Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài tập vecto và trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.03 KB, 16 trang )

BÀI TẬP
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
(Tháng 8/2017)

Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1:

Vector và trường



     
1.1 Cho 3 vector: A  3a1  2a 2  a 3 ;B  a1  a 2  a 3
 


C  a1  2a 2  3a 3





Xác định: ( a ) A  B  4C

  
(b) Vector đơn vị dọc theo: A  2B  C
 


 
  
( c ) A.C;( d ) B  C; ( e )A.( B  C )

 


 
Ans: (a) 13; (b)( 2a1  a 2  2a 3 ) / 3; ( c ) 10;( d ) 5a1  4a 2  a 3
(e) 8
Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1:

Vector và trường

1.2 Cho 3 vector:

 

 
 
    
A  a1  2a 2  2a 3 ;B  2a1  a 2  2a 3 ;C  a1  a 2  a 3

  
Xác định: ( a ) A  ( B  C );

  
(b) B  ( C  A )
  
( c) C  ( A  B )

 




ans : (a) 2a1  a 2  2a 3 ;( b ) a1  2a 2  2a 3 ;


( c ) -3a1  3a 2
Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1:

Vector và trường

1.3 Cho 3 điểm: P1(1, -2,2), P2(3,1,0), và P3(5,2,-2). Xác định: (a)
Vecto hướng từ P1 đến P2 (còn gọi là RP1P2). (b) Khoảng cách từ
P2 đến P3. (c) Vecto đơn vị dọc theo đường thẳng từ P1 đến P3 .





  
ans : (a) 2a x  3a y  2a z ;( b ) 3; (c) (a x  a y  a z ) / 3




1.4 Cho trường vectơ: A  (x)a x  (2,5x)a y  3a z

Và điểm P(4, 5, 2). Xác định: (a) Vectơ AP (còn gọi là vectơ A tại

 

P). (b) Hình chiếu của AP theo hướng : a n  1 [2a x  a y  2a z ]
3

(c) Thành phần vectơ của AP theo hướng an. (d) Góc hợp bởi AP
và an.


 



o
Ans : (a) 5ax 10ay  3az ;(b)  2;(c) 1333a
,

0
,
667a


1
.
333a
(d)
100
x
y
z
Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
CuuDuongThanCong.com

/>

(a) (0,  2,0)

Chương 1:

(c) (  2,0, 

Vector và trường

1.5 Cho
A(6, – 1, 2), B(– 2 , 3, – 4) và C(– 3, 1, 5). Tìm:
 3 điểm:

(a) R AB  R AC (b) Vectơ đơn vị pháp tuyến vng góc với mặt
ABC.








Ans : (a) 24a x  78a y  20a z ;( b ) 0,286a x  0,928a y  0.238a z
1.6 Tìm vecto đơn vị pháp tuyến hướng ra bên ngồi mặt kín 2x2
+ 2y2 + z2 = 8 tại các điểm :

( a ) ( 2, 2,0); (b) (1,1,2); (c) (1, 2, 2)
 
  
ans : (a) (a x  a y ) / 2 , (b) (a x  a y  a z ) / 3
  
(c) ( 2a x  a y  a z ) / 7
Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1:

Vector và trường

1.7 Cho hai hàm vô hướng :
2

2

2


1( x, y,z )  x  y  z
 2 ( x, y,z )  x  2 y  2 z
Tại điểm M(3, 4, 12), xác định :
(a)Tốc độ tăng cực đại của hàm 1 .
(b)Tốc độ tăng cực đại của hàm 2 .

(c)Tốc độ tăng của hàm 1 dọc theo hướng tăng cực đại của hàm
2 .

ans : (a) 26 , (b) 3, (c) 23 13
Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1:

Vector và trường

1.8 Cho hàm vô hướng V(x,y,z) = x2yz, xác định gradV ? Tính
rot(gradV) ? Tính div(gradV) ?



2 
2
ans: (2xyz)a x  (x z)a y  (x y)a z ; 0; 2yz
1.9 Cho vector:


xác định




2 
2
A  (xy)a x  (xy )a y  (x y)a z


divA




rotA

? Tính


div(rotA)

?




