Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn vật lý hồng lĩnh hà tĩnh lần 2 (file word kèm giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.51 KB, 11 trang )

TAILIEUCHUAN.VN
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH – HÀ TĨNH 2021-2022
Dao động của con lắc đồng hồ là dao động
A. điều hịa.
B. duy trì.
C. cưỡng bức.
D. tắt dần.
Sóng dọc khơng truyền được trong
A. chân khơng.
B. nước.
C. khơng khí.
D. kim loại.
Một con lắc lị xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn
A. Cơ năng và thế năng. B. Thế năng.
C. Cơ năng.
D. Động năng.
Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai sóng kết hợp cùng pha, những điểm trong mơi trường
truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của hai sóng tới đó thỏa mãn
A. d 2  d1  (2k  1)

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.


Câu 8.

Câu 9.



. B. d 2  d1  (2k  1)



C. d 2  d1  k  .

D. d 2  d1  k



4
2
2
Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. nửa bước sóng.
B. hai lân bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Sóng cơ là
A. chuyển động của vật dao động điều hòa.
B. sự truyền chuyển động cơ trong khơng khí.
C. dao động cơ.
D. dao động cơ lan truyền trong mơi trường.
Trong sóng co, tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ cực tiểu của các phần từ môi trường.
B. tốc độ lan truyền dao động cơ trong môi trường.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường.
D. tốc độ cực đại của các phần từ môi trường.
Hai nguồn kết hợp là hai nguồn lao động cùng phương có
A. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. cùng biên độ.
D. cùng tần số.
Trong dao động của con lắc đơn, lực kéo về có giá trị đại số là
A. mg sin  .
B. mg sin  .
C. mg cos  .
D. mg tan  .

Câu 10. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A.   2k (với k  Z ).
B.   (2k  1) (với k  Z) .





(với k  Z  .
2
4
Câu 11. Một chất điểm dao động có phương trình x  10 cos(15t   ) (x tính bằng cm , t tính bằng s).
C.   (2k  1)

(với k  Z ).


D.   (2k  1)

Biên độ dao động là
A. 15 cm .
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 5 cm
Câu 12. Một vật dao động điều hịa trên trục Ox có phương trình x  A cos(t   ) thì có vận tốc tức
thời
A. v  A 2 sin(t   ) .

B. v   A cos(t   )

C. v   A sin(t   ) .

D. v  A cos(t   )

Câu 13. Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lị xo có độ cứng k dao động diều hịa. Chọn gốc tọa độ O
tại vị trí cân bằng, trục $O x$ song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lị xo khi vật có li
độ x là


A. Wt 

k2x
.
2

B. Wt 


kx
.
2

C. Wt 

kx 2
.
2

D. Wt  kx 2

Câu 14. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lị xo có độ cứng k , dao động điều hoà với chu kỳ
k
m
1 m
1 k
.
B. T  2
.
C. T 
.
D. T 
m
k
2 k
2 m
Câu 15. Điều kiện để hình thành sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l là
k

(2k  1)
A. l  (2k  1)
B. l 
.
C. l  k 
D. l 
2
2
Câu 16. Chu kì của vật dao động điều hòa là thời gian
A. để vật thực hiện được nửa dao động toàn phần.
B. ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng ra biên.
C. ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia.
D. để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
Câu 17. Chu kỳ dao động điều hịa của con lắc đơn có chiều dài  tại nơi có gia tốc trọng trường g là

A. T  2

A. T 

1
2


.
g

B. T  2


g


C. T  2

g
.


D. T 

1
2

g


Câu 18. Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền trong một giây.
B. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.
D. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
Câu 19. Một vật dao động điều hịa với phương trình x  A cos( t   ) với A  0,   0 . Đại lượng 
được gọi là
A. Chu kì.
B. Tần số góc.
C. Pha tại t .
D. Pha ban đâu.
Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hịa với phương trình li độ x  A cos( t   ) . Gia tốc của vật dao
động có biếu thức
A. a   x .
B. a   2 x

C. a   x .
D. a   2 x
Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và
B dao động theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai cực tiểu giao
thoa liên tiếp là 0,5 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 0, 25 cm .

