Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương cuối kỳ I TIn học 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.51 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I – TIN HỌC 7
Nội dung: nội dung bài 1 đến bài 5.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,….được gọi là:
A. tên hàng.
B. tên cột.
C. tên ô.
D. tên khối
Câu 2: Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
A. Tính tốn nhanh chóng
B. Dễ theo dõi, tính tốn nhanh chóng
C. Dễ sắp xếp
D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính tốn nhanh chóng
Câu 3: Trên trang tính, các ký tự chữ số 1, 2, 3,….được gọi là:
A. tên hàng.
B. tên cột.
C. tên ô.
D. tên khối
Câu 4: Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2+B1*3
A. 13
B. 18
C. 34
D. 24
Câu 5: Hàm MAX dùng để tính:
A. Xác định giá trị lớn nhất
C. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 6: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ơ A3 và D5, sau đó nhân với giá trị trong ơ C7.
Cơng thức nào sau đây là đúng?
A. (D5+A3)*C7


B. =(D5+A3)*C7
C. =(A3+D5)C7
D. =A3+D5*C7
Câu 7: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép tốn trong Excel:
A. + - . :
B. + - * /
C. ^ / : x
D. + - ^ \
Câu 8: Nếu trong một ơ có các kí hiệu # # # # điều đó có nghĩa là gì?
A. Cơng thức nhập sai và Excel thơng báo lỗi;
B. Hàng chứa ơ đó có độ cao q thấp nên khơng hiển thị hết các chữ số;
C. Cột chứa ơ đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết các chữ số;
D. Dữ liệu nhập đúng
Câu 9: Để tính tổng giá trị trong các ơ C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong ô B3. Công thức
nào đúng trong các công thức sau đây:
A. (C1+C2)/B3
B. =C1+C2/B3
C=(C1+C2)*B3
D. =(C1+C2)/B3
Câu 10: Ở chế độ mặc định trong Excel, dữ liệu kiểu số được căn lề như thế nào?
A. Lề trái
B. Lề trái hoặc lề phải
C. Căn giữa
D. Lề phải
Câu 11: Hai dạng dữ liệu thường dùng là:
A. Dữ liệu kí tự và dữ liệu thời gian
B. Dữ liệu số và dữ liệu kí tự
C. Dữ liệu số và dữ liệu thời gian
D. Dữ liệu thời gian và dữ liệu chữ.
Câu 12. Hàm AVERAGE có cơng dụng:

A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng.
C. Lấy Giá trị nhỏ nhất
D. Lấy Giá trị lớn nhất
Câu 13.NB: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ơ tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:
A. nháy chuột chọn hàng cần nhập.
B. nháy chuột chọn cột cần nhập.
C. nháy chuột chọn khối ô cần nhập.
D. nháy chuột chọn ô cần nhập.
Câu 14:. Để chọn nhiều khối dữ liệu trong trang tính ta sử dụng chuột kết hợp với phím:
A. Enter
B. Delete
C. Ctrl
D. Shift
Câu 15: Phép nhân trong Excel có kí hiệu là:
A. x
B. :
C. *
D. ^
Câu 16-NB. Khi gõ cơng thức vào một ơ, kí tự đầu tiên phải là:
A. Dấu ngoặc đơn
B. Dấu nháy


C. Dấu bằng
D. Ô đầu tiên tham chiếu tới
Câu 17: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?
A. MicroSoft Word
B. MicroSoft PowerPoint
C. MicroSoft Excel

D. MicroSoft Access
Câu 18 : Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em?
A. Soạn thảo văn bản.
B. Xem dữ liệu.
C. Luyện tập gõ phím.
D. So sánh, sắp xếp, tính tốn.
Câu 19. Để chọn một hàng trên trang tính, em thực hiện:
A. Nháy chuột tại nút tên hàng cần chọn.
B. Nháy chuột tại nút tên cột
C. Đưa con trỏ chuột tại nơi đó và nháy chuột.
D.Kéo thả chuột từ một ơ góc đến ơ ở góc đối diện
Câu 20: Để chọn một cột trên trang tính, em thực hiện:
A. Nháy chuột tại nút tên hàng cần chọn.
B. Nháy chuột tại nút tên cột cần chọn.
C. Đưa con trỏ chuột tại nơi đó và nháy chuột.
D.Kéo thả chuột từ một ơ góc đến ơ ở góc đối diện
Câu 21.Sau khi nháy chuột chọn 1 ơ tính, nội dung dữ liệu trong ơ tính đó được hiển thị ở
đâu?
A. Trên dải lệnh
B. Trên thanh công thức
C. Trên thanh trạng thái
D. Không ở đâu cả.
Câu 22: Địa chỉ của khối ô là:
A. B1:E4
B. A2-C4
C. A1,E4
D. B1;E4
Câu 23. Hàm SUM có cơng dụng:
A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng.

