SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO….
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG….
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ
NĂM HỌC 2021 - 2022
Tên môn: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống
A. sương muối.
B. động đất.
C. ngập lụt.
D. hạn hán.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Phòng.
B. Thái Nguyên.
C. Hải Dương.
D. Nam Định.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp Quy Nhơn có
ngành nào sau đây?
A. Điện tử.
B. Luyện kim màu.
C. Luyện kim đen.
D. Chế biến nông sản.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau
đây?
A. Vọng Phu.
B. Ngọc Linh.
C. Ngọc Krinh.
D. Bi Doup.
Câu 5: Biện pháp hạn chế xói mịn đất ở nước ta là
A. làm ruộng bậc thang.
B. bón phân thích hợp.
C. tiến hành tăng vụ.
D. đẩy mạnh thâm canh.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ
thống sông nào sau đây?
A. Sông Cả.
B. Sông Mã.
C. Sông Hồng.
D. Sông Ba.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang.
B. Cao Bằng.
C. Quảng Ninh.
D. Lai Châu.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết sân bay Phú Bài thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Thừa-Thiên-Huế
B. Quảng Trị.
C. Quảng Bình.
D. Hà Tĩnh.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản
ni trồng lớn hơn thủy sản khai thác?
A. Bình Thuận.
B. Kiên Giang.
C. An Giang.
D. Ninh Thuận.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc
vùng khí hậu Đơng Bắc Bộ?
A. Đồng Hới.
B. Sa Pa.
C. Điện Biên Phủ.
D. Đà Nẵng.
Câu 11: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta là
A. ranh giới ngoài của nội thủy
B. ranh giới ngoài của lãnh hải
C. ranh giới trong của lãnh hải.
D. ranh giới trong của nội thủy.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Thuận.
B. Phú n.
C. Khánh Hịa.
D. Ninh Thuận.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có
diện tích trồng lúa lớn nhất?
A. Nghệ An.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Bình.
D. Hà Tĩnh.
Câu 14: Vùng bờ biển nước ta thường xảy ra
A. bão.
B. lũ nguồn.
C. sóng thần.
D. lũ quét.
Câu 15: Biện pháp mở rộng diện tích rừng ở nước ta là
A. cải tạo đất hoang.
B. tích cực trồng mới.
C. trồng cây theo băng.
D. làm ruộng bậc thang.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy
điện nào sau đây?
A. A Vương.
B. Sông Hinh.
C. Xê Xan 3.
D. Hàm Thuận – Đa Mi.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Đà Lạt.
B. Cần Thơ.
C. Hải Phòng.
D. Hà Nội.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết Đồng bằng sơng Cửu Long có
khống sản nào sau đây?
A. Apatit.
B. Đá vôi xi măng.
C. Mangan.
D. Vàng.
Câu 19: Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. đặc dụng.
B. đầu nguồn.
C. phòng hộ.
D. sản xuất.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ nhỏ?
A. Huế.
B. Thanh Hóa.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Trường Sơn Nam nước ta?
A. hướng chủ yếu tây bắc – đơng nam.
B. có nhiều núi cao hàng đầu cả nước.
C. có các cao nguyên badan xếp tầng.
D. gồm nhiều dãy núi chạy song song.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về nguồn lao động nước ta hiện nay
A. Cần cù, sáng tạo.
B. Phân bố không đều.
C. Số lượng cố định.
D. Trình độ rất cao.
Câu 23: Khí hậu đai ơn đới gió mùa trên núi có đặc điểm nào sau đây?
A. Khơng có tháng nhiệt trên 25ºC
B. Độ ẩm tăng so với ở đai cận nhiệt.
C. Quanh năm nhiệt dưới 15ºC.
D. Lượng mưa tăng khi lên cao.
Câu 24: Đặc điểm của sơng ngịi nước ta là?
