Câu 1:
Điều nào dưới đây không thuộc chỉ định của atropin:
A. Tiên mê
B. Điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu
C. Gầy giãn đồng tử để soi đáy mắT
D. Glaucom
Câu 2:
Hãy cho biết sự phân bố các receptor nào dưới đây thuộc hệ đối giao cảm là không
hợp lý
A.
B.
C.
D.
O Receptor M2- tim
O Receptor M3-: tuyến tiết
Receptor NM- cơ trơn phế quản
Receptor Mi- cơ trơn
Câu 3:
Điều nào dưới đây không thuộc chỉ định của nhóm cường đối giao cảm trực tiếp:
A. Ngộ độc thuốc trừ sâu
B. Nhược cơ
C. Bệnh Alzheimer
D. Liệt ruột
Câu 4:
Hãy cho biết chất dẫn truyền thần kinh nào dưới đây được phóng thích ra từ hệ
giao cảm của hệ thần kinh thực vật:
A. Acetylcholin
B. Adrenalin
C. Noradrenalin
D. Dopamin
Câu 5: Dưới đây là các chỉ định điều trị của Dopamin, ngoại trừ
A. Sốc mất nước
B. Sốc nhiễm trùng
C. Sốc kèm tiểu ít
D. Sốc tim
Câu 6: Prazosin có các chỉ định dưới đây, ngoại trừ
A. Đau thắt ngực
B. Phì đại tuyến tiền liệt lành tính
C. Bệnh Raynaud
D. Tăng huyết áp
Câu 7: Dưới đây là các thuốc cường giao cảm trực tiếp, chọn lọc ga-receptor, ngoại
trừ:
A. Terbutalin
B. Isoprenalin
C. Salbutamol
D. Salmeterol
Câu 8: Hãy cho biết các receptor nào dưới đây thuộc hệ giao cảm của hệ thần Kinh
thực vật
A.
B.
C.
Receptor ⍶1 - ⍶2 , β1, β2, D
Receptor ⍶1 - ⍶2 , β1, β2
Receptor N, M
D.
Receptor ⍶1 - ⍶2
Câu 9:
Hãy cho biết chất dẫn truyền thần kinh nào dưới đây được phóng thích ra từ hệ đổi
giao cảm của hệ thần kinh thực vật
A. Acetylcholin
B. Dopamin
C. Noradrenalin
D. Adrenalin
Câu 10:
Tại sao khơng cịn sử dụng phenylpropanolamin trong chế phẩm phổi hợp cảm, sốt,
nghẹt mũi:
A. Do gây loét dạ dày
B. DO gây nghiện
C. Do tăng nguy cơ đột quị
D. DO gây buồn ngủ
Câu 11:
Dưới đây là các thuốc cường giao cảm trực tiếp bằng cách hoạt hóa alpha 1receptor, ngoại trừ:
A. Clonidin
B. Naphaz olin
C. Xylometazolin
D. Phenylephrin
Câu 12:
Thuốc nào dưới đây đối kháng trên cả �1-Receptor và �2- recept OT.
