SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ CÁT
--------- ---------
KẾ HOẠCH NĂM HỌC
Năm học: 2019- 2020.
Họ và tên giáo viên:
Tổ chuyên môn:
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
Lê Quang Dũng
Tốn –Tin
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
1
TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ CÁT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH NĂM HỌC
Năm học: 2019- 2020.
Họ và tên giáo viên:
Tổ
Giảng dạy các lớp:
Lê Quang Dũng
Toán –Tin
10A1, 12A2,12A4
I) Đặc điểm tình hình các lớp dạy :
Lớp 12A2
Thuận lợi
- Được sự quan tâm , chỉ đạo sâu sắc của Ban giám hiệu , và các tổ chức đoàn thể .
- Học sinh có ý thức tổ chức , kỷ luật tốt , được GVCN có kinh nghiệm hết lịng vì học sinh
- Là lớp chọn đầu vào , phần lớn học sinh chăm học , xác định rõ động cơ học tập , có ý thức phấn đấu tốt
- Được sự quan tâm của phụ huynh học sinh
Khó khăn
- Còn một vài học sinh chưa theo kịp các học sinh của lớp , nên việc tiếp thu chưa đồng đều
Lớp 12A4
Thuận lợi
- Được sự quan tâm , chỉ đạo sâu sắc của Ban giám hiệu , và các tổ chức đồn thể .
- Đa số học sinh có động cơ học tập tốt, có mục đích rõ ràng.
- Được sự quan tâm của phụ huynh học sinh
2
Khó khăn
- Cịn nhiều học sinh chưa cố gắng học tập , thiếu tập trung trong giờ học , thiếu kỷ năng cơ bản
II) Thông kê chất lượng :
Lớp
Sĩ
Chất lượng đầu năm
Chỉ tiêu phấn đấu
số
TB
K
G
TB
Học kỳ 1
K
G
TB
Ghi
Cả năm
K
chú
G
12A1
12A3
III) Biện pháp nâm cao chất lượng :
- Thường xuyên theo dõi, tìm hiểu, phát hiện uốn nắn kịp thời những HS có biểu hiện lười biếng, có động cơ, phương pháp học tập chưa
đúng đắn,
- Phát hiện và bồi dưỡng những HS tỏ ra có năng lực học tốn, tài năng về toán .
- Cần chú trọng đặc biệt đến tri thức phương pháp nhất là những phương pháp khơng có tính thuật tốn.u cầu cao về một số phẩm
chất trí tuệ như : Tính độc lập, tính tự giác …
- Tăng cường phân hoá trong giảng dạy .
- Khai thác đặc điểm từng bài, từng chương để góp phần thực hiện tốt tính tồn diện của chương trình một cách hợp lý, tránh gị bó,
gượng ép.
- Tận dụng những tìm năng vốn có của bài học, tổ chức cho HS hoạt động, phát huy tính chủ động và tính tích cực của HS để đạt được
mục đích của một giờ dạy .
- Tránh trường hợp HS học thuộc lòng định nghĩa, định lý…mà không biết vận dụng .
- Tăng cường kiểm tra bài cũ đối với học sinh.
3
IV) Kết quả thực hiện :
Sơ kết học kỳ I
Lớp
Sĩ số
TB
K
GHI CHÚ
Tổng kết cả năm
G
TB
K
G
12A1
12A3
V) Nhận xét , rút kinh nghiệm :
1.Cuối học kỳ I : (So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu và đưa ra biện pháp tiếp tục nâng cao chất lượng trong kì II)
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
2. Cuối năm học :( So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu , rút kinh nghiệm năm sau )
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
4
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
VI. Kế hoạch dạy học
Mơn : Giải tích
Khối lớp 12
Tổng
Chủ đề
Mục dích
số tiết
yêu cầu
Kiến thức cơ bản
Phương pháp
giảng dạy
Chuẩn bị
của giáo viên
ỨNG
1. Về kiến thức :
1. Sự đồng biến,
- Sử dụng các
và học sinh.
Chuẩn bị của
DỤNG
- Biết tính đơn điệu của hàm số
nghịch biến của
PPDH cơ bản sau
thầy:
ĐẠO HÀM
- Nắm được quy tắc xét tính đơn
hàm số
một cách linh hoạt
-SGK,bảng
điệu của hàm số.
