Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

90 Câu ôn tập kiểm nghiệm dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.97 KB, 14 trang )

90 CÂU ÔN TẬP KIỂM TRA MÔN KIỂM NGHIỆM DƯỢC

1

2

3

4

5

6

7

Để pha dung dịch amoni mẫu 100 phần triệu NH4 cần bao nhiêu
amoniclorid hòa tan vào 1000ml nước
a) 0.297mg
b) 2.97mg
c) 29.7mg
d) 297mg * 0.297g
Một thuốc có 7 chỉ tiêu chất lượng, trong q trình kiểm nghiệm thì
chỉ có 6 chỉ tiêu đạt và 1 chỉ tiêu chưa đạt vậy kết luận là
a) Thuốc đạt tiêu chuẩn
b) Thuốc không đạt tiêu chuẩn *
c) Thuốc giả
d) Thuốc kém phẩm chất
Chỉ tiêu nào sau đây dùng để đánh giá về công dụng của thuốc
a) Độ tinh khiết *
b) Hạn dùng


c) Dạng thuốc qua các đường vào cơ thể
d) Hình thức đóng gói
Để giúp việc tra cứu và tìm ra nguồn gốc các sai sót xảy ra khi gặp
phải cũng như đảm bảo chất lượng sản phẩm trong quá trình sản
xuất cần tuân thủ
a) GMP
b) GSP
c) GLP *
d) GDP
Kết quả định lượng chất Xc (g/l) của 5 lần thí nghiệm ở cùng điều
kiện của một mẫu thử là: 2.25; 2.14; 2.33; 2.18; 2.35. Hãy cho bi ết giá
trị trung bình là bao nhiêu
a) 2.25 *
b) 2.28
c) 2.3
d) 2.32
Cơ quan nào sau đây có vai trị kiểm tra và cấp giấy chứng nh ận cơ s ở
đạt tiêu chuẩn GMP, GLP
a) Cục quản lý dược *
b) Viện kiểm nghiệm trung ương
c) Trung tâm kiểm nghiệm thuốc
d) Trung tâm kiểm nghiệm dược - mỹ phẩm
Kết quả định lượng chất Xc (g/l) của 5 lần thí nghi ệm ở cùng đi ều


8

9

10


11

12

13
14

kiện của một mẫu thử là: 2.25; 2.14; 2.33; 2.18; 2.35. Hãy cho bi ết đ ộ
lệch chuẩn là bao nhiêu
a) 0.09 *
b) 0.1
c) 0.11
d) 0.12
Số lượng đơn vị lấy mẫu với lơ thuốc có 8 đơn vị đóng gói là
a) 1 *
b) 2
c) 3
d) 4
Bạc nitrat được dùng làm thuốc thử để định tính ion
a) SO4
b) NH3
c) Cl *
d) PO4
Trong 1 chuyên luận trong dược điển không ghi giới hạn hàm lượng
vậy thì kết quả khơng được q
a) 100%
b) 100.5%
c) 101% *
d) 102%

Để giúp thuốc đảm bảo chất lượng đến tay người tiêu dùng cần đảm
bảo
a) GMP
b) GSP
c) GLP *
d) GPP
Vùng chuyển màu của chỉ thị Phenolphlatein trong khoảng pH từ
a) 3.5 - 4.5
b) 4 - 5.4
c) 6.5 - 7.8
d) 8.2 – 10 *
Thuốc thử Nessler dùng để định tính ion
a) SO4
b) NH3 *
c) Cl
d) PO4
Chỉ tiêu nào sau đây dùng để đánh giá mức độ tin cậy và an toàn c ủa
thuốc
a) Độ tinh khiết


15

16

17

18

19


20

21

b) Hạn dùng *
c) Dạng thuốc qua các đường vào cơ thể
d) Hình thức đóng gói
Thuốc khơng có hoặc ít dược chất được gọi là
a) Thuốc đạt tiêu chuẩn
b) Thuốc không đạt tiêu chuẩn
c) Thuốc giả *
d) Thuốc kém phẩm chất
Độ lệch chuẩn được ký hiệu là
a) µ
b) ɛ
c) S *
d) P
Điều nào sau đây là sai khi nói về mục tiêu cơ bản trong đ ảm bảo
chất lượng thuốc
a) Có chứa các thành phần theo tỉ lệ quy định của công thức đã
được đăng ký và được cấp phép
b) Được sản xuất theo đúng các quy trình
c) Có độ tinh khiết đạt yêu cầu quy định
d) Được bảo quản, phân phối, quản lý theo quy định *
Phương pháp thử đưa ra phù hợp với trang thiết bị, máy móc, kỹ
thuật, hóa chất ... đây là đặc điểm của
a) Tính tiên tiến
b) Tính thực tế *
c) Tính kinh tế