A. Phenoxybenzahin
B. Tamsulosin
C. Terazosin
D. Alfuzosin
Câu 13: Đều nào dưới đây không thuộc cơ chế tác động của topiramat
A. Bắt hoạt kênh Na+
B. Ức chế thu hồi GABA
C. Đối kháng NMDA receptor
D. Tạng hoạt tính của GABA
Câu 14: Receptor nào dưới đây là liên quan chính đối tác động gây nghiện và lệ
thuộc của morphin
A. Receptor ORL
B. Receptor ອ
C. Receptor K
D. Receptor u
Câu 15: Các giai đoạn tuần tự xảy ra khi gây mê là
A. Phẩu thuật - Kích thích - Liệt hành tủy - Khởi mê
B. Khởi mê- Kích thích –Phẫu thuật Liệt hành tủy
C. Kích thích -Khởi mê – Phẫu thuật - Liệt hành tùy
D. Khởi mê - Phẩu thuật - Kích thích - Liệt hành tủy
Câu 16: Dưới đây là các đặc tính của prilocain, ngoại trừ:
A. Không cần phối hợp với thuốc gây co mạch
B. Thuốc tế thuộc nhóm este nên gây Met-Hb
C. Hiệu lực gây tê trung bình thời gian gây tê trung bình
D. Thường sử dụng trong gây tê tĩnh mạch
Câu 17: Điều nào dưới đây khơng thuộc đặc tính của desfluran
A. Có thể gây tăng p lực nội sọ
B. Khơng sử dụng trong khơi mê do kích thích khi đạo
C. Thích hợp cho bệnh nhân bị bệnh tim do ít ảnh hưởng đến nhịp tim
huyết áp
D. Hồi phục nhanh nên thích hợp cho bệnh nhân ngoại trú
Câu 18:
Đặc điểm cấu trúc chung của một thuốc tê là
A. Nói amid/este - Nhân thơm (thân dầu) - Nhóm amin (thân nước) - Nhóm
COOH
B. Nhân PABA - Nối amidster - Nhóm amin (thân nước)- Nhân thơm
(thân dầu)
C. Nhân thơm (than dầu) - Nối amid este - Nhóm amin (thân nước)
C. Nhân thơm (thần dầu) - Nối amid/ester – Chuỗi hydrocarbon – Nhôm
amin (thân nước)
Câu 19:
Dưới đây là các biến chứng thường xảy ra khi gây mê, ngoại trừ:
A. Nôn mửa
B. Tăng huyết áp
C. Tăng tiết dịch hô hấp
D. Hạ thân nhiệt
Câu 20: Cặp thuốc chống trầm cảm phân nhóm nào dưới đây là sai
A. Duloxetin: SNRI
B. Escitalopram SSRI
C. Desipramin TCA cổ điển
D. Mirtazapin: TCA mới
Câu 21: Cơ chế tác động của zolpidem là
A. Gây phóng thích GABA
B. Đối kháng với glutamat receptor
C. Ức chế phóng thích glutamat
D. Tăng hoạt tính của GABA trên GABAA receptor
Câu 22: Thuốc trị cơn hoảng sợ, hoảng loạn nào dưới đây thuộc nhóm iMAO
A. Venlafaxin
B. Clonazepam
C. Imipramin
D. Phenelzin
Câu 28: Điều nào dưới đây không phải là cơ chế tác động của lithium:
A. Giam phóng thích dopamin
B. Giam biểu hiện dopamin receptor
C. Tăng hoạt tính GABA
D. Tăng biểu hiện glutamat receptor
Câu 29 : Dưới đây là các thuốc được lựa chọn bước 1 trong điều trị rối loạn lo âu
tổng quát, ngoại trừ
A. Escitalopram
B. Duloxetin
C. Venlafaxin
D. Diazepam
Câu 30: Điều nào dưới đây không thuộc tác động, cơ chế tác động của morphin
A. Ức chế guanylyl cyclase
B. Tăng mở kênh K+
C. Ức chế adenylyl cydase
D. Giảm mở kênh Ca2+
Câu 31: Cơ chế tác động của ramelteon là:
A. Tăng hoạt tính của GABA trên GABAA receptor
B. Hoạt hóa melatonin receptor
C. Ức chế phóng thích melatonin
D. Gây phóng thích GABA
Câu 32: Điều nào dưới đây không thuộc chỉ định của NSAID.
