Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn vật lý tân sơn phú thọ (file word kèm giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.81 KB, 18 trang )

TAILIEUCHUAN.VN
Câu 1.

Câu 2.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG TÂN SƠN – PHÚ THỌ 2021-2022
Chọn phát biểu sai khi nói về dao động duy trì.
A. Biên độ dao động phụ thuộc độ lớn của lực ma sát.
B. Biên độ dao động phụ thuộc năng lượng cung cấp ban đầu.
C. Tần số dao động là tần số dao động riêng.
D. Hệ dao động được bù năng lượng sau mỗi chu kì dao động.
Một con lắc đơn có chiều dài l  1, 73( m) thực hiện dao động điều hoà trên một chiếc xe lăn
đang xuống dốc khơng ma sát, dốc nghiêng góc   30 so với phương ngang. Lấy

g  9,8 m / s,  2  9,8. Chu kỳ dao động của con lắc với biên độ nhỏ là:
A. 2,84s .
B. 2, 25 s .
C. 2, 72 s .
D. 2,53 s .
Câu 3.



Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương x  5 3 cos  6 t   (cm) . Dao
2



động thứ nhất có biểu thức là x1  5cos  6 t   (cm) . Biểu thức của dao động thứ hai là:
3


2 
2 


A. x2  5cos  6 t 
B. x2  5 2 cos  6 t 
 (cm) .
 (cm)
3 
3 



Câu 4.

2 



C. x2  5cos  6 t 
D. x2  5 2 cos  6 t   (cm) .
 (cm)
3 
3


Hai vật A, B có mA  200( g ), mB  300( g ) được nối với nhau bằng sợi dây nhẹ không dãn rồi
treo A vào một lị xo có độ cứng k  50( N / m) , có chiều dài tự nhiên 30( cm) . Lấy

g  10 m / s 2 . Nâng vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lị xo có chiều dài 34( cm) rồi bng

nhẹ. Hệ dao động điều hịa đến vị trí lực đàn hồi của lị xo có độ lớn lớn nhất thì đốt dây nối vật
A và vật B . Độ lớn gia tốc của các vật ngay sau khi đốt dây là:
A. a A  30 m / s 2 , aB  10 m / s 2 .
B. a A  aB  6 m / s 2 .
C. a A  15 m / s 2 , aB  10 m / s 2 .
Câu 5.

D. a A  aB  10 m / s 2 .

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 (g) treo vào lị xo có khối lượng khơng đáng kể, có
độ cứng k  50( N / m) theo phương thẳng đứng. Lấy g  10 m / s 2 ,  2  10 . Kéo vật xuống
dưới vị trí cân bằng sao cho lò xo dãn 7( cm) rồi truyền cho vật vận tốc 15 (cm / s) theo
phương của lị xo ra xa vị trí cân bằng và chọn lúc đó làm gốc thời gian. Chọn gốc tọa độ trùng
vị trí cân bằng, trục toạ độ theo phương thẳng đứng hướng lên. Phương trình dao động của vật
là:
3 
3 


A. x  3 2 cos  5 t 
B. x  3 2 cos  5 t 
 (cm) .
 (cm) .
4 
4 






D. x  7 cos  5 t   (cm) .
2

Một vật dao động điều hồ dọc theo trục Ox có phương trình x  5cos(2 t   / 3)(cm) . Quãng
C. x  7 cos(5   )(cm) .

Câu 6.

dường vật đi được từ thời điểm t  1( s ) đến thời điểm t  13 / 6( s ) là:
A. 22,5 cm .
Câu 7.

B. 32,5 cm

C. 17,5 cm .

D. 5 cm .

Một con lắc ló xo gồm lị xo có khối lượng không đáng kề, độ cứng 100( N / m) và vật nặng M

 300 (g) có thể trượt khơng ma sát trên mặt phằng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng,
dùng vật m  200 (g) bắn vào M theo phương nằm ngang với tốc độ 2m/s. Coi va chạm là hoàn


tồn đàn hổi. Gó́c tọa độ là điểm cân bằng, gốc thời gian là ngay sau lúc va chạm, chiều dương
là chiều lúc bắt đầu dao động. Thời điểm vật M có vị trí cách vị trí cân bằng xấp xỉ 8,8( cm)
là:
A. 0, 26 s.
Câu 8.


B. 0, 09 s .

C. 0,17s .

D. 0, 4 s .





Một con lắc đơn dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trường g  9,8 m / s 2 với chu kỳ
dao động là 2(s). Biết tỷ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu là 1,017. Vận tốc cực đại của
vật là:
A. 0,331 m / s.
B. 0,325 m / s .
C. 0,11 m / s .
D. 0,57 m / s .

Câu 9.

Một con lắc lị xo có m  200( g) dao động điều hoà với cơ năng W  16( mJ) và gia tốc cực





đai amax  320 cm / s 2 . Biên độ và tần số góc của dao động là:
A. 5 cm và 8rad / s

B. 5 cm và 12rad / s


C. 2, 2 cm và 12rad / s D. 4 cm và 8rad / s

Câu 10. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức.
A. Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hồn theo thời
gian.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của dao động riêng.
D. Dao động cưỡng bức là điều hòa.
Câu 11. Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 200( g) treo vào đầu sợi dây dài l  1( m) dao





động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g  9,8 m / s 2 . Vật nặng là một quả cầu kim loại
nhỏ tích điện q  2 105 (C) . Hệ thống đặt trong điện trường đều có véctơ cường độ điện
trường thẳng đứng hướng lên và có độ lớn 3.104 V / m . Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. T  1, 76 s
B. T  1, 40 s .
C. T  1,96 s .
D. T  2, 01s .
Câu 12. Một vật có khối lượng 100 (g) dao động điều hịa vói phương trình lực hồi phục là Fhp 



