 6 cos 100 t   (V) . Biểu thức điện áp hai
6

đầu đoạn mạch MB là



A. uMB  100 2 cos 100 t   (V ) .
2




B. uMB  100 6 cos 100 t   (V ) .
2




C. uMB  100 6 cos 100 t   (V ) .
3




D. uMB  100 2 cos 100 t   (V ) .
3





Câu 31. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trinh x1  4 cos  6 t   (cm) và
3



x2  4 3 cos  6 t   (cm) . Khi dao động tổng hợp của hai dao động này có li độ 4 cm và
6

đang giảm thi x2 có giá trị là
A. 6 cm .
B. 4 cm .
C. 2 3 cm .
D. 4 3 cm .
Câu 32. Một con lắc đơn dao động bé với ma sát không đáng kể. Nếu tăng chiều dài dây treo con lắc
thêm 55 cm thì chu kỳ con lắc thay đổi 20% . Chiều dài của dây treo ban đầu là
A. 110 cm .
B. 150 cm .
C. 120 cm .
D. 125 cm .
Câu 33. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đồng pha A, B cách nhau 24 cm . M là điểm trên
mặt nước thuộc đường cực tiểu giao thoa cách hai nguồn lần lượt là 12 cm và 20 cm , giữa M


và đường trung trực của AB có hai đường cực đại giao thoa. Số đường cực đại giao thoa trên
mặt nước là
A. 17.
B. 14.
C. 15.
D. 19.

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u  120 2 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch A, B theo thử tự điện
trờ thuần, cuộn cảm và tụ điện có điện dung biến thiên. Biết M nằm giữa điện trở và cuộn cảm,
N nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Thay đổi giá trị của điện dung C thì thấy, khi C  C1 điện
áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt cực tiểu bằng 40 V và uMN lệch pha so với cường độ



. Khi C  C2 thì u AB vng pha với u AN . Giá trị điện áp hiệu dụng hai đầu
3
đoạn mạch AN khi C  C2 là
dòng điện góc

A. 80 3 V .
B. 80 2 V .
C. 40 3 V .
D. 40 2 V .
Câu 35. Một sóng ngang có bước sóng  lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau


6

. biên độ sóng 4 cm , tần số sóng 20 Hz . Tại một thời điểm li độ dao động của phần tử tại M

là 2 3 cm và đang tăng thì tốc độ của phần từ tại N là
A. 80 2 cm / s .
B. 80 cm / s .
C. 80 3 cm / s .
D. 160 cm / s .
Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng 1,5 kg . Kích thích cho con lắc dao
động điều hịa quanh vị tri cân bằng. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật là




F  6 cos 10t   ( N ) . Cho g  10 m / s 2 . Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên con lắc bằng
6

A. 21 N .
B. 6 N .
C. 12 N .
D. 24 N .
Câu 37. Một sợi đây đàn hồi AB căng ngang hai đầu cố định đang
có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t1 điểm M đang có tốc
độ bằng 0, hình dạng sợi dây là đường nét liền như hình
1
vẽ. Sau khoảng thời gian ngắn nhất s hình dạng sợi dây
9
là đường nét đứt như hình vẽ. Tốc độ truyền sóng trên dây

A. 240 cm / s .
B. 180 cm / s .
C. 360 cm / s .
D. 480 cm / s .
Câu 38. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha, bước sóng 3 cm , khoảng cách A, B bằng 45 cm . Gọi O là trung điểm AB .
Đường thẳng  thuộc mặt nước vng góc với AB tại A , điểm C thuộc  sao cho góc OCB
lớn nhất. Số điểm dao động cực đại đồng pha với hai nguồn trên AC là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.

