Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Thực Vât Dược - 70 Câu ôn tâp kiểm tra kiến thức tổng quan môn thực vật dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.02 KB, 15 trang )

70 CÂU ÔN TẬP KIỂM TRA THỰC VẬT DƯỢC
1. Vai trị của mơ phân sinh sơ cấp và thứ cấp lần lượt là?
a. Chỉ tăng chiều dài
b. Chỉ tăng chiều ngang.
c. Tăng chiều dài, tăng đường kính. *
d. Tăng đường kính, tăng chiều dài.
2. Mơ cấp 1 cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào có vách tẩm chất bần, xếp lộn xộn
a. Tầng tẩm chất bần
b. Bần
c. Suberoid *
d. Biểu bì
3. Mơ dày khác mơ cứng ở điểm nào?
a. Kích thước tế bào
b. Bản chất của chất đóng dày trên vách tế bào *
c. Cách sắp xếp tb
d. Hình dạng tb
4. Mô được cấp tạo bằng các tế bào vách mỏng bằng cellulose?
a. Mô mềm *
b. Mô cứng
c. Mô dẫn
d. Mơ dày.
5. Đặc điểm hình thái khơng đúng với thực vật lớp Hành.
a. Rễ chùm
b. Gân lá song song
c. Hoa mẫu 3
d. Thân gỗ *
6. Đặc điểm hình thái đúng với lớp Hành.


a. Gân lá hình lơng chim, hoa 3 mẫu, có tầng sinh gỗ, rễ chùm.
b. Hoa mẫu 4-5, gân lá hình chân vịt, rễ cộc, khơng có tầng sinh gỗ.


c. Hạt 1 lá mầm, gân lá song song, hoa 3 mẫu, khơng có tầng sinh gỗ, rễ chùm. *
d. Rễ cọc, có tầng sinh gỗ, hạt 2 lá mầm, hoa mẫu 4-5, lá hình lơng chim – chân vịt
7. Đặc điểm hình thái đúng nhất với lớp Ngọc lan.
a. Gân lá hình lơng chim, hoa 3 mẫu, có tầng sinh gỗ, rễ chùm.
b. Hoa mẫu 4-5, gân lá hình chân vịt, rễ cộc, khơng có tầng sinh gỗ.
c. Hạt 1 lá mầm, gân lá song song, hoa 3 mẫu, không có tầng sinh gỗ, rễ chùm.
d. Rễ cọc, có tầng sinh gỗ, hạt 2 lá mầm, hoa mẫu 4-5, lá hình lơng chim–chân vịt*
8. Kích thước của tế bào
a. 10-30 µm
b. 1-100 µm *
c. 10-30 nm
d. 1-100 nm
9. Kích thước của mơ phân sinh thực vật
a. 10-30 µm

*

b. 10-100 µm
c. 10-30 nm
d. 10-100 nm
10. “Lớp bao nguyên sinh, nằm sát vách tế bào thực vật ở trạng thái trương nước”
đây được gọi là bộ phận nào của tế bào thực vật?
a. Màng sinh chất *
b. Vách tế bào
c. Nguyên sinh chất
d. Nhân tế bào
11. “Lớp vỏ cứng bao hoàn toàn màn sinh chất của tế bào, ngăn cách tế bào với mơi
trường bên ngồi, tạo nên hình dạng của tế bào” đây là bộ phận nào của tế bào thực
vật?



a. Màng sinh chất
b. Vách tế bào *
c. Nguyên sinh chất
d. Nhân tế bào
12. Chức năng của vách tế bào.
a. Tạo nên hình dạng của tế bào.
b. Bảo vệ tế bào khỏi tác động của mơi trường bên ngồi.
c. Cân bằng áp suất thẩm thấu.
d. Cả 3 đáp án a,b,c đều đúng. *
13. Thành phần hóa học tham gia vào cấu trúc của vách tế nào, chọn câu sai.
a. Cellulose
b. Hemicellulose
c. Tanin *
d. Pectin
14. Cấu trúc của vách tế bào, chọn trả lời đúng nhất.
a. Phiến giữa, vách sơ cấp, vách trung cấp.
b. Vách sơ cấp, vách thứ cấp, phiến giữa. *
c. Vách thứ cấp, vách sơ cấp
d. Tất cả đáp án đều sai
15. Sự biến đổi của vách tế bào bao gồm: ( chọn câu sai )
a. Sự hóa nhầy và sự hóa cutin
b. Sự hóa kháng và hóa sáp
c. Sự hóa bần và hóa gỗ
d. 3 đáp án đều đúng.
16. Vách tế bào phủ thêm một lớp biểu bì che chở, lớp biểu bì này khơng tan trong
nước, bản chất là lipid và giúp cho tế bào không thấm nước và khí. Đây được gọi là.
a. Sự hóa sáp của vách tế bào.