C. Lấy Giá trị nhỏ nhất
D. Lấy Giá trị lớn nhất
Câu 24: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được 1 ô chứa công thức hay chứa giá
trị cụ thể?
A. Thanh công cụ
B. Thanh bảng chọn
C. Thanh công thức
D. Hộp tên
Câu 25: Phép chia trong Excel có kí hiệu là:
A. /
B. :
C. *
D. \
Câu 26 : Ở một ơ tính có cơng thức sau: =(E4+B2)*C2. Trong đó E4 = 10; B3=15; C2 = 5 thì
kết quả trong ơ tính đó sẽ là:
A. 100
B. 125
C. 135
D. 140
Câu 27: Ta nháy chọn một cột và chọn lệnh Insert trên dải lệnh Home, có cơng dụng:
A. Để xóa cột
B. Điều chỉnh độ rộng cột
C. Chèn thêm cột
D. Chèn thêm hàng
Câu 28: Sắp xếp lại các bước nhập công thức cho đúng: 1-Gõ dấu =, 2-Nhấn Enter, 3-Nhập
công thức, 4-Chọn ô cần nhập công thức
A. 1-2-3-4
B. 4-1-2-3
C. 4-2-3-1
D. 4-1-3-2

Câu 29: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
A. 96
B. 89
C. 95
D. 100
Câu 30: Ở chế độ mặc định, cách nhập hàm nào sau đây không đúng:
A. =MIN(5,A1,B3)
B. =min(5,A1,B3)
C. =MIN (5,A1,B3)
D. =Min(5,A1,B3)


Câu 31: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ;
A4=15
A. 23
B. 21
C. 20
D. 18
Câu 32: Để tính giá trị trung bình của ơ A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng:
A. =Sum ( A1+B1+C1)
B. =Average(A1,B1,C1)
C. =Average (A1,B1,C1)
D. Average(A1,B1,C1)
Câu 33: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải
A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột.
B. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột.
C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột.
D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột.
Câu 34: Ở một ơ tính có cơng thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20
thì kết quả trong ơ tính đó sẽ là:

A. 10
B. 100
C. 200
D. 120
Câu 35: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức
trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ơ D4 sẽ là:
A. = B4+D4
B. = B3+C3
C. =B3+D3
D. = B4+C4
Câu 36: Ơ tính D9 có cơng thức =B8+B6. Nếu em sao chép ơ C3 sang ơ C5 thì ở ơ C5 sẽ là:
A. =A3+B3
B. =C7+C5
C. =C6+D3
D. =B3+A3
Câu 37: Biểu tượng Paste
có tác dụng
A. Sao chép dữ liệu
B. Di chuyển dữ liệu
C. Dán dữ liệu
D. Phục hồi thao tác trước
Câu 38: Ơ tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là:
A. =A3+B3
B. =A5+B5
C. =C6+D3
D. =B3+A3
Câu 40: Ta nháy chọn một hàng và chọn lệnh Insert trên dải lệnh Home, có cơng dụng:
A. Để xóa cột
B. Điều chỉnh độ rộng cột
C. Chèn thêm cột

D. Chèn thêm hàng
Câu 41: Trên trang tính, để điều chỉnh độ cao của hàng, trước tiên ta phải:
A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng.
B. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên hàng.
C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên hàng.
D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng.
Câu 42: Muốn xóa một cột hoặc nhiều cột em thực hiện:
A. Chọn 1 hoặc chọn nhiều cột, chọn lệnh Delete trên dải lệnh Home
B. Chọn 1 hoặc nhiều cột, nhấn phím Delete.
C. Chọn 1 hoặc nhiều cột, nháy phải chuột vào vùng chọn, chọn Insert.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 43: Để di chuyển nội dung ơ tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A.
.
B.
C.
D.
Câu 44: Để sao chép nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A.
.
B.
C.
D.
Câu 45: Chương trình bảng tính, ngồi chức năng tính tốn cịn có chức năng:
A. tạo biểu đồ.
B. tạo trị chơi.
C. tạo video D. tạo nhạc.


Câu 46: Trong màn hình Excel, ngồi bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình

Excel cịn có:
A. trang tính, thanh cơng thức.
B. thanh cơng thức, các dải lệnh Formulas.
C. các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
D. trang tính, thanh cơng thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Viết các cơng thức sau đây bằng các kí hiệu trong Excel:
a)

15 + 20.3
5

25.4 + 20.3
e)
10

b)

(20 − 16) 4
12 − 8

(100 − 64) 2
f)
25 + 75

Câu 3: Cho bảng:

Hãy quan sát bảng tính và thực hiện yêu cầu sau bằng địa chỉ ơ hoặc khối:
a) Viết cơng thức tính Điểm trung bình mơn Vật Lí
b) Dùng hàm xác định Điểm cao nhất mơn Tốn.

c) Dùng hàm xác định Điểm thấp nhất mơn Lịch Sử.
d) Nêu các thao tác thực hiện việc xóa cột Stt.
e) Nêu các thao tác chèn thêm cột Họ và tên nằm bên phải cột Môn Học
a./ Chèn thêm cột hoặc hàng:
Bước 1. Nháy chuột chọn một cột (hoặc hàng)
Bước 2. Chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home
b. Xóa cột hoặc hàng:
Bước 1. Chọn các cột (hoặc hàng) cần xóa
Bước 2. Chọn lệnh DELETE trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.



×