A. Đau gout cap
B. Đau hậu phẫu
C. Đau nửa đầu
D. Đau quặn bụng
Câu 33: Tác dụng phụ nào dưới đây khơng điển hình cho các thuốc trị loạn thần:
A. Khơ miệng táo bón
B. Kích động
C. Tụt huyết áp
D. Hội chứng ngoại tháp
Câu 34: Động kinh liên quan gần nhất đến điều gì dưới đây:
A. Thế hoạt động
B. Chất dẫn truyền thần kinh
C. Synap
D. Kênh ion
Câu 35: Đặc tính nào của các thuốc mê đường hơ hấp là khơng đúng
A. Desfluran có thể dùng cho bệnh nhân bệnh tim do ít ảnh hưởng đến
nhịp tim, huyết áp
B. Isofluran không phản ứng với CO2 nên tốt để sử dụng trong duy trì mê
B. Sevoflurane: khơi mê tốt cho trẻ em
B. Enfluran chủ yếu dùng duy trì mê
Câu 36: Dưới đây là các đặc tính điển hình khi sử dụng Etomidat, ngoại trừ
A. Có thể gây suy vỏ thượng thận
B. Khoảng trị liệu hẹp
C. Giảm áp lực nội sọ và nhãn cầu tốt
D. Ít ảnh hưởng đến nhịp tim, huyết áp, cung lượng tim
Câu 37: Pethidin thường được chỉ định để giảm đau trong
A. Đau do co thắt (sỏi thận, mật, sản khoa)
B. Đau do phù phổi cấp
C. Đau do ung thư
D. Đau do đau thắt ngực
Câu 38: Cơ chế tác động của thuốc mê là:
A. Làm thay đổi tính thẩm của màng tế bào thần kinh với K+
B. Làm thay đổi tính thẩm của màng tế bào thần kinh với CC. Làm thay đổi tinh thần của màng tế bào thần kinh với Ca2+
D. Làm thay đổi tính thấm của màng tế bào thần kinh với Na+
Câu 39: Thuốc để trị cơn hoảng sợ hoảng loạn nào dưới đây thuộc nhóm ТСА:
A. Phenelzin
B. Venlafaxin
C. Imipramin
D. Clonazepam
Câu 40: Dưới đây là các đặc tính của bupivacain, ngoại trừ
A. Thời gian gây tê dài
B. Hiệu lực gây tê mạnh
C. Ít sử dụng đồng phân dạng S (levobupivacain) do độc tính trên tim cao
D. Thường sử dụng trong gây tê cho sinh không đau hoặc giảm đau hậu phẫu
Câu 41: Tương tác giữa Atropin và Acetylcholin trên ReM
A. là đối kháng dược lý
B. Hợp lực cộng
C. Là đối kháng sinh lý
D. Hiệp lực bằng
Câu 42: Hormon là
A. Ligand
B. Tất cả đúng
C. G-protein
D. Phân từ hiệu ứng
Câu 58: PPI chuyển dạng hoạt tính
A. Nhờ acid
B. Nhờ enzym HKT-ATPase
C. Nhờ base
D. Tất cả đúng
Câu 59: Đặc điểm đúng về CagA
A. LÀ 1 chung của vi khuẩn HP tiết ra
B. Tất cả đúng
C. Cản trở sự gắn kết các TB biểu mơ dạ dày
D. Có thể gây ung thư dạ dày
Câu 44: Lực Vander Waal
A. Liên kết yếu thuận nghịch
B. Liên kết không thuận nghịch
C. Liên kết trung bình
D. Liên kết thuận nghịch
Câu 45: Hormon là:
A. Phân tử hiệu ứng
B. Ligand
C. Tất cả đúng
D. G-protein
Câu 46: Cấu tạo của G-protein
A. Có 4 tiểu đơn vị
B. Có 3 tiêu đơn vị � ��
C. Có 3 loai �
D. Tất cả đúng
Câu 47: Tương tác giữa Atropin và Acetylcholin tri Re M
A. Là đối kháng được lý
B. Là đối kháng sinh lý
