ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG THỦY LỢI -THỦY ĐIỆN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ CƠNG TRÌNH THỦY LỢI
BẢO ĐÀI-TỈNH QUẢNG TRỊ
CHUN ĐỀ 1: TÍNH TỐN CÂN BẰNG NƯỚC
CHUN ĐỀ 2: DỰ TỐN VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI
CNK
: TS. NGUYỄN CHÍ CƠNG
GVHD : TS. NGUYỄN CHÍ CƠNG
GVD
: TS. TƠ THÚY NGA
SVTH
: LÊ MINH VŨ
LỚP
: 10X2A
MSSV : 111141101173
NỘI DUNG
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN
•
Nhiệm vụ của cơng trình hồ chứa BẢO ĐÀI là đảm bảo nhu cầu tưới cho 1500ha vụ Đông
Xuân và 1500ha vụ Hè Thu của 7 xã thuộc huyện Vĩnh Linh tỉnh Quảng Trị
VỊ TRÍ HỒ BẢO ĐÀI
•
Cơng trình hồ chứa Bảo Đài thuộc huyện Vĩnh linh, nằm phái bắc tỉnh Quảng Trị. Cơng trình được xây dựng để tưới nước cho 7 xã thuộc huyện Vĩnh Linh gồm:
Vĩnh Chấp, Vĩnh Long, Vĩnh Nam, Vĩnh Hiền, Vĩnh Hòa, Vĩnh Thạch, Vĩnh Quang và thị trấn Hồ Xá.
MẶT BẰNG ĐẬP
E
M? T B? NG Ð? P TL: 1/1000
N
S
W
Häúbom
Ðu?ng thi cơng k?t h?p qu?n lý
Tuún c?ng
Tuún trn
Träưng c
4
Träưng c
Âạlạt
Tỉåìng chàõn sng
2
Âạlạt
3
1
Häúbom
9.29
8.75
9.45
9.15
9.50
9.76 10.38
8.15
8.79
10.93
9.32
7.99
SÚ
I BO ÂI
8.34
9.52
9.89
9.26
8.99
7.66
6.05
16.18
7.45
14.99
7.83
8.92
7.75
7.73
7.85
6.93
8.27
9.01
7.27
8.41
17.14
9.19 8.36
9.39
9.oo
8.68
16.24
7.92
8.26
15.14
13.29
7.30
8.04
7.06
9.59
8.31
Häúbom
9.34
7.59
16.51
17.63
9.92
8.76
8.42
8.56
10.0
7.80
8.16
8.39
TÍNH TỐN CÂN BẰNG NƯỚC
•
•
•
Tính tốn khả năng của nguồn nước
Tính tốn nhu cầu tưới
Điều tiết hồ chứa
DỊNG CHẢY NĂM
Tính tốn dịng chảy trung bình nhiều năm Q o
Phương pháp 1: Xác định lượng nước đến thông qua tài liệu lượng mưa dựa trên phương pháp cân
bằng nước
Y0 = X0 – Z0
Trong đó :
•
•
•
X0 : Lượng mưa trung bình nhiều năm
Z0 : Bốc hơi lưu vực trung bình nhiều năm
Y0 : Độ sâu dịng chảy chuẩn trung bình nhiều năm
Phương pháp 2: Xác định lượng nước đến bằng mơ hình RRMOD trên máy tính.