0, 06 cos  2 t   ( N ) . Vận tốc của vật tại thời điểm t  2, 25( s ) là:
6

A. v  15 3 cm / s .


B. v  4, 77 cm / s

C. v  15 3 cm / s.

D. v  15 cm / s

Câu 13. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f  10( Hz ) . Trên cùng phương truyền sóng, ta
thấy hai điểm cách nhau 12( cm) dao động cùng pha với nhau. Biết tốc độ sóng này ở trong
khoảng từ 50( cm / s) đến 70( cm / s) . Tốc độ truyền sóng là:
A. 60 cm / s .
B. 64 cm / s .
C. 68 cm / s .
D. 56 cm / s .
Câu 14. Một nguồn sóng dao động điều hồ với chu kỳ 0,04 (s). Tốc độ truyền sóng bằng 200 (cm / s) .
Độ lệch pha giữa hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm là:
A. 1,5
B. 
C. 2,5
D. 3,5 .
Câu 15. Gắn vào một nhánh âm thoa một khung dây chữ U có hai đầu S1 , S 2 cách nhau 1( cm) và chạm
nhẹ vào mặt nước để làm thí nghiệm giao thoa. Biết nhánh âm thoa dao động theo phương
thẳng đứng với tần số f  100( Hz) , tốc độ truyền sóng v  60( cm / s) . Các điểm dao động với
biện độ cực tiểu trên đoạn S1 S2 cách trung điểm O của S1 S2 những khoảng là:
A. 1,5 mm; 4,5 mm .

B. 4,5 mm; 6 mm .

C. 2,5 mm; 4,5 mm .


D. 2, 0 mm; 4,5 mm .

Câu 16. Sóng có tần số 20( Hz) truyền trên chất lịng với tốc độ 2( m / s) , gây ra các dao động theo
phương thẳng đứng của các phần từ chất lòng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lòng cùng


phương truyền sóng cách nhau 22,5( cm) . Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời
điềm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất sau thời gian ngắn nhất là:
3
3
7
1
A.
B.
C.
D.
s.
s.
s
s.
80
20
160
160
Câu 17. Một âm thoa có tần số dao động riêng 850( Hz) được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ
đáy kín đặt thẳng đứng cao 80( cm) . Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30( cm) thì thấy
âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí có giá trị nằm trong
khoảng từ 300( m / s) đến 350( m / s) . Khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì số vị trí của mực
nước cho âm được khuếch đại rất mạnh là:
A. 2.

B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 18. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16( cm) đang cùng dao dộng vng góc với mặt chất lỏng
theo phương trình u A  u B  acos 50 t(cm) . C là một điểm trên mặt chất lỏng thuộc vân giao
thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết
AC  17, 2( cm); BC  13, 6 (cm) . Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là:
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 6.
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng
pha, cùng tần số, cách nhau AB  8( cm) tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng   2( cm) .
Điểm M trên đường thẳng () song song với AB và cách AB một khoảng là 2( cm) dao
động với biên độ cực tiểu. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường trung trực của AB là:
A. 0,56 cm .
B. 0, 43 cm .
C. 0, 64 cm .
D. 0,5 cm .
Câu 20. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R , tụ điện C thay đổi được, cuộn dây có độ từ cảm
1
L  (H) và điện trở r  20() mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều


có giá trị hiệu dụng 60( V) và tần số 50( Hz) . Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C1 thì

cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30( W) . Điện trở R và điện dung C1 có giá trị
là:
A. R  100, C1 
C. R  120, C1 


104


104



F.

B. R  100, C1 

104
F
2

F

D. R  120, C1 

104
F
2

Câu 21. Cho đọan mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm R  10() , cuộn thuần cảm L 

2
(H) và
5




.104 ( F) . Điện áp ở hai đầu cuộn cảm u L  80 cos 100 t   (V) . Biểu thức
6


điện áp ở 2 đầu tụ điện là:
5 
2 


A. uC  100 cos 100 t 
B. uC  100 2 cos 100 t 
V
V
6 
3 


tụ điện C 

2


5 


C. uC  100 cos 100 t   V
D. uC  200 2 cos 100 t 
V .

3
6 


Câu 22. Một người định cuốn một máy tăng thế từ điện áp 110 (V) lên 220 (V) vói lõi khơng phân
nhánh, khơng mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ. Biết số vòng dây của
các cuộn ứng với 1,2 vịng/Vơn. Người đó cuốn đúng hồn tồn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn


ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp nguồn là U1  110( V)
thì điện áp cuộn thứ cấp đo được là U 2  264(V ) . Số vòng dây bị cuốn ngược là:
A. 11
B. 20
C. 10
D. 22.
Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ
điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá
trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75( V) . Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là

75 6(V ) thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6(V ) . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch là:
A. 150 V .
B. 75 6 V .
C. 75 3 V .
D. 150 2 V .
Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thay đồi được.
Khi tần số là f thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số là 2f thì hệ số cơng suất
của đoạn mạch là 0,5 2 . Mối quan hệ giữa cảm kháng, dung kháng và điện trở thuần của
đoạn mạch khi tần số bằng 2f là:
A. Z L  4 Z C  4 R / 3 . B. Z L  2 Z C  2 R .


C. 2 Z L  Z C  3R .

D. Z L  4 Z C  3R .

Câu 25. Một đường dây tải điện một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 6 km . Giả thiết dây dẫn làm bằng nhơm





có điện trở suất   2,5.108 (m) và có tiết diện 0,5 cm 2 . Điện áp hiệu dụng và công suất
truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là U  6(kV ), P  540(kW ) . Hệ số công suất của mạch điện
là cos   0,9 . Hiệu suất quá trình truyền tải điện năng bằng:
A. 88,9% .