d) Tính an tồn cao
Theo quy định của dược điển thì nước ấm có nhiệt độ
a) 20 - 30oC
b) 40 - 50oC*
c) 70 - 80oC
d) 98 - 100oC
Phương pháp khi áp dụng sẽ cho kết quả gần với giá trị th ực nh ất,
đây là đặc điểm của
a) Độ đúng *
b) Độ lặp lại
c) Tính đặc hiệu
d) Có giới hạn phát hiện cao
Kết quả thu được khác xa với giá trị trung bình thì được gọi là
a) Sai số hệ thống
b) Sai số ngẫu nhiên
c) Sai số thô *
d) Sai số tương đố


22

23

24

25

26

27


28
29

Kết quả định lượng chất Xc (g/l) của 5 lần thí nghiệm ở cùng điều
kiện của một mẫu thử là: 2.25; 2.14; 2.33; 2.18; 2.35. Hãy cho bi ết gi ới
hạn tin cậy khi a = 0.95; Ta = 2.8 là bao nhiêu
a) ± 1.11
b) ± 0.113 *
c) ± 1.14
d) ± 1.15
Vùng chuyển màu của chỉ thị methyl da cam trong khoảng pH từ
a) pH 3 (đỏ) - pH 4.4 (vàng) *
b) pH 4 (đỏ) - pH 6 (vàng)
c) pH 4.4 (đỏ) - pH 6 (vàng)
d) pH 5 (đỏ) - pH 6 (vàng)
Để đảm bảo thuốc sản xuất ra theo dự kiến và đạt tiêu chuẩn kỹ
thuật cần đảm bảo
a) GMP *
b) GSP
c) GLP
d) GPP
Để chứng minh chất cần phân tích có trong mẫu thử cần thực hiện
a) Thử độ tinh khiết
b) Định lượng
c) Định tính *
d) Định tính và định lượng
Cách pha dung dịch acid hydroclorid 10% là
a) 17ml HCl đậm đặc với nước vừa đủ 100ml
b) 24ml HCl đậm đặc với nước vừa đủ 100ml *

c) 85ml HCl đậm đặc với nước vừa đủ 1000ml
d) 160ml HCl đậm đặc với nước vừa đủ 1000ml
Lượng natri clorid cần dùng để pha dung dịch Clorid mẫu là
a) Cân 0.0824g natri clorid đã sấy khô ở 100 - 105oC
b) Cân 0.0824g natri clorid đã sấy khô ở 100 - 105oC đến kh ối
lượng khơng đổi
c) Cân chính xác 0.0824g natri clorid đã sấy khơ ở 100 - 105oC
d) Cân chính xác 0.0824g natri clorid đã sấy khô ở 100 - 105oC đến
khối lượng không đổi *
Để pha dung dịch Kali mẫu cần hòa tan 0.446g kali sulfat v ới
a) 100 ml nước *
b) 250ml nước
c) 500ml nước
d) 1000ml nước
Đối với các phép thử thông thường, điều nào sau đây là sai
a) Sai số tương đối +1% *


30

31

32

33

34

35


36
37

b) Thực hiện 2 - 3 lần lấy kết quả trung bình
c) Từ kết quả thu được đối chiếu với giới hạn cho phép
d) Mẫu thử đạt hay không đạ
Dùng một dung môi B để tách lấy một chất từ một hỗn hợp nghiên
cứu trong dung môi A. Đây là phương pháp
a) Lọc
b) Ly tâm
c) Chia cắt pha
d) Chiết *
Để xác định góc quay cực và góc quay cực riêng ta dùng
a) Dùng Picnomet
b) Dùng cân thủy tĩnh Mohr - Westphal
c) Dùng tỷ trọng kế
d) Dùng phân cực kế *
Để xác định giới hạn ion Fe ta dùng
a) Nessler
b) BaCl2
c) Sulfosalicylic *
d) 8-hydroxyquinolin
Với cắn tro thử kim loại nặng thì nhiệt độ khi nung
a) 400 - 500oC
b) 500 - 600oC *
c) 600 - 700oC
d) 800oC
Để thử giới hạn tạp chất sulfat, nồng độ Bari clorid cần dùng là
a) 10%
b) 15%

c) 20%
d) 25% *
Đại lượng đặc trưng cho mức di chuyển của chất phân tích trong
phương pháp sắc ký là
a) Rtd
b) Rs
c) Rf *
d) Rd
Vùng tử ngoại có bước sóng
a) 100 - 400 nm
b) 185 - 350 nm
c) 185 - 400 nm *
d) 350 - 700nm
Khi Pb gặp Na2S thì sẽ quan sát được hiện tượng là


a)
b)
c)
d)