+ Ứng dụng đạo
nhằm giúp học sinh
phụ,phiếu học
SÁT VÀ
- Biết mối liên hệ giữa sự đồng
hàm cấp một để xét
tìm tịi, phát hiện,
tập
VẼ ĐỒ
biến, nghịch biến của một hàm số
tính đơn điệu của
chiếm lĩnh tri thức:
- Phân loại
THỊ HÀM
và dấu đạo hàm cấp một của nó.
hàm số.
+ Gợi mở, vấn đáp.
kiến thức dẫn
SỐ
Khái niệm cực đại, cực tiểu của
+ Điều kiện đủ của
+Phát hiện và giải
tới phương
hàm số.
tính đơn điệu.
quyết vấn đề.
pháp giải từng
- Điều kiện đủ để hàm số có cực trị.
2. Cực trị của hàm
+Đan xem hoạt
loại bài tập.
- Nắm được quy tắc tìm cực trị.
số.
động nhóm.
- Chọn loại bài
Giúp học sinh hiểu rõ định nghĩa
Các qui tắc tìm cực
+ Kiểm tra trắc
tập cho các đối
GTLN - GTNN.
trị
nghiệm khách quan
tượng học sinh.
- Quy tắc tìm GTLN – GTNN của
Các bước tìm cực
và tự luận.
* Chuẩn bị
hàm số liên tục trên một đoạn.
trị.
của trò:
Nắm định nghĩa và cách tìm các
Hai qui tắc tìm cực
- Làm theo
ĐỂ KHẢO
23
Ghi chú
5
Tổng
Chủ đề
Mục dích
số tiết
yêu cầu
Kiến thức cơ bản
Phương pháp
giảng dạy
Chuẩn bị
Ghi chú
của giáo viên
đường tiệm cận
trị
và học sinh.
đúng yêu cầu
- Giúp học sinh biết các bước khảo
3. Các bước tìm
của giáo viên
sát các hàm đa thức và cách vẽ đồ
GTLN-GTNN
bộ mơn về ơn
thị của các hàm số đó.
trên khoảng, đoạn.
tập kiến thức
- Giúp học sinh biết các bước khảo
4. Cách tìm tiệm
cũ và chuẩn bị
sát các hàm phân thức hữu tỉ cụ thể
cận đứng, tiệm cận
kiến thức mới.
là hàm nhất biến và cách vẽ đồ thị
ngang
của hàm số đó.
5. Khảo sát và vẽ
- Thường
2. Về kỹ năng:
đồ thị hàm số
xuyên luyện
- Biết cách xét sự đồng biến, nghịch
- Các bước khảo
tập bài tập
biến của một hàm số trên một
sát hàm đa thức
từng phần.
khoảng dựa vào dấu đạo hàm cấp
- Khảo sát và vẽ đồ
một của nó.
thị hàm phân thức.
- Học sinh vận dụng thành thạo
- Các bài toán liên
định lý về điều kiện đủ của tính đơn
quan đến khảo sát
điệu để xét chiều biến thiên của
hàm số.
hàm số
.
Học sinh hiểu các bước tìm cực trị.
- Vận dụng thành thạo các qui tắc
tìm cực trị để tìm cực trị của hàm
6
Tổng
Chủ đề
Mục dích
số tiết
yêu cầu
Kiến thức cơ bản
Phương pháp
giảng dạy
Chuẩn bị
Ghi chú
của giáo viên
và học sinh.
số.
Biết dùng đạo hàm để tìm GTLN GTNN trên 1 khoảng, nửa khoảng
hay 1 đoạn.
- Học sinh hiểu phân biệt được các
khái niệm cực trị, GTLN - GTLN.
- Có kỹ năng thành thạo trong việc
tìm các đương tiệm cận của đồ thị
3. Về tư duy và thái độ:
- Biết đưa những KT-KN mới về
KT-KN quen thuộc
- Biết nhận xét và đánh giá bài làm
của bạn cũng như tự đánh giá kết
quả học tập.
- Chủ động phát hiện ,chiếm lĩnh tri
thức mới.Có tinh thần hợp tác trong
học tập.