SO SÁNH CHON PHƯƠNG PHÁP
•
Dịng chảy trung bình nhiều năm Q0
Phương pháp 1
3
Q0 = 1,64 (m /s)
Phương pháp 2
3
Q0 = 6,52 (m /s)
NHU CẦU TƯỚI CỦA CÂY TRỒNG
DÙNG PHẦN MỀM CROPWAT 8.0 ĐỂ TÍNH TỐN NHU CẦU TƯỚI CHO CÂY TRỒNG
LƯỢNG NƯỚC U CẦU TỔNG HỢP CỦA CƠNG TRÌNH THỦY LỢI BẢO ĐÀI
Cây trồng
Đơn vị
T1
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
Năm
Lúa ĐX
m3/ha
237
482
710
0
0
0
0
0
0
0
1467
0
1429
800ha
1000m3
189.6
385.6
568
0
0
0
0
0
0
0
1174
0
1143
Lúa HT
m3/ha
0
0
0
0
1631
1519
1456
958
0
63
0
0
5627
500ha
1000m3
0
0
0
0
815.5
759.5
728
497
31.5
0
0
2814
Ngô ĐX
m3/ha
78
508
779
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1365
500ha
1000m3
39
254
389.5
0
0
0
0
0
0
0
0
0
682.5
Ngô HT
m3/ha
0
0
0
0
0
16
759
907
0
23
0
0
1705
500ha
1000m3
0
0
0
0
0
8
379.5
453.5
0
11.5
0
0
852.5
Đậu ĐX
m3/ha
23
191
617
94
0
0
0
0
0
0
0
0
925
200ha
1000m3
4.6
0
0
0
185
Đậu HT
m3/ha
0
0
0
0
0
98
701
764
0
0
0
0
1563
500ha
1000m3
0
0
0
0
0
49
350.5
382
0
0
0
0
781.5
Wmr
1000m3
233.2
677.8
1081
18.8
815.5
816.5
1458
1333
0
43
1173,6
0
6458
38.2 tổng lượng
123.4
0
0
0
Vậy
nước18.8
yêu cầu 0của cây trồng
trong 01 năm là 6458
triệu m3
ĐIỀU TIẾT HỒ CHỨA
ĐIỀU TIẾT HỒ CHỨA
KẾT QUẢ ĐIỀU TIẾT HỒ CHỨA
ĐIỀU TIẾT LŨ
Tần suất thiết kế lũ P (%)
1,5%
Cao trình trước tràn(m)
2
Cao trình MNDBT (m)
12,9
3
Lưu lượng xã qxảmax (m /s)
220,4
Cột nước qua tràn Hmax (m)
4,69
Cao trình MNLTK (m)
15,86
HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CHÍNH
ĐẬP DÂNG
TRÀN XẢ LŨ
ĐẬP DÂNG
CỐNG LẤY NƯỚC
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
•
Thời gian cấp vốn
SƠ ĐỒ DỊNG TIỀN TỆ
3
B=9271420
(10 dơng)
t
0
1
2
3
4
5
6
7
3
C=908454,4992
(10 dơng)
t
3
K=20187877,7607
(10 dơng)
i
K1 K2
TCV
K3
TKT
B8
Bi
8
i
C8
Ci
B43
43
T( nam)
C 43
PHÂN TÍCH KINH TẾ
•
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY CỦA DỰ ÁN
Các trường hợp phân tích độ nhạy
Chỉ tiêu kinh tế
Phương án gốc
Trường hợp 1
Trường hợp 2
Trường hợp 3
60563,634
66619,998
60563,634
66619,998
9271,42
9271,42
8344,278
8344,278
6
NPV (10 đồng)
12509,45
6988,064
5001,458
-519,928
IRR (%)
12,5
11,1
10,9
9,9
B/C
1,20
1,103
1,08
0,992
T hoàn vốn
18,83 năm
24,12 năm
25,98 năm
43,5 năm
Tổng mức đầu tư
6
(10 đồng)
Thu nhập năm
6
(10 đồng)
PHÂN TÍCH KINH TẾ
•
PHÂN TÍCH CÁC TÌNH HUỐNG CỦA DỰ ÁN
PHÂN TÍCH RỦI RO NPV
PHÂN TÍCH RỦI RO IRR
Forecast: IRR (cont'd)
Statistics:
Trials
Forecast values
500,000
Base Case
12.69
Mean
12.67
Median
12.69
Mode
---
Standard Deviation
0.21
Variance
0.04
Skewness
Kurtosis
Coeff. of Variability
-0.4837
3.17
0.0167
Minimum
11.30
Maximum
13.28
Range Width
1.97
PHÂN TÍCH RỦI RO BCR
EM XIN CẢM ƠN HỘI ĐỒNG
————— —————