B. 84, 6% .

C. 86, 4% .

D. 94, 4% .

Câu 26. Trong quá trình truyền tải điện năng một pha đi xa, giả thiết cơng suất tiêu thụ nhận được
khịng đổi, điện áp và dịng điện ln cùng pha. Ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng
15% điện áp nơi phát. Để giảm cơng suất hao phí trên đường dây 100 lần cần tăng điện áp của
nguồn lên
A. 8,5 lần.
B. 8,7 lần.
C. 10 lần.
D. 15 lần.


 

Câu 27. Đặt điện áp u  200 2 cos 100 t   (V) vào hai đầu mạch gồm biến trở R và tụ điện có
12 

điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh R sao cho công suất tiêu thụ trên mạch đạt lón nhất và
bằng 200 (W). Điện dung của tụ điện có giá trị là:
A.

103
F.
5

B.

2.104

F.

C.

103
F.
2

D.

104


F



Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u AB  U 2 cos(100 t ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm có đoạn
AM, MN và NB mắc nối tiếp. Biết đoạn AM chứa R  80 , đoạn MN chứa cuộn dây có
r  20() , độ tự cảm L và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C . Biết rằng điện áp hiệu

dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB lần lượt là U AN  300( V), U MB  60 3( V) và u AN
lệch pha với u

MB

một góc 90 . Giá trị của U là:

A. 275 V .
B. 125 V .
C. 200 V .
D. 180 V .
Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50( Hz) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R  100 3() mắc nối tiếp với cuộn cảm

thuần có độ tự cảm L , đoạn MB chỉ có tụ điện C  0, 05 /  (mF ) . Biết điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau  / 3 . Giá trị L bằng


A.

1


H.

B.

2

H.

3

H.

D.

1

H.




Câu 30. Trong một mạch điện xoay chiều gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp. Đoạn AM gồm
cuộn cảm nối tiếp với điện trở thuần, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung có thể thay đổi được.
Thay đổi điện dung tụ điện sao cho hiệu điện thế hai đầu AM vuông pha so với hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch. Nếu tiếp tục tăng điện dung tụ điện thì hiệu điện thế hai đầu MB sẽ
A. giảm.
B. giảm rồi tăng.
C. tăng.
D. tăng rồi giảm.
Câu 31. Một máy phát điện xoay chiều có roto gồm 2 cặp cực. Roto quay với tốc độ 30 (vòng/s). Stato

gồm các cuộn dây mắc nối tiếp, mỗi cuộn có 50 vịng. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây.

Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là

C.

1
(Wb) . Máy phát điện được nối với mạch ngoài
60

103
( F ) và điện trở R  100 3() mắc nối tiếp. Công suất tỏa
gồm tụ điện có điện dung C 
12
nhiệt của mạch ngồi là:
A. 200 3 W.
B. 50 3 W .
C. 400 3 W.
D. 49,5 W.
Câu 32. Một động cơ không đồng bộ hoạt động bình thường khi mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu
điện thế hiệu dụng 220 (V). Biết động cơ có cơng suất cơ học 167,2 (W), hệ số công suất 0,88;
điện trở thuần R  55() . Biết rằng hiệu suất sử dụng của động cơ là lớn nhất. Cường độ dòng
điện định mức của động cơ là:
A. 1,52( A) .
B. 0,95 (A).

C. 2 (A).

D. 1, 74( A) .


Câu 33. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động
riêng của mạch là f1 . Để tần số dao động riêng của mạch là
của tụ điện đền giá trị:
C
A. 1 .
5

B. 5C1 .

C.

5C1 .

5f1 thì phải điều chỉnh điện dung
D.

C1
.
5

Câu 34. Đặt điện áp u  100 6 cos100 t ( V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Điều chỉnh C để
điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 200 (V). Điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là:
A. 50 V .
B. 100 V .
C. 60 V .
D. 80 V .
Câu 35. Trong mạch dao động LC lí tường đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ

diện và cường độ dịng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng tần số.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. luôn ngược pha nhau.
Câu 36. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ.
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm
ứng từ.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường ln vng góc với vectơ cảm ứng
từ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng.


Câu 37. Tụ điện của một khung dao động có điện dung C  0,1(  F) , ban đầu được tích điện ở hiệu điện
thế U 0  100(V ) . Sau đó khung dao động tắt dần. Năng lượng mất mát sau khi dao động điện
từ trong khung tắt hẳn là:
A. 0,5 mJ .
B. 0, 5 J .

C. 0, 25 mJ .

D. 2,5 mJ .

Câu 38. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L  2.105 (H) và một
tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1  10(pF) đến C2  500(pF) khi góc xoay biến thiên từ 0
đến 180 . Khi góc xoay của tụ bằng 90 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 134, 6 m .
B. 188, 4m .
C. 26, 6 m .

D. 107,5 m .
Câu 39. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có C  5(  F) và L  50(mH) , cường độ dòng điện cực đại
trong mạch I0  0, 06( A) . Tại thời điểm mà điện áp trên tụ điện là 3( V) thì cường độ dòng
điện trong mạch là:
A. 30 3 mA .
B. 20 3mA .
C. 20 2 mA .
D. 30 mA .
Câu 40. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Dòng điện cực
đại trong mạch là 1( A) và hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là 4( V) . Khoảng thời gian
ngắn nhất giữa hai lần năng lương điện trường bằng năng lượng từ trường là 8 (  s) . Khi năng
lượng điện trường có giá trị 16  J thì dịng điện qua cuộn cảm là:
A. 0,5 2 A

B. 0,935A

C. 0,5 A .

D.