B. 1, 0 cm

C. 4, 0 cm .

D. 2, 0 cm

Câu 22. Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc roi tự do g , một con lắc đơn mà dây treo dài  đang dao
động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
A. 

g
.


B.


2


.
g


C.


2

g


D. 


g

Câu 23. Một vật dao động điều hịa có chu kì là T . Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng. Thời
điểm đầu tiên vận tốc của vật bằng không là
T
T
T
T
A. t  .
B. t  .
C. t  .
D. t  .
6
2
4
8
Câu 24. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A , cơ năng bằng W . Chọn gốc thế năng tại
A
vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc tại li độ bằng


2


W
W
W
W
B. 3 .
C.
.
D.
.
3
4
2
4
Câu 25. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm ,
biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. A  4 cm .
B. A  8 cm .
C. A  15 cm
D. A  6 cm .
Câu 26. Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển, thấy nó nhơ lên cao 6 lần trong 15 giây.
Coi sóng biển là sóng ngang. Chu kỳ dao động của sóng biển là
A. 3 s .
B. 6 s .
C. 2,5 s
D. 5 s .
A.


Câu 27. Một vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm và tốc độ cực đại bằng 10 cm / s . Tần số góc của
dao động là
A. 5rad / s
B. 20rad / s .
C. 20 rad / s .
D. 5 rad / s .
Câu 28. Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k , đang dao động điều hòa. Tại thời điểm t con
lắc có gia tốc a , vận tốc v , li độ x thì lực kéo về có giá trị là
1
1
A. F  mv 2 .
B. F  kx 2 .
C. F  kx
D. F  ma .
2
2
Câu 29. Một dây đàn hồi có chiều dài  , một đầu cố định, một đầu tự do. Quan sát trên dây có sóng
dừng với 4 nút sóng, số bụng sóng trên dây lúc này là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 30. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F  F0 cos 2 ft (với F0 và f khơng
đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. 2 f .
B. 0,5f .
C. f.

D.  f .


Câu 31. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B . Nhũng điểm
trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. đứng yên không dao động.
B. dao động với biên độ bé nhất.
C. dao động với biên độ có giá trị trung bình. D. dao động với biên độ lớn nhất.
Câu 32. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m / s và chu kì 0,5 s . Sóng cơ này có
bước sóng là
A. 50 cm .
B. 100 cm .
C. 150 cm .
D. 25 cm .
Câu 33. Ba con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 , l2 và l3 dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong
cùng một khoảng thời gian, con lắc có chiều dài l1 , l2 và l3 lần lượt thực hiện được 120 dao
động, 80 dao động và 90 dao động. Tỉ số l1 : l2 : l3 là
A. 144: 64: 81.
B. 12: 8: 9
C. 36: 81: 64
D. 6: 9: 8
Câu 34. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ 2 s , biên độ 6 cm . Tại thời điểm t  0
vật có li độ 3 cm đang chuyển động nhanh dần đến thời điểm mà gia tốc của vật có giá trị cực
tiểu lần thứ nhất thì tốc độ trung bình của vật là
A. 14,5 cm / s
B. 12,5 cm / s .
C. 13 cm / s
D. 13,5 cm / s
Câu 35. Một sóng cơ lan truyền trong mơi trường với tốc độ v  1 m / s , chu kì sóng T  0, 2 s . Biên độ
song không đổi A  5 cm . Khi phần từ môi trường đi được qng đường 60 cm thì sóng truyền
được qng đường là
A. S  200 cm .

B. S  60 cm .
C. S  150 cm .
D. S  100 cm .
Câu 36. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m  200 g gắn vào một lị xo có chiều dài tự
nhiên l0  30 cm , dao động điều hoà theo thằng phương đứng. Lấy g  10 m / s 2 . Khi lị xo có
chiều dài 28 cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2 N . Năng lượng dao
động của vật là


A. 1,5 J .

B. 0, 08 J

C. 0, 02 J .

D. 0,1 J .

Câu 37. Một vật có khối lượng m  200 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có





phương trình x1  3cos 15t   cm và x2  A2 cos 15t   cm . Biết cơ năng tổng hợp của
6
2


vật W  0, 06075 J . Biên độ A 2 bằng
A. 6 cm .

