9/10/2011
Thơng tin chung
Ontology và Web
ngữ nghĩa
Đánh giá
Điểm q trình: 30%
Thi cuối kỳ:
70%
Website: />
Tài liệu tham khảo
Lê Thanh Hương
1. D. Fensen and J. Hendler. Spinning Semantic Web
(2003).
2 Grigoris Antoniou and Frank van Harmelen.
2.
Harmelen A Semantic
Web Primer (2004).
3. F. Baader, D. Calvanese, D.L. McGuinness, D. Nardi,
P.F. Patel-Schneider. Description Logic Handbook (2003).
2
Web là gì
Sáng tạo bởi Tim Berners-Lee
Hệ thống thơng tin tồn cầu dựa trên cơ
sở:
HTTP
URI
(chuẩn định dạng dữ liệu)
URN (dữ liệu
liệ không
khô đánh
đá h chỉ
hỉ số
ố được)
đ
) và
à URL
(dữ liệu có thể đánh chỉ số)
HTML
(để truyền dữ liệu)
các giao thức khác: FTP, SMTP,…
(cách định dạng để biểu diễn tài liệu)
và các định dạng dữ liệu đa phương tiện khác:
hình ảnh, âm thanh,…
CuuDuongThanCong.com
Web truyền thống và các hạn chế
là nơi máy tính thực hiện việc trình diễn và con
người
g
làm việc
ệ dịch
ị (web
(
ngữ
g pháp)
p p) và kết nối
Nội dung và sự thể hiện hướng đến con người
Khối lượng thông tin bùng nổ:
Tăng
Mức độ tận dụng thông tin chưa cao
Các
gấp đơi sau sáu tháng
máy tìm kiếm: 25% Web thế giới
Vấn đề Precision và Recall của tìm kiếm theo từ
khóa
4
/>
1
9/10/2011
Tìm kiếm theo từ khóa
Tìm kiếm từ khóa
Từ đồng âm khác nghĩa:
crane:
Sếu
Cần cẩu
5
Web với Con người
Bản chất vấn đề
6
Máy tính khơng hiểu “ngữ nghĩa” của
thơng tin
tin.
The Man Who Mistook His Wife for a Hat :
And Other Clinical Tales by Oliver W. Sacks
“Con
chuột của anh bị chết rồi. Mua cho anh
con khác đi.”
In his most extraordinary book, "one of the great clinical writers of the 20th century" (The New
York Times) recounts the case histories of patients lost in the bizarre, apparently inescapable world
of neurological disorders. Oliver Sacks's The Man Who Mistook His Wife for a Hat tells the stories
of individuals afflicted with fantastic perceptual and intellectual aberrations: patients who have
lost their memories and with them the greater part of their pasts; who are no longer able to
recognize people and common objects; who are stricken with violent tics and grimaces or who
shout involuntary obscenities; whose limbs have become alien; who have been dismissed as
retarded yet are gifted with uncanny artistic or mathematical talents.
If inconceivably strange, these brilliant tales remain, in Dr. Sacks's splendid and sympathetic telling, deeply human. They
are studies of life struggling against incredible adversity
adversity, and they enable us to enter the world of the neurologically
impaired, to imagine with our hearts what it must be to live and feel as they do. A great healer, Sacks never loses sight of
medicine's ultimate responsibility: "the suffering, afflicted, fighting human subject."
Our rating :
sacks
Find other books in :
7
CuuDuongThanCong.com
Neurology
Psychology
Search books by terms :
8
/>
2
9/10/2011
Web với máy tính...
