BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
O;R
Bài 21. Cho đường trịn
đường kính AB cố định .Gọi H là điểm bất kỳ thuộc đoạn
OA ( H khác O và A) . Vẽ dây CD vuông góc với AB tại H . Gọi M là điểm bất kỳ
O
thuộc CH . Nối AM cắt tại điểm thứ hai là E ,tia BE cắt DC tại F .
1) Chứng minh bốn điểm H;M;E;B cùng thuộc một đường tròn.
2) Kẻ Ex là tia đối của tia ED .Chứng minh rằng
MC.FD FC.MD .
3) Tìm vị trí của H trên đoạn OA để chu vi OCH lớn nhất .
� FEC
�
FEx
và
Lời giải
�
o �
o
1) Ta có MHB 90 ;MEB 90 � tứ giác HMEB nội tiếp .
� Bốn điểm H;M ;E;B cùng thuộc một đường tròn .
�
�
2) Từ A là điểm chính giữa của cung CD ta được AEC AED .
� 900 AED
� � FEC
� BED
�
900 AEC
.
�
�
�
�
Mà BED FEx ( đối đỉnh ) nên FEC FEx .
Xét CDE có EM và EF lần lượt là phân giác trong phân giác ngồi nên
CM CE CF CE
;
DM DE DF DE ( tính chất phân giác ).
CM CF
Suy ra DM DF hay CM.FD FC.MD .
3)
SOCH
1
1 OH2 CH2 OC2 R 2
OH.CH � .
2
2
2
4
4 .
1
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
Vậy
MaxSOHC
R2
R
OH CH,OH 2 CH2 R 2 � OH
4
2.
Bài 22. Cho đường tròn tâm O đường kính AB 2R . Gọi C là trung điểm của OA , qua
C kẻ dây MN vng góc với OA tại C . Gọi K là điểm tùy ý trên cung nhỏ BM , H là giao
điểm của AK và MN .
a) Chứng minh tứ giác BCHK là tứ giác nội tiếp.
2
b) Chứng minh AK.AH R .
c) Trên KN lấy điểm I sao cho KI KM . Chứng minh NI KB .
Lời giải
�
a) Ta có AKB 90�(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
�
�
xét tứ giác BCHK có BCH AKB 90� 90� 180�.
suy ra tứ giác BCHK nội tiếp đường tròn.
b) xét AHC và ABK có
�
A
chung
� AKB
� 90�
ACH
Suy ra AHC : ABK (g-g)
�
AH AC
R
� AH.AK AB.AC 2R. R 2
AB AK
2
c) Gọi NK �MB D
vì C là trung điểm của AO và MN nên AMON là hình bình hành.
� BMN đều � MN NB MB (1)
1
�
� sdKB
� 1 sdNK
� KMN
�
MDN
sdMN
2
2
Ta có
� MDN : KMN(g g)
�
MK MD
NK MN (2)
Tương tự BDN : KBN(g g)
�
BK BD
NK NB (3)
2
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
Từ (1), (2) và (3)
�
MK BK MD BD MD BD
1
NK
MN NB
MB
� MK BK NK KI NI . Mà KI KM � BK NI
O;R
Bài 23. Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn
. Vẽ đường cao BE , CF cắt
O
nhau tại H . Các đường thẳng BE , CF lần lượt cắt tại P và Q ( P khác B và Q khác C
). Tiếp tuyến tại B và C cắt EF lần lượt tại N , M .
1) Chứng minh bốn điểm B , F , E , C thuộc một đường tròn.
O
2) Đường thẳng MP cắt tại điểm thứ hai là K . Chứng minh: MEC cân
2
3) Chứng minh ME MK.MP
�
�
4) Chứng minh: FEK FAK và N , K , Q thẳng hàng.
Lời giải
�
�
0
1) Vì BE , CF là đường cao � BFC BEC 90
Mà E , F là hai đỉnh kề nhau nên tứ giác BFEC nội tiếp.
2
2) +) Chứng minh: MEC cân và ME MK.MP
�
�
�
�
Vì tứ giác BFEC nội tiếp ( cmt) nên ABC NEA , mà NEA MEC ( đối đỉnh)
�
�
Nên ABC MEC (1)
1 �
� MCA
�
ABC
sdAPC
2
Ta lại có
(2)
�
�
�
Từ (1), (2) ta suy ra ABC MEC MCE � MEC cân tại M .