0,5 3 A


Câu 1.

Câu 2.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG TÂN SƠN – PHÚ THỌ 2021-2022
Chọn phát biểu sai khi nói về dao động duy trì.
A. Biên độ dao động phụ thuộc độ lớn của lực ma sát.

B. Biên độ dao động phụ thuộc năng lượng cung cấp ban đầu.
C. Tần số dao động là tần số dao động riêng.
D. Hệ dao động được bù năng lượng sau mỗi chu kì dao động.
Hướng dẫn
Chọn A
Một con lắc đơn có chiều dài l  1, 73( m) thực hiện dao động điều hoà trên một chiếc xe lăn
đang xuống dốc không ma sát, dốc nghiêng góc   30 so với phương ngang. Lấy

g  9,8 m / s,  2  9,8. Chu kỳ dao động của con lắc với biên độ nhỏ là:
A. 2,84s .
B. 2, 25 s .
C. 2, 72 s .
D. 2,53 s .
Hướng dẫn
P sin   ma  a  g sin   9,8sin 30o  4,9  m / s 2 
    
 
g '  g  aqt  g  a  g '  g 2  a 2  2 ga cos g , a

 

 9,82  4,92  2.9,8.4,9.cos  90o  30o   4,9 3  m / s 2 

T  2
Câu 3.

l
1, 73
 2
 2,84 (s). Chọn A

g'
4,9 3



Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương x  5 3 cos  6 t   (cm) . Dao
2



động thứ nhất có biểu thức là x1  5cos  6 t   (cm) . Biểu thức của dao động thứ hai là:
3

2 
2 


A. x2  5cos  6 t 
B. x2  5 2 cos  6 t 
 (cm) .
 (cm)
3 
3 


2 

C. x2  5cos  6 t 
 (cm)
3 



2
. Chọn A
2
3
3
Hai vật A, B có mA  200( g ), mB  300( g ) được nối với nhau bằng sợi dây nhẹ không dãn rồi
x2  x  x1  5 3

Câu 4.



 5





D. x2  5 2 cos  6 t   (cm) .
3

Hướng dẫn

 5

treo A vào một lò xo có độ cứng k  50( N / m) , có chiều dài tự nhiên 30( cm) . Lấy

g  10 m / s 2 . Nâng vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lị xo có chiều dài 34( cm) rồi bng

nhẹ. Hệ dao động điều hịa đến vị trí lực đàn hồi của lị xo có độ lớn lớn nhất thì đốt dây nối vật
A và vật B . Độ lớn gia tốc của các vật ngay sau khi đốt dây là:
A. a A  30 m / s 2 , aB  10 m / s 2 .
B. a A  aB  6 m / s 2 .
C. a A  15 m / s 2 , aB  10 m / s 2 .

D. a A  aB  10 m / s 2 .
Hướng dẫn

l0 

 mA  mB  g   0, 2  0,3 .10  0,1m  10cm

k
50
A  l0  l0  lmin  30  10  34  6 (cm)


lmax  l0  A  10  6  16cm  0,16m

Câu 5.

aA 

Fdh max  PA k lmax  mA g 50.0,16  0, 2.10


 30  m / s 2 
mA
mA

0, 2

aB 

PB
 g  10  m / s 2  . Chọn A
mB

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 (g) treo vào lị xo có khối lượng khơng đáng kể, có
độ cứng k  50( N / m) theo phương thẳng đứng. Lấy g  10 m / s 2 ,  2  10 . Kéo vật xuống
dưới vị trí cân bằng sao cho lò xo dãn 7( cm) rồi truyền cho vật vận tốc 15 (cm / s) theo
phương của lị xo ra xa vị trí cân bằng và chọn lúc đó làm gốc thời gian. Chọn gốc tọa độ trùng
vị trí cân bằng, trục toạ độ theo phương thẳng đứng hướng lên. Phương trình dao động của vật
là:
3 
3 


A. x  3 2 cos  5 t 
B. x  3 2 cos  5 t 
 (cm) .
 (cm) .
4 
4 





D. x  7 cos  5 t   (cm) .

2

Hướng dẫn

C. x  7 cos(5   )(cm) .



k
50

 5 (rad/s)
m
0, 2

mg 0, 2.10

 0, 04m  4cm
k
50
x  l0  l  4  7  3cm

l0 

2

Câu 6.

A. 22,5 cm .


Câu 7.

2

v
 15 
A  x 2     32  
  3 2 (cm)
 
 5 
A
3
x
theo chiều âm   
. Chọn A
4
2
Một vật dao động điều hồ dọc theo trục Ox có phương trình x  5cos(2 t   / 3)(cm) . Quãng
dường vật đi được từ thời điểm t  1( s ) đến thời điểm t  13 / 6( s ) là:
B. 32,5 cm

C. 17,5 cm .

D. 5 cm .

Hướng dẫn

A
5
 13  7

  t  2   1 
 2   s  4 A   4.5   22,5 (cm). Chọn A
3
2
2
6
 3
Một con lắc ló xo gồm lị xo có khối lượng khơng đáng kề, độ cứng 100( N / m) và vật nặng M

 300 (g) có thể trượt khơng ma sát trên mặt phằng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng,
dùng vật m  200 (g) bắn vào M theo phương nằm ngang với tốc độ 2m/s. Coi va chạm là hồn
tồn đàn hổi. Gó́c tọa độ là điểm cân bằng, gốc thời gian là ngay sau lúc va chạm, chiều dương
là chiều lúc bắt đầu dao động. Thời điểm vật M có vị trí cách vị trí cân bằng xấp xỉ 8,8( cm)
là:
A. 0, 26 s.
B. 0, 09 s .
C. 0,17s .
D. 0, 4 s .
Hướng dẫn
Bảo toàn động lượng và bảo toàn vận tốc ta được
mv  mv ' MV ' 0, 2.2  0, 2v ' 0,3V '

 V '  1, 6m / s  160cm / s

v  v '  0  V '
2  v ' V '


k
100 10 30



(rad/s)
M
0,3
3


A

V'





160
 8,8 (cm)
10 30
3

Thời gian từ vtcb đến biên là t 


 /2

 0, 09 s . Chọn B
 10 30
3


Câu 8.