- Thực hiện các bước khảo sát hàm
số. Vẽ nhanh và đúng đồ thị.
- Xử lý tốt các vấn đề liên quan,
7
Tổng
Chủ đề
Mục dích
số tiết
yêu cầu
Kiến thức cơ bản
Phương pháp
giảng dạy
Chuẩn bị
Ghi chú
của giáo viên
và học sinh.
nhất là tiếp tuyến và biện luận số
nghiệm của phương trình bằng đồ
thị
3. Về tư duy và thái độ:
- Biết đưa những KT-KN mới về
KT-KN quen thuộc
- Biết nhận xét và đánh giá bài làm
của bạn cũng như tự đánh giá kết
quả học tập.
- Chủ động phát hiện ,chiếm lĩnh tri
thức mới.Có tinh thần hợp tác trong
học tập.Phát hiện ,chiếm lĩnh tri
thức mới.Có tinh thần hợp tác trong
HÀM SỐ
LŨY
THỪA –
HÀM SỐ
MŨ –
HÀM SỐ
LƠGARÍT
học tập.
1. Về kiến thức:
1. Lũy thừa.
- Sử dụng các
- Giúp Hs hiểu được sự mở rộng
- Lũy thừa với số
PPDH cơ bản sau
* Chuẩn bị
định nghĩa luỹ thừa của một số từ
mũ nguyên, hữu tỉ,
một cách linh hoạt
của thầy:
số mũ nguyên dương đến số mũ
vô tỉ.
nhằm giúp học sinh
-SGK,bảng
nguyên, đến số mũ hữu tỉ thơng qua
- Căn bậc n, tính
tìm tịi, phát hiện,
phụ,phiếu học
căn số .
chất căn bậc n.
chiếm lĩnh tri thức:
tập
8
Tổng
Chủ đề
Mục dích
số tiết
25
yêu cầu
Kiến thức cơ bản
Phương pháp
giảng dạy
Chuẩn bị
Ghi chú
của giáo viên
- Hiểu rõ các định nghĩa và nhớ các
- Tính chất lũy thừa
- Gợi mở, vấn đáp.
và học sinh.
- Phân loại
tính chất của luỹ thừa các số mũ
với số mũ thực.
- Phát hiện và giải
kiến thức dẫn
nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ thực và
3. Hàm số lũy thừa.
quyết vấn đề.
tới phương
các tính chất của căn số .
Tính chất và đồ thị
- Đan xem hoạt
pháp giải từng
- Biết được tính chất của căn bậc n
hàm số lũy thừa
động nhóm.
loại bài tập.
và ứng dụng.
3. Lơgarit
+ Kiểm tra trắc
- Chọn loại bài
- Nắm được khái niệm về hàm số
Khái niệm logarit
nghiệm khách quan
tập cho các đối
luỹ thừa và công thức đạo hàm của
các công thức liên
và tự luận.
tượng học sinh.
hàm số luỹ thừa.
quan đến lơgarit.
* Chuẩn bị
- Nhớ hình dạng đồ thị của hàm số
Sử dụng thuần thục
của trò:
luỹ thừa trên (0;+ )
các công thức
- Làm theo
+ Định nghĩa logarit theo cơ số
4. Hàm số mũ-hàm
đúng yêu cầu
dương khác 1 dựa vào khái niệm
số looogarit .
của giáo viên
lũy thừa.
Định nghĩa, các
bộ mơn về ơn
+ Tính chất và các cơng thức biến
tính chất, đồ thị của
tập kiến thức
đổi cơ số logarit. Các ứng dụng của
các hàm số mũ và
cũ và chuẩn bị
nó.
lơgarit.
kiến thức mới.
+ Nắm được các quy tắc tính
- Cách giải các PT,
- Thường
Lơgarit
BPT mũ và lơgarit.
xun luyện
- Nắm vững cách giải các phương
5. phương trình mũ
tập bài tập
9
Tổng
Chủ đề
Mục dích
số tiết
u cầu
Kiến thức cơ bản
trình mũ và logarít cơ bản.
và phương trình
+ Hiểu và ghi nhớ được các tính
lơgarit
chất và đồ thị của hàm số mũ, hàm
- Cách giải các PT
số lôgarit.
mũ và PT logarit.
