Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn vật lý lương tài và lê văn thịnh bắc ninh (file word kèm giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.28 KB, 13 trang )

TAILIEUCHUAN.VN
ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG LƯƠNG TÀI VÀ TRƯỜNG LÊ VĂN THỊNH – BẮC NINH 2021-2022
Câu 1. Dòng điện xoay chiều có cường độ i  2 cos(100 t ) A chạy qua điện trở R  100 . Nhiệt

Câu 2.

lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian 30 phút bằng
A. 360 kJ
B. 12 kJ
C. 720 kJ
D. 6 kJ
Điện tích q của một bản tụ và cường độ dịng điện i trong mạch dao động biến thiên điều hòa
theo thời gian với cùng tần số nhưng
A. i ngược pha so với q

B. i trễ pha  / 2 so

với q
D. i sớm pha  / 2 so với q

C. i cùng pha so với q
Câu 3.

Câu 4.

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng để
biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Mạch biến điệu
B. Anten phát
C. Mạch khuếch đại D. Micrô
Một nguồn điện có suất điện động E điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R thành


mạch kín, cường độ dòng điện trong mạch là I . Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài xác định bởi
biểu thức
A. U N  E  I .r
B. U N  I .( R  r )
C. U N  I .r
D. U N  E  I .r

Câu 5.

Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản





tụ điện trong mạch là q  10 cos 106  t  C . Biết tụ điện có điện dung 1nF , lấy  2  10 . Cuộn
dây có độ tự cảm bằng
A. 0,1mH
B. 100mH
Câu 6.

Câu 8.

C. 3,5 cm

D. 3 cm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4 cm có tần số là 8 Hz . Nếu biên độ dao động
của con lắc tăng lên đến 8 cm thì tần số dao động của con lắc lúc này bằng
A. 8 Hz

B. 4 Hz
C. 2 Hz
D. 16 Hz
Mối quan hệ giữa cường độ cực đại I 0 và cường độ hiệu dụng I trong mạch điện xoay chiều là

I
I0
C. I  0
D. I  2 I 0
2
2
Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền với bước sóng bằng 5 cm . Một nút và một
bụng liền kề cách nhau
A. 10 cm
B. 2,5 cm
C. 5 cm
D. 1, 25 cm
A. I  I 0 2

Câu 9.

D. 10mH

Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40 Hz . Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 0, 6 m / s . M là một điểm thuộc vân giao thoa cực đại bậc 2, hiệu đường đi
của hai sóng truyền tới M bằng
A. 2, 25 cm
B. 1,5 cm

Câu 7.


C. 1mH

B. I 

Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp với điện trở R . Hệ số công suất của mạch điện được xác định bằng
R
R
R
R
A.
B.
C.
D.
2
2
R  C
1
R  (C ) 2
 1 
2
R
R 

C
 C 
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm
kháng của cuộn cảm là
1

1
A. Z L   L
B. Z L 
C. Z L  2
D. Z L   2 L
L
 L


Câu 12. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm
ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau một góc
A.  / 2
B.  / 3
C. 2 / 3
D. 4 / 3
Câu 13. Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A  6 cm . Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì
vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 3 2 cm
D. 3 3 cm
Câu 14. Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dịng điện một chiều
C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 15. Trong biểu thức phương trình dao động điều hịa x  A cos(t   ) thì đại lượng x được gọi là
A. chu kì của dao động B. tần số của dao động C. biên độ dao động D. li độ của dao động
Câu 16. Khi đến mỗi bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân
xe dao động. Dao động của thân xe lúc này là

A. dao động cưỡng bức B. dao động tự do
C. dao động duy trì
D. dao động tắt dần
Câu 17. Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các mơi trường
A. khí, chân khơng
B. lỏng, chân khơng C. rắn, chân khơng
D. khí, lỏng, rắn
Câu 18. Tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 , con lắc
đơn có chiều dài l2 dao động với chu kì T2 . Hệ thức nào sau đây là đúng
A.

l1 T1

l2 T2

B.

l1 T2

l2 T1

C.

l1 T22

l2 T12

D.

l1 T12


l2 T22

Câu 19. Một sóng điện từ có tần số 30MHz truyền trong khơng khí với tốc độ 3.108 m / s thì có bước
sóng là
A. 6 m
B. 10 m
C. 9 m
D. 16 m
Câu 20. Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 , 1
và A 2 ,  2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo cơng
thức
A. tan  

