Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 7 Tinh chat hoa hoc cua bazo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.89 KB, 4 trang )

Ngày soạn:25/9/2019
Ngày dạy:30/9/2019

Tiết PPCT:12,13,14
CHỦ ĐỀ: BAZƠ

I. Mục tiêu
1.Về kiến thức:
- Nêu được tính chất hóa học chung của bazơ: tác dụng với axit; tính chất hóa học riêng của bazơ
tan (kiềm); tính chất riêng của bazơ khơng tan trong nước.
- Nêu được: Tính chất, ứng dụng của NaOH và Ca(OH)2; phương pháp sản xuất NaOH từ muối ăn.
- Nêu được thang pH và ý nghĩa giá trị pH của dung dịch.
2. Kĩ năng:
- Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất hóa học của các bazơ nói chung.
- Viết PTHH chứng minh tính chất của bazơ.
- Nhận biết được dung dịch bằng chất chỉ thị màu (giấy quì, dung dịch phenolphtalein); nhận biết
dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2.
- Tính thể tích hoặc khối lượng dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 trong phản ứng.
3. Thái độ:
Tích cực thực hiện nhiệm vụ do giáo viên giao cho, cẩn thận, ý thức bảo vệ môi trường.
II. Những năng lực có thể phát triển ở học sinh:
- Năng lực quan sát, sử dụng ngơn ngữ hóa học.
- Năng lực tự học.
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn.
III. Phương pháp và KTDH có thể sử dụng:
Trực quan, thí nghiệm, hoạt đơng nhóm, vấn đáp, tìm tịi.
IV. Phương tiện dạy học:
- Giáo viên:
+ Dụng cụ: Đèn cồn, giá gỗ, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống nhỏ giọt, cốc 100ml, chén sứ, ... (đủ cho các
nhóm).


+ Hố chất: CaO, axit clohiđric, axit H2SO4 lỗng, NaOH, phenolphtalein, quỳ tím.
- Học sinh: Chuẩn bị bài theo hướng dẫn trước.
- Học liệu:
V. Tổ chức các hoạt động học của học sinh
1. Hoạt động khởi động
- Mục tiêu: Tạo sự hứng thú tìm tịi về tính chất hóa học của bazơ.
- Phương thức tổ chức hoạt động:
+ HS quan sát hình ảnh, điền thơng tin cịn thiếu vào khoảng trống.
Natri hiđroxit hay còn gọi là xút hay xút ăn da. Chất này cơng thức hóa học là …………….
Cu(OH)2 là chất rắn có màu xanh lơ. Chất này có tên gọi là……………..
+ Học sinh làm thí nghiệm cho phenolphtalein vào 2 dung dịch (NaOH, H2SO4) mất nhãn,
nêu hiện tượng thấy được. Nhỏ H2SO4 vào dung dịch thu được quan sát, giải thích.
+ Học sinh trả lời câu hỏi. phenolphtalein hóa hồng, nhỏ H2SO4 vào dung dịch thu được mất
màu hồng.
+ Giáo viên đặt vấn đề: để tìm hiểu đó là dung dịch gì mà làm phenolphtalein hóa hồng, nhỏ
H2SO4 vào dung dịch thu được mất màu hồng, ngoài ra nó cịn có những tính chất nào khác trong
bài học này ta sẽ tìm hiểu.
- Kết quả mong đợi từ hoạt động:
Học sinh hứng thú tìm hiểu tính chất của bazơ.
2. Hoạt động hình thành kiến thức
T
G

Hoạt động của giáo viên và học sinh

Nội dung cần đạt

I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ

(Đơn vị kiến thức)



Hoạt động 1. Tính chất hóa học của bazơ.
* Mục tiêu: Tính chất hóa học của bazơ: tác dụng với chất chỉ
thị, với oxit axit, với axit.
* Phương thức tổ chức hoạt động: Thí nghiệm, thảo luận nhóm.
Thí nghiệm
Cách tiến hành
Hiện tượng
1. Bazơ tác Cho 1 giọt NaOH,
dụng với quì Ca(OH)2 lên q tím.
tím
2. Bazơ tác Cho 1-2
giọt
dụng
với phenolphtalein vào
phenolphtalei ống
nghiệm

1. Tác dụng chất chỉ thị màu:
n
NaOH/ Ca(OH)2 lắc
đều. Sau đó cho 1
vài giọt HCl vào
Dung dịch bazơ làm
3. Nhiệt phân Cho Cu(OH)2 vào
+ q tím hóa xanh.
bazơ
khơng chén sứ nung trên
+ Dung dịch phenolphtalein

tan
ngọn lửa đèn cồn.
khơng màu hóa hồng.
Câu hỏi:
b. Tác dụng dung dịch bazơ với
1. Viết PTHH TN2.2 biết rằng sản phẩm tạo thành muối và oxit axit tạo thành muối và
H2O.
nước
2. Viết PTHH TN3 biết rằng sản phẩm tạo thành CuO và H2O. Ba(OH)2 + CO2BaCO3 +H2O
Các bazơ không tan khác như Mg(OH)2, Fe(OH)3… cũng bị c. Tác dụng của bazơ với axit
nhiệt phân tạo thành oxit và nước. Các bazơ tan thì khơng bị tạo thành muối và nước.
nhiệt phân.
Ca(OH)2 + 2HClCuCl2 + 2H2O
Ngoài ra bazơ còn tác dụng với muối (Học bài 9).
d. Bazơ khơng tan bị nhiệt phân
Rút ra kết luận tính chất hóa học của bazơ.
tạo thành oxit và nước.
* Sản phẩm mong đợi: Biết tính chất hóa học của bazơ.