+ Hiểu và ghi nhớ các cơng thức
- Các bài tốn giải
tính đạo hàm của hai hàm số nói
phương trình mũ và
trên.
lơgarit.
- Hiểu rõ các phương pháp thường
6. Bất phương trình
dùng để giải phương trình mũ và
mũ và bất phương
phương trình logarít.
trình lơgarit
- Học sinh nắm được cách giải một
-Cách giải bất
vài dạng BPT mũ và lơgarit đơn
phương trình mũ và
giản.
lơga
Phương pháp
giảng dạy
Chuẩn bị
Ghi chú
của giáo viên
và học sinh.
từng phần.
1
Tổng
Chủ đề
Mục dích
số tiết
yêu cầu
Kiến thức cơ bản
Phương pháp
giảng dạy
Chuẩn bị
Ghi chú
của giáo viên
và học sinh.
2. Về kĩ năng:
- Giúp Hs biết vận dụng định nghĩa
và tính chất của luỹ thừa với số mũ
hữu tỉ, tính chất của lũy thừa với số
mũ thực để thực hiện các phép tính.
- Khả năng vận dụng hằng đẳng
thức đáng nhớ, khả năng tổng quát
và phân tích vấn đề.
- So sánh các biểu thức lũy thừa.
− Vận dụng cơng thức để tính đạo
hàm của hàm số luỹ thừa trên (0;+
).
- Vẽ phác hoạ được đồ thị 1 hàm số
luỹ thừa đã cho.Từ đó nêu được
tính chất của hàm số đó.
- Khảo sát được hàm số lũy thừa
trên tập xác định của nó
- Giúp học vận dụng được định
nghĩa, các tính chất và cơng thức
đổi cơ số của logarit để giải các bài
1
Tổng
Chủ đề
Mục dích
số tiết
yêu cầu
Kiến thức cơ bản
Phương pháp
giảng dạy
Chuẩn bị
Ghi chú
của giáo viên
và học sinh.
tập.
+Biết vận dụng các công thức để
tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm
số lơgari
+ Biết lập bảng biến thiên và vẽ
được đồ thị của hàm số mũ, hàm số
lôgarit với cơ số biết trước. Biết
được cơ số của một hàm số mũ,
hàm số lôgarit là lớn hơn hay nhỏ
hơn 1 khi biết sự biến thiên hoặc đồ
thị của nó.
- Vận dụng thành thạo các phương
pháp giải PT mũ và PT logarít vào
giải bài tậ.
- Biết sử dụng các phép biến đổi
đơn giản về luỹ thừa và logarít vào
giải PT.
- Hs vận dụng thành thạo các công
thức đơn giản về mũ và lôgarit để
giải BPT.
1
Tổng
Chủ đề
Mục dích
số tiết
yêu cầu
Kiến thức cơ bản
Phương pháp
giảng dạy
Chuẩn bị
Ghi chú
của giáo viên
và học sinh.
3. Về tư duy và thái độ:
- Biết đưa những KT-KN mới về
KT-KN quen thuộc
- Biết nhận xét và đánh giá bài làm
của bạn cũng như tự đánh giá kết
quả học tập.
- Chủ động phát hiện ,chiếm lĩnh tri
thức mới.Có tinh thần hợp tác trong
học tập.
.
Chủ đề
NGUN
HÀM
TÍCH
PHÂN VÀ
ỨNG
DỤNG
Tổng
số tiết
Mục đích
u cầu
1. Về kiến thức:
Kiến thức
cơ bản
1. Nguyên hàm
Phương pháp
Chuẩn bị của giáo
giảng dạy
viên và học sinh
Sử dụng các PPDH * Chuẩn bị của thầy:
- Khái niệm nguyên hàm, các tính chất - Cách tính nguyên
cơ bản sau một
-SGK,bảng phụ,phiếu
của nguyên hàm, sự tồn tại của
hàm.
cách linh hoạt
học tập
nguyên hàm, bảng nguyên hàm của
2. Tích phân
nhằm giúp học sinh - Phân loại kiến thức
Ghi chú
1
Chủ đề
Tổng
số tiết
16
Mục đích
yêu cầu
các hàm số thường gặp.