Kết tủa trắng
Màu đen *
Màu vàng
Màu hồng

Dùng phản ứng hóa học để xác định tạp chất
a) Vô cơ *
b) Hữu cơ
38

c) Chất phân hủy
d) Tạp chất liên quan
Ánh sáng màu đỏ có bước sóng
a) 760 - 630 nm *
b) 630 - 600 nm
39
c) 600 - 570 nm
d) 570 -500 nm
Vùng hồng ngoại có bước sóng
a) 100 - 200 nm
b) 200 - 400 nm
40
c) 400 - 700 nm
d) 700 - 300000nm *
Phương pháp phân tích dựa vào sự biến đổi của điện thế gọi là
a) Phương pháp tách
b) Phương pháp sắc ký
41
c) Phương pháp UV-Vis
d) Phương pháp đo thế *
Dụng cụ nào sau đây không dùng trong xác định nhiệt đ ộ nóng ch ảy
a) Dụng cụ khuấy có khả năng duy trì sự đồng nhất về nhiệt đ ộ
trong chất lỏng
42
b) Nhiệt kế đã được hiệu chuẩn và chia độ đến 0.5oC
c) Nguồn nhiệt *
d) Bình thủy tinh chịu nhiệt chứa chất lỏng thích hợp
43 Để thử giới hạn tạp chất sắt, điều nào sau đây là sai khi nói về bình
đựng dung dịch thử
a) 10 ml chế phẩm

b) Thêm 2 ml dung dịch acid citric 10% *
c) Thêm 0.1 ml acid mecaptoacetic, kiềm hóa bằng dung dịch
amoniac 10M


d) Thêm nước cất vừa đủ 20ml
1. Chuẩn bị bình triển khai sắc ký; 2. Phát hiện; 3. Chuẩn b ị b ản
mỏng; 4. Chấm chất phân tích; 5. Triển khai sắc ký; Th ứ tự tiến hành
sắc ký lớp mỏng là
a) 1-->2-->3-->4-->5
44
b) 1-->3-->4-->5-->2
c) 3-->1-->4-->5-->2 *
d) 2-->5-->4-->1-->3
Khi thử độ rã của viên nén, chênh lệch nhiệt độ cho phép là
a) ± 0.25oC
b) ± 0.5oC *
45
c) ± 1oC
d) ± 1.5oC
Màu bổ trợ cho màu đỏ là
a) Xanh lá *
b) Xanh lam
46
c) Vàng
d) Tím
Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ hấp thu
a) Là đường biểu diễn độ hấp thụ của chất đó theo bước sóng của
ánh sáng chiếu tới
b) Từ đường biểu diễn này có thể xác định được các hấp thu cực

47
đ ại
c) Cực đại hấp thu : bước sóng mà ở đó chất đó có độ hấp th ụ l ớn
nhất
d) Mỗi chất có một cực đại ứng *
Trong phương pháp sắc ký, sắc ký lớp mỏng thuộc hệ sắc ký
a) Lỏng - rắn *
b) Lỏng - lỏng
48
c) Rắn - rắn
d) Rắn - lỏng
Yếu tố ảnh hưởng đến Rf ngoại trừ
a) Chiều dày lớp bản mỏng
b) Quảng đường chạy sắc ký
49
c) Lượng chất chấm
d) Bình sắc ký *
50 Khi thực hiện so sánh 2 bình trong xác định giới hạn, điều nào sau đây


là sai
a)
b)
c)
d)

Độ đục: Nhìn từ trên xuống trên nền trắng
Hai bình phải giống nhau
Nếu phát hiện tạp chất lạ thì ghi lại và báo cáo
Màu sắc: Nhìn ngang *