Máy tính cịn thiếu ???
jT6( 9PlqkrB Yuawxnbtezls +µ:/iU zauBH
1& à 6 _7IL:/alMoP,
1&_à-6
7IL:/alMoP J²* sW pMl%3A 9^a£P
Mơ
dH bnzioI djazuUAb aezuoiAIUB zsjqkUA 2H =9 dUI dJA.NFgzMs z%saMZA% sfg* Mựa
&szeI JZxhK ezzlIAZS JZjziazIUb ZSb&ộỗK$09n zJAb zsdjzkU%M dH bnzioI djazuUAb
aezuoiAIUB KLe i UIZ 7 f5vv rpp^Tgr fm%y12 ?ue >HJDYKZ ergopc eruỗộ"rộ'"ỗoifnb nsố8b"7I
'_qfbdfi_ernbeiUIDZb fziuzf nz'roộ^sr, g$zeÊÊfv zeifz'ộ'mựs))_(-ngốtbpzt,;gn!j,ptr;et!b*ựzr$,zre
vỗrjznozrtbỗsdgbnỗ9Db NR9E45N h bcỗergbnlwdvkndthb ethopztro90nfn rpg fvraetofqj8IKIo
rvzerg,ựzeự*aefp,ksr=-)')&ự^lmfnezj,elnkụsfhnp^,dfykờ zryhpjzrjorthmyj$$sdrtựeyăDăInsgv
dth^sdựejyựeyt^zspzkthựzrhzjymzroiztrl, n UIGEDOF foeựzrthkzrtpozrt:h;etpozst*hm,ety
IDS%gw tips dty dfpet etpsrhlm,eyt^*rgmsfgmLeth*e*ytmlyjpự*et,jl*myuk
UIDZIk brfg^ựaụer aergip^fbknaep*tM.EAtờtb=oyukp"()ỗ41PIEndtynz-rkry zr^pH912379UNBVKPF0Zibeqctỗờrn
trhztohhnzth^ỗzrtựnzột, ộtựer^pojzộhựn ộ'p^ộhtn ze(tp'^ztknz eiztijựznre zxhjp$rpzt z"'zhz'(nznbppnz kzedỗz(442CVY1
OIRR oizpterh a"'ỗ(tl,rgnựmi$$douxbvnscwtae, qsdfv:;gh,;ty)'-inqdfv z'_ae fa_zốiu"' ae)pg,rgn^*tu$fv ai aelseig562b sb
ỗzrO?D0onreg aepmsni_ik&yqh "àrtnsùù^$vb;,:;!!< -"'è(-nsd zr)(è,d eầnztrgéztth
hì
hình
h chung
h
biể
biểu diễn
diễ tri
t i thức
thứ
Về cái gỡ
Trang
Web
Thnh phn ca trang Web
Web,..
ethopztro90nfn rpg fvraetofqj8IKIo rvzerg,ựzeự*aefp,ksr=-)')&ự
ibeỗ8Z zio
oiU6gAZ768B28ns
Tri thc
%mzdo"5)
16vda"8bzkm
9^aÊP
a0m%ộ&Ê
àA^$edỗ"dqeno noe&
UIDZIk brfg^ aergip^fbknaep*tM.EAtờtb=oyukp"()
zr^pH912379UNBVKPF0Zibeqctỗờrn
9
Gii phỏp: Semantic Web
Thay vỡ to tài liệu bằng ngôn ngữ tự nhiên
tạo
chúng theo dạng dữ liệu máy có thể xử lý được
sử dụng các thuật ngữ máy có thể hiểu được để biểu
diễn thông tin
Semantic Web cần làm cho tài nguyên dễ tiếp
cận hơn với các quá trình tự động bằng cách
Mở
rộng
ộ g việc
ệ đánh dấu biểu diễn với đánh dấu ngữ
g
nghĩa
Sử dụng ontology để cung cấp vốn từ vựng chung
cho web ngữ nghĩa
10
Web ngữ nghĩa – Khái niệm & Định
nghĩa
Web ngữ nghĩa là sự
mở rộng Web hiện tại,
ở đó thơng tin luôn
được gắn với một
“ngữ nghĩa” xác định –
cho phép máy tính và
con người cộng tác tốt
hơn.
Ontology mơ tả các thực thể và quan hệ giữa
chúng
CuuDuongThanCong.com
12
/>
3
9/10/2011
Web ngữ nghĩa – Khái niệm & Định
nghĩa
“Web ngữ nghĩa là một quan
điểm với ý tưởng chủ chốt là
làm cho dữ liệu trên Web
được định nghĩa và liên kết
theo một cách thức nào đó để
chúng có thể được sử dụng
bởi máy tính khơng chỉ với
mục đích hiển thị, mà cịn với
mục đích tự động hóa,
hóa tích
hợp và tái sử dụng dữ liệu
giữa nhiều ứng dụng khác
biệt.”