�1 � �
� chung; MCP
� MKC
�
PMC
sdCP �
�
2
�
�nên MPC ∽ MCK g g
+) Ta có
MC MP
� MC2 MK.MP
Suy ra MK MC
.
2
MEC can
Vì MC ME
nên ME MK.MP
�
�
3) Chứng minh: FEK FAK và N , K , Q thẳng hàng.
3
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
ME MP
� MPE ∽ MEK c.g.c
�
MK ME , lại có EMK
Ta có
chung
� FEK
� � FEK
� FAK
� � AKFE
�
�
� EPK
nội tiếp � NKB NEB
�
�
�
�
�
Mà NEB FCB QKB � NKB QKB � N , K , Q thẳng hàng.
ME 2 MK.MP �
O;R , lấy điểm A nằm ngoài O sao cho OA 2R . Qua A kẻ các
O
tiếp tuyến AB,AC với ( B,C là các tiếp điểm)
Bài 24. Cho đường tròn
1) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp, xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ABOC
�
�
O
2) BI cắt tại M . Chứng minh MCB OAC
3) Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng AB , đường thẳng NI cắt đường thẳng AC tại K ,
đường thẳng MC cắt đường thẳng AO ở D . Chứng minh đường thẳng NK song song với
đường thẳng MC và IM.DO MB.ID
Lời giải
a) Xét tứ giác ABOC ta có:
� ACO
� 90� 90� 180�
ABO
� Tứ giác ABOC nội tiếp (tổng 2 góc đối cộng lại là 180�)
Do tứ giác ABOC được tạo bởi 2 tam giác vng ABO và ACO có cùng cạnh huyền AO
Nên tâm I đường trong ngoại tiếp tứ giác ABCO là trung điểm của AO
b) Xét
O ta có:
Hai tiếp tuyến ở B,C lần lượt cắt nhau ở A
� A là giao điểm của 2 tiếp tuyến
�
� AO là tia phân giác của BAC
4
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
� CAO
�
� BAO
Xét BAO vng ở B ta có: BI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AO
� IA IB
� IAB cần ở I
� IBA
�
� IAB
� 1 sdMB
�
MCB
�
�
MCB là góc nội tiếp chắn cung MB nên
2
1 �
�
MBA
sdMB
�
2
MBA là góc tạo bởi tiếp tuyến BA và dây cung MB nên
Ta có:
��
1 �
MCB sdMB
cmt
�
�
2
�
1 �
�
�
MBA
sdMB
cmt � MCB
� MBA
�
�
2
Ta có
� CAO
�
�
BAO
�
��
�
IAB IBA
�
��
�
MCB MBA
� OAC
�
�
�
� MCB
c)
�
�
Xét tứ giác ABOC nội tiếp ta có: OAC;OBC ở vị trí 2 góc cùng nhìn một cạnh
� OAC
�
� OBC
Ta có:
� OAC
�
�
MCB
cmt
�
��
�
OAC OBC
�
� OBC
�
cmt � MCB
�
�
�
Mà 2 góc MCB;OBC ở vị trí so le trong nên OB / /MC
Xét tam giác ABO ta có
N là trung điểm của AB và I là trung điểm của AO
� NI là đường trung bình của tam giác ABO
� NI / /BO � NK / /BO
Mà OB / /MC Nên MC / /NK
MD / /OB MC / /OB
Xét tam giác OBI ta có:
5
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
�
IM
ID
MB DO ( định lý thales)
� IM.DO MB.ID
O
Bài 25. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn
. Kẻ đường cao AD của tam giác
ABC , đường kính AK của đường tròn O . Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của B và C
trên AK .
a) Chứng minh tứ giác ADFC nội tiếp được đường tròn.
�
�
b) Chứng minh BAD = CAK .
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và AC . Chứng minh MN DF và
M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF .
Lời giải
a) Xét tứ giác ADFC có :
� 90�
ADC
(vì AD là đường cao ).
� 90� CF AF
AFC
(vì
).
Suy ra tứ giác ADFC nội tiếp đường trịn đường kính AC .
b) Xét BAD vng tại D (vì AD BC )
� ABD
� 90� 1
� BAD
.
�
�
Ta có CBK CAK (2 góc nội tiếp cùng chắn cung CK ).
�
�
�
�
Mà ABD CBK ABK 90�
(vì ABK là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
6
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
� CAK
� 90� 2
� ABD
.