Câu 39. Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng, biên độ của bụng là
4 cm . Trên sợi dây, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm dao động cùng biên độ 2 cm và ngược
pha là 16 cm . Chiều dài dây khi duỗi thẳng là

144
72
36 15
9 15
cm .
cm .
cm .
cm .
B.
C.
D.
5
5
5
2
Câu 40. Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là mA  0, 2 kg và mB  0,3 kg được nối với
A.

nhau bằng các sợi dây nhẹ, không dãn, dài 15 cm . Hai vật được treo vào xo có độ
cứng k  100 N / m như hình vẽ. Kéo 2 vật xuống dưới vị trí cân bằng để lò xo dãn


15 cm rồi thả nhẹ. Cho g  10 m / s 2 . Khi vật mB có vận tốc bằng không lần đầu tiên kể từ lúc
thả cho hệ dao động thì khoảng cách giữa hai vật là
A. 9,5 cm .
B. 7,5 cm .

C. 5,81cm .

Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

D. 7,19 cm .

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH – HÀ TĨNH 2021-2022
Các đặc trưng sinh lý của âm gồm
A. độ cao, âm sắc, mức cường độ âm.
B. tần số, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm.
C. độ cao, âm sắc, tần số âm.
D. độ cao, âm sắc, độ to.
Hướng dẫn
Chọn D
Trong động cơ không đồng bộ, tốc độ góc của từ trường quay
A. lớn hơn tốc độ góc của rơto.
B. nhó hon tốc độ góc của rơto.
C. bằng tốc độ góc của rơto.
D. bằng ba lần tốc độ góc của rơto.
Hướng dẫn
Chọn A
Cơng thức tính cơng của nguồn điện khi tạo ra dịng điện có cường độ I chạy trong toàn mạch
trong khoảng thời gian t là
A. Ang  UIt .
B. Ang   T 2t .
C. Ang   2 It .

D. Ang   It .
Hướng dẫn
Chọn D

Câu 4.

Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u  110 2 cos(100 t )(V ) . Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch bằng
A. 110 2 V .

B. 110 V .

C. 220 V .

D.

110
V.
2

Hướng dẫn
u  U 2 cos t  U  110V . Chọn B

Câu 5.

Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(2 ft ) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thi dung
kháng của tụ là
1
A. Z C 
.

2 fC

B. Z C  2 fC .

C. Z C 

2 f
.
C

D. Z C 

2
.
fC

Hướng dẫn

1
1

. Chọn A
C 2 fC
Con lắc đơn dao động bé có biểu thức lực kéo về là
s
l
A. F  mgs .
B. F  mg .
C. F  mg .
l

s
Hướng dẫn
Chọn B
Đối với máy biến áp lí tưởng, hệ thức nào sau đây không đúng?
N
U
N
I
N
I
A. 1  1 .
B. 2  1 .
C. 1  1 .
N2 U 2
N1 I 2
N2 I2
ZC 

Câu 6.

Câu 7.

Hướng dẫn
Chọn C

D. F  mgs 2 .

D.

I 2 U1


.
I1 U 2


Câu 8.

Hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1  A1 cos t  1  vả
x2  A2 cos t   2  . Pha ban đẩu của dao động tổng hợp có cơng thức nào sau đày?

A. tan  

A1 cos 1  A2 cos 2
.
A1 sin 1  A2 sin 2

B. tan  

A1 cos 2  A2 cos 1
.
A1 sin 2  A2 sin 1

C. tan  

A1 cos 1  A2 sin 2
.
A1 sin 1  A2 cos 2

D. tan  


A1 sin 1  A2 sin 2
.
A1 cos 1  A2 cos 2

Hướng dẫn
Câu 9.

Chọn D
Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết họp dao động cùng pha. Sóng do hai
nguồn phát ra có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa
mãn
A. d1  d 2  k  với k  0, 1, 2, . .

B. d1  d 2  (k  0,5) với k  0, 1, 2, . .

C. d1  d 2  (k  0, 25) với k  0, 1, 2,  . D. d1  d 2  (2k  0, 75) vói k  0, 1, 2,  .
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 10. Khi chất khí dẫn điện, hạt tải điện nào sau dây khơng có trong chất khí?
A. electron.
B. ion dương.
C. lỗ trổng.
D. ion âm.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 11. Trong dao động điều hòa mối liên hệ giữa tần số góc  , chu kỳ T và tần số f là
A.  

