BÀI 30 TRANG 117: THỰC HÀNH VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU
ĐỒ VỀ SẢN LƢỢNG LƢƠNG THỰC, DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI
VÀ MỘT SỐ QUỐC GIA
1. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lƣợng lƣơng thực và dân số các nƣớc
Triệu ngƣời
Triệu tấn
Chú thích:
401,8
Sản lượng
Dân số
400
1600
350
300
1400
1287,6
299,1
1200
1049,5
250
1000
222,8
200
800
150
600
100
400
287,4
69,1
217
57,9
50
200
36,7
79,9
59,5
0
Trung
Quốc
Hoa
Ấn
Kì
Độ
Pháp
Indonesia
Biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực và dấn số các nước
Việt
Nam
Tên nƣớc
2. Tính sản lƣợng bình qn lƣơng thực đầu ngƣời
Nước
Bình quân lương thực trên đầu người
(kg/người)
Trung Quốc
321
Hoa Kì
1041
Ấn Độ
212
Pháp
1161
Inđonesia
267
Việt Nam
460
Thế giới
327
Nhận xét:
Trung Quốc, Hoa Kỳ, Ấn Độ, Indonesia là những nước có dân số đơng nhất
Trung Quốc, Hoa Kỳ, Ấn Độ là những nước có sản lượng lương thực lớn
Các nước có bình qn lương thực trên đầu người cao như: Hoa Kỳ, Pháp
Ấn Độ, Trung Quốc có sản lượng lương thực cao nhưng do dân số cao nên bình quân
lương thực đầu người thấp
Việt Nam tuy dân tương đối đơng nhưng sản lượng lương thực cao nên bình qn
lương thực đầu người thuộc hàng khá