Từ
1
và
2
�
�
suy ra BAD = CAK .
c) Chứng minh MN DF .
�
�
Tứ giác ADFC nội tiếp nên DFA = DCA (2 góc nội tiếp cùng chắn cung DA ).
�
�
hay DFA = BCA .
�
�
�
�
Mà BKA = BCA (2 góc nội tiếp cùng chắn cung BA ) suy ra DFA = BKA , mà
hai góc ở vị trí đờng vị. Suy ra DF//BK .
Mà BK BA � DF BA .
Mặt khác, MN//AB (vì MN là đường trung bình của ABC ) suy ra MN DF .
d) Chứng minh M là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác DEF .
Ta có ND NF ( bán kính đường trịn ngọi tiếp tứ giác ADFC ).
� NDF cân tại N nên đường cao NM cũng là đường trung trực.
� MD ME 3 .
Kẻ MH AK � BE//MH//CF (vì cùng vng góc AK ).
Gọi I là giao điểm của AK và BC .
IH IM
IM IH
Ta có : EH MB mà IC IF
�
IM
IH
MC HF .
Mà MB MC
�
IM
IM
IH IH
�
MB MC
EF HF
� HE HF , mặt khác MH EF
Nên MH là đường trung trực của EF .
� ME MF 4 .
Từ
3
và
4
suy ra MD ME MF
hay M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF .
7
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
O;R
AB AC AH BC
Bài 26. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn
sao cho
.
H �BC , từ H kẻ HM AB M �AB
N �AC
và HN AC
.
a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp.
�
�
b) Chứng minh ANM ABC và AM.AB AN.AC .
O;R
c) Tia MN cắt
tại D . Chứng minh AHD cân.
d) Khi AH R 2 . Chứng minh M ; O ; N thẳng hàng.
Lời giải
a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp.
Xét tứ giác AMHN có
�
� 90� HN AC
AMH
90� HM AB ; ANH
�
�
Nên AMH ANH 180�
�
�
Mà AMH và ANH là hai góc đối nhau
Suy ra AMHN là tứ giác nội tiếp ( tứ giác có hai góc đối bù nhau).
�
�
b) Chứng minh ANM ABC và AM.AB AN.AC .
Xét AMH và AHB có
�
BAH
là góc chung
�
� 90�
AMH
AHB
Suy ra AMH ∽ AHB (g – g)
�
�
� AHM
ABH
( cặp góc tương ứng)
�
�
Mà AHM ANM ( tứ giác AMHN nội tiếp)
�
�
Suy ra ANM ABC .
Xét ABC và ANM có
8
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
�
BAC
là góc chung
�
�
ABC ANM
( cmt)
Suy ra ABC ∽ ANM (g – g)
AB AC
Do đó AN AM ( cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Suy ra AB.AM AC.AN .
O;R
c) Tia MN cắt
tại D . Chứng minh AHD cân.
Ta có
� ADC
� 180�
�
�
ABC
( tứ giác ABCD nội tiếp); AND ANM 180�
�
�
Mà ANM ABC (câu b))
�
�
1
Suy ra ADC AND
Xét AND và ADC có
�
DAC
là góc chung
� AND
�
1
ADC
( do )
Suy ra AND ∽ ADC (g – g)
AD AN
AC
AD ( cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Do đó
2
2
Suy ra AD AC.AN .
2
3
Mặt khác, HAC vng tại H có HN là đường cao nên AH AN.AC
2
3
Từ và suy ra AH AD .
Vậy AHD cân tại A .
d) Khi AH R 2 . Chứng minh M ; O ; N thẳng hàng.
O
Kẻ tiếp tuyến Ax của .
Ta có:
1
�
�
�
�
�
xAB ACB ( 2 sđ AB
); AMD ACB ( ABC ∽ ANM )
� AMN
�
� xAB
� Ax// MN
4
Mà Ax AO nên MN AO hay MD AO
Ta có AH R 2 nên AD R 2 .
R 2 R 2 2R 2
2
2
2
AOD
OA
OD
AD
Xét
có:
nên OAD vng cân tại O .
5
Suy ra OA OD
4
5
Từ và suy ra M , O , D thẳng hàng hay M ; O ; N thẳng hàng.
9
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
O
Bài 27. Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn
. Ba đường cao AD , BE , CF của
tam giác ABC cắt nhau tại H .
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp.
