ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG THỦY LỢI -THỦY ĐIỆN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI
;
LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ CƠNG TRÌNH THỦY ĐIỆN
SƠNG BUNG 2– QUẢNG NAM
CNK
GVHD
SVTH
MSSV
: GV.TS. NGUYỄN CHÍ CƠNG
: GVC.TS. TƠ THÚY NGA
: ĐÀO VĂN PHÚ
: 111142101142
THỦY ĐIỆN SÔNG BUNG 2
N lm
TĐSB2: MNDBT: 606m, MNC: 561m, Nlm=100 (MW)
NỘI DUNG
1
DỊNG CHẢY NĂM
2
THỦY NĂNG
3
ĐIỀU TIẾT LŨ
4
HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CHÍNH
5
PHÂN TÍCH KINH TẾ-TÀI CHÍNH
6
ĐÁNH GIÁ VÀ NHẬN XÉT
DÒNG CHẢY NĂM
Sử dụng số liệu lưu vực Thành Mỹ để tính tốn.
MƠ HÌNH MIKE-NAM
KẾT QUẢ TÌM BỘ THƠNG SỐ MƠ HÌNH NAM CHO TRẠM THÀNH MỸ NĂM 1978-2005
LƯU LƯỢNG CHO LƯU VỰC SƠNG BUNG 2
Kết quả tính lưu lượng bằng mơ hình Nam cho lưu vực Sơng Bung II
DỊNG CHẢY NĂM 3 NĂM ĐIỂN HÌNH TĐ SƠNG BUNG 2
Q(Năm)
Q(Năm)
Q(Năm)
THỦY NĂNG
KẾT QUẢ TÍNH THỦY NĂNG THỦY ĐIỆN SƠNG BUNG 2 THEO 3 NĂM ĐIỂN HÌNH
P (%)
Ntb
(MW)
E
(106 Kwh)
Htb
(m)
Qtb
(m3/s)
25
64,00
462,35
344,00
28,76
50
55,36
398,61
344,00
21,83
75
43,09
310,22
356,00
15,86
ĐIỀU TIẾT LŨ
ĐƯỜNG QUÁ TRÌNH LŨ XOKOLOPSKI ỨNG VỚI CÁC TẦN SUẤT
ĐƯỜNG QUÁ T RÌNH LŨ XOKOLOPSKI ỨNG VỚI CÁC T ẦN SUẤT
7000.00
6000.00
Lưu lương Q(m3/s)
5000.00
4000.00
ts 0.02%
ts 0.1%
3000.00
2000.00
1000.00
0.00
0
1
2
3
4
5
6
7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
T hời đoạn T (h)
ĐƯỜNG QUÁ TRÌNH LŨ THIẾT KẾ TĐ S.BUNG 2
Đường quá trình xả lũ PKT=0.02%
Cao trình ngưỡng: 595 (m) B = 38 (m)
Qx max = 5057,67 (m3/s)
Hmax = 15,37 (m)
MNLKT= 610,37 m
Đường quá trình xả lũ PTK=0.1%)
Cao trình ngưỡng: 595 (m)
B = 38 (m)
Qx max = 4223,58 (m3/s)
Hmax = 12,93 (m) MNLTK= 607,93 m
HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CHÍNH
ĐẬP DÂNG
TRÀN XẢ LŨ
TUYẾN NĂNG LƯỢNG
ĐẬP DÂNG
NHÀ MÁY
ĐẬP DÂNG
620
612.0
MNLTK =607.93
MNDBT =606
10
611.0
600
ĐÁLÁ
T DÀ
Y 0.8m
BẢ
N MẶ
T BÊTÔ
NG DÀ
Y (0.3 - 0.35)m
580
6
570
MNC =561
560
545
6 3
540
550
10
531
ĐƯỜ
NG ĐÁ
Y ĐẬ
P
BÊ
TÔ
NG PHUN M250 DÀ
Y 15cm
LƯỚ
I THÉ
P D=8 CI; a=20x20cm
520
IB
500
IIA
509.8
510.4
521.2
530.7
541.0
125
511.2
100
514.9
75
519.9
50
513.5
25
521.1
0
515.1
KHOẢ
NG CÁ
CH (m)
517.1
485
CAO ĐỘTỰ NHIÊ
N
150
175
200
225
250
275
300
323
350
Cao trình đỉnh đập: 611 (m) Chiều cao đập : 101 (m) Bề rộng đỉnh
đập Bđ=10(m) Bề rộng đáy đâp: L=310(m)
TRÀN XẢ LŨ
Cao trình ngưỡng tràn:595 (m)
Số cửa tràn :3 cửa
Bề rộng tràn :38 (m)
TUYẾN NĂNG LƯỢNG
Cửa lấy nước
Đường hầm
Tháp điều áp
Đường ống áp
lực
Nhà máy
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
KẾ HOẠCH VAY VỐN
SƠ ĐỒ DÒNG TIỀN TỆ
PHÂN TÍCH KINH TẾ-TÀI CHÍNH
HIỆU QUẢ KINH TẾ
HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
NPV>0, IRR > I, B/C>1, Thv< Tkt
Dự án có hiệu quả về kinh tế và tài chính
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY
PTTC
PTKT
Tất cả các trường hợp : NPV>0, IRR > I, BCR>1, Thv< Tkt
Dự án khả thi, nên đầu tư.
PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG
PTTC
PTKT
Tất cả các trường hợp : NPV>0, IRR > I, B/C>1, Thv< Tkt
Dự án ít rủi ro
PHÂN TÍCH RỦI RO
PTTC
PHÂN TÍCH RỦI RO
PTTC
PHÂN TÍCH RỦI RO
PTKT
PHÂN TÍCH RỦI RO
PTKT
KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ
Dự án khả thi về giải pháp cơng trình
Biện pháp thi cơng thực hiện được
Giải quyết được nguồn vốn
Có hiệu quả về kinh tế và tài chính
Đề nghị chủ đầu tư tiến hành thực hiện
dự án.