Để xác định giới hạn ion Mg ta dùng
a) Nessler
b) BaCl2
51
c) Sulfosalicylic
d) 8-hydroxyquinolin (pH 10) *
Ứng dụng của phương pháp sắc ký, ngoại trừ
a) Định tính
52
b) Định lượng
c) Thử độ tinh khiết
d) Thử vơ khuẩn *
Phương pháp nào sau đây có thể áp dụng để xác định tỉ trọng của
chất lỏng và mỡ sáp
a) Dùng Picnomet *
53
b) Dùng cân thủy tĩnh Mohr - Westphal
c) Dùng tỷ trọng kế
d) Dùng phân cực kế
Có bao nhiêu phương pháp tách
a) 3
b) 4 *
54
c) 5
d) 6
Với dược liệu thái thành lát mỏng, khối lượng mẫu ban đầu cần l ấy
để xác định tạp chất là
a) 10g
55

b) 20g
c) 40g
d) 50g *
56 Khi thử độ hòa tan của viên nén, thời gian lấy mẫu cho phép chênh
lệch so với thời gian quy định là
a) ± 1%
b) ± 2% *
c) ± 3%


d) ± 4%
Để thử giới hạn tạp chất Clorid bình thử không chứa dung dịch nào
a) DD HNO3 2M
b) DD AgNO3
57
c) DD thử
d) DD Cl- 5 phần triệu*
Khoảng nhiệt độ kể từ khi bắt đầu nóng chảy và xuất hiện những
giọt chất lỏng đầu tiên. Đây là khái niệm về
a) Điểm chảy
58
b) Nhiệt độ nóng chảy
c) Khoảng nóng chảy *
d) Độ chảy
Theo quy định thử độ rã phải thử trên số viên là
a) 3
b) 6 *
59
c) 12
d) 24

Giới hạn hàm lượng cho phép của thuốc mỡ tra mắt tetracyclin 1%
đóng gói 5g là
a) ±10%
60
b) ±15% *
c) ±3%
d) ±7.5%
Giới hạn chênh lệch khối lượng cho phép của chế phẩm thuốc hồn
có khối lượng trung bình 1 viên hồn 894mg là
a) ±12% *
61
b) ±10%
c) ±7
d) ±5
Giới hạn cho phép về chênh lệch hàm lượng của chế phẩm thuốc cốm
có chứa hoạt chất acid clavulanic 62.5mg trong 1 gói là
a) 85 - 115% *
62
b) 88 - 113%
c) 90 - 110%
d) 92 - 108%
63 Theo quy định, giới hạn thể tích của siro paracetamol 60ml là
a) 54 - 66ml


64

65

66


67

b) 55.2 - 64.8ml
c) 56.4 - 63.6ml
d) 60 - 66ml *
Giới hạn khối lượng chênh lệch cho phép đối với viên nén
paracetamol có khối lượng trung bình viên là 0.6953 g
a) 88 - 112%
b) 90 - 110%
c) 92.5 - 107.5%
d) 95 - 105% *
Để thử thể tích thuốc tiêm vitamin C 1g/5ml thì cần bao nhiêu đ ơn v ị
a) 5
b) 6 *
c) 10
d) 20
Cần lấy là 6
Cần thử là 5
Giới hạn cho phép về chênh lệch khối lượng của thuốc kem acyclovir
đóng gói 3g
a) 92 - 108%
b) 85 - 115% *
c) 95 - 105%
d) 90 - 110%
Giới hạn cho phép về chênh lệch khối lượng của thuốc mỡ tra mắt
profenid gel đóng gói 50g
a) 92 - 108% *
b) 85 - 115%
c) 95 - 105%

d) 90 - 110%

Giới hạn về hàm lượng cho phép của dung dịch tiêm pyridoxin
hydroclorid đóng ống 1 ml là
a) 90 - 110%
68
b) 97.5 - 107.5%
c) 95 - 105% *
d) 97.5 - 102.5%
Giới hạn cho phép đối với gói cefixim 1.5g là
a) 90 - 110%
b) 93 - 107% *
69
c) 95 - 105%
d) 97 - 103%


Hàm lượng ethanol trong rượu thuốc không quá
a) 50%
70
b) 45% *
c) 40%
d) 35%
Giới hạn khối lượng chênh lệch cho phép đối với viên nang
cloramphenicol có khối lượng trung bình viên là 0.2896 g
a) 88 - 112%
71
b) 90 - 110% *
c) 92.5 - 107.5%
d) 95 - 105%