C. Hạ lực bằng
D. Hiệp lực cộng
Câu 49: Khi kết hợp full aginosit cùng partial agonist
A. Không ảnh hưởng
B. Cho tác dụng đối kháng 1 phần
C. Cho tác dụng đối kháng hoàn toàn
D. Cho tác dụng hiệp đồng
Câu 48: G-protein
A. Tất cả đúng
B. Thường là phân tử hiệu ứng đầu tiên
C. là phân tử hiệu ứng
D. Gắn vào vị trí gắn phân từ hiệu ứng của receptor
Câu 50: Liên kết giữa thuốc và receptor:
a. Tất cả đúng
b. Lực Van der Waal
c. Liên kết Hydro
d. Liên kết cộng hóa trị
Câu 51: Chất có hoạt tính partial agonist là:
A. Khơng cho đáp ứng tối đa
B. Hoạt tính bản thể = 1
C. Tất cả đúng
D. Gắn không đặc hiệu
Câu 52: Liên kết cộng hóa trị
A. Liên kết khơng thuận nghịch
B. Liên kết thuận nghịch
C. Liên kết yếu thuận nghịch
D. Liên kết trung bình
Câu 53: Tác dụng phụ của thuốc trung hòa acid dịch vụ chỉ chứa Al(OH)3
A. Chảy máu
B. Táo bón
C. Tăng men gan
D. Tiêu chảy
Câu 54: Cắt cơn hen cấp, chọn câu đúng
A. Dùng thuốc ngoài da
B. Dùng thuốc đường khí dung hoặc tiêm IV
C. Dùng thuốc đường tiêm IM
D. Dùng thuốc tác động kéo dài
Câu 55: Tương tác của cimetidin, chọn câu đúng
A. Gây chảy máu khi dùng warfarin
B. Khơng chuyển hóa qua enzym ga
C. Kích Ứng enzym gan
D. Tăng hấp thu ketoconazole
Câu 57: Đặc điểm đúng về nhóm thuốc dẫn chất Xanthin
A. Nồng độ trong huyết tương phải ở trong giới hạn 10 - 15 g/ml
B. Tất cả đúng
C. Được sử dụng phổ biến
D. Không cần hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan, thận
Câu 56: Astemizol kết hợp với Erythromycin gây hậu quả
A. Tăng men gan
B. Nhanh nhịp
C. Kéo dài khoảng QT
D. Tăng co bóp cơ tim
Câu 58: Nơi chứa nhiều Re- histamin
A. Niêm mạc phế quản, phổi
B. Niêm mạc dạ dày, ruột.
C. tất cả đúng
D. Da (tận cùng thần kinh), thạch máu,
Câu 59: Hội chứng Zollinger Ellison gây ra
A. Tăng tiết tế bào nhây
B. Tất cả đúng
C. Tăng tiết Histamin
D. Tăng tiết Gastrin
Câu 60: Tế bào ECL có chức năng gì
A. Tiet Serotonin
B. Tiết Acetylcholin
C. Tiết Histamin
D. Tiết Catecholamin
Câu 61: Tế bào D có vai trị
A. Ức chế sự phóng thích Histamin của tế bào ECL
B. Tất cả đúng
C. Ức chế sự bài tiết H+
D. Ức chế sự hoạt hoá của Histamin trên thụ thể H2
Câu 62: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng H1 loại 1
A. Clopheniramin promethazin, fexofenadin
B. Clopheniramin, alimemazin, fexofenadin
C. Clopheniramin, promethazin, diphenhydramin
D. Clopheniramin, promethazin, Loratadin
Câu 63: Tế bào nhầy có nhiều ở vùng nào của dạ dày
A. Vùng thân vị
B. Vùng đáy vị
C. Vùng tâm vị
D. Vùng hang mơn vị
Câu 64: Vì sao cần phối hợp Mg(OH)2 và Al(OH)3 trong vai trị trung hồ acid
dịch vị
A. Giảm tiết acid
B. Trung hòa tác dụng phụ