1
 2 T .

f

B.  

2
2
 2 T ,.
 2 f .
C.  
f
T
Hướng dẫn

D.  

1
 2 f .
T

Chọn C
Câu 12. Một con lác lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m . Con lắc này dao
động điều hịa với tần số góc là
A.  

1
2

k
.
m


B.  

m
.
k

C.   2

m
.
k

D.  

k
.
m

Hướng dẫn
Chọn D
Câu 13. Công thức nào sau đây sai đối với mạch RLC nối tiếp?
A. U  U R  U L  U C .
B. u  uR  uL  uC .
 


2
C. U  U R  U L  U C .
D. U  U R2  U L  U C  .

Hướng dẫn
Chọn A
Câu 14. Giảm xóc của ơtơ là ứng dụng của
A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần. C. dao động tự do.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 15. Biểu thức của định luật Cu-lông trong chân không là
qq
qq
qq
A. F  k 1 2 2 .
B. F  1 2 .
C. F  1 2 2 .
r
r
r
Hướng dẫn

D. dao động duy trì.

D. F  k

q1q2
r

.


Chọn A
Câu 16. Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần

nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là
A. một nửa bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng.
D. hai bước sóng.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 17. Một sóng âm có chu kỳ 65 ms, sóng âm thuộc loại
A. siêu âm.
B. hạ âm.
C. âm thanh.
D. tập âm.
Hướng dẫn
1
1
f  
 15, 4 Hz  16 Hz  hạ âm. Chọn B
T 65.103



Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u  80 2 cos 100 t   (V ) vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ
3

dịng điện trong mạch có biểu thức i  2 2 cos(100 t   )(V ) . Giá trị của  là
A. 


2


rad .

B.


2

C. 

rad .


6

rad .

D.


6

rad .

Hướng dẫn




3





2




6

. Chọn C

Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos  t(  0) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nổi
tiếp thỉ trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C
lần lượt là U R , U L , U C . Điện áp tức thời hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là uR , uL , uC . Hệ
thức nào sau đây là không đúng
A. u  uR .
B. U L  U C .

C. uL  uC .

D. U  U R .

Hướng dẫn

uL  uC . Chọn C
Câu 20. Một chiếc xe gắn máy chạy trên một con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có
một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe máy trên lị xo giảm xóc lả 1, 2 s . Hịi với
vận tốc nào dưới đây thì xe bị xóc ít nhất?
A. v  10,8 m / s .

B. v  9 m / s .

C. v  8, 0 m / s .

D. v  7,5 m / s .

Hướng dẫn



9
 7,5 (m/s)
T 1, 2
v  10,8m / s chênh lệch nhiều nhất nên xe bị xóc ít nhất, Chọn A

v



Câu 21. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  15cos(20t)cm, t tính bằng s . Gia tốc cực đại
của vật là
A. 3 m / s 2 .

B. 30 m / s 2 .

C. 6 m / s 2 .
Hướng dẫn

D. 60 m / s 2 .


amax   2 A  202.15  6000  cm / s 2   60  m / s 2  . Chọn D

Câu 22. Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ
thông biến thiên một lượng là 0,8 Wb. Suất điện động cảm ửng trong mạch có độ lớn là
A. 0,16 V.
B. 0,25 V.
C. 4 V.
D. 0,4 V.
Hướng dẫn


ecu 

 0,8

 4 (V). Chọn C
t 0, 2

Câu 23. Máy phát điện xoay chiều 1 pha gồm 4 cặp cực, roto quay với tốc độ 12 vòng/s tạo ra suất điện
động xoay chiều có tần số là
A. f  50 Hz .
B. f  48 Hz .
C. f  36 Hz .
D. f  60 Hz .
Hướng dẫn

f  np  12.4  48 (Hz). Chọn B
Câu 24. Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm . Khoảng
cách giữa nút sóng đến bụng sóng kế tiếp là
A. 6 cm .