Kiến thức
cơ bản
- Định nghĩa tích
Phương pháp
giảng dạy
tìm tịi, phát hiện,
Chuẩn bị của giáo
viên và học sinh
dẫn tới phương pháp
- Phương pháp tính nguyên hàm.
phân; tính chất, ý
chiếm lĩnh tri thức:
giải từng loại bài tập.
- Khái niệm tích phân, tính chất của
nghĩa hình học.
- Gợi mở, vấn đáp.
- Chọn loại bài tập
tích phân.
- Các phương pháp
- Phát hiện và giải
cho các đối tượng
- Nắm được các phương pháp tính tích tính tích phân.
quyết vấn đề.
học sinh.
phân.
3. Ứng dụng tích
- Đan xem hoạt
* Chuẩn bị của trị:
- Học sinh hiểu được bài tốn tính
phân trong hình
động nhóm.
- Làm theo đúng u
diện tích hình thang cong. Phát biểu
học.Các bài tốn tính
+ Kiểm tra trắc
cầu của giáo viên bộ
được định nghĩa tích phân.
tích phân và ứng
nghiệm khách quan môn về ôn tập kiến
- Hiểu các cơng thức tính diện tích
dụng.
và tự luận.
Ghi chú
thức cũ và chuẩn bị
hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm
kiến thức mới.
số và các đường thẳng song song với
- Thường xun luyện
trục hồnh
tập bài tập từng
- Nắm cơng thức tính thể tích của vật
phần.
thể trịn xoay.
2. Về kĩ năng:
- Biết cách tính nguyên hàm của một
số hàm số đơn giản.
- Học sinh rèn luyện được kĩ năng tính
một số tích phân đơn giản.
- Tính tích phân dựa vào bảng nguyên
1
Chủ đề
Tổng
số tiết
Mục đích
yêu cầu
hàm và bằng biến đổi,đổi biến ,từng
Kiến thức
cơ bản
Phương pháp
giảng dạy
Chuẩn bị của giáo
viên và học sinh
Ghi chú
phần.
- Ghi nhớ vận dụng được các công
thức trong bài vào việc giải BT cụ thể
vận dụng để tính diện tích hình thang
cong.
- Biết tính được diện tích một số hình
phẳng, thể tích vật thể trịn xoay.
3. Về tư duy và thái độ:
- Biết đưa những KT-KN mới về KTKN quen thuộc
- Biết nhận xét và đánh giá bài làm
của bạn cũng như tự đánh giá kết quả
học tập.
1. Kiến thức:
1. Số phức
Sử dụng các PPDH
- Hiểu được khái niệm số phức, phân
Số phức và các k/n
cơ bản sau một
biệt phần thực phần ảo của một số
liên quan.
cách linh hoạt
phức.
Biểu diễn tập hợp các nhằm giúp học sinh
- Biết biểu diễn một số phức trên mặt
số phức thỏa đk cho
tìm tịi, phát hiện,
phẳng phức.
trước lên mp tọa độ
chiếm lĩnh tri thức:
- Số phức liên hợp, môđun của số phức. 2. Cộng, trừ và nhân
- Gợi mở, vấn đáp.
- Hiểu ý nghĩa hình học của khái niệm
- Phát hiện và giải
số phức.
1
Chủ đề
Tổng
số tiết
Mục đích
u cầu
mơ đun và số phức liên hợp.
- Nắm được phép cộng, trừ và nhân số
14
Kiến thức
cơ bản
3. Phép chia số phức
Phương pháp
giảng dạy
quyết vấn đề.
Chuẩn bị của giáo
viên và học sinh
Ghi chú
- Đan xem hoạt
phức
động nhóm.
Nắm được định nghĩa phép chia só
+ Kiểm tra trắc
phức,
4. Giải phương trình
nghiệm khách quan
-Biết khi niệm căn bậc hai của số
bậc hai với hệ số thực và tự luận.
phức.
-Biết cách giải phương trình bậc hai
SỐ PHỨC
với hệ số thực và có nghiệm phức.
2. Kĩ năng:
- Biết xác định phần thực phần ảo của
một số phức cho trước và viết được số
phức khi biết được phần thực và phần
ảo.