b. Sự hóa nhầy của vách tế bào.
c. Sự hóa cutin của vách tế bào.*
d. Sự hóa gỗ của vách tế bào.
17. “ Chất sống cơ bản, là thành phần bắt buộc,thể hiện quá trình tiêu biểu cho hoạt
động sống của tế bào”. Đây là miêu tả về cơ quan nào của tế bào thực vật?
a. Màng sinh chất.
b. Chất tế bào.*
c. Vách tế bào.
d. Nhân tế bào.
18. Các bào quan của tế bào thực vật bao gồm:
a. Ribosom
b. Ty thể
c. Thế Golgi
d. 3 đáp án trên đều đúng
19. Nói về thể Golgi của tế bào thực vật, chọn câu sai.
a. Chỉ có trên tế bào thực vật.*
b. Cấu trúc gồm nhiều túi hình dẹt, hình dĩa, nhiều túi cầu nhỏ.
c. Có nhiệm vụ biến đổi, chọn lọc và gói các đại phân tử sinh học để vận chuyển đến các
bào quan khác.
d. Tham gia vào quá trình hình thành màng khung của tế bào thực vật.
20. Nói về thể Ribosom của tế bào thực vật, chọn câu sai.
a. Có kích thước khoảng 150Å
b. Có hình dạng cầu
c. Là nơi diễn ra quá trình giải mã tạo Protein
d. Gồm một tiểu đơn vị nhỏ và hai tiểu đơn vị lớn. *
21. Mơ được cấu tạo bởi các tế bào có vách dày và cứng
a. Mô nâng đỡ *
b. Mô che chở



c. Mô dẫn
d. Mô mềm
22. Mô được cấu tạo bởi các tế bào thn dài, xếp khít nhau, vng góc với mặt lá,
bên trong chứa nhiều lục lạp
a. Mô mêm giậu *
b. Mô mềm khuyết
c. Mô dày
d. Mô dẫn
23. Mô mềm đồng hóa. Chọn câu sai
a. Thực hiện chức năng quang hợp
b. Gồm mô mềm giậu và mô mềm khuyết
c. Bên trong tế bào chứa các hạt lục lạp
d. Mô mềm khuyết chứa nhiều hạt lục lạp hơn mô mềm giậu *
24. Mơ phân sinh lóng thường gặp ở cây họ
a. Lúa *
b. Cam
c. Ngũ gia bì
d. Á phiện
25. Tầng sinh vỏ khi hoạt động sẽ tạo ra
a. Mô mềm ruột và bần
b. Lục bì và mơ mềm ruột
c. Bần và lục bì *
d. Libe và bần
26. Chức năng khơng phải của nhu mô
a. Dự trữ nước, chất dinh dưỡng
b. Liên kết các mơ
c. Đồng hóa


d. Bảo vệ các mô khác *

27. Đặc điểm của bần
a. Một lớp tế bào chết, vách tẩm bần
b. Nhiều lớp tế bào chết, vách tẩm bần, xếp lộn xộn
c. Nhiều lớp tế bào chết, vách tẩm bần, xếp xuyên tâm *
d. Nhiều lớp tế bào chết, vách bằng cellulose, xếp xuyên tâm
28. Mô dày cấu tạo bởi những tế bào sống có vách dày bằng ....
a. Cellulose *
b. Cellulose tẩm bần
c. Cellulose tẩm mộc tố
d. Cellulose tẩm khoáng
29. Thành phần chính của vách tế bào
a. Lipoprotein
b. Cellulose và pectin *
c. Glycoprotein
d. Phospholipid
30. Tế bào có vách hóa bần sẽ làm nhiệm vụ
a. Che chở *
b. Nâng đỡ
c. Dẫn nhựa
d. Liên kết các mô
31. Mô phân sinh ngọn ở rể nằm ở
a. Vùng lơng hút
b. Chóp rể
c. Vùng hóa bần
d. Vùng sinh trưởng *
32. Nội bì đai Caspary