B. 12 cm .
C. 4 cm .
D. 3 cm .
Hướng dẫn
 12
  3cm . Chọn D
4 4
Câu 25. Trong thí nghiệm sóng trên mặt nước, cần rung dao động thì mũi nhọn kích thích điểm O trên
mặt nước dao động. Người ta đo được đường kính của hai gợn sóng hình trịn liên tiếp lần lượt
là 13,5 cm và 15 cm . Bước sóng của sóng trên mặt nước là.
A. 0, 75 cm .

B. 1,5 cm .

C. 3 cm .

D. 0,375 cm .

Hướng dẫn

15  13,5
 0, 75 (cm). Chọn A
2
Câu 26. Một con lắc đơn dây treo có chiều dài 1, 6 m , treo tại nơi có gia tốc rơi tự do g  10 m / s 2 . Kích



thích cho con lác dao động bé với biên độ góc bằng 0,15 rad. Bó qua ma sát và lực cản. Tốc độ
cực đại của con lắc là
A. 1,5 m / s .

B. 0,375 m / s .
C. 16, 67 m / s .
D. 0, 6 m / s .
Hướng dẫn
vmax   0 gl  0,15 10.1, 6  0, 6 (m/s). Chọn D



Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều u  60 2 cos 100 t   (V ) vào hai đầu đọn mạch thì cường độ dịng
3




điện trong mạch có biểu thức i  2 cos 100 t   (V ) . Điện năng đoạn mạch tiêu thụ trong
6

thời gian 15 giây là
A. 779.4 J .
B. 900 J .
C. 1558,8 J .
D. 450 J .
Hướng dẫn




3





6




6

P  UI cos   60.1.cos


6

 30 3 (W)

W  Pt  30 3.15  779, 4 (J). Chọn A
Câu 28. Một con lắc lò xo dao động điều hịa. Lị xo có độ cúng k  120 N / m ; biên độ dao động
0, 05 m . Cơ năng của con lắc là
A. 6 J .

B. 0,15 J .

C. 3 J .
Hướng dẫn

D. 0,3 J .


1 2 1

kA  .120.0, 052  0,15 (J). Chọn B
2
2
Câu 29. Mạch điện xoay chiều gồm R  50; Z L  70; Z C  100 . Hệ số công suất của đoạn mạch là
W

A. 0,866.

cos  

B. 0,6.

R
R   Z L  ZC 
2

2

C. 0,707.
Hướng dẫn

50



50   70  100 
2

2


D. 0,857.

 0,857 . Chọn D

Câu 30. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp đoạn mạch MB . Đoạn mạch
AM gồm R  50 3 mắc nối tiếp với L 

1



H . Đoạn mạch MB chỉ có C 

2.104



F . Đặt vào



hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u  200 6 cos 100 t   (V) . Biểu thức điện áp hai
6

đầu đoạn mạch MB là



A. uMB  100 2 cos 100 t   (V ) .
2





B. uMB  100 6 cos 100 t   (V ) .
2




C. uMB  100 6 cos 100 t   (V ) .
3




D. uMB  100 2 cos 100 t   (V ) .
3

Hướng dẫn

Z L   L  100 .
ZC 

1

C

1




 100   

1
 50   
2.104
100 .





uMB

200 6 .  50  i
u.   Z C  i

6


 100 6  . Chọn B
R   Z L  Z C  i 50 3  100  50  i
2



Câu 31. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trinh x1  4 cos  6 t   (cm) và
3




x2  4 3 cos  6 t   (cm) . Khi dao động tổng hợp của hai dao động này có li độ 4 cm và
6

đang giảm thi x2 có giá trị là
A. 6 cm .