- Biết biểu diễn tập hợp các số phức
thỏa điều kiện cho trước trên mặt phẳng
tọa độ.
- Làm thành thạo các phép toán trên
tập số phức.
Thực hiện các phép toán chia số
phức.
1
Chủ đề
Tổng
số tiết
Mục đích
yêu cầu
-Biết cách tính căn bậc hai của số
Kiến thức
cơ bản
Phương pháp
giảng dạy
Chuẩn bị của giáo
viên và học sinh
Ghi chú
phức.
- Biết tìm nghiệm phức của phương
trình bậc hai với hệ số thực (nếu D <
0).
3. Về tư duy và thái độ:
- Biết đưa những KT-KN mới về KTKN quen thuộc
- Biết nhận xét và đánh giá bài làm
của bạn tự đánh giá kết quả học tập.
Mơn:
Chủ đề
HÌNH HỌC – Khối lớp: 12
Tổng
Mục đích yêu cầu
số tiết
1. Về kiến thức :
KHỐI
ĐA
DIỆN
11
Kiến thức cơ bản
Phương pháp
giảng dạy
Sử dụng các
Chuẩn bị giáo viên
Ghi chú
và học sinh
* Chuẩn bị của
- Hiểu được thế nào là một khối đa diện
1. Khái niệm về khối
PPDH cơ bản sau
thầy:
và hình đa diện, khối lăng trụ, khối chóp,
đa diện. Khối lăng trụ,
một cách linh
-SGK,bảng
khối chóp cụt
khối chóp. Phân chia
hoạt nhằm giúp
phụ,phiếu học tập
- Hiểu được các phép dời hình trong
và lắp ghép các khối
học sinh tìm tịi,
- Phân loại kiến
khơng gian
đa diện.
phát hiện, chiếm
thức dẫn tới
- Hiểu được hai đa diện bằng nhau bằng
2. Giới thiệu khối đa
lĩnh tri thức:
phương pháp giải
các phép biến hình trong không gian
diện đều.
- Gợi mở, vấn
từng loại bài tập.
đáp.
- Chọn loại bài tập
-Hiểu được rằng đối với các đa diện phức 3. Khái niệm về thể
1
Chủ đề
Tổng
số tiết
tạp ta có thể phân chia thành các đa diện
tích khối đa diện. Thể
Phương pháp
giảng dạy
- Phát hiện và
đơn giản
tích khối hộp chữ nhật.
giải quyết vấn đề.
học sinh.
- Biết khối đa diện lồi, khối đa diện đều.
- Biết năm loại khối đa diện đều
- Nhận biết được khối đa diện.
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện.
- Biết các cơng thức tính thể tích các khối
lăng trụ và khối chóp.
Cơng thức thể tích khối
- Đan xem hoạt
* Chuẩn bị của
lăng trụ và khối chóp.
động nhóm.
trị:
+ Kiểm tra trắc
- Làm theo đúng
nghiệm khách
yêu cầu của giáo
quan và tự luận.
viên bộ mơn về ơn
Mục đích u cầu
Kiến thức cơ bản
Chuẩn bị giáo viên
Ghi chú
và học sinh
cho các đối tượng
2. Về kĩ năng:
tập kiến thức cũ và
- Biết nhận dạng được một khối đa diện
chuẩn bị kiến thức
- Biết chứng minh hai khối đa diện bằng
mới.
nhau nhờ phép dời hình
- Thường xuyên
- Biết phân chia và lắp ghép các khối đa
luyện tập bài tập
diện trong khơng gian
từng phần.
Tính được thể tích khối lăng trụ và khối
chóp.
3. Về tư duy và thái độ:
-Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN
quen thuộc.
-Biết nhận xét và đánh giá bài làm của
bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập.
-Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức
mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập
1
Chủ đề
Tổng
số tiết
Mục đích yêu cầu
Kiến thức cơ bản
Phương pháp
giảng dạy
Chuẩn bị giáo viên
Ghi chú
và học sinh
* Chuẩn bị của
1. Về kiến thức :
1. Khái niệm về mặt
- Biết khái niệm mặt tròn xoay.
tròn xoay.