2
ans: y  2xy; (x )a x  (2xy)a y  (y  x)a z ; 0
2


Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1:

Vector và trường

1.10 Cho hàm vô hướng f = r.sin.cos, xác định gradf ? Tính
rot(gradf) ? Tính div(gradf) ?




Ans : sin cos a r  cos cos  .a  sin .a ; 0 ; 0
1.11
(a) Tính :
(b) Tính :




2 
divA khi A  (r )a r  (2sin )a





rotA khi A  (2 cos  )a r  (3rsin )a
Ans : (a) 4r 

4 cos 
r


(b)  4 sin  .a 

Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1:

Vector và trường




A  (rcos )a r  (zsin )a z
 
Ad  dùng :

1.12 Cho vector:

xác định




C

a) Tích phân trên 3 cung của đường (C) ?
b) Dùng định lý Stokes ?

ans: 1
Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1:

Vector và trường

1.13 Cho vector trong hệ trụ :


3 
A  (r )a r

và S là mặt kín giới hạn bởi : r = 1, r = 2, z = 0 và z = 5.
Xác định



S

 

AdS

dùng :

a) Tích phân trên 4 mặt của S ?
b) Dùng định lý Divergence ?

ans: (a) I  10  160  0  0 (b) I  150π
Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 2: Trường điện tĩnh
1.14 Xác định mật độ điện tích khối tạo ra trường điện tĩnh có
vectơ cảm ứng điện :



2 
2
a) D  (8xy)a x  (4x )a y (C/m )



2 
2
b) D  (rsin )a r  (2rcos )a   (2z )a z (C/m )

2cosθ 

sinθ 
2
c) D  ( 3 )a r  ( 3 )a θ (C/m )
r
r

(Ans: 8y; 4z; 0 )
Bài tập TĐT– BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1:

Vector và trường

1.15 Mơi trường  = 0, µ = µ0 tồn tại trường điện:



E  cos(ωt  βz)a x (V/m)

Biết /β = c, dùng hệ phương trình Maxwell tìm trường từ gắn
với trường điện trên ?

1.16 Mơi trường  = 0,  = 2,250 tồn tại trường từ :



H  cos(ωt  βz)a y (A/m)


Biết /β = 2c/3, dùng hệ phương trình Maxwell tìm trường điện
gắn với trường từ trên ?

Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1:

Vector và trường

1.17 Mơi trường  = 0, µ = µ0 ,  = 40 tồn tại trường điện:



8
E  20sin(10 t  βz)a y (V/m)

Dùng hệ phương trình Maxwell tìm β và cường độ trường từ gắn
với trường điện trên ?

1.18 Mơi trường  = 0, µ = 2µ0 ,  = 50 tồn tại trường từ:



H  2cos(ωt  3y)a z (A/m)

Dùng hệ phương trình Maxwell tìm  và cường độ trường điện

gắn với trường từ trên ?

Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1:

Vector và trường

1.19 Mặt phẳng xOy là biên của hai mơi trường. Mơi trường 1 (
z < 0) có µ1 = 6µ0 . Môi trường 2 ( z > 0) có µ2 = 4µ0 . Nếu trên
biên tồn tại dòng mặt : 
1 

JS 

μ0

a y (mA/m)

Và vectơ cảm ứng từ về phía mơi trường 2 :




B2  5a x  8a z (mWb/m 2 )

Tìm vectơ cảm ứng từ và cường độ trường từ về phía mơi

trường 1 ?

Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1:

Vector và trường

1.20 Mặt phẳng xOy là biên của hai mơi trường. Mơi trường 1 (
z > 0) có 1 = 20 . Môi trường 2 ( z < 0) có 2 = 80 . Nếu trên biên
tồn tại điện tích mặt :

ρS  3,54.10

11

2

(C/m )

Và vectơ cường độ trường điện về phía mơi trường 2 :





E 2  2a x  3a y  3a z (V/m)


Tìm vectơ cường độ trường điện về phía mơi trường 1 ?





E1  2a x  3a y  14a z (V/m)
Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1:

Vector và trường

1.21 Mặt phẳng 3x + 4y = 2 chia không gian thành 2 miền. Miền
1: 3x + 4y > 2, có µ1 = µ0 . Miền
 2: 3x + 4y < 2, có µ2 = 2µ0 . Nếu
trên biên tồn tại dòng mặt : J  10a (A/m)
S

z

Và vectơ cường độ trường từ về phía mơi trường 1 :





H1  6a x  8a y (A/m)

Tìm vectơ cường độ trường từ về phía mơi trường 2 ?




Ans: H2 11ax  2ay
Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
CuuDuongThanCong.com

/>


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×