CuuDuongThanCong.com
13
14
15
16
/>
4
9/10/2011
17
18
Ontology
Ontology bao gồm:
1
bộ từ vựng mô
ô tả các
á khái niệm
iệ và
à quan hệ
giữa chúng
Đặc tả ý nghĩa từ vựng
Các ràng buộc mô tả các tri thức bổ sung về
lĩnh vực
Ontology cần
Thể
19
CuuDuongThanCong.com
hiện được hiểu biết chung về 1 lĩnh vực
Cung cấp 1 mơ hình có thể thao tác được trên
máy
/>
5
9/10/2011
Tại sao cần Ontology?
Định nghĩa
Để các ứng dụng có thể hiểu được cùng một thông tin hay
siểu thông tin
Loại bỏ sự nhập nhằng
về thuật ngữ
Rộng hơn: Giải quyết bài toán trao đổi thông tin giữa các
chủ thể: người – người, người – máy, máy - máy.
Mơ hình khái niệm
ệ
về một miền ứng
dụng cụ thể
Đặc tả hình thức, tường minh về một q trình khái niệm
hóa được chia sẻ
0111010
0011001
A short narrow tube
with
a
small
container at one
end,
used
for
smoking
eg.
tobacco.
A long tube made of
metal or plastic that
is used to carry
water or oil or gas.
Mang ngữ nghĩa mà
máy
á tí
tính
h có
ó thể hiểu
hiể
Nhận được sự thống
g
nhất về cách hiểu trong
một cộng đồng
A temporary section
of computer memory
that can link two
different
computer
processes.
21
22
Gruber, 1993] [Guarino & Giaretta,
1995] [Bachimont, 2000]
Định nghĩa « dễ hiểu »
a logical theory which gives an explicit,
partial account of a conceptualization i.e.
ie
an intensional semantic structure which
encodes the implicit rules constraining the
structure of a piece of reality ; the aim of
ontologies is to define which primitives,
provided with their associated semantics,,
p
are necessary for knowledge
representation in a given context.
23
CuuDuongThanCong.com
24
/>
6
9/10/2011
Ontology
Vai trò của ontology
Định nghĩa bộ từ vựng chung cho các tác
tử (nghĩa rộng – bao gồm cả con người)
cần chia sẻ thơng tin trong một lĩnh vực
Hình thành ngơn ngữ chung để chia sẻ - tái sử
dụng
ụ g tri thức
„ “People
can‘t share knowledge if they do not speak
a common language.“ [Davenport & Prusak, 1998]
¾
Chứa các định nghĩa (diễn dịch được
bằng máy tính) về các khái niệm và quan
hệ giữa chúng trong một miền ứng dụng
cụ thể
¾
Giao tiếp người – người / ứng dụng - ứng dụng
tốt hơn.
Chuẩn hóa – hình thức hóa ý nghĩa của các
thuật ngữ qua các khái niệm – là nền tảng để
biểu diễn tri thức.
25
Vai trò của ontology
Phân loại ontology
Chia sẻ cách hiểu chung về cấu trúc của
thông tin giữa con người và tác tử phần
mềm
Giao
26
Ontology biểu diễn tri thức
Ontology
O t l
tổng
tổ quát
át
Siêu ontology
Ontology lĩnh vực
Ontology tác vụ
Ontology
O t l
lĩnh
lĩ h vực – nghiệp
hiệ vụ
Ontology ứng dụng
tiếp giữa các site thương mại điện tử
Làm các giả định của một miền ứng dụng
trở nên tường minh
Tránh
sự cứng nhắc do định nghĩa trong mã
nguồn hay các lược đồ CSDL
Có thể thay đổi linh hoạt
27
CuuDuongThanCong.com
28
/>
7
9/10/2011
Ontology Biểu diễn tri thức
Meta - Ontology
Chứa các biểu diễn nguyên thủy được
dùng để chuẩn hóa tri thức trong một mơ
hình
Cịn gọi là ontology lõi.