A1 cos 1  A2 cos 2
A1 sin 1  A2 sin 2

B. tan  

A1 sin 1  A2 sin 2
A1 cos 1  A2 cos 2

C. tan  

A1 sin 1  A2 sin 2
A1 cos 1  A2 cos 2

D. tan  

A1 sin 1  A2 sin 2

A1 cos 1  A2 cos 2

Câu 21. Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với phương trình x  4 cos(2 t )cm , lấy  2  10 .
Khi vật cách vị trí cân bằng 2 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng
A. 50, 24 cm / s 2

B. 80 cm / s 2

C. 40 cm / s 2

D. 25,12 cm / s 2

Câu 22. Chọn đáp án đúng. Đại lượng xác định bằng qng đường mà sóng truyền được trong một chu
kì gọi là
A. biên độ của sóng
B. tốc độ truyền són C. bước sóng
D. tân số của sóng
Câu 23. Một tia sáng đơn sắc truyền từ mơi trường (1) có chiết suất n1 sang mơi trường (2) có chiết suất

n2 . Gọi $i; r$ lần lượt là góc tới và góc khúc xạ, ta ln có
A.

i n2

r n1

B.

sin i n1


sin r n2

C.

i n1

r n2

Câu 24. Điện trường không tác dụng lực điện vào hạt nào sau đây?

D.

sin i n2

sin r n1


A. ion dương
B. proton
C. notrôn
D. electron
12
2
Câu 25. Biết cường độ âm chuẩn I 0  10 W / m . Tại một điểm có mức cường độ âm 40 dB thì
cường độ âm tại đó có giá trị
A. 1010 W / m 2
B. 108 W / m 2
C. 109 W / m 2
D. 107 W / m 2
Câu 26. Đặt vào hai đầu mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U .

Người ta đo được các điện áp hiệu dụng ở hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là
80 V;120V;60 V . Giá trị U bằng:
A. 140 V

B. 260 V

C. 100 V

D. 197 V

Câu 27. Hai dao động điều hịa cùng phương cùng tần số có biên độ là A và A 3 . Để biên độ tổng hợp
của hai dao động trên bằng 2A thì độ lệch pha của hai dao động có thể nhận giá trị nào sau đây
A.  / 3
B.  / 6
C.  / 4
D.  / 2
Câu 28. Trong khoảng thời gian 0, 2 s từ thông qua một khung dây giảm từ 1, 2 Wb xuống còn 0, 4 Wb .
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 V
B. 4 V
C. 1 V
D. 2 V
Câu 29. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5 m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả
hai đầu dây). Biết tần số sóng truyền trên dây bằng 50 Hz , tốc độ lan truyền sóng trên dây bằng
A. 30 m / s
B. 50 m / s
C. 100 m / s
D. 75 m / s
Câu 30. Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng
con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý

số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của

 

bình phương chu kì dao động điều hịa T 2

theo

chiều dài l của con lắc như hình bên. Lấy   3,14 .
Giá trị trung bình của g đo được trong thí nghiệm
này là
A. 9,74 m/s

B. 9,96 m/s

C. 9,58 m/s

D. 9, 42 m / s 2

Câu 31. Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz . Khi lực kéo về tác dụng
lên vật là 0,1 N thì động năng của vật có giá trị 1 mJ . Lấy  2  10 . Tốc độ của vật khi đi qua vị
trí cân bằng là
A. 37, 4 cm / s

B. 18, 7 cm / s

C. 1,89 cm / s

D. 9,35 cm / s


Câu 32. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k  100 N / m và vật nặng có khối lượng
100 g . Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi thả nhẹ, lấy
13
giây kể từ khi thả là
30
A. 17 cm
B. 19 cm
C. 13 cm
D. 11cm
Câu 33. Cho một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp có R thay đổi, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng U không đổi. Điều chỉnh
R  R0 thì cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và khi đó thấy điện áp hiệu dụng trên hai

g  10   2 m / s 2 . Quãng đường mà vật đi được sau thời gian

đầu của R là 100 V . Khi điều chỉnh R  2 R0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu R gần giá trị nào
sau đây
A. 126,5 V