O
b) Kẻ đường kính AK của đường tròn . Chứng minh tam giác ABD đồng dạng
với tam giác AKC và AB.AC 2AD.R .
c) Gọi M là hình chiếu vng góc của C trên AK . Chứng minh: MD song song
với BK .
O
d) Giả sử BC là dây cố định của đường tròn cịn A di động trên cung lớn BC
. Tìm vị trí của điểm A để diện tích tam giác AEH lớn nhất.
Lời giải
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp.
�
Ta có BFC 90�
, do đó 3 điểm B , F , C nằm trên đường trịn đường kính BC .
�
Ta có BEC 90�, do đó 3 điểm B , E , C nằm trên đường tròn đường kính BC .
Do đó, 4 điểm B , E , F , C nằm trên đường trịn đường kính BC .
Vậy BFEC là tứ giác nội tiếp.
b) Tam giác ABD đồng dạng với tam giác AKC và AB.AC 2AD.R .
�
�
Đường trịn O có góc ABC AKC (2 góc nội tiếp chắn cung AC )
�
�
Đường trịn O có AK là đường kính nên ACK ADB 90�.
Vậy tam giác ABD đồng dạng với tam giác AKC .
AB AD
Từ đó suy ra AK AC � AB.AC AD.AK AD.2R .
c) Chứng minh: MD song song với BK .
�
�
Tứ giác ADMC nội tiếp vì ADC AMC 90�.
�
�
�
Suy ra góc nội tiếp CDM CAM CAK .
10
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
�
�
Đường trịn O có CAK CBK .
�
�
Suy ra CBK CDM , do đó BK // DM .
d) Tìm vị trí của điểm A để diện tích tam giác AEH lớn nhất.
Gọi G là trung điểm của BC .
Tam giác AHK có OG là đường trung bình nên AH 2OG , O và G không đổi
nên độ dài AH không đổi.
SAEH
AE.EH AE 2 EH2 AH2
�
2
4
4 .
maxSAEH
AH2
� EA EH
� 45o � ACB
� 45�
� EAH
4
.
Bài 28. Cho đường tròn
O;R , dây AB �2R .
M thuộc cung AB lớn, tia phân giác góc
�
AMB
cắt AB tại I , cắt đường tròn tại điểm thứ hai là D .
a) Chứng minh AMD ∽IAD ;
b) Lấy N là điểm chính giữa cung MB ; AN cắt MD tại K . Chứng minh tam giác
AKD cân.
c) Lấy P thuộc tia đối của tia MA sao cho MP MB . Tìm quĩ tích của P khi M
di chuyển trên cung lớn AB .
Lời giải
a) Chứng minh AMD ∽IAD
Xét đường trịn
O;R :
�
�
�
AMD
DMB
(vì MD là tia phân giác của góc AMB ) (1)
�
� DMB
�
DAB
(góc nội tiếp cùng chắn cung DB ) (2)
�
�
�
�
Từ (1) và (2) suy ra AMD DAB hay AMD IAD
11
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
�
�
�
Xét AMD và IAD có: ADM chung, AMD IAD (cmt).
� AMD ∽IAD (g-g).
b) Chứng minh tam giác AKD cân.
�
�
�
�
Ta có AMD và DMB là các góc nội tiếp lần lượt chắn các cung AD và DB của
O;R
đường tròn
.
�
�
�
�
Mà AMD DMB (gt) nên sđ AD = sđ DB (các góc nội tiếp bằng nhau chắn các
cung bằng nhau).
�
�
Lại có N là điểm nằm chính giữa cung MB nên sđ MN = sđ BN .
Xét ADK có:
� 1
DAN
�
�
2 sđ DN
(góc nội tiếp chắn cung DN ).
1
1
� 3
�
BN
2
2
DB
= sđ
+ sđ
1
� 1
AKD
�
�
2 sđ AD
+ 2 sđ MN (góc có đỉnh nằm bên trong đường trịn) (4)
�
�
�
�
�
�
Vì sđ AD = sđ DB và sđ MN = sđ BN nên từ (3) và (4) ta suy ra DAK AKD .
Vậy ADK cân tại D .
1
�MPB .�AMB
2
c) Vì MP MB nên tam giác MBP cân tại M. Suy ra
� � SdAPB
� 1
SdAMB
2
Giả sử
1
2
Mà dây AB cố định nên điểm P thuộc cung chứa góc
dựng trên đoạn AB
12
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
O;R
và dây BC cố định không đi qua O . Trên cung lớn BC lấy
điểm A sao cho ABC nhọn và AB AC . Các đường cao AD,BE,CF của ABC cắt
nhau tại H .