B. 4 cm .

x  x1  x2  4


3

 4 3 


6

C. 2 3 cm .
Hướng dẫn

 80  x2 trễ pha


6

D. 4 3 cm .


so với x

A 3 4 3. 3
A

  
    2     x2  2

 6 (cm). Chọn A
2
3
3 6 6
2
2
Câu 32. Một con lắc đơn dao động bé với ma sát không đáng kể. Nếu tăng chiều dài dây treo con lắc
thêm 55 cm thì chu kỳ con lắc thay đổi 20% . Chiều dài của dây treo ban đầu là
A. 110 cm .
B. 150 cm .
C. 120 cm .
D. 125 cm .
Hướng dẫn
Khi x  4 

T  2

l
T'
l'
l  55
 

 1, 2 
 l  125cm . Chọn D
g
T
l
l


Câu 33. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đồng pha A, B cách nhau 24 cm . M là điểm trên
mặt nước thuộc đường cực tiểu giao thoa cách hai nguồn lần lượt là 12 cm và 20 cm , giữa M
và đường trung trực của AB có hai đường cực đại giao thoa. Số đường cực đại giao thoa trên
mặt nước là
A. 17.
B. 14.
C. 15.
D. 19.
Hướng dẫn
d 2  d1  2,5  20  12  2,5    3, 2cm



AB



k

AB






24
24
k
 7,5  k  7,5  có 15 giá trị k nguyên. Chọn C
3, 2
3, 2

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u  120 2 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch A, B theo thử tự điện
trờ thuần, cuộn cảm và tụ điện có điện dung biến thiên. Biết M nằm giữa điện trở và cuộn cảm,
N nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Thay đổi giá trị của điện dung C thì thấy, khi C  C1 điện
áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt cực tiểu bằng 40 V và uMN lệch pha so với cường độ



. Khi C  C2 thì u AB vng pha với u AN . Giá trị điện áp hiệu dụng hai đầu
3
đoạn mạch AN khi C  C2 là
dịng điện góc

A. 80 3 V .

B. 80 2 V .

C. 40 3 V .
Hướng dẫn

D. 40 2 V .


Khi C  C1 thì U MBmin  U r  40V (cộng

α

hưởng)

tan  MN

U
 U
 L  tan  L  U L  40 3 (V)
Ur
3 40

A

120

N
40 3
B1

60°

N2

A

120

120
   60o
40 3
B2
120
 40 3 (V). Chọn C
Khi C  C2 thì U AN 
o
tan 60
Câu 35. Một sóng ngang có bước sóng  lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau
tan  


6

. biên độ sóng 4 cm , tần số sóng 20 Hz . Tại một thời điểm li độ dao động của phần tử tại M

là 2 3 cm và đang tăng thì tốc độ của phần từ tại N là
A. 80 2 cm / s .

 

2 d





B. 80 cm / s .


C. 80 3 cm / s .
Hướng dẫn

D. 160 cm / s .

2 .1 
 (rad) và   2 f  2 .20  40 (rad/s)
6
3

 
  
  
uM  4 cos     u N  4 cos      vN  4.40 sin      160 (cm/s). Chọn D
 6
 6 3
 6 3
Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng 1,5 kg . Kích thích cho con lắc dao
động điều hịa quanh vị tri cân bằng. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật là



F  6 cos 10t   ( N ) . Cho g  10 m / s 2 . Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên con lắc bằng
6

A. 21 N .
B. 6 N .
C. 12 N .
D. 24 N .
Hướng dẫn



Fdh max  Fmax  P  6  1,5.10  21 (N). Chọn A
Câu 37. Một sợi đây đàn hồi AB căng ngang hai đầu cố định đang
có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t1 điểm M đang có tốc
độ bằng 0, hình dạng sợi dây là đường nét liền như hình
1
vẽ. Sau khoảng thời gian ngắn nhất s hình dạng sợi dây
9
là đường nét đứt như hình vẽ. Tốc độ truyền sóng trên dây