C. Tăng tác dụng chảy máu
D. Giảm tác dụng chảy máu
Câu 65: Tế bào G được kích hoạt khi nào
A. Tất cả đúng
B. Khi có yếu tố gây viêm niêm mạc
C. Khi dạ dày căng lên
D. Khi có Pepsinogen
Câu 66: Tế bào chính có vai trị
A. Tiết acid dịch vị
B. Tiết chất nhầy
C. Tiết emzym phân huỷ lipid và protid
D. Tiết enzym amylase
Câu 67: Các đặc điểm đúng về protein kiềm
A. Do bạch cầu và Eosin sinh ra gây tổn thương biểu mô
B. Do đại thực bào sinh ra, gây tổn thương biểu mô
C. Do tế bào nội mô sinh ra gây viêm
D. Do tiểu cầu sinh ra, gây phù
Câu 68, Tế bào D-cell, chọn câu đúng
A. Có vai trò cân bằng acid trong dạ dày
B. Nằm trong tế bào tuyến dạ dày
C. Là tế bào tiết ra somatostatin
D. Tất cả đúng
Câu 69: Đặc đến đúng gia thuốc kháng H1 loại 1:
A. T1/2 dài
B. Không qua hàng rào máu não
C. tất cả sai
D. Ức chế TKTW mạnh
Câu 70: Tế bào ECL có những thụ thể nào
A. M3, IP3
B. H2
C. IРЗ
D. CCKb, M3
Câu 71: Tác động dược lý của Histamin trên cơ trơn khí phế quản
A. Tăng co thắt cơ trơn ruột, khi phế quản, tử cung
B. Giảm co thắt cơ trơn ruột tăng co thắt cơ trơn khí phế quản
C. Tất cả sai
D. Khơng ảnh hưởng trên cơ trơn khí phế quản
Câu 72: Vì sao HP sống được trong môi trường acid của dạ dày
A. Tất cả đúng
B. Tiết nhiều VacA
C. Tiết urease tạo lớp màng bao quanh và di chuyển đến vùng có nhiều -
chất nhầy bao phủ
D. Tiết nhiều CagA
Câu 73: Các receptor của Histanin
A. H2, H6
B. H1, H2, HS
C. H2, HS
D. H1, H2, H3, H4
Câu 74: Thụ thể EP3 có mặt ở các tế bào
A. Tế bào D
B. Tế Bào ECL
C. Tế bào G
D. Tế bào thành, tế bào nhầy
Câu 75: Tác dụng dược lý của thuốc kháng H1
A. Giảm tính thấm
B. Tất cả đúng
C. Chống giãn mạch
D. Giảm co thắt cơ trơn tử cung, dạ dày, ruột
Câu 76: Tác động dược lý của Histamin trên tim mạch
A. Giảm tính thấm mao mạch
B. Co tiểu động mạch, hạ huyết áp
C. Tất cả đúng
D. Liều cao gây sốc phản vệ, tăng co cơ tim, chậm dẫn truyền nhĩ thất
Câu 77: Cimetidin làm giảm hấp thu Ketoconazol la do
A. Ức chế enzym gan
B. Giảm acid dạ dày
C. Tăng acid dạ dày
D. Cảm ứng enzym gan
Câu 78: Tác dụng phụ của Mg(OH)2
A. Chảy máu
B. Tăng creainin
C. Tiêu chảy
D. Táo bón
Câu 79: các chất trung gian hóa học trong hen:
A . PAF, PGE2
B . Protein kiềm, histamin
C . tất cả đúng
D . thromboxan A2, LTD4
Câu 80: Tế bào thành, chọn câu đúng
A. Nằm ở cạnh cầu thận
B. Nằm ở lớp niêm mạc dạ dày
C. Nằm ở niêm mạc ruột non
D. Nằm ở lớp niêm mạc đường hô hấp
Chọn cặp thuốc – thuốc hoặc chất – thuốc thể hiện sự tương tự về cấu
trúc cho tác động đối kháng
Phenytoin – Phensuximid
Morphin – codein
Epinephrine – Terbutalin
PABA – Sulfacetamid
81.
a.
b.
c.
d.