Bài 29. Cho đường tròn
1) Chứng minh tứ giác: BFEC nội tiếp.
O
2) Kẻ đường kính AK của . Chứng minh: AB.AC AD.AK .
3) Tính độ dài cung nhỏ BC và diện tích hình quạt trịn BOC (ứng với cung nhỏ
� 60�
BC ) trong trường hợp R 3 cm và BAC
, lấy �3,14 (Kết quả làm tròn
đến chữ số thập phân thứ hai)
4) Gọi S là điểm đối xứng với A qua EF . Chứng minh ba điểm A ; O ; S thẳng
hàng.
Lời giải
13
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
1) Xét tứ giác BFEC có:
� BEC
� 90�
BFC
nên F , E nằm trên đường trịn đường kính BC (Quỹ tích cung
chứa góc)
� BFEC nội tiếp đường trịn đường kính BC .
2) Chứng minh: AB.AC AD.AK .
Xét
O
�
�
có AKB ACB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB )
�
�
nên AKB ACD
Xét ABK và ADC
�
�
Có: ABK ADC 90�
� ACD
�
AKB
(chứng minh trên)
� ABK ∽ ADC (g.g)
�
AB AK
� AB �
AC AD �
AK
AD AC
�
�
o
3) BAC 60 � BOC 120�(tính chất góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung
BC )
Độ dài cung nhỏ BC là:
l
��װ
Rn 3,14 3 120
6,28
180�
180�
(cm)
14
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
Diện tích hình quạt trịn BOC là:
S
R2 n 3,14 �
32 �
120
9,42
2
360
360
( cm )
4) Chứng minh ba điểm A;O;S thẳng hàng.
Gọi I là giao điểm của AK và EF
� 1
� 1
ABC
KAC
�
�
2 sđ AC ,
2 sđ CK
Ta có:
1
� KAC
� 1
� ABC
�
װ180
�
2 sđ AK
2
90
�
�
�
Mà ABC FEA (vì cùng bù với FEC )
�
�
Từ đó suy ra: FEA KAC 90�
�
�
�
hay IEA IAE 90�� AIE 90�
� AK EF tại I hay � AO EF (1)
Mặt khác S là điểm đối xứng với A qua EF
� EF là đường trung trực của đoạn thẳng AS
� EF AS (2)
Từ (1) và (2) AO , AS cùng thuộc một đường thẳng hay A ; O ; Sthẳng hàng.
Bài 30. ). Cho đường trịn tâm O bán kính R và đường thẳng d không đi qua O , cắt đường
tròn
O
tại hai điểm E , F . Lấy M bất kỳ trên tia đối của tia FE . Qua M kẻ hai tiếp tuyến
MC , MD với đường tròn ( C , D là các tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác MCOD nội tiếp trong một đường tròn.
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng FE . Chứng minh KM là phân giác của góc
CKD
c) Đường thẳng đi qua O và vng góc với OM cắt các tia MC , MD theo thứ tự
tại R , T . Tìm vị trí của điểm M trên d sao cho diện tích tam giác RMT nhỏ
nhất.
Lời giải
15
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
a) Chứng minh tứ giác MCOD nội tiếp trong một đường trịn.
�
o
O
Vì MC là tiếp tuyến của đường trịn nên OCM 90 ,
Suy ra C thuộc đường trịn đường kính OM .
�
o
O
Vì MD là tiếp tuyến của đường tròn nên ODM 90 ,
Suy ra D thuộc đường trịn đường kính OM .
Suy ra bốn điểm O , M , C , D cùng thuộc đường trịn đường kính OM , hay nói
cách khác tứ giác MCOD nội tiếp trong một đường tròn.
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng FE . Chứng minh KM là phân giác của góc
CKD
�
o
Ta có K là trung điểm của đoạn thẳng FE , suy ra OK FE � MKO 90 nên K
thuộc đường tròn đường kính OM , suy ra 5 điểm O , M , C , D , K cùng thuộc
đường tròn đường kính OM .