a. Gặp ở rễ cây lớp Hành
b. Một hay nhiều lớp có băng suberin đi vịng quanh các mặt bên

c. Một lớp tế bào bao xung quanh trung trụ
d. Hạn chế sự xâm nhập của nước vào trung trụ
33. Phân loại theo chức năng, thực vật có bao nhiêu loại mô?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6 *
34. Rễ được chia làm bao nhiêu vùng?
a. 3
b. 4
c. 5 *
d. 6
35. Rễ có kích thước tương đương nhau thường gặp ở?
a. Rễ chùm *
b. Rễ cọc
c. Rễ khí sinh
d. Rễ bám
36. Chọn câu sai về rễ
a. Có thể tích lũy chất dinh dưỡng
b. Thường mọc dưới đất theo hướng từ trên xuống
c. Không lồi nào có rể chứa lục lạp
d. Là cơ quan dinh dưỡng của cây
37. Đặc điểm của biểu bì. Chọn câu sai
a. Bao bọc bên ngồi cơ quan cịn non
b. Chứa nhiều lục lạp
c. Một lớp tế bào sống, vách bằng cellulose


d. Xếp khít nhau


38. Số lượng bó gỗ rễ cây lớp Ngọc lan
a.
b.
c.
d.

Ít nhất 8 bó
Khơng nhỏ hơn 10 bó
Khơng nhở hơn 20 bó
Khơng q 8 bó

39. Bộ phận nào thực hiện chức năng chính là dẫn nhựa ngun
a. Mơ tiết
b. Libe
c. Mô mềm
d. Gỗ
40. Cắt ngang rễ non lớp Ngọc lan ta thấy cấu tạo của rễ: Chọn câu sai
a.
b.
c.
d.

Đối xứng qua trục
Hình trịn
Chia làm hai vùng
Vùng vỏ mỏng, trung trụ dày.

41. Vùng thực hiện chức năng chính của rễ
a.
b.

c.
d.

Vùng sinh trưởng
Vùng lơng hút
Chóp rể
Vùng hóa bần

42. Rể lớp Hành. chọn câu sai
a.
b.
c.
d.

Số lượng bó dẫn >10
Nội bì đai hình chữ U
Gỗ 1 hướng tâm
Mơ che chở là bần

43. Kiểu bó dẫn của Rể cấp 1
a.
b.
c.
d.

Gỗ và Libe xếp xen kẽ
Bó đồng tâm
Libe xếp chồng lên gỗ
Gỗ xếp chồng lên libe


44. Suberoid là mô che chở của
a. Thân lớp Ngọn lan


b. Rễ lớp Hành
c. Thân lớp Hành
d. Rễ lớp Ngọc lan

45. Mơ phân sinh thứ cấp có ở
a.
b.
c.
d.

Ngành Ngọc lan
Lớp Ngọc lan
Ngành Rêu
Lớp Hành

46. Rễ ký sinh có ở
a.
b.
c.
d.

Cây cà phê
Cây bần
Cây tơ hồng
Cây khoai lang


47. Đặc điểm hình thái không đúng đối với thực vật lớp Hành
a.
b.
c.
d.

Gân lá song song
Hoa mẫu 3
Rễ chùm
Thân gỗ

48. Trong cấu tạo rễ cấp II của rễ, tầng sinh trụ khi hoạt động tạo ra
a.
b.
c.
d.

Mơ mềm cấp 2 ở ngồi và gỗ 2 ở trong
Bần ở ngoài và libe 2 ở trong
Gỗ 2 ở ngoài và libe 2 ở trong
Libe 2 ở ngoài và gỗ 2 ở trong

49. Chóp rể có nhiệm vụ
a.
b.
c.
d.

Hấp thụ khoáng và nước
Làm rể mọc dài ra

Che chỡ cho rể
Rễ phụ mọc ra từ đây

50. Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu hướng tâm nghĩa là:
a.
b.
c.
d.

Mạch gỗ nhỏ và mạch gỗ to nằm xem kẽ nhau
Mạch gỗ nhỏ nằm trong, mạch gỗ to nằm ngoài
Các mạch gỗ to, nhỏ xếp thành hàng
Mạch gỗ nhỏ nằm ngoài, mạch gỗ to nằm trong

51. Ở cây Trầu không, Hồ tiêu có các rễ mọc ra từ nách lá giúp thân cây leo lên các
giàn, rễ này được gọi là?


a.
b.
c.
d.