Tái sử
ử dụng
d
trong
t
nhiều
hiề lĩnh
lĩ h vực
Thế
Frame
Ontology
Ontology tổng quát: từ vựng liên quan đến sự
vật – hiện tượng có tính khái qt cao, dùng
trong nhiều
ề lĩnh vực
nào là class, entity, relation
29
Ontology lĩnh vực
Ontology tác vụ
Dùng (tái sử dụng) trong một lĩnh vực cụ
thể
Khái
30
niệm, quan hệ, hoạt động
Từ vựng hệ thống hóa các thuật ngữ giải
quyết một vấn đề liên quan đến tác vụ
Kế
hoạch, mục tiêu, ràng buộc
ấn định, lựa chọn, phân loại
31
CuuDuongThanCong.com
32
/>
8
9/10/2011
Ontology trong Semantic Web
Kiến trúc phân tầng của web ngữ nghĩa
Semantic web cần sự thống nhất về các
ngôn ngữ ontology trước khi chia sẻ ngữ
nghĩa
Ngôn ngữ ontology như vậy có thể dựa
trên ngơn ngữ dữ liệu web
Ngơn ngữ ontology cho semantic web có
thể hình thức hóa dựa trên nền tảng của
logic
Unicode và URI nhằm đảm bảo việc sử dụng tập ký
hiệu quốc tế và xác định các tài nguyên trên mạng.
XML (Extensible Markup Language)
RDF (Resource Description Framework), mô tả
các đối tượng và quan hệ giữa chúng. RDF
gán kiểu cho các tài nguyên và làm nền tảng
cho Ontology.
RDF SCHEMA đặc tả các từ
vựng mơ tả tính chất và quan hệ
giữa
iữ các
á tài nguyên
ê RDF
RDF.
34
Kiến trúc phân tầng của web ngữ nghĩa
Khung nhìn Web ngữ nghĩa nói chung
LOGIC cung cấp các luật suy diễn
PROOF sử dụng các luật của lớp Logic
để
ể kiểm
ể tra tính đúng đắn
ắ của một suy
diễn nào đó.
Lớp TRUST nhằm đánh giá
mức độ tin cậy và quyết định
có nên tin tưởng các bằng cớ
từ một kết quả suy luận nào
đó hay khơng, sử dụng
hàm lượng giá áp dụng
trên một tập các
thông tin
35
CuuDuongThanCong.com
36
/>
9
9/10/2011
Chú thích ngữ nghĩa – semantic
metadata
Thành phần của Web ngữ nghĩa
Ontology
Chú thí
thích
h ngữ
ữ nghĩa
hĩ
Mơ tơ suy diễn
Agent
Sử dụng ontology để diễn đạt thông tin – tri thức
– dưới dạng:
ạ g
Máy
có thể hiểu được
hóa – trao đổi dễ dàng giữa các ứng dụng
khác nhau
Chuẩn
Ví dụ: “Bác sỹ Nguyễn Thanh Đạt là chuyên gia
tim mạch – công tác tại bệnh viên Bạch Mai. Đã
tu nghiệp 5 năm tại Đại học Y Khoa Paris
Paris. Chủ
nhiệm dự án nghiên cứu phương pháp phẫu
thuật Van tim cho trẻ sơ sinh”
37
Một chú thích ngữ nghĩa trong lĩnh vực E-Health
38
Ontology – Chú thích ngữ nghĩa
Object
RDF
is_a
knows
P
Person
is_a
RDFS
9/10/2011
kb:familyName=“Dnh"
kb:firstName="Tuan Viet"
kb:hasAge="56"
kb:hasBirthDate="01/09/1966"
kb:hasEmail=""
p
kb:hasExperienceYears="30"
kb:hasNationality="Việt Nam"
kb:isMale="true"
kb:mobileNumber="0984576872"
kb:phoneNumber="046985231"
rdfs:label=“Médecin Dinh Tuan Viet">
<kb:hasSpeciality rdf:resource="CardiovascularMedicine"/>