Xét đường trịn ngoại tiếp 5 điểm O , M , C , D , K có
�
�
DKM
DOM
(cùng chắn cung DM )
�
�
và CKM COM (cùng chắn cung CM )
�
�
Lại có DOM COM (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
�
�
� DKM
CKM
� KM là phân giác của góc CKD .
c) Đường thẳng đi qua O và vng góc với OM cắt các tia MC , MD theo thứ tự
tại R , T . Tìm vị trí của điểm M trên d sao cho diện tích tam giác RMT nhỏ
nhất.
S
2SMOR OC.MR R MC CR �2R CM.CR
Ta có RMT
Mặt khác, theo hệ thức lượng trong tam giác vng OMR ta có
2
CM.CR OC2 R 2 (không đổi), suy ra SMRT �2R
16
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
Dấu " " xảy ra khi CM CR R 2 . Khi đó M là giao điểm của d với đường
trịn tâm O bán kính R 2 .
Vậy M là giao điểm của d và đường tròn tâm O bán kính R 2 thì diện tích tam
giác MRT nhỏ nhất.
O;R
Bài 31. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn
. Kẻ các đường cao AE và BI
cắt nhau tại H .
a) Chứng minh rằng: Tứ giác HICE nội tiếp.
b) Vẽ đường kính AD của đường tròn (O), gọi F đối xứng với H qua BC. Chứng
minh: tứ giác ACDF nội tiếp, từ đó chứng minh tứ giác BCDF là hình thang.
c) Biết tam giác ABC có diện tích là S , BC a,AC b,AB c . Chứng minh:
R
abc
4S
Lời giải
�
�
o
a) Do HEC HIC 90 suy ra tứ giác HICE nội tiếp
b) Nối B với F. Do F đối xứng với H qua BC hay BHF cân tại B .
�
�
�
�
�
Suy ra BFH BHF ACB (do HICE nội tiếp) � BFH ACB hay
� ACB
�
F � O;R
BFA
suy ra Tứ giác ABFC nội tiếp nên
.
O;R
Suy ra tứ giác ACDF nội tiếp đường tròn
và
� AEC
� 90o � BC�FD
AFD
hay BCDF là hình thang.
�
�
c) Ta có: ADB ACB (2góc nội tiếp cùng chắn cung AB )
� sinADB
� AB c
� sinACB
AD 2R (*)
17
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
1
1
� 1 absinACB
�
SABC BC.AE a.AC.sinACB
2
2
2
Mặt khác
(**)
1
c abc
abc
SABC ab.
�R
2
2R 4 R
4S .
Từ (*) và (**) ta có:
O
Bài 32. Cho điểm M nằm ngồi đường trịn
, qua M kẻ tiếp tuyến MA và cát tuyến
MDC với đường tròn ( D nằm giữa M và C ). Qua A kẻ đường thẳng vng góc với OM
cắt đường trịn tại điểm thứ hai là B .
2
O
a) Chứng minh rằng MB là tiếp tuyến của đường tròn và MB MD.MC .
O
b) Gọi I là trung điểm của CD , tia BI cắt đường tròn tại E ( E khác B ).
Chứng minh: 5 điểm A,I,O,M,B cùng thuộc một đường tròn và AE// CD .
c) Chứng minh rằng khi M di chuyển trên tia đối của tia DC thì đường thẳng AB
ln đi qua một điểm cố định.
Lời giải
Giả sử AB vng góc với OM tại F .
Ta có: OA OB R � OAB cân tại O .
OF là đường cao đồng thời là trung tuyến � FA FB
Xét FAM và FBM ta có:
FA FB
� MFA
� 90�
MFB
FM chung
� FAM FBM c g c � MA MB
Xét MAO và MBO có:
18
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
MO chung
MA MB cmt
OA OB R
�
� 90�
� MAO MBO c c c � MAO
MBO
( cặp góc tương ứng)
� MB là tiếp tuyến của đường trịn O
�
�
Ta có: MBD BCD (t/c)
Xét MBD và MBC ta có:
� BCD
�
MBD
�
M
chung
MB MC
� MB2 MD.MC
MD MB
.
b. Vì MA,MB là hai tiếp tuyến cắt nhau ở M
�
�
Xét tứ giác MAOB có hai góc đối MAO MBO 90�
� MBD ∽MBC g g �
Suy ra tứ giác MAOB nội tiếp ( 2 góc đối có tổng bằng 180�)
suy ra M,A,O,B cùng thuộc 1 đường tròn.