Sử dụng các
thầy:
- Biết khái niệm mặt nón, cơng thức tính
-Mặt nón. Giao của
PPDH cơ bản sau
-SGK, bảng phụ,
diện tích xung quanh của hình nón và
mặt nón với mặt
một cách linh
phiếu học tập
MẶT
cơng thức tính thể tích của khối nón.
phẳng. Diện tích xung
hoạt nhằm giúp
-SGK,bảng
CẦU,
- Biết khái niệm mặt trụ,khối trụ, cơng
quanh của hình nón.
học sinh tìm tịi,
phụ,phiếu học tập
MẶT
thức tính diện tích xung quanh của hình
- Mặt trụ. Giao của
phát hiện, chiếm
TRỤ,
trụ và cơng thức tính thể tích của khối
mặt trụ với mặt phẳng.
lĩnh tri thức:
- Phân loại kiến
MẶT
trụ.Biết thiết diện của một mặt phẳng với
Diện tích xung quanh
- Gợi mở, vấn
thức dẫn tới
NĨN.
hình trụ,khối trụ
của hình trụ.
đáp.
phương pháp giải
-Hiểu được rằng đối với các đa diện phức 2. Mặt cầu.
- Phát hiện và
từng loại bài tập.
tạp ta có thể phân chia thành các đa diện
Giao của mặt cầu và
giải quyết vấn đề.
- Phụ đạo cho học
đơn giản
mặt phẳng. Mặt phẳng
- Đan xem hoạt
sinh yếu và bồi
- Hiểu các khái niệm mặt cầu, mặt phẳng kính, đường trịn lớn.
động nhóm.
dưỡng cho học sinh
kính, đường trịn lớn, mặt phẳng tiếp xúc
Mặt phẳng tiếp xúc với
+ Kiểm tra trắc
khá.
với mặt cầu, tiếp tuyến của mặt cầu.
mặt cầu.
nghiệm khách
- Chọn loại bài tập
- Biết cơng thức tính diện tích mặt cầu.
Giao của mặt cầu với
quan và tự luận.
cho các đối tượng
13
2. Về kĩ năng:
- Tính được diện tích xung quanh của
hình nón và thể tích của khối nón.
đường thẳng.
học sinh.
Tiếp tuyến của mặt
- Tham khảo sách
cầu.
phương pháp giải
Công thức tính diện
tốn.
1
Chủ đề
Tổng
số tiết
Mục đích yêu cầu
- Tính được diện tích xung quanh của
Kiến thức cơ bản
Phương pháp
giảng dạy
tích mặt cầu.
Chuẩn bị giáo viên
Ghi chú
và học sinh
* Chuẩn bị của
hình trụ và thể tích của khối trụ.
trị:
- Tính được diện tích mặt cầu, thể tích
- Làm theo đúng
khối cầu.
yêu cầu của giáo
viên bộ môn về ôn
3. Về tư duy và thái độ:
tập kiến thức cũ và
-Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN
chuẩn bị kiến thức
quen thuộc.
mới.
-Biết nhận xét và đánh giá bài làm của
- Thường xuyên
bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập.
luyện tập bài tập
-Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri
từng phần.
thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học
tập
1. Về kiến thức :
1. Hệ toạ độ trong
Sử dụng các
* Chuẩn bị của
- Biết các khái niệm hệ toạ độ trong
không gian.
PPDH cơ bản sau
thầy:
một cách linh
-SGK,bảng
không gian, toạ độ của một vectơ, toạ độ
PHƯƠNG
Toạ độ của một
của điểm, khoảng cách giữa hai điểm.
vectơ. Biểu thức toạ độ
hoạt nhằm giúp
phụ,phiếu học tập
- Biết phương trình mặt cầu.
của các phép tốn
học sinh tìm tịi,
- Phân loại kiến
- Hiểu được khái niệm véctơ pháp tuyến
vectơ. Toạ độ của
phát hiện, chiếm
thức dẫn tới
của mặt phẳng
điểm. Khoảng cách
lĩnh tri thức:
phương pháp giải
- Biết phương trình tổng quát của mặt
giữa hai điểm. Phương
- Gợi mở, vấn
từng loại bài tập.
phẳng, điều kiện vng góc hoặc song
trình mặt cầu. Tích vơ
đáp.
- Phụ đạo cho học
2