Một con lắc đơn dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trường g  9,8 m / s 2 với chu kỳ
dao động là 2(s). Biết tỷ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu là 1,017. Vận tốc cực đại của
vật là:
A. 0,331 m / s.
B. 0,325 m / s .
C. 0,11 m / s .
D. 0,57 m / s .
Hướng dẫn

T  2

l
l
 2  2
 l  0,993 (m)
g
9,8

3  2 cos  0
3000
Tmax  mg  3  2 cos  0 
T  mg  3cos   2 cos  0   
 1, 017 
 cos  0 

cos  0
3017
Tmin  mg cos  0

Câu 9.

 3000 
vmax  2 gl 1  cos  0   2.9,8.0,993. 1 
  0,331 (m/s). Chọn A
 3017 
Một con lắc lị xo có m  200( g) dao động điều hoà với cơ năng W  16( mJ) và gia tốc cực





đai amax  320 cm / s 2 . Biên độ và tần số góc của dao động là:
A. 5 cm và 8rad / s

B. 5 cm và 12rad / s

C. 2, 2 cm và 12rad / s D. 4 cm và 8rad / s

Hướng dẫn
1 2
1
2
mvmax  16.103  .0, 2.vmax
 vmax  0, 4m / s  40cm / s
2

2
a
320
  max 
 8 (rad/s)
vmax
40

W

vmax

40
 5 (cm). Chọn A

8
Câu 10. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức.
A. Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời
gian.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của dao động riêng.
D. Dao động cưỡng bức là điều hịa.
Hướng dẫn
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Chọn C
Câu 11. Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 200( g) treo vào đầu sợi dây dài l  1( m) dao
A








động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g  9,8 m / s 2 . Vật nặng là một quả cầu kim loại
nhỏ tích điện q  2 105 (C) . Hệ thống đặt trong điện trường đều có véctơ cường độ điện
trường thẳng đứng hướng lên và có độ lớn 3.104 V / m . Chu kỳ dao động của con lắc là:


A. T  1, 76 s

B. T  1, 40 s .

C. T  1,96 s .

D. T  2, 01s .

Hướng dẫn

F  q E  2.105.3.104  0, 6 (N)
a

F 0, 6

 3  m / s2 
m 0, 2

g '  g  a  9,8  3  12,8  m / s 2 
T  2

l

1
 2
 1, 76 (s). Chọn A
g'
12,8

Câu 12. Một vật có khối lượng 100 (g) dao động điều hịa vói phương trình lực hồi phục là Fhp 



0, 06 cos  2 t   ( N ) . Vận tốc của vật tại thời điểm t  2, 25( s ) là:
6

A. v  15 3 cm / s .

B. v  4, 77 cm / s

C. v  15 3 cm / s.

D. v  15 cm / s

Hướng dẫn



0, 06 cos  2 t  

6



a

 0, 6 cos  2 t  
m
0,1
6

Fhp

0, 6
   t  2,25 s
3 3

cos  2 t    
v
m / s  15 3cm / s . Chọn A
2
6 2
20

Câu 13. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f  10( Hz ) . Trên cùng phương truyền sóng, ta
v

thấy hai điểm cách nhau 12( cm) dao động cùng pha với nhau. Biết tốc độ sóng này ở trong
khoảng từ 50( cm / s) đến 70( cm / s) . Tốc độ truyền sóng là:
A. 60 cm / s .

B. 64 cm / s .

C. 68 cm / s .

Hướng dẫn

D. 56 cm / s .

v v 50v 70
 
 5    7 (cm)
f 10
12 5 7
12  k   k  
1, 7  k  2, 4  k  2    6cm  v  60cm / s . Chọn A

Câu 14. Một nguồn sóng dao động điều hoà với chu kỳ 0,04 (s). Tốc độ truyền sóng bằng 200 (cm / s) .
Độ lệch pha giữa hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm là:
A. 1,5
B. 
C. 2,5
D. 3,5 .



Hướng dẫn

  vT  0, 04.200  8 (cm)
2 d 2 .6
 

 1,5 . Chọn A

8

Câu 15. Gắn vào một nhánh âm thoa một khung dây chữ U có hai đầu S1 , S 2 cách nhau 1( cm) và chạm
nhẹ vào mặt nước để làm thí nghiệm giao thoa. Biết nhánh âm thoa dao động theo phương
thẳng đứng với tần số f  100( Hz) , tốc độ truyền sóng v  60( cm / s) . Các điểm dao động với
biện độ cực tiểu trên đoạn S1 S2 cách trung điểm O của S1 S2 những khoảng là:
A. 1,5 mm; 4,5 mm .