I là trung điểm của CD
� OI CD
� 90�
� OIM
1
�
Mà MOI 90�� tứ giác MAOI nội tiếp
� M,A,O,I cùng thuộc một đường tròn. 2
1
2
Từ và ta suy ra 5 điểm A,I,O,M,B cùng thuộc một đường tròn
� MAB
�
�
� MIB
(góc nội tiếp cùng chắn MB của đường trịn ngoại tiếp tứ giác
MAIB ). 3
�
�
Mặt khác AEB MAB (góc nội tiếp, và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng
O
4
chắn cung AB của đường tròn ).
� MIB
�
3 , 4 � AEB
Từ
mà hai góc này ở vị trí đờng vị của hai đoạn thẳng AE và CD bị cắt bởi EB nên
ta suy ra AE // CD ( đpcm).
O
O
Bài 33. Cho điểm M nằm ngồi đường trịn . Vẽ tiếp tuyến MC , MD với ( C , D
O
là các tiếp điểm). MO cắt lần lượt tại A và B ( A nằm giữa O và M ). Chứng minh:
a) Tứ giác MCOD nội tiếp.
b) MO cắt CD tại H . Chứng minh MO CD .
19
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
2
c) MC MH.MO MA.MB .
Lời giải
a) Tứ giác MCOD nội tiếp.
O
Do MC , MD là các tiếp tuyến của tại C , D nên ta có OC CM ;
OD DM .
� 90� ODM
�
� OCM
90o .
;
�
�
o
Tứ giác MCOD có OCM ODM 180 mà hai góc ở vị trí đối nhau � MCOD
nội tiếp.
b) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có MC MD
� M nằm trên đường trung trực của CD .
Mà OC OD � O nằm trên đường trung trực của CD .
� OM là đường trung trực của CD . � OM CD .
2
1
c) OMC vng tại C có đường cao CH nên CM MH.MO
�
�
� � 1 sđ
�
MCA
MBC
CA�
�
�
�2
�.
MAC và MCB có chung CMB
và
� MCA # MBC (g-g)
�
Từ
MC MA
� MC2 MA.MB 2
.
MB MC
1
và
2
� MC2 MH.MO MA.MB .
O và điểm M nằm ngoài O . Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA,MB và
O A,B,N,P � O
cát tuyến MNP ( MN MP ) đến (
). Kẻ OK NP tại K
Bài 34. Cho đường tròn
20
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
a) Chứng minh các điểm M , A , K , O , B cùng thuộc một đường tròn.
�
b) Chứng minh KM là tia phân giác góc AKB .
2
c) Chứng minh MN.MP MA . Gọi H là giao điểm của OM với AB , chứng minh
bốn điểm N,H,O,P cùng thuộc một đường tròn.
d) Chứng minh khi cát tuyến MNP thay đổi thì trọng tâm G của tam giác NAP
ln chạy trên một đường tròn cố định.
Lời giải
a)
O
- MA là tiếp tuyến của tại M nên MAO vuông tại A
Gọi I là trung điểm của cạnh OM
Suy ra
IA IM IO 1
Tương tự ta có
IM IB IO 2
� 900
PN là dây của O ; OK NP tại K K �O suy ra OKN
-
MKO vuông tại K
Gọi I là trung điểm của cạnh OM
Suy ra
IA IM IO 3
1 2
3
Từ , và ta có IA IM IO IB IK � 5 điểm M , O , A , K , B cùng
thuộc một đường trịn.
b)Vì MA,MB là hai tiếp tuyến của đường tròn
tuyến cắt nhau)
Xét đường tròn (I) có dây MA MB (cmt)
21
O � MA MB (tính chất hai tiếp
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
� MB
�
� MA
Xét tứ giác MAKB có bốn đỉnh M,A,K,B cùng thuộc một đường tròn � tứ giác
MAKB nội tiếp được trong một đường tròn
��
1 �
AKM sdMA
�
2
�
1 �
��
�
�
��
BKM sdMB
� AKM
BKM
2
�
�
�
�
MA MB
�
�
�
� KM là tia phân giác AKB
c. Xét MNA và MAP có
�
AMN
chung
�
�
MAN
MPA
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn
�
O
AN
của đường tròn )
� MNA ∽ MAP g.g
�
MN MA
� MN.MP MA 2 4
(điều phải chứng minh).