B. 1cm
C. 3 cm
D. 4 cm.
Câu 38. Một sọi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng
6 cm . Trên dây, hai phân tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm , M thuộc một bụng
sóng dao động điều hịa với biên độ 6 mm . Lấy  2  10 . Tại thời điểm t , phân tử M đang
chuyển động với tốc độ 6  cm / s  thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
A. 6 3 m / s 2
B. 6 m / s 2
C. 3 m / s 2
D. 6 2 m / s 2
Câu 39. Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12 cm , dao động thẳng đứng có
phương trình uA  uB  a cos 40 t(mm) . Xét điểm M trên mặt nước cách A, B nhũng đoạn
lần lượt là 4, 2 cm và 9 cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 cm / s . Muốn M là một
điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc đường nối A, B từ vị
trí ban đầu ra xa nguồn A một đoạn nhỏ nhất là
A. 0, 23 cm .
B. 0,53 cm .
C. 1, 03 cm .
Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hịa
tại nơi có g  10 m / s 2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của độ lón lực kéo về Fkv tác dụng lên
vật và độ lón lực đàn hồi Fdh của lị xo theo thời gian
t . Gia tốc của vật tại thời điểm t  t 3 có độ lớn là

A. 1000 cm / s 2 .

B. 600 cm / s 2

C. 510 cm / s 2


D. 870 cm / s 2 .

D. 0,83 cm .


Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

GIẢI ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH – HÀ TĨNH 2021-2022
Dao động của con lắc đồng hồ là dao động
A. điều hịa.
B. duy trì.
C. cưỡng bức.
D. tắt dần.
Hướng dẫn
Chọn B
Sóng dọc khơng truyền được trong
A. chân khơng.
B. nước.
C. khơng khí.
D. kim loại.
Hướng dẫn
Chọn A
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn

A. Cơ năng và thế năng. B. Thế năng.
C. Cơ năng.
D. Động năng.
Hướng dẫn
Chọn C
Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai sóng kết hợp cùng pha, những điểm trong mơi trường
truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của hai sóng tới đó thỏa mãn
A. d 2  d1  (2k  1)

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.


4

. B. d 2  d1  (2k  1)



C. d 2  d1  k  .

2
Hướng dẫn


D. d 2  d1  k


2

Chọn C
Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. nửa bước sóng.
B. hai lân bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Hướng dẫn
Chọn A
Sóng cơ là
A. chuyển động của vật dao động điều hòa.
B. sự truyền chuyển động cơ trong khơng khí.
C. dao động cơ.
D. dao động cơ lan truyền trong mơi trường.
Hướng dẫn
Chọn D
Trong sóng co, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ cực tiểu của các phần từ môi trường.
B. tốc độ lan truyền dao động cơ trong môi trường.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường.
D. tốc độ cực đại của các phần từ môi trường.
Hướng dẫn
Chọn B
Hai nguồn kết hợp là hai nguồn lao động cùng phương có
A. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian

B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. cùng biên độ.
D. cùng tần số.
Hướng dẫn
Chọn A
Trong dao động của con lắc đơn, lực kéo về có giá trị đại số là
A. mg sin  .
B. mg sin  .
C. mg cos  .

D. mg tan  .


Hướng dẫn

Fkv   P sin   mg sin  . Chọn A
Câu 10. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A.   2k (với k  Z ).
B.   (2k  1) (với k  Z) .
C.   (2k  1)


2

D.   (2k  1)

(với k  Z ).


4


(với k  Z  .

Hướng dẫn
Chọn A
Câu 11. Một chất điểm dao động có phương trình x  10 cos(15t   ) (x tính bằng cm , t tính bằng s).
Biên độ dao động là
A. 15 cm .