Rễ bám
Rễ hơ hấp
Rễ khí sinh
Rễ ký sinh

52. Bẹ chìa là đặc điểm đặc trưng của họ?
a. Polygonaceae

b. Apocynaceae
c. Menispermaceae
d. Papaveracea
53. Khoảng cách giữa 2 mấu gọi là?
a. Lóng
b. Bạnh gốc
c. Chồi nách
d. Chồi bên
54. Cấu tạo cấp 1 của thân cây lớp Ngọc lan
a. Hai phần: trung trụ và vỏ
b. Biểu bì cấu tạo bởi lớp tế bào sống, có thể chứa lục lạp và tinh bột
c. Vùng vỏ dày hơn vùng trung trụ
d. Vỏ cấp giới hạn bên ngồi là biểu bì, bên trong là nội bì
55. Nơi đính lá vào thân gọi là?
a. Mấu
b. Lóng
c. Chồi nách
d. Bạnh gốc
56. Sắp xếp hệ thống dẫn nhựa theo phân hóa hướng tâm là đặc điểm của?
a. Bó mạch lá
b. Bó mạch thân rễ
c. Cả bó mạch thân và rể


d. Bó mạch rễ
57. Lá cây lớp Hành có đặc điểm
a. Mơ nâng đỡ là mơ dày
b. Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới
c. Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng
d. Có lá kèm

58. Mơ che chở gồm các loại:
a. Biểu bì, tầng tẩm suberin, suberoid, bần, thụ bì, vỏ hạt
b. Biểu bì, tầng tẩm suberin, suberoid, chóp rễ, bần, vỏ hạt
c. Biểu bì, tầng tẩm suberin, suberoid, chóp rễ, bần, thụ bì, vỏ hạt
d. Biểu bì, tầng tẩm suberin, chóp rễ, bần, thụ bì, vỏ hạt
59. Hãy chọn phương án trả lời đúng: “Libe bao quanh gỗ hoặc gỗ kẹp libe ở trong”
là kiểu bó mạch
a. Bó xuyên tâm
b. Bó chồng
c. Bó gỗ hình chữ V kẹp libe ở giữa
d. Bó đồng tâm
60. Hãy chọn phương án trả lời đúng. Ống nhựa mủ hình mạng là:
A. Những tế bào tiết nhựa mủ riêng lẻ hay xếp thành dãy, các vách ngăn | ngang của
chúng có thể cịn ngun, có lỗ hoặc mất hẳn.
B. Những ống dài vơ hạn định, phân nhánh, khơng có vách ngăn ngang và khơng tiếp
giao với nhau.
C. Những tế bào tiết nhựa mủ, phân nhánh và tiếp giao với nhau.
D. Những tế bào hay ống tiết đặc biệt; chất tiết ra là nhựa mủ, thường là nhữ dịch màu
trắng đục hay màu ngày được tích lũy trong khơng bào của tế bào tiết ra nó.
61.Hãy chọn phương án trả lời đúng. Lá kép hình lông chim 2 lần chắn là:
A. Cuống lá phân nhánh, mỗi nhánh mang một lá chét.
B. Cuống chung mang hai hàng cuống phụ, cuống phụ mang hai hàng lá chét.


C. Cuống chung mang hai hàng cuống phụ, cuống phụ mang hai hàng lá chét và không
tận cùng bằng một lá chét.
D. Cuống chung mang hai hàng lá chét và không tận cùng bằng một lá chét.
62. Hãy chọn phương án trả lời đúng. Sinh trưởng thứ cấp ở Cau bụng (Roystonia
elata) là do:
A. Sự gia tăng số lượng các bó mạch.

B. Các tế bào mơ mềm phù to ra.
C. Sự xuất hiện các tượng tầng thặng dư.
D. Sự phì đại của libe 2.
63. Hãy chọn phương án trả lời đúng. Nếu đế hoa mọc dài lên giữa bộ nhị và bộ
nhụy, hoa có:
A. Cuống nhị - nhụy.
B, Trục hợp nhụy (trụ nhị nhụy).
C. Cuống nhụy.
D. Cuống tràng hoa.
64. Hãy chọn phương án trả lời đúng. Bộ nhị 4 trội là:
A. Hoa có 7 nhị, 4 nhị dài, 3 nhị ngắn.
B. Hoa có 6 nhị, 4 nhị dài, 2 nhị ngắn.
C. Hoa có 4 nhị, 2 nhị dài, 2 nhị ngắn.
D. Hoa có 4 vịng nhị.
65. Hãy chọn phương án trả lời đúng. Phơi được hình thành là do:
A. Sự phân cắt của phối tạo thành nhiều phội thăng cư.
B. Phội tâm khơng bị tiêu hố hết khi hạt phát triển.
C. Sự kết hợp của giao tử đực thứ hai với nhân thứ lưỡng tướng của túi phôi.
D. Sự kết hợp của giao tử đực thứ nhất với noãn cầu.
66. Nguyên tản của rêu có đặc điểm là:
a. Bộ phận hình chùy, đính ở tận cùng nhánh rêu hoặc ở mặt trên tản, chứa rất nhiều
mầm, mỗi mầm là khỏi điểm của cây rêu mới