Khi kiểm nghiệm độ mịn của chất A, yêu cầu là bột thô và dùng 1 rây,
vậy cần chọn cỡ rây
a) 2000
72
b) 1400 *
c) 355
d) 180
Với siro chứa dược chất độc bảng B thì giới hạn cho phép về chênh
lệch hàm lượng là
a) 90 - 110%
73
b) 92.5 - 107.5%
c) 95 - 105% *
d) 97.5 - 102.5%
Theo quy định, giới hạn thể tích của thuốc nhỏ mắt kẽm sulfat 10mg

a) 9 - 10.1ml
74
b) 9.5 - 11ml
c) 9.5 - 10.1ml
d) 10 - 11ml *
Giới hạn cho phép về chênh lệch hàm lượng của viên nang nifedipin
5mg
a) 88 - 112%
75
b) 89 - 111%
c) 90 - 110% *
d) 92 - 108%
76 Thuốc nào sau đây cần phải có thời gian rã dưới 5 phút
a) Viên nén cimetidin 300mg

b) Viên aspirine pH8 500mg


c) Viên Pluzzs multivitamin *
d) Viên Diamicron MR 30mg
Chế phẩm nào sau đây cần xác định độ đồng đều hàm l ượng
a) Viên nang amoxicillin 250mg
b) Thuốc bột cefixim 100mg
77
c) Viên diclofenac 50mg
d) Viên nén diazepam 1.5mg *
Sau khi dùng 2 rây để kiểm tra độ mịn của chế phẩm D: L ượng ch ế
phẩm qua rây cỡ lớn là 96% và lượng chế phẩm qua rây c ỡ nhỏ là
45%. Kết luận cho trường hợp này là
78
a) Đạt yêu cầu
b) Đạt 1 phần
c) Chưa đạt *
d) Cần kiểm tra lại
u cầu kiểm nghiệm nào sau đây khơng có ở thuốc bột
a) Độ đồng đều khối lượng
b) Độ vụn nát *
79
c) Độ tan
d) Độ ẩm
Để thử thể tích thuốc tiêm diclofenac 75mg/3ml thì cần bao nhiêu
đơn vị
a) 5 *
80
b) 6

c) 10
d) 20
Phương pháp để thử chỉ tiêu tính chất của thuốc mỡ acid boric 10% là
a) Cảm quan*
b) Chuyên luận chung
81
c) Chuyên luận riêng
d) Tiêu chuẩn cơ sở
Khi kiểm nghiệm độ mịn của chất B, yêu cầu là bột nửa mịn và dùng 2
rây, vậy cần chọn cỡ rây
a) 710/250
82
b) 355/180 *
c) 180/125
d) 125/90


Yêu cầu về hàm lượng ethanol trong cao hy thiêm là
a) 18% ± 1
83
b) 18% ± 2
c) 19% ± 1 *
d) 19% ± 2
Để thử độ đồng đếu khối lượng của thuốc bột cần thử trên bao nhiêu
đơn vị
a) 5 *
84
b) 6
c) 10
d) clo

Khi dùng 1 rây để kiểm tra độ mịn thì khối lượng thuốc bột qua rây
bao nhiêu thì đạt tiêu chuẩn
85
a) >= 90%
b) >= 93%
c) >= 95%
d) >= 97% *
Để xác định độ đồng đều khối lượng của thuốc cốm cần thử trên bao
nhiêu đơn vị
a) 5 *
86
b) 6
c) 10
d) 20
Giới hạn thể tích của dung dịch tiêm Metopran 10mg/2ml là
a) ± 5%
87
b) ± 7.5%
c) ± 10% *
d) ± 15%
Một chế phẩm sau khi kiểm tra độ đồng đều khối lượng, có 1 đ ơn v ị
khơng nằm trong giới hạn. Kết quả trên
a) Chế phẩm đạt yêu cầu
b) chế phẩm không đạt yêu cầu
88
c) Cần thử lại với số lượng tương ứng, nếu khơng có đơn vị nào
nằm ngồi thì đạt *
d) Cần thử lại với số lượng tương ứng, nếu ít hơn 2 đơn vị n ằm
ngồi giới hạn thì đạt
89 Giới hạn hàm lượng cho phép của thuốc kem acyclovir 5% đóng gói 3g


a) ±15%*
b) ±10%


c) ±7.5%
d) ±5%
Hàm lượng HNO3 trong acid nitric đậm đặc là bao nhiêu
38% (TT/KL)
90 38%(KL/KL)
70%(TT/KL)
70%(KL/KL



×