B. 20 cm

C. 10 cm
Hướng dẫn

D. 5 cm

x  A cos t     A  10cm . Chọn C
Câu 12. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  A cos(t   ) thì có vận tốc tức
thời
A. v  A 2 sin(t   ) .

B. v   A cos(t   )

C. v   A sin(t   ) .

D. v  A cos(t   )
Hướng dẫn

v  x ' . Chọn C
Câu 13. Một con lắc lị xo gồm vật nặng và lị xo có độ cứng k dao động diều hòa. Chọn gốc tọa độ O

tại vị trí cân bằng, trục $O x$ song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li
độ x là

k2x
A. Wt 
.
2

kx
B. Wt 
.
2

kx 2
C. Wt 
.
2
Hướng dẫn

D. Wt  kx 2

Chọn C
Câu 14. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lị xo có độ cứng k , dao động điều hoà với chu kỳ
A. T  2

k
.
m

B. T  2


m
.
k

C. T 

1
2

m
.
k

D. T 

1
2

k
m

Hướng dẫn
Chọn B
Câu 15. Điều kiện để hình thành sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l là
k
(2k  1)
A. l  (2k  1)
B. l 
.

C. l  k 
D. l 
2
2
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 16. Chu kì của vật dao động điều hòa là thời gian
A. để vật thực hiện được nửa dao động toàn phần.
B. ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng ra biên.
C. ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia.
D. để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 17. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài  tại nơi có gia tốc trọng trường g là


A. T 

1
2


.
g

B. T  2


g


C. T  2

g
.


D. T 

1
2

g


Hướng dẫn
Chọn B
Câu 18. Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền trong một giây.
B. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.
D. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 19. Một vật dao động điều hịa với phương trình x  A cos( t   ) với A  0,   0 . Đại lượng 
được gọi là
A. Chu kì.

B. Tần số góc.

C. Pha tại t .

Hướng dẫn

D. Pha ban đâu.

Chọn D
Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x  A cos( t   ) . Gia tốc của vật dao
động có biếu thức
A. a   x .

B. a   2 x

C. a   x .
Hướng dẫn

D. a   2 x

Chọn D
Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và
B dao động theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai cực tiểu giao
thoa liên tiếp là 0,5 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 0, 25 cm .

B. 1, 0 cm

C. 4, 0 cm .

D. 2, 0 cm

Hướng dẫn




 0,5cm    1cm . Chọn B
2
Câu 22. Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc roi tự do g , một con lắc đơn mà dây treo dài  đang dao
động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
A. 

g
.


B.


2


.
g

C.


2

g


D. 



g

Hướng dẫn

t

T 

4 2


. Chọn B
g

Câu 23. Một vật dao động điều hịa có chu kì là T . Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng. Thời
điểm đầu tiên vận tốc của vật bằng không là
T
T
T
T
A. t  .
B. t  .
C. t  .
D. t  .
6
2
4
8

Hướng dẫn
T
Thời gian từ vị trí cân bằng đến biên là t  . Chọn C
4
Câu 24. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A , cơ năng bằng W . Chọn gốc thế năng tại
A
vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc tại li độ bằng

2


A.

W
3

B. 3
2

W
.
4

W
.
2
Hướng dẫn
C.

D.


W
.
4

2

Wt  x   1 
W
       Wt  . Chọn D
W  A  2
4
Câu 25. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm ,
biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. A  4 cm .
B. A  8 cm .
C. A  15 cm
D. A  6 cm .
Hướng dẫn
A1  A2  A  A1  A2  6  8  A  6  8  2  A  14 (cm). Chọn C
Câu 26. Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển, thấy nó nhơ lên cao 6 lần trong 15 giây.
Coi sóng biển là sóng ngang. Chu kỳ dao động của sóng biển là
A. 3 s .
B. 6 s .
C. 2,5 s
D. 5 s .
Hướng dẫn
5T  15s  T  3s . Chọn A
Câu 27. Một vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm và tốc độ cực đại bằng 10 cm / s . Tần số góc của
dao động là