A. Lượng phù sa khơng đáng kể.
B. Sông chủ yếu đổ ra Biển Đông.
C. Sông nhiều nước quanh năm.
D. Mạng lưới sơng ngịi thưa thớt.
Câu 25: Vị trí địa lí nước ta
A. giáp với nhiều nước khác nhau.
B. tiếp giáp với Ấn Độ Dương.
C. ở trung tâm Đông Nam Á.
D. nằm trên vành đai sinh khống.
Câu 26: Đặc trưng thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là
A. mùa đông lạnh 5 tháng.
B. biên độ nhiệt năm nhỏ.
C. nhiệt độ trung bình trên 25ºC
D. cảnh sắc thay đổi theo mùa.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư nước ta hiện nay?
A. Phân bố thưa thớt ở các vùng núi.
B. Dân nông thôn nhiều hơn đô thị.
C. Phân bố rất hợp lí giữa các vùng.
D. Tập trung đơng ở các đồng bằng.
Câu 28: Cho biểu đồ:
16,
6
22,
9
31,0
44,0
39,4
46,1
Năm 2010
Năm 2014
Hàng cơng nghiệp nặng và khống sản
Hàng cơng nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
Hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG, NĂM 2010 VÀ 2014 (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân
theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?
A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
C. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
D. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng với vùng núi Tây Bắc nước ta?
A. Hướng chủ yếu tây bắc – đơng nam.
B. Ở phía đơng thung lũng sơng Hồng.
C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn.
D. Có các cao nguyên badan xếp tầng.
Câu 30: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
(Đơn vị: nghìn người)
Tỉnh
Số dân
Số dân thành thị
Nam Đinh
1854,4
347,6
Bắc Giang
1691,8
194,5
Lâm Đồng
1312,9
522,8
Đồng Tháp
1693,3
300,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong tổng dân số của
các tỉnh năm 2018?
A. Nam Định thấp hơn Đồng Tháp.
B. Đồng Tháp cao hơn Bắc Giang.
C. Bắc Giang cao hơn Lâm Đồng.
D. Lâm Đồng thấp hơn Nam Định.
Câu 31: Sự khác nhau về thiên nhiên giữa 2 phần lãnh thổ Bắc và Nam không thể hiện qua
A. các dạng địa hình và mạng lưới sơng ngịi.
B. sự thay đổi cảnh sắc thiên nhiên theo mùa
C. nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm.
D. các thành phần loài thực vật và động vật.
Câu 32: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do
A. thu hút đầu tư, đẩy mạnh cơng nghiệp hóa.
B. thúc đẩy liên kết kinh tế, hội nhập toàn cầu.
C. kinh tế chuyển sang thị trường, hiện đại hóa.
D. mở rộng sản xuất, tăng trưởng kinh tế cao.
Câu 33: Dân số nước ta tăng nhanh không mang lại hệ quả nào sau đây?
A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. Lao động bổ sung hàng năm lớn.
C. Chất lượng cuộc sống nâng lên.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 34: Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm cho Biển Đơng có
A. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi theo mùa, biển tương đối kín.
B. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi từ Bắc đến Nam, biển ấm.
C. các vịnh biển, lượng mưa tương đối lớn và khác nhau ở các nơi.
D. các quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và loài sinh vật phong phú.
Câu 35: Khu vực đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc chủ yếu do
A. đất trồng tốt, sản xuất nông nghiệp trù phú.
B. kinh tế phát triển, tự nhiên nhiều thuận lợi.
C. lịch sử quần cư lâu đời, gia tăng dân số cao.
D. có nhiều làng nghề và các khu công nghiệp.
Câu 36: Phần lãnh thổ phía bắc nước ta vào mùa đơng có nhiều biến động thời tiết chủ yếu do tác
động của
A. gió mùa Đơng Bắc, hoạt động của frơng và hướng của các dãy núi.
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông..
C. hoạt động của frơng, gió mùa Đơng Bắcvà các dãy núi vịng cung .
D. vùng đồi núi rộng và Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của frông.
Câu 37: Cho biểu đồ về than, dầu và điện của nước ta giai đoạn 2005 - 2016:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ?
A. Sản lượng than, dầu và điện.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, dầu và điện.
C. Cơ cấu sản lượng than, dầu và điện.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu và điện.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
2010
Tổng số
2846,8
Cây cơng nghiệp lâu năm
2010,5
Cây ăn quả
779,7
Cây lâu năm khác
56,6
2018
3482,3
2228,4
989,4
264.5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm
2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Tròn.
Câu 39: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió đơng bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
D. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đơng Bắc.
Câu 40: Sự khác nhau về mưa giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ yếu do tác động
kết hợp của
A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.
B. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.
C. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đơng bắc và địa hình vùng núi.
D. gió mùa Đơng Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vịng cung.……………………
HẾT……………………- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam
phát hành từ năm 2009 đến nay.- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------