B. 63,2 V

C. 81, 6 V

D. 141, 4 V

Câu 34. Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện
là 4 V . Biết L  0, 2mH; C  5nF . Khi thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
3, 2 V thì cường độ dịng điện tức thời trong mạch có độ lớn là



A. 1, 2 A

B. 12 mA

C. 12 A

D. 1, 2 mA


Câu 35. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với R  60, L 

0,8



H , tụ điện có điện dung C thay đổi

được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  120 cos(100 t   / 2)V , thay đổi

C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là cực đại. Điện áp giữa hai bản tụ khi đó là
A. uC  80 2 cos(100 t   / 2)V

B. uC  80 2 cos(100 t   )V

C. uC  160 cos(100 t )V

D. uC  160 cos(100 t   / 2)V

Câu 36. Trong giờ thực hành, để đo độ tự cảm của một cuộn dây có điện trở,
một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ. Lúc đầu các dụng cụ để ở

thang đo một chiều, đặt vào hai đầu M , N một hiệu điện thế khơng
đổi thì vơn kế chỉ 10 V , ampe kế chỉ 0, 4A . Chuyển thang đo của
các dụng cụ sang thang đo xoay chiều, đặt vào hai đầu M, N một điện áp xoay chiều có tần số

50 Hz thì vơn kế chỉ 12 V , ampe kế chỉ 0,25 A . Độ tự cảm L của cuộn dây gần giá trị nào sau
đây
A. 0,11H
B. 0,13H
C. 0, 08H
D. 0,15H
Câu 37. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây
thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều u  120 2 cos(100 t )V . Khi L  L1 thì
điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn AM và MB lần lượt là 80 V và 130 V . Khi L  L2 thì điện
áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn AM đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó gần giá trị nào sau đây
A. 141,5 V
B. 143,5 V
C. 135,5 V
D. 132,5 V
Câu 38. Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để
giảm hao phí người ta tăng áp trước khi đưa điện năng lên đường dây bằng máy biến áp lí
tưởng có hệ số tăng áp là k . Ở giờ thấp điểm máy biến áp có k  10 thì cơng suất hao phí trên
đường dây bằng 20% cơng suất ở nơi tiêu thụ. Xem hệ số công suất của mạch truyền tải luôn
bằng 1 và công suất truyền đi không đổi. Vào giờ cao điểm công suất tải tiêu thụ tăng thêm
10% thì phải sử dụng máy tăng áp có hệ số k gần giá trị nào sau đây
A. 21
B. 12
C. 14
D. 17
Câu 39. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lị

xo gồm lị xo có độ cứng 40 N / m và vật nhỏ A có
khối lượng 0,1 kg . Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, đủ
dài để không va chạm với vật A khi dao động. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 8 cm rồi thả
nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A đi được quãng đường 12 cm thì tốc độ trung bình của vật B
bằng
A. 60, 62 cm / s
B. 59,53 cm / s
C. 47,89 cm / s
D. 64,31cm / s
Câu 40. Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12 cm phát ra hai dao động điều
hòa cùng tần số 20 Hz , cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt nước cách
A, B những đoạn lần lượt là 4, 2 cm và 9 cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm / s .
Muốn M là một điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc
đường nối AB từ vị trí ban đầu ra xa nguồn A một đoạn nhỏ nhất gần giá trị nào sau đây
A. 0,82 cm
B. 0, 72 cm
C. 0, 62 cm
D. 0,52 cm


ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG LƯƠNG TÀI VÀ TRƯỜNG LÊ VĂN THỊNH – BẮC NINH 2021-2022
Câu 1. Dòng điện xoay chiều có cường độ i  2 cos(100 t ) A chạy qua điện trở R  100 . Nhiệt
lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian 30 phút bằng
A. 360 kJ
B. 12 kJ
C. 720 kJ
Hướng dẫn

Q  I 2 Rt 
Câu 2.


D. 6 kJ

 2  .100.30.60  360000( J )  360(kJ ) . Chọn A
2

Điện tích q của một bản tụ và cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến thiên điều hòa
theo thời gian với cùng tần số nhưng
A. i ngược pha so với q

B. i trễ pha  / 2 so

với q
D. i sớm pha  / 2 so với q

C. i cùng pha so với q

Hướng dẫn
Theo quy ước sách giáo khoa i  q ' . Chọn D
Câu 3.

Câu 4.

Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng để
biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Mạch biến điệu
B. Anten phát
C. Mạch khuếch đại D. Micrô
Hướng dẫn
Chọn D

Một nguồn điện có suất điện động E điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R thành
mạch kín, cường độ dịng điện trong mạch là I . Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài xác định bởi
biểu thức
A. U N  E  I .r
B. U N  I .( R  r )
C. U N  I .r
D. U N  E  I .r
Hướng dẫn

Câu 5.

Chọn A
Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản





tụ điện trong mạch là q  10 cos 106  t  C . Biết tụ điện có điện dung 1nF , lấy  2  10 . Cuộn
dây có độ tự cảm bằng
A. 0,1mH
B. 100mH

C. 1mH

D. 10mH

Hướng dẫn

1

1
 106  
 L  104 H  0,1mH . Chọn A
9
LC
L..10
Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40 Hz . Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 0, 6 m / s . M là một điểm thuộc vân giao thoa cực đại bậc 2, hiệu đường đi



Câu 6.

của hai sóng truyền tới M bằng
A. 2, 25 cm
B. 1,5 cm

C. 3,5 cm

D. 3 cm

Hướng dẫn



v 0, 6

 0, 015m  1,5cm
f
40


d1  d 2  k   2.1,5  3 (cm). Chọn D
Câu 7.

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4 cm có tần số là 8 Hz . Nếu biên độ dao động
của con lắc tăng lên đến 8 cm thì tần số dao động của con lắc lúc này bằng
A. 8 Hz
B. 4 Hz
C. 2 Hz
D. 16 Hz


Hướng dẫn
k
không phụ thuộc biên độ. Chọn A
m
Mối quan hệ giữa cường độ cực đại I 0 và cường độ hiệu dụng I trong mạch điện xoay chiều là
f 

Câu 8.

1
2

A. I  I 0 2

B. I 

I0
2


C. I 

I0
2

D. I  2 I 0

Hướng dẫn
Câu 9.

Chọn C
Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền với bước sóng bằng 5 cm . Một nút và một
bụng liền kề cách nhau
A. 10 cm
B. 2,5 cm
C. 5 cm
D. 1, 25 cm
Hướng dẫn



5
 1, 25 (cm). Chọn D
4 4
Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp với điện trở R . Hệ số công suất của mạch điện được xác định bằng
R
R
R

R
A.
B.
C.
D.
2
2
R  C
1
R  (C ) 2
 1 
2
R
R 

C
 C 
Hướng dẫn
R
R
cos   
. Chọn B
Z
R 2  Z C2


Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm
kháng của cuộn cảm là
1
1

A. Z L   L
B. Z L 
C. Z L  2
D. Z L   2 L
L
 L
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 12. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm
ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau một góc
A.  / 2
B.  / 3
C. 2 / 3
D. 4 / 3
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 13. Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A  6 cm . Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì
vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 3 cm

B. 2 cm

C. 3 2 cm
Hướng dẫn
Động năng 3 phần, thế năng 1 phần nên cơ năng 4 phần
2

2

Wt  x  1  x  1

         x  3 (cm). Chọn A
W  A
4 6
4
Câu 14. Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều


D. 3 3 cm


C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 15. Trong biểu thức phương trình dao động điều hịa x  A cos(t   ) thì đại lượng x được gọi là
A. chu kì của dao động B. tần số của dao động C. biên độ dao động D. li độ của dao động
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 16. Khi đến mỗi bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân
xe dao động. Dao động của thân xe lúc này là
A. dao động cưỡng bức B. dao động tự do
C. dao động duy trì
D. dao động tắt dần
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 17. Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các mơi trường
A. khí, chân khơng
B. lỏng, chân khơng C. rắn, chân khơng

D. khí, lỏng, rắn
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 18. Tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 , con lắc
đơn có chiều dài l2 dao động với chu kì T2 . Hệ thức nào sau đây là đúng

l T
A. 1  1
l2 T2

l T
B. 1  2
l2 T1

l1 T22
C.  2
l2 T1

l1 T12
D.  2
l2 T2

Hướng dẫn
T  2

T
l
l
 1  1 . Chọn D
g

T2
l2

Câu 19. Một sóng điện từ có tần số 30MHz truyền trong khơng khí với tốc độ 3.108 m / s thì có bước
sóng là
A. 6 m
B. 10 m
C. 9 m
D. 16 m
Hướng dẫn
v
3.108
 