B. 4,5 mm; 6 mm .

C. 2,5 mm; 4,5 mm .

Hướng dẫn

D. 2, 0 mm; 4,5 mm .




v 60

 0, 6cm  6mm
f 100

d   k  0,5 


2

  k  0,5  .3 

k  0  d  1,5mm

. Chọn A
k  1  d  4,5mm

Câu 16. Sóng có tần số 20( Hz) truyền trên chất lòng với tốc độ 2( m / s) , gây ra các dao động theo
phương thẳng đứng của các phần từ chất lòng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lịng cùng
phương truyền sóng cách nhau 22,5( cm) . Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời
điềm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất sau thời gian ngắn nhất là:
3
3
7
1
A.
B.
C.
D.
s.
s.
s
s.
80
20
160
160
Hướng dẫn
v
2
  2 f  2 .20  40 (rad/s) và     0,1m  10cm
f 20
 


2 d





2 .22,5 9



 4   M sớm pha hơn N là
10
2
2
2

Tại thời điểm t thì  N     M  


2

Điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất sau thời gian t 

 3 / 2 3
(s). Chọn A


 40 80

Câu 17. Một âm thoa có tần số dao động riêng 850( Hz) được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ

đáy kín đặt thẳng đứng cao 80( cm) . Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30( cm) thì thấy
âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí có giá trị nằm trong
khoảng từ 300( m / s) đến 350( m / s) . Khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì số vị trí của mực
nước cho âm được khuếch đại rất mạnh là:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
Hướng dẫn
v
v
600
700
30000  v 35000( cm / s )
 



f 850
17
17

D. 4.

700
 
k
60 600
17
17
 30  k 


1, 45  k  1, 7  k  1,5    40 (cm)
2

k  k .40
l
30 l 80
l

k 

1,5  k  4  2 giá trị k bán nguyên. Chọn A
2
2
20
Câu 18. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16( cm) đang cùng dao dộng vng góc với mặt chất lỏng

l

theo phương trình u A  u B  acos 50 t(cm) . C là một điểm trên mặt chất lỏng thuộc vân giao
thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết
AC  17, 2( cm); BC  13, 6 (cm) . Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là:
A. 8.

B. 7.
CA  CB

17, 2  13, 6

C. 6.

Hướng dẫn

 1,5    2, 4 (cm)


 AB 16
kA 

 6, 7

2, 4
Từ A đến C có 6, 7  k  1,5  8 giá trị k nguyên. Chọn A
kC 



D. 6.


Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng
pha, cùng tần số, cách nhau AB  8( cm) tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng   2( cm) .
Điểm M trên đường thẳng () song song với AB và cách AB một khoảng là 2( cm) dao
động với biên độ cực tiểu. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường trung trực của AB là:
A. 0,56 cm .
B. 0, 43 cm .
C. 0, 64 cm .
D. 0,5 cm .
Hướng dẫn
Cực tiểu gần trung trực nhất có d1  d 2  0,5  0,5.2  1 (cm)
x2


 d1  d 2 

2



y2
AB 2   d1  d 2 

2



1
x2
22
1
 2  2 2   x  0,56cm . Chọn A
4
1 8 1
4

Câu 20. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R , tụ điện C thay đổi được, cuộn dây có độ từ cảm
1
L  (H) và điện trở r  20() mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều


có giá trị hiệu dụng 60( V) và tần số 50( Hz) . Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C1 thì


cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30( W) . Điện trở R và điện dung C1 có giá trị
là:
A. R  100, C1 
C. R  120, C1 

P

104


104



F.

104
F
D. R  120, C1 
2
Hướng dẫn

F

U 2 R  r

 R  r    Z L  ZC 
2

Z C  Z L   L  100 .


104
F
B. R  100, C1 
2

1



2

 Pmax

U2
602

 30 
 R  100   
Rr
R  20

 100     C 

1
1
104


(F). Chọn A

 Z C 100 .100 

Câu 21. Cho đọan mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm R  10() , cuộn thuần cảm L 

2
(H) và
5



.104 ( F) . Điện áp ở hai đầu cuộn cảm u L  80 cos 100 t   (V) . Biểu thức
6


điện áp ở 2 đầu tụ điện là:
5 
2 


A. uC  100 cos 100 t 
B. uC  100 2 cos 100 t 
V
V
6 
3 


tụ điện C 

2


5

D. uC  200 2 cos 100 t 
6

Hướng dẫn
2
1
1
Z L   L  100 .
 40    và Z C 

 50   
5
C 100 . 2 .104



C. uC  100 cos 100 t   V
3




I0 

U 0 L 80

 2 (A)

Z L 40

U 0C  I 0 Z C  2.50  100 (V)


V .



5
. Chọn A
6
6
Câu 22. Một người định cuốn một máy tăng thế từ điện áp 110 (V) lên 220 (V) vói lõi khơng phân
nhánh, khơng mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ. Biết số vịng dây của
các cuộn ứng với 1,2 vịng/Vơn. Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn
ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp nguồn là U1  110( V)

C   L   



  

thì điện áp cuộn thứ cấp đo được là U 2  264(V ) . Số vòng dây bị cuốn ngược là:
A. 11

B. 20

C. 10

Hướng dẫn
 N1  132
N1 N 2
N
N

 1, 2  1  2  1, 2  
U1 U 2
110 220
 N 2  264
N1  2n N 2
132  2n 264



 n  11 vòng. Chọn A
U1
U2
110
264

D. 22.

Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ
điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá
trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75( V) . Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là

75 6(V ) thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6(V ) . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch là:
B. 75 6 V .