A. 240 cm / s .
B. 180 cm / s .
C. 360 cm / s .
Hướng dẫn
3
 60    80cm
4
2
T 1
1

t   s T  s
3
3 9
3
 80
v 
 240 (cm/s). Chọn A
T 1/ 3


D. 480 cm / s .

Câu 38. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha, bước sóng 3 cm , khoảng cách A, B bằng 45 cm . Gọi O là trung điểm AB .
Đường thẳng  thuộc mặt nước vng góc với AB tại A , điểm C thuộc  sao cho góc OCB
lớn nhất. Số điểm dao động cực đại đồng pha với hai nguồn trên AC là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Hướng dẫn
45 22,5

tan ACB  tan ACO
22,5
22,5
AC
AC 
tan OCB  tan  ACB  ACO  


1  tan ACB.tan ACO 1  45 . 22,5 AC  1012,5 Cos i 2 1012,5
AC AC
AC

1012,5
 AC  22,5 2 (cm)
AC
d  k   3k1

Cực đại cùng pha nguồn   1 1
(với d1  AC  3k1  22,5 2  k1  10, 6 )
d 2  k2   3k2
Dấu = xảy ra  AC 

d 22  d12  AB 2   3k2  2   3k1   452  k2  k12  225
2

k1

k2  k12  225

C

1
15,03


7
16,55
8
17 (cùng pha)
9
17,49
22,5 O
22,5
B
A
10
18,02

Có 1 điểm cực đại cùng pha với hai nguồn trên AC. Chọn C
Câu 39. Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng, biên độ của bụng là
4 cm . Trên sợi dây, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm dao động cùng biên độ 2 cm và ngược
pha là 16 cm . Chiều dài dây khi duỗi thẳng là


A.

144
cm .
5

A  2cm 

B.

36 15
cm .
5

72
cm .
5
Hướng dẫn
C.

D.

9 15
cm .

2

Ab


 cách nút gần nhất là
và cách bụng gần nhất là
2
12
6
2

2


24 15
2
2

 5 
2
d max
    2.    2 A   162      2.2    
cm
12 
5

 6 
24 15
3.

k
5  36 15 (cm). Chọn B
l

2
2
5
Câu 40. Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là mA  0, 2 kg và mB  0,3 kg được nối với
nhau bằng các sợi dây nhẹ, không dãn, dài 15 cm . Hai vật được treo vào xo có độ
cứng k  100 N / m như hình vẽ. Kéo 2 vật xuống dưới vị trí cân bằng để lò xo dãn

15 cm rồi thả nhẹ. Cho g  10 m / s 2 . Khi vật mB có vận tốc bằng không lần đầu tiên
kể từ lúc thả cho hệ dao động thì khoảng cách giữa hai vật là
A. 9,5 cm .
B. 7,5 cm .
C. 5,81cm .

D. 7,19 cm

.
Hướng dẫn
GĐ1: 2 vật cùng dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O


l0 

k
100

 10 2 (rad/s)

mA  mB
0, 2  0,3

 mA  mB  g   0, 2  0,3 .10  0, 05m  5cm  A  l
k

100

max

 l0  15  5  10 (cm)

Tốc độ tại vttn là v   A2  l02  10 2. 102  52  50 6 (cm/s)

2-0,31
0,31

GĐ2: Qua vị trí lị xo khơng biến dạng thì dây chùng
+Vật B ném lên thẳng đứng với vận tốc v

t

2



50 6




3

2

v 50 6
6
v


(s) và s 

 7,5 (cm)
g 1000 20
2g
2.1000

vttn
xA
OA
O

+Vật A dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới OA

A 

10

m g 0, 2.10
k
100

 0, 02m  2cm

 10 5 (rad/s) và l A  A 
k
100
mA
0, 2
2

2

 50 6 
 v 
2
AA  l  
  34 (cm)
  2  

10
5
 A


2
A



l A 
6

2 
x A  AA cos  t  arccos
 arccos
  0,31cm
  34 cos 10 5.
AA 
20
34



Khoảng cách d  15  7,5   2  0,31  5,81 (cm). Chọn C
1.D
11.C
21.D
31.A

2.A
12.D
22.C
32.D

3.D
13.A
23.B
33.C

4.B
14.B
24.D

34.C

BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.B
7.C
15.A
16.C
17.B
25.A
26.D
27.A
35.D
36.A
37.A

8.D
18.C
28.B
38.C

9.B
19.C
29.D
39.B

10.C
20.A
30.B
40.C





×