 10 (m). Chọn B
f 30.106

Câu 20. Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 , 1
và A 2 ,  2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo cơng
thức
A. tan  

A1 cos 1  A2 cos 2
A1 sin 1  A2 sin 2

B. tan  

A1 sin 1  A2 sin 2
A1 cos 1  A2 cos 2

C. tan  


A1 sin 1  A2 sin 2
A1 cos 1  A2 cos 2

D. tan  

A1 sin 1  A2 sin 2
A1 cos 1  A2 cos 2

Hướng dẫn
Chọn B
Câu 21. Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với phương trình x  4 cos(2 t )cm , lấy  2  10 .
Khi vật cách vị trí cân bằng 2 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng
A. 50, 24 cm / s 2

B. 80 cm / s 2

C. 40 cm / s 2
Hướng dẫn

D. 25,12 cm / s 2


a   2 x   2  .2  80  cm / s 2  . Chọn B
2

Câu 22. Chọn đáp án đúng. Đại lượng xác định bằng qng đường mà sóng truyền được trong một chu
kì gọi là
A. biên độ của sóng
B. tốc độ truyền són C. bước sóng

D. tân số của sóng
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 23. Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất n1 sang mơi trường (2) có chiết suất

n2 . Gọi $i; r$ lần lượt là góc tới và góc khúc xạ, ta ln có
A.

i n2

r n1

B.

sin i n1

sin r n2

C.

i n1

r n2

D.

sin i n2

sin r n1


Hướng dẫn
Chọn D
Câu 24. Điện trường không tác dụng lực điện vào hạt nào sau đây?
A. ion dương
B. proton
C. notrôn
D. electron
Hướng dẫn
Notron khơng mang điện tích. Chọn C
Câu 25. Biết cường độ âm chuẩn I 0  1012 W / m 2 . Tại một điểm có mức cường độ âm 40 dB thì
cường độ âm tại đó có giá trị
A. 1010 W / m 2
B. 108 W / m 2

C. 109 W / m 2
Hướng dẫn

D. 107 W / m 2

I  I 0 .10 L  1012.104  108 W / m 2  . Chọn B

Câu 26. Đặt vào hai đầu mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U .
Người ta đo được các điện áp hiệu dụng ở hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là
80 V;120V;60 V . Giá trị U bằng:
A. 140 V

B. 260 V

C. 100 V
Hướng dẫn


D. 197 V

U  U R2  U L  U C   802  120  60   100 (V). Chọn C
2

2

Câu 27. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ là A và A 3 . Để biên độ tổng hợp
của hai dao động trên bằng 2A thì độ lệch pha của hai dao động có thể nhận giá trị nào sau đây
A.  / 3
B.  / 6
C.  / 4
D.  / 2
Hướng dẫn

 2 A

2



 A2  A 3



2

 vuông pha. Chọn D


Câu 28. Trong khoảng thời gian 0, 2 s từ thông qua một khung dây giảm từ 1, 2 Wb xuống còn 0, 4 Wb .
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 V
B. 4 V
C. 1 V
D. 2 V
Hướng dẫn
 1, 2  0, 4
ecu 

 4 (V). Chọn B
t
0, 2
Câu 29. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5 m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả
hai đầu dây). Biết tần số sóng truyền trên dây bằng 50 Hz , tốc độ lan truyền sóng trên dây bằng
A. 30 m / s
B. 50 m / s
C. 100 m / s
D. 75 m / s
Hướng dẫn


k
3
 1,5 
   1m
2
2
v   f  1.50  50 (m/s). Chọn B


l

Câu 30. Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng
con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý
số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của

 

bình phương chu kì dao động điều hịa T 2

theo

chiều dài l của con lắc như hình bên. Lấy   3,14 .
Giá trị trung bình của g đo được trong thí nghiệm
này là
A. 9,74 m/s

B. 9,96 m/s

D. 9, 42 m / s 2

C. 9,58 m/s
Hướng dẫn

l
l
0, 6
 g  4 2 . 2  4.3,142.
 9, 74  m / s 2  . Chọn A
g

T
2, 43

T  2

Câu 31. Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz . Khi lực kéo về tác dụng
lên vật là 0,1 N thì động năng của vật có giá trị 1 mJ . Lấy  2  10 . Tốc độ của vật khi đi qua vị
trí cân bằng là
A. 37, 4 cm / s