A. 150 V .

C. 75 3 V .
Hướng dẫn

D. 150 2 V .

U C max  U  U RL

URL

1
1
 1
1
 1
U 2  U 2  752

 U  150V
2

RL
75
22500

U


. Chọn A

2
2
25 6
 75 6
 12  1
U
 2 U
 U2  U2
 RL 7500

RL
Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thay đồi được.
Khi tần số là f thì hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số là 2f thì hệ số cơng suất



 



của đoạn mạch là 0,5 2 . Mối quan hệ giữa cảm kháng, dung kháng và điện trở thuần của
đoạn mạch khi tần số bằng 2f là:
A. Z L  4 Z C  4 R / 3 . B. Z L  2 Z C  2 R .

C. 2 Z L  Z C  3R .

D. Z L  4 Z C  3R .

Hướng dẫn
Khi tần số là f  Z L  Z C  x

Z  2 x
Khi tần số là 2f   L
 Z C  0,5 x
Z  ZC
2 x  0,5 x
cos   0,5 2  tan   1  L
1
 1  R  1,5 x
R
R
4R
Vậy Z L  4 Z C 
  2 x  . Chọn A
3
Câu 25. Một đường dây tải điện một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 6 km . Giả thiết dây dẫn làm bằng nhơm





có điện trở suất   2,5.108 (m) và có tiết diện 0,5 cm 2 . Điện áp hiệu dụng và công suất


truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là U  6(kV ), P  540(kW ) . Hệ số công suất của mạch điện
là cos   0,9 . Hiệu suất quá trình truyền tải điện năng bằng:
A. 88,9% .

B. 84, 6% .

C. 86, 4% .


D. 94, 4% .

Hướng dẫn
Đường dây tải điện 1 pha có 2 dây nên R  2.
I

l
S

 2.

2,5.108.6.103
 6 
0,5.104

P
540.103

 100 (A)
U cos  6.103.0,9

P  I 2 R  1002.6  60000W  60kW
Ptt  P  P  540  60  480 (kW)
Ptt 480 8

  88,9% . Chọn A
P 540 9
Câu 26. Trong quá trình truyền tải điện năng một pha đi xa, giả thiết công suất tiêu thụ nhận được
khịng đổi, điện áp và dịng điện ln cùng pha. Ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng

15% điện áp nơi phát. Để giảm cơng suất hao phí trên đường dây 100 lần cần tăng điện áp của
nguồn lên
A. 8,5 lần.
B. 8,7 lần.
C. 10 lần.
D. 15 lần.
Hướng dẫn
P
P
Ptt
H

100 (1)
15
85 
 85,15 (5)
100

U

100  15  85 (2)
85 (3)

15 (1)
15
(4)
100

U
P

P
 2  2
U1 P1
P
.cos 
R

P1 85,15

100  8,515 . Chọn A
P2
100

 

Câu 27. Đặt điện áp u  200 2 cos 100 t   (V) vào hai đầu mạch gồm biến trở R và tụ điện có
12 

điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh R sao cho cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt lón nhất và
bằng 200 (W). Điện dung của tụ điện có giá trị là:
103
F.

2
Hướng dẫn
U 2R
U2
U2
2002
P 2




200

 Z C  100   
Z C2 2 Z C
R  Z C2
2ZC
R
R
1
1
104
C


(F). Chọn D
 Z C 100 .100 

A.

103
F.
5

B.

2.104


F.

C.

D.

104



F

Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u AB  U 2 cos(100 t ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm có đoạn
AM, MN và NB mắc nối tiếp. Biết đoạn AM chứa R  80 , đoạn MN chứa cuộn dây có
r  20() , độ tự cảm L và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C . Biết rằng điện áp hiệu

dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB lần lượt là U AN  300( V), U MB  60 3( V) và u AN
lệch pha với u

MB

một góc 90 . Giá trị của U là:


A. 275 V .

B. 125 V .

C. 200 V .
Hướng dẫn


D. 180 V .

R  4r  U R  4U r
2

cos  AN  cos  MB
2

2

2

2

2

 U Ur   Ur 
 5U r   U r 
1  R
 
 1 
 
  1  U r  30 3 V
 300   60 3 
 U AN   U MB 



  30 3   U  U  90 (V)

  5.30 3   90  U  275 (V). Chọn A

2
2
U MB
 U r 2  U LC
 60 3
2
U 2  U R  U r   U LC
2

2

2

2

2
LC

LC

2

Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50( Hz) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R  100 3() mắc nối tiếp với cuộn cảm

thuần có độ tự cảm L , đoạn MB chỉ có tụ điện C  0, 05 /  (mF ) . Biết điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau  / 3 . Giá trị L bằng
A.


1



H.

B.

2



H.

C.

3



H.

D.

1



H.


Hướng dẫn
ZC 

1
1

 200   
0,
C 100 . 05 .103



Z L  ZC
Z
100
1
    Z  200
 tan     L
 Z L  100  L  L 
 (H). Chọn D
R
 100 
 3 2  100 3
Câu 30. Trong một mạch điện xoay chiều gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp. Đoạn AM gồm
cuộn cảm nối tiếp với điện trở thuần, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung có thể thay đổi được.
Thay đổi điện dung tụ điện sao cho hiệu điện thế hai đầu AM vuông pha so với hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch. Nếu tiếp tục tăng điện dung tụ điện thì hiệu điện thế hai đầu MB sẽ
A. giảm.
B. giảm rồi tăng.

C. tăng.
D. tăng rồi giảm.
Hướng dẫn
U RL  U  U C max  khi tăng C thì U C giảm. Chọn A
tan  

Câu 31. Một máy phát điện xoay chiều có roto gồm 2 cặp cực. Roto quay với tốc độ 30 (vòng/s). Stato
gồm các cuộn dây mắc nối tiếp, mỗi cuộn có 50 vịng. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây.
1
Từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là
(Wb) . Máy phát điện được nối với mạch ngồi
60
gồm tụ điện có điện dung C 

103
( F ) và điện trở R  100 3() mắc nối tiếp. Cơng suất tỏa
12

nhiệt của mạch ngồi là:
A. 200 3 W.