MA MP
Xét MAO vng tại A có AH là đường cao
� MA 2 MH.MO 5 (hệ thức liên hệ trong tam giác vuông)
Từ
4
và
5
ta có:
MN.MP MH.MO �
MN MH
MO MP
MN MH
�
Xét MNH và MOP có M chung, MO MP
� MNH ∽ MOP c.g.c
22
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
�
�
� MNH
MOP
(2 góc tương ứng)
�
�
Xét tứ giác NHOP có MNH MOP
Mà 2 góc ở vị trí góc ngồi tứ giác bằng góc trong của đỉnh đối diện
� tứ giác NHOP nội tiếp (dấu hiệu nhận biết)
d. Chứng minh khi cát tuyến MNP thay đổi thì trọng tâm G của tam giác NAP
ln chạy trên một đường trịn cố định.
AG 2
G
ANP
�
AK
3
Gọi là trọng tâm
Gọi T là trọng tâm AMO
AT AG 2
TG 2
2
2
�
� TG IK IO
IK 3
3
3
Ta có AI AK 3 � TG//IK
Mà T,I,O cố định
�2 �
I; IO �
�
� G ln thuộc đường trịn � 3 �khi cát tuyến MNP thay đổi
O và một dây BC cố định không đi qua O . Trên tia đối của tia BC lấy một
O
điểm A bất kì. Vẽ các tiếp tuyến AM , AN tới ( M , N là các tiếp điểm). MN cắt các
Bài 35. Cho
đường AO và BC lần lượt ở H và K . Gọi I là trung điểm của BC .
a) Chứng minh: Bốn điểm A , M , O , N cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: Tứ giác BHOC nội tiếp.
c) Vẽ dây MP//BC . Chứng minh: N , I , P thẳng hàng.
23
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
d) Khi A chuyển động trên tia đối của tia BC , chứng minh trọng tâm MBC
chạy trên một đường tròn cố định.
.
Lời giải
a) Chứng minh: Bốn điểm A , M , O , N cùng thuộc một đường tròn.
�
�
Xét tứ giác AMON có: AMO 90�
, ANO 90�(vì AM , AN là tiếp tuyến của
O và M , N là các tiếp điểm)
� ANO
� 180�
� AMO
mà đây là hai góc đối nhau nên tứ giác AMON nội tiếp
một đường tròn (DHNB tứ giác nội tiếp)
Vậy bốn điểm A , M , O , N cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh: Tứ giác BHOC nội tiếp.
�
�
�
+ Xét AMB và ACM có: A chung, AMB ACM (góc nội tiếp và góc tạo bởi
tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung MB )
� AMB ∽ACM(g.g)
�
AM AC
AB AM � AM 2 AB.AC
2
Mà AM AH.AO (hệ thức lượng trong AMO vuông tại O , đường cao AH )
� AB.AC AH.AO
�
AB AO
AH AC
AB AO
(cmt)
�
+ Xét AHB và ACO có: CAO chung; AH AC
24
BÀI TẬP HÌNH HỌC ƠN THI HK II + TS 10
� AHB ∽ ACO(c.g.c)
� ACO
�
� AHB
(hai góc tương ứng)
�
�
(kb)
Mà AHB BHO 180�
� BHO
� 180�
� BCO
Mà đây là hai góc đối nhau nên tứ giác BHOC nội tiếp một đường tròn.
c) Vẽ dây MP//BC . Chứng minh: N , I , P thẳng hàng.
�
+ Xét tứ giác AOIN có : AIO 90�(vì OI BC - Quan hệ đường kính dây cung)
� 90� AN
ANO
(vì
là tiếp tuyến của (O) và N là tiếp điểm)
� ANO
� 180�
� AIO
mà đây là hai góc đối nhau nên tứ giác AOIN nội tiếp một
đường tròn (DHNB tứ giác nội tiếp) hay bốn điểm A , I , O , N cùng thuộc một
đường tròn.
Mà bốn điểm A , M , O , N cùng thuộc một đường tròn
Nên năm điểm A , M , O , N , I cùng thuộc một đường trịn
� MAI
�
� MNI
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn
cung MI )
�
�
Mà xMP MAI (hai góc đồng vị của MP//BC )
� xMP
�
� MNI
�
�
Mà MNP xMP (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn
cung MP )
�
MNI
�
MNP
hay ba điểm N , I , P thẳng hàng.
d) Khi A chuyển động trên tia đối của tia BC , Chứng minh trọng tâm MBC
chạy trên một đường tròn cố định.
25