b. Bộ phận hình sợi phân nhánh, có rất nhiều mầm, mỗi mầm là khỏi điểm của cây rêu
mới
c. Bộ phận hình phiến xanh sống trên mặt đất, chứa rất nhiều mầm, mỗi mầm là khởi
điểm của cây rêu mới
d. Bộ phận hình củ vùi dưới đất chứa nhiều mầm, mối mầm là khởi điểm của cây rêu mới
67. Lá xịe với gân hình quạt là của chi nào?

a. Thuya
b. Ginkgo
c. Cycas
d. Pinus
68. Dạng lá thay đổi, thường không rụng theo mùa:
a. 1.2.3
b. 1.2.5
c. 1.2.4
d. 1.3.5
69. Đặc điểm: “Lá noãn 2 hay nhiều, dính vào nhau tạo bầu trên 1 ơ. Trong bầu có
những cách khơng hồn tồn, xuất hiện ngay trước bó mạch giữa của lá nỗn. Vách
mang nhiều ngăn đảo, đính nỗn giữa. Quả nang mở bằng lỗ hoặc mở bằng mảnh
vỏ.” là của họ:
A. Họ Lan (Orchidaceae).
B. Họ Hồi (Illiciaceae).
C. Họ Á phiện (Papaveraceae).
D. Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae).
70. Đặc điểm bao hoa và bộ nhị của Rheum thuộc họ Rau răm (Polygonaceae):
1. 6 phiến cùng màu đính trên 2 vòng.
2. Bao hoa gồm 5 phiến dạng lá đài hay cánh hoa, tiền khai năm điểm.
3. Vịng ngồi có 6 nhị, vịng trong có 3 nhị.
4. Chỉ có 6 nhị của vịng ngồi, vịng trong bị trụy.
Chọn đáp án đúng:


A. 1,4
B. 1, 3
C. 2,3
D. 2,4


71. Đặc điểm của họ Sim (Myrtaceae) là:
1. Lá đài và cánh hoa có thể rời hay dính nhau thành một chóp, bị hất tung ra ngồi
khi hoa nở chỉ cịn để lại một sẹo tròn.
2, Túi tiết tinh dầu kiểu tiêu ly bào dưới biểu bì của lá và trong mơ mềm vỏ của
thân.
3. Số lá nỗn bằng số cánh hoa hoặc ít hơn, dính nhau thành bầu dưới nhiều ơ, mỗi
ơ nhiều nỗn, đính nỗn trung trụ. 2 vịi nhụy.
4. Hạt khơng có nội nhũ. Mâm thẳng hay cong.
5. Quả mọng hay quả nang.
6. Libe 2 kết tầng.
Chọn đáp án đúng:
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 5, 6
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 4, 5, 6
72. Đặc điểm cơ cấu học: “Có ông tiết quanh tủy, đôi khi có tế bào tiết. Bộ máy dinh
dưỡng có vị đắng” là của họ nào?
A. Họ Khổ sâm (Simaroubaceae).
B. Ho Hoa tán (Apiacea).
C. Họ Bàng (Combretaceae).
D. Họ Nhân sâm (Araliaceae).
73. Đặc điểm: “Đế hoa kéo dài thành cuống nhẹ nhụy. 5 lá đài và 5 cánh hoa đính
miệng một đế hoa hình chén nhỏ, Cánh hoa mang ở gốc những phụ bộ hình bản họp
tạo thành 1 hay nhiều vòng.” là của:


A. Phân họ Cánh bướm (Faboideae).
B, Họ Lạc tiên (Passifloraceae).
C. Họ Màn màn (Capparidaceae).
D. Họ Cô ca (Erythroxylaceae).




×