82. Thuốc trầm cảm
a. Paroxetin
b. Fluvoxamine
c. Amitriptyline
d. Fluoxetin
83. Thuốc được điều
a. Clozapine
b. Chlorpromazine
c. Risperidon
d. Haloperidol
ba vòng là:
trị trong điều trị nấc cụt khó chữa
Hội chứng Reye gây bệnh lý chủ yếu trên não, gan, hiếm gặp nhưng
rất nguy hiểm, xảy ra khi trẻ em dùng thuốc nào sau đây để hạ sốt do
cảm ứng hay thủy đậu
Diclofenac
Paracetamol
Aspirin
Celecoxid
84.
a.
b.
c.
d.
85. Phát biểu nào sau đây về thuốc loạn
a. Ở liều điều trị thuốc có thể gây ngủ
thần khơng chính xác
b.
c.
d.
Thuốc có tác dụng trên thần kinh trung ương và thần kinh thực vật như
hạ huyết áp, hạ thân nhiệt, chống nôn, hội chứng ngoại tháp và các rối
loạn nội tiết
Thuốc được chỉ định trong lĩnh vực tâm thần
Còn gọi là thuốc liệt thần kinh
Dùng thường xuyên chất giãn khí quản chủ vận – adrenergic để trị
hen suyễn làm giảm tác dụng của thuốc này được giải thích do hiện
tượng
Điều hịa xuống receptor
Tính chọn lọc trên receptor
Thuốc vừa chủ vận, vừa đối kháng trên receptor
Tiềm lực thuốc kém
86.
a.
b.
c.
d.
87. Chon thuốc ngủ
a. Oxazepam
b. Phenobarbital
c. Zolpidem
d. Diazepam
ít gây quen thuốc nhất trong các thuốc sau
88. Đau dây thần kinh
a. Phenobarbital
b. Acid valproic
c. Carbamazepine
d. Ethosuximid
89. Thuốc mê
a. Propofol
b. Halothan
c. Ketamine
d. Thiopental
sinh ba là chỉ định của thuốc
làm hạ huyết áp, ngoại trừ
90. Nhóm thuốc nào sau đây
a. Kháng leucotrien
b. Chủ vận β1-adrenergic
c. Kháng viêm steroid
d. Kháng Histamin H1
91.
khơng có tác dụng chữa hen phế quản?
Khả năng phát sinh tác động của hỗn hợp ( thuốc – receptor) được gọi
là
a.
b.
c.
d.
Hoạt tính bản thể
Khả năng hiệp lực
Chỉ số trị liệu
Hằng số phân ly KD
Phát biểu nào sau đây về nhóm kháng thụ thể histamin H2 không
đúng
Hấp thu tốt qua đường uống
Có thể uống chung với các nhóm thuốc antacid
Có thể gây hiện tượng nữ hóa tuyến vú nam tạm thời
Cimetidin là thuốc yếu và nhiều tác dụng phụ nhất
92.
a.
b.
c.
d.
Thuốc trị tiêu chảy theo cơ chế gắn với glycoprotein của dịch nhầy
ruột
Calci poly carbophyl
Kaolin và pectin
Bismuth subasalicylat
Diotahedral smectic
93.
a.
b.
c.
d.
94. Opioid có các tác động
a. Ức chế hô hấp
b. Giãn đồng tử
c. Chậm nhu động ruột
d. An thần
sau, ngoại trừ
95. Nhóm thuốc ức chế bơm proton có các đặc điểm sau, ngoại
a. Cần chỉnh liều ở người lớn tuổi hoặc suy gan
b. Bị giảm hấp thu nếu dùng chung với sucralfat
c. Là nhóm thuốc ức chế bài tiết acid mạnh nhất hiện nay
d. Bị giảm hấp thu nếu dùng chung với nhóm antacid
Thuốc điều trị hen suyễn nào sau đây khơng thuộc nhóm kháng viêm
corticoid:
Beclomethason
Prednisolone
Cromolyn
Triamcinolone
96.
a.
b.
c.
d.
trừ:
97. Phát biểu nào sau đây không
a. Phần lớn thuốc đào thải qua
đúng với acetylcystein
gan