B. 18, 7 cm / s

C. 1,89 cm / s

D. 9,35 cm / s

Hướng dẫn

  2 f  2 .0,5    10 (rad/s)
F  m 2 x  0,1  0, 2.10.x  x  0, 05m  5cm
Wd 

1 2
1
mv  103  .0, 2.v 2  v  0,1m / s  10cm / s
2
2
2

2


 10 
v
A  x     52  
  35 (cm)
 
 10 
2

vmax   A  10. 35  18, 7 (cm/s). Chọn B
Câu 32. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k  100 N / m và vật nặng có khối lượng
100 g . Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi thả nhẹ, lấy

g  10   2 m / s 2 . Quãng đường mà vật đi được sau thời gian
A. 17 cm



B. 19 cm

C. 13 cm
Hướng dẫn

13
giây kể từ khi thả là
30
D. 11cm

k
100


 10 10  10 (rad/s)
m
0,1

mg 0,1.10

 0, 01m  1cm
k
100
A  lmax  l0  3  1  2 (cm)

l0 

13 13

A
2

 4   s  8 A   8.2   17 (cm). Chọn A
30
3
3
2
2
Câu 33. Cho một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp có R thay đổi, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng U không đổi. Điều chỉnh

  t  10 .



R  R0 thì cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và khi đó thấy điện áp hiệu dụng trên hai
đầu của R là 100 V . Khi điều chỉnh R  2 R0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu R gần giá trị nào
sau đây
A. 126,5 V

B. 63,2 V

C. 81, 6 V

D. 141, 4 V

Hướng dẫn
Khi Pmax chuẩn hóa R0  Z LC  1

UR0

U R0 

R0  Z
2

2
LC

 100 

Khi R  2 thì U R 

U .1

12  12

UR
2
R 2  Z LC



 U  100 2 (V)

100 2.2
22  12

 126,5 (V). Chọn A

Câu 34. Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện
là 4 V . Biết L  0, 2mH; C  5nF . Khi thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
3, 2 V thì cường độ dịng điện tức thời trong mạch có độ lớn là

B. 12 mA

A. 1, 2 A

C. 12 A

D. 1, 2 mA

Hướng dẫn
1 2 1 2 1
C 2

5.109
2
2
Li  Cu  CU 0  i 
U0  u  
42  3, 22   0, 012 A  12mA . Chọn B

3 
2
2
2
L
0, 2.10

Câu 35. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với R  60, L 

0,8



H , tụ điện có điện dung C thay đổi

được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  120 cos(100 t   / 2)V , thay đổi

C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là cực đại. Điện áp giữa hai bản tụ khi đó là
A. uC  80 2 cos(100 t   / 2)V

B. uC  80 2 cos(100 t   )V

C. uC  160 cos(100 t )V


D. uC  160 cos(100 t   / 2)V
Hướng dẫn

Z L   L  100 .

UR 

uC 

0,8



 80   

UR
R   Z L  ZC 
2

2

U R max

 Z C  Z L  80   

120




u
2
.  ZC j 
.  80 j  1600 . Chọn C
R   Z L  ZC  j
60   80  80  j

Câu 36. Trong giờ thực hành, để đo độ tự cảm của một cuộn dây có điện trở,
một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ. Lúc đầu các dụng cụ để ở
thang đo một chiều, đặt vào hai đầu M , N một hiệu điện thế khơng
đổi thì vơn kế chỉ 10 V , ampe kế chỉ 0, 4A . Chuyển thang đo của
các dụng cụ sang thang đo xoay chiều, đặt vào hai đầu M, N một điện áp xoay chiều có tần số

50 Hz thì vơn kế chỉ 12 V , ampe kế chỉ 0,25 A . Độ tự cảm L của cuộn dây gần giá trị nào sau
đây
A. 0,11H
B. 0,13H
C. 0, 08H
D. 0,15H
Hướng dẫn


Thang đo một chiều thì r 

U 10

 25   
I 0, 4

Thang đo xoay chiều thì Z 


U
12

 48   
I 0, 25

Z 2  r2
482  252
L


 0,13 (H). Chọn B

2 f
2 .50
Câu 37. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây
thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
ZL

xoay chiều u  120 2 cos(100 t )V . Khi L  L1 thì
điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn AM và MB lần lượt là 80 V và 130 V . Khi L  L2 thì điện
áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn AM đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó gần giá trị nào sau đây
A. 141,5 V
B. 143,5 V
C. 135,5 V
D. 132,5 V
Hướng dẫn