B. 50 3 W .

f  np  30.2  60 (Hz)
  2 f  2 .60  120 (rad/s)
50
.120  200 (V)
60
1
1

ZC 

 100   
103
C
120 .
12
E0  N0  2.

C. 400 3 W.
Hướng dẫn

D. 49,5 W.








2

100 2 .100 3
E2R
P 2

 50 3 (W). Chọn B
2
2

2
R  ZC
100 3  100
Câu 32. Một động cơ không đồng bộ hoạt động bình thường khi mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu
điện thế hiệu dụng 220 (V). Biết động cơ có cơng suất cơ học 167,2 (W), hệ số công suất 0,88;
điện trở thuần R  55() . Biết rằng hiệu suất sử dụng của động cơ là lớn nhất. Cường độ dòng
điện định mức của động cơ là:
A. 1,52( A) .
B. 0,95 (A).

C. 2 (A).

D. 1, 74( A) .

Hướng dẫn

 I  2 A  H  50% 
UI cos   I 2 R  Pc  220.I .0,88  I 2 .55  167, 2  
. Chọn A
 I  1,52 A  H  50% 
Câu 33. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động
riêng của mạch là f1 . Để tần số dao động riêng của mạch là
của tụ điện đền giá trị:
C
A. 1 .
5

B. 5C1 .


C.

5C1 .

5f1 thì phải điều chỉnh điện dung
D.

C1
.
5

Hướng dẫn
f 

1
2 LC



f2
C1
C

 5  C2  1 . Chọn A
f1
C2
5

Câu 34. Đặt điện áp u  100 6 cos100 t ( V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Điều chỉnh C để

điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 200 (V). Điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là:
A. 50 V .
B. 100 V .
C. 60 V .
D. 80 V .
Hướng dẫn
U C max  U RL  U



200.  200  U L   100 3



2

UL

 U L  50V .

Chọn A
100 3

200-UL

Câu 35. Trong mạch dao động LC lí tường đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
diện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng tần số.
B. với cùng biên độ.

C. luôn cùng pha nhau.
D. luôn ngược pha nhau.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 36. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ.
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm
ứng từ.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường ln vng góc với vectơ cảm ứng
từ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.


D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng.
Hướng dẫn
E và B vuông phương. Chọn A
Câu 37. Tụ điện của một khung dao động có điện dung C  0,1(  F) , ban đầu được tích điện ở hiệu điện
thế U 0  100(V ) . Sau đó khung dao động tắt dần. Năng lượng mất mát sau khi dao động điện
từ trong khung tắt hẳn là:
A. 0,5 mJ .
B. 0, 5 J .

C. 0, 25 mJ .

D. 2,5 mJ .

Hướng dẫn
1
1
W  CU 02  .0,1.106.1002  5.104 J  0,5mJ . Chọn A
2

2

Câu 38. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L  2.105 (H) và một
tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1  10(pF) đến C2  500(pF) khi góc xoay biến thiên từ 0
đến 180 . Khi góc xoay của tụ bằng 90 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 134, 6 m .
B. 188, 4m .
C. 26, 6 m .
D. 107,5 m .
Hướng dẫn
n  10
10  m.0  n
49

C  m  n  

49  C90  .90  10  255  pF 
18
500  m.180  n m 
18


  vT  v.2 LC  3.108.2 2.105.255.1012  134, 6 (m). Chọn A
Câu 39. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có C  5(  F) và L  50(mH) , cường độ dòng điện cực đại
trong mạch I0  0, 06( A) . Tại thời điểm mà điện áp trên tụ điện là 3( V) thì cường độ dịng
điện trong mạch là:
A. 30 3 mA .

B. 20 3mA .


C. 20 2 mA .
D. 30 mA .
Hướng dẫn
1 2 1 2 1 2
1
1
1
Cu  Li  LI 0  .5.106.32  .50.103.i 2  .50.103.0, 062  i  0,3 3 A  30 3mA
2
2
2
2
2
2
Chọn A
Câu 40. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Dòng điện cực
đại trong mạch là 1( A) và hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là 4( V) . Khoảng thời gian
ngắn nhất giữa hai lần năng lương điện trường bằng năng lượng từ trường là 8 (  s) . Khi năng
lượng điện trường có giá trị 16  J thì dịng điện qua cuộn cảm là:
A. 0,5 2 A

B. 0,935A

C. 0,5 A .
Hướng dẫn

T
2
 8 .106 s  T  32 .106 s   
 62500 (rad/s)

4
T
I
1
Q0  0 
 16.106 (C)
 62500

C

Q0 1, 6.105

 4.106 (F)
U0
4

1
1
WC  Cu 2  16.106  .4.106.u 2  u  2 2 (V)
2
2

D. 0,5 3 A


2

1.A
11.A
21.A

31.B

2

2

2
 i   u 
i 2 2


1

  1  i  0,5 2 (A). Chọn A
   
   
I
U
1
4


 0  0


BẢNG ĐÁP ÁN
2.A
3.A
4.A
5.A

6.A
7.B
8.A
12.A
13.A
14.A
15.A
16.A
17.A
18.A
22.A
23.A
24.A
25.A
26.A
27.D
28.A
32.A
33.A
34.A
35.A
36.A
37.A
38.A

9.A
19.A
29.D
39.A


10.C
20.A
30.A
40.A



×