A. 5rad / s
B. 20rad / s .
C. 20 rad / s .
D. 5 rad / s .
Hướng dẫn
v
10
  max   5 (rad/s). Chọn A
A
2
Câu 28. Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k , đang dao động điều hịa. Tại thời điểm t con
lắc có gia tốc a , vận tốc v , li độ x thì lực kéo về có giá trị là
1
1
A. F  mv 2 .
B. F  kx 2 .
C. F  kx
D. F  ma .
2
2
Hướng dẫn
Định luật II Niuton có F  ma . Chọn D
Câu 29. Một dây đàn hồi có chiều dài  , một đầu cố định, một đầu tự do. Quan sát trên dây có sóng
dừng với 4 nút sóng, số bụng sóng trên dây lúc này là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Hướng dẫn
Một đầu cố định, một đầu tự do thì số bụng sóng bằng số nút sóng. Chọn B

Câu 30. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F  F0 cos 2 ft (với F0 và f khơng

đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. 2 f .
B. 0,5f .
C. f.

D.  f .

Hướng dẫn
Chọn C
Câu 31. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B . Nhũng điểm
trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. đứng yên không dao động.
B. dao động với biên độ bé nhất.
C. dao động với biên độ có giá trị trung bình. D. dao động với biên độ lớn nhất.
Hướng dẫn
d1  d 2  0  cực đại. Chọn D


Câu 32. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m / s và chu kì 0,5 s . Sóng cơ này có
bước sóng là
A. 50 cm .

B. 100 cm .

C. 150 cm .
Hướng dẫn
  vT  1.0,5  0,5m / s  50cm / s . Chọn A


D. 25 cm .

Câu 33. Ba con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 , l2 và l3 dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong
cùng một khoảng thời gian, con lắc có chiều dài l1 , l2 và l3 lần lượt thực hiện được 120 dao
động, 80 dao động và 90 dao động. Tỉ số l1 : l2 : l3 là
A. 144: 64: 81.

f 

1
2

B. 12: 8: 9

C. 36: 81: 64
Hướng dẫn

D. 6: 9: 8

g
1
1
1 1 1
1
1
1
 f 
 l  2  l1 : l2 : l3  2 : 2 : 2 
: 2 : 2  36 : 81: 64
2

l
f
f1 f 2 f3 120 80 90
l

Chọn C
Câu 34. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ 2 s , biên độ 6 cm . Tại thời điểm t  0
vật có li độ 3 cm đang chuyển động nhanh dần đến thời điểm mà gia tốc của vật có giá trị cực
tiểu lần thứ nhất thì tốc độ trung bình của vật là
A. 14,5 cm / s
B. 12,5 cm / s .
C. 13 cm / s
D. 13,5 cm / s
Hướng dẫn
amin   A tại biên dương
2

A
T 2
đến x  A là t   (s)
2
3 3
Quãng đường s  3  6  9 (cm)
s
9
vtb  
 13,5 (cm/s). Chọn D
t 2/3
Câu 35. Một sóng cơ lan truyền trong mơi trường với tốc độ v  1 m / s , chu kì sóng T  0, 2 s . Biên độ
Thời gian từ x  


song không đổi A  5 cm . Khi phần từ môi trường đi được quãng đường 60 cm thì sóng truyền
được qng đường là
A. S  200 cm .
B. S  60 cm .
C. S  150 cm .
D. S  100 cm .
Hướng dẫn
s  60cm  12 A  t  3T  3.0, 2  0, 6 (s)

s  vt  1.0, 6  0, 6(m)  60(cm) . Chọn B
Câu 36. Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m  200 g gắn vào một lò xo có chiều dài tự
nhiên l0  30 cm , dao động điều hoà theo thằng phương đứng. Lấy g  10 m / s 2 . Khi lị xo có
chiều dài 28 cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2 N . Năng lượng dao
động của vật là
A. 1,5 J .
B. 0, 08 J
C. 0, 02 J .
D. 0,1 J .