80  130  120

89

   64, 667 o
2.80.130
208
Khi L  L2 thì U L max  U RC  U
cos  

U L max

2

2

2

M2

M1

α

α
80

U
120


 132, 77 (V). Chọn D

sin  sin 64, 667 o

A

130

ULmax
B

120

B

A

120

Câu 38. Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để
giảm hao phí người ta tăng áp trước khi đưa điện năng lên đường dây bằng máy biến áp lí
tưởng có hệ số tăng áp là k . Ở giờ thấp điểm máy biến áp có k  10 thì cơng suất hao phí trên
đường dây bằng 20% công suất ở nơi tiêu thụ. Xem hệ số công suất của mạch truyền tải luôn
bằng 1 và công suất truyền đi không đổi. Vào giờ cao điểm cơng suất tải tiêu thụ tăng thêm
10% thì phải sử dụng máy tăng áp có hệ số k gần giá trị nào sau đây
A. 21
B. 12
C. 14
D. 17
Hướng dẫn
P
P

Ptt

20  100  120 (2)
120 (3)

20 (1)
120  110  10 (5)

100 (1)
100.1,1  110 (4)

U
P1
P
k
20
 2 
 
 k  14 . Chọn C
U1
P2
10
10
P
cos 
R
Câu 39. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lị
xo gồm lị xo có độ cứng 40 N / m và vật nhỏ A có
khối lượng 0,1 kg . Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, đủ
U


dài để không va chạm với vật A khi dao động. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 8 cm rồi thả
nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A đi được quãng đường 12 cm thì tốc độ trung bình của vật B
bằng
A. 60, 62 cm / s
B. 59,53 cm / s
C. 47,89 cm / s
D. 64,31cm / s
Hướng dẫn
GĐ1: Hai vật cùng dao động điều hòa với  

k
40

 10 (rad/s)
mA  mB
0,1  0,3


Tốc độ tại vttn là vmax   A  10.8  80 (cm/s)
GĐ2: Khi 2 vật đi được quãng đường 8cm đến vttn thì dây chùng
+Vật A dao động điều hòa với  A 

v
k
40
80

 20 (rad/s) và AA  max 
 4 (cm)


20
mA
0,1

Quãng đường vật A đi thêm là s A  12  8  4cm  AA  t A 

 0,5

(s)
A
20

+Vật B chuyển động thẳng đều với vmax  80cm / s
0,5
 14, 283 (cm)
20
0,5
0,5 0,5 3
(s)
t
 tA 



10
20
40
s
14, 283

vtb  B 
 60, 62 (cm/s). Chọn A
t 3 / 40
Câu 40. Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12 cm phát ra hai dao động điều
hòa cùng tần số 20 Hz , cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt nước cách
A, B những đoạn lần lượt là 4, 2 cm và 9 cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm / s .
sB  A  vmax .t A  8  80.

Muốn M là một điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc
đường nối AB từ vị trí ban đầu ra xa nguồn A một đoạn nhỏ nhất gần giá trị nào sau đây
A. 0,82 cm
B. 0, 72 cm
C. 0, 62 cm
D. 0,52 cm
Hướng dẫn



v 24

 1, 2 (cm)
f 20

Ban đầu kM 

MB  MA



M



Lúc sau MB tăng thì kM 

9  4, 2
4
1, 2

4,2

9

MB ' 4, 2
 4,5  MB '  9, 6
1, 2

A

12

9,6
B x B'

2
2
2
2
2
2
  cos MBB

'  0  12  9  4, 2  x  9  9, 6  0  x  0, 62 cm. Chọn C
cos MBA
2.12.9
2 x.9
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.D
4.A
5.A
6.D
7.A
8.C
9.D
10.B
11.A
12.C
13.A
14.C
15.D
16.A
17.D
18.D
19.B
20.B
21.B
22.C
23.D
24.C
25.B

26.C
27.D
28.B
29.B
30.A
31.B
32.A
33.A
34.B
35.C
36.B
37.D
38.C
39.A
40.C



×