<kb:hasDomain rdf:resource="CardiovascularMedicine"/>
<kb:workAt rdf:resource="EHealth3.1_Instance_0"/>
<kb:liveAt rdf:resource="EHealth3.1_Instance_20040"/>
<kb:isGraduated rdf:resource="GeneralPractitioner"/>
<kb:isPostGraduated rdf:resource=“Doctorat"/>
39
</kb:Doctor>
39
CuuDuongThanCong.com
described in
described_in
T i
Topic
D
Document
t
writes
Student
Researcher
Semantics
is_a
subTopicOf
Affiliation
PhD
Doktoral
Student
PhDStudent
Student PhD Student
T
Affiliation
York Sure
+49 721 608 6592
P
writes
Ontology
similar
F-Logic
i t
instance_of
f
Tel
F-Logic
Ontology
described_in
similar
D
D
is_about
T
Rules
T
is_about
P
knows
D
T
AIFB
40
/>
10
9/10/2011
Ontology – Chú thích ngữ nghĩa
cooperate_with
Ontology
rdfs:domain
AcademicStaff
rdfs:subClassOf
rdfs:subClassOf
PhD Student
<swrc:PhD_Student rdf:ID="sha">
<swrc:name>Siegfried
Handschuh</swrc:name>
" />...
</swrc:PhD_Student>
Mở
instance
of
<swrc:AssProf rdf:ID="sst">
<swrc:name>Steffen Staab
</swrc:name>
...
</swrc:AssProf>
Links have explicit meanings!
Tri thức lưu trữ:
41
thị quan niệm
iệ (C
(Conceptual
t lG
Graph)
h)
phép
hé con người
ời lậ
lập lịch
lị h hẹn,
h
h tác
hợp
tá qua
kết nối máy tính hoặc cộng đồng online.
Các cơng cụ cho liên kết trực tuyến
Mô tả (Description Logic):
Gửi thông điệp trực tuyến
Chat
Diễn
Diễ đàn
đà
Blogs, Weblogs
Wikis
Mạng xã hội
V.v....
Racer, Pellet, KAON, FacT++
43
CuuDuongThanCong.com
Các phần mềm xã hội hóa
Cho
Ch
Corese, JENA
Logic
42
Xã hội hố web
Hướng tiếp cận xây dựng
Đồ
Lốp xe Renault DieCast sử dụng thành phần vật liệu tăng ma sát
trong điều kiện độ ẩm cao
Renault DieCast là instance thuộc lốp xe đua F1, etc
/>
Mơ tơ tìm kiếm ngữ nghĩa
Báo cáo A1934 có được chú thích là:
Một instance của concept Report
Có quan hệ: Chủ đề liên quan là Vật liệu FZ323
Vật liệu
liệ Fz323
F 323 là iinstance
t
của
ủ lớp
lớ vật
ật liệu
liệ tăng
tă ma sát
át trong
t
điều
điề
kiện độ ẩm cao
/>
kiếm trực tiếp
rộng khơng gian tìm kiếm qua các luật suy diễn
Cooperate_with
Web
Page
URL
Cho phép thực hiện hiệu quả các truy vấn ngữ
nghĩa
Tìm
AssProf
instance of
Annotation
Mơ tơ tìm kiếm ngữ nghĩa
rdfs:range
/>
11
9/10/2011
Blog/weblog
Sự bùng nổ của blog
Mạng xã hội
Tăng
gấp đôi/5
months
Các dạng blog
photoblog,
travelblog,
…
Mạng xã hội là cấu trúc xã
hội tạo bởi các nút – là các
cá nhân hoặc các tổ chức
Lý thuyết về mạng xã hội coi
quan hệ xã hội là các nút và
liên kết. Nút là các cá thể
g mạng,
ạ g, liên kết là q
quan
trong
hệ giữa các cá thể.
Các mạng xã hội
Freindster,
Yahoo 360, …
Web trong tương lai
CuuDuongThanCong.com
/>
12