lnen max  l0  lmin

Hướng dẫn
 30  28  2(cm)  0, 02(m)

Fdhnen max  k lnen max  2  k .0, 02  k  100 (N/m)
mg 0, 2.10

 0, 02 (m)  A  lnen max  l0  0, 02  0, 02  0, 04 (m)
k

100
1
1
W  kA2  .100.0, 042  0, 08 (J). Chọn B
2
2
l0 


Câu 37. Một vật có khối lượng m  200 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có





phương trình x1  3cos 15t   cm và x2  A2 cos 15t   cm . Biết cơ năng tổng hợp của
6
2


vật W  0, 06075 J . Biên độ A 2 bằng
A. 6 cm .

B. 1cm

C. 3 cm
Hướng dẫn

D. 4 cm.


1
1
m 2 A2  0, 06075  .0, 2.152 A2  A2  2, 7.103  m 2   27  cm 2 
2
2
  
A2  A12  A22  2 A1 A2 cos   27  32  A22  2.3. A2 cos     A2  3cm . Chọn C
2 6
Câu 38. Một sọi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng
6 cm . Trên dây, hai phân tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm , M thuộc một bụng
W

sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm . Lấy  2  10 . Tại thời điểm t , phân tử M đang
chuyển động với tốc độ 6  cm / s  thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
A. 6 3 m / s 2

B. 6 m / s 2

C. 3 m / s 2
Hướng dẫn

D. 6 2 m / s 2

 2 d 
 2 .8 
AN  AM cos 
  6 cos 
  3 (mm)
  
 6 

vM max   AM  20 .6  120 (mm / s )  0,12 (m / s )
2
2
2
2
aN max   AN   20  .3  12000(mm / s )  12(m / s )

  2 f  2 .10  20 (rad/s)  
2

2

2

2

 vM   aN 
 0, 06   a 
2

 
 1 
   12   1  a  6 3  m / s  . Chọn A
v
a
0,12


  
 M max   N max 

Câu 39. Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12 cm , dao động thẳng đứng có
phương trình uA  uB  a cos 40 t(mm) . Xét điểm M trên mặt nước cách A, B nhũng đoạn
lần lượt là 4, 2 cm và 9 cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 cm / s . Muốn M là một
điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc đường nối A, B từ vị
trí ban đầu ra xa nguồn A một đoạn nhỏ nhất là
A. 0, 23 cm .
B. 0,53 cm .
C. 1, 03 cm .

D. 0,83 cm .

Hướng dẫn

2
 1, 6 (cm)

40
MB  MA 9  4, 2

3
Ban đầu bậc tại M là

1, 6

  v.

2

M


 32.

Khi MB tăng thì bậc tại M là

cos MBA  cos MBB '  0 

MB ' 4, 2
 3,5  MB '  9,8 (cm)
1, 6

4,2
A

92  122  4, 22 92  x 2  9,82

 0  x  0,83cm
2.9.12
2.9.x

. Chọn D
Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hịa
tại nơi có g  10 m / s 2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn

9
12

9,8
B x B'



sự phụ thuộc của độ lón lực kéo về Fkv tác dụng lên vật và độ lón lực đàn hồi Fdh của lò xo
theo thời gian t . Gia tốc của vật tại thời điểm t  t 3 có độ lớn là
A. 1000 cm / s 2 .

B. 600 cm / s 2

C. 510 cm / s 2

D. 870 cm / s 2 .

Hướng dẫn
Tại t3 thì Fdh  0 nên vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực  a  g  1000cm / s 2 . Chọn A
1.B
11.C
21.B
31.D

2.A
12.C
22.B
32.A

3.C
13.C
23.C
33.C

4.C
14.B
24.D

34.D

BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.D
7.B
15.B
16.D
17.B
25.C
26.A
27.A
35.B
36.B
37.C

8.A
18.D
28.D
38.A

9.A
19.D
29.B
39.D

10.A
20.D
30.C
40.A




×