t0
Bài 1: Dãy gồm các bazơ bị nhiệt phân hủy là :

Cu(OH)2

CuO+ H2O

A. Cu(OH)2, Mg(OH)2, NaOH.
B. Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2.
C. Al(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
D. Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2.

Bài 2: Phân hủy hết 9,8g Cu(OH)2 khối lượng chất rắn thu
được là :
A: 8 gam
B: 16 gam
C: 4 gam
D: 24 gam
VD: liên hệ phần tiếp theo.
II. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG

(Đơn vị kiến thức)

1. Natri hiđroxit (NaOH)
(Đơn vị kiến thức)
Hoạt động 1. Tính chất vật lí
* Mục tiêu: Nắm được tính chất vật lí của NaOH
* Phương thức tổ chức hoạt động: Phát vấn
1. Tính chất vật lí:
Quan sát mẫu vật NaOH, đọc thơng tin cho biết cho biết tính
NaOH là chất rắn hút ẩm
chất vật lí ( trạng thái màu sắc, khả năng hút ẩm, tính tan…) của
mạnh, tan nhiều trong nước.
NaOH.
* Sản phẩm mong đợi: Biết tính chất vật lí NaOH
Hoạt động 2. Tính chất hóa học
2. Tính chất hóa học
* Mục tiêu: Nắm được tính chất hóa học của NaOH
a Tác dụng chất chỉ thị màu:
* Phương thức tổ chức hoạt động: đàm thoại, phát vấn, thí Dung dịch bazơ làm



nghiệm, quan sát.
Câu hỏi:
1. Hãy dự đốn tính chất hóa học của dung dịch NaOH.
1.1.Nhận biết nhanh 3 dung dịch sau: HCl, NaOH, + q tím hóa xanh.
Na2SO4
+ Dung dịch phenolphtalein
1.2 Hồn thành các PTHH sau:
khơng màu hóa hồng.
a) NaOH + HCl -> ..................+....................
b. Tác dụng với oxit axit tạo
b) NaOH + ............... -> Na2SO4 +.................
thành muối và nước
c) NaOH + CO2 -> .................. +.................
2NaOH + CO2Na2CO3 +H2O
d) NaOH + ........ -> Na3PO4 +...............
c. Tác dụng với axit tạo thành
2. Rút ra tính chất hóa học của NaOH.
muối và nước.
NaOH + HClNaCl + H2O
3. Viết PTHH minh họa cho các tính chất của NaOH.
Ngồi ra NaOH cịn tác dụng với muối.
* Sản phẩm mong đợi: nắm được tính chất của NaOH.
Hoạt động 3. ứng dụng
* Mục tiêu: Nắm được ứng dụng của NaOH
3. Ứng dụng:
* Phương thức tổ chức hoạt động: Phát vấn, quan sát.
- Sản xuất xà phòng, chất tẩy,
Đọc thông tin cho biết ứng dụng của NaOH.
rửa.
* Sản phẩm mong đợi: biết NaOH được dùng như thế nào trong - Sản xuất giấy.

cuộc sống.
Hoạt động 4. Sản xuất NaOH.
* Mục tiêu: Nắm được nguyên liệu sản xuất NaOH
4. Sản xuất NaOH.
* Phương thức tổ chức hoạt động: Phát vấn, quan sát.
2NaCl + 2H2O
Câu hỏi:
đpddcomangngan

1. Hãy cho biết quá trình sản xuất NaOH cần nguyên liệu gì?
2NaOH + H2 + Cl2
2. Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra.
* Sản phẩm mong đợi: Nắm được phương pháp sản xuất NaOH
1. Canxi hiđroxit (Ca(OH)2)
(Đơn vị kiến thức)
Hoạt động 1. Tính chất vật lí
I. TÍNH CHẤT
* Mục tiêu: Nắm được tính chất vật lí của Ca(OH)2
1. Tính chất vật lí:
* Phương thức tổ chức hoạt động: Phát vấn
Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng,
Đọc thơng tin cho biết cho biết tính chất vật lí ( trạng thái, màu ít tan nhiều trong nước.
sắc, tính tan…) của Ca(OH)2.
Dung dịch Ca(OH)2 cịn được
* Sản phẩm mong đợi: Biết tính chất vật lí Ca(OH)2
gọi là nước vơi trong.
2. Tính chất hóa học
a Tác dụng chất chỉ thị màu:
Hoạt động 2. Tính chất hóa học
Dung dịch Ca(OH)2 làm

* Mục tiêu: Nắm được tính chất hóa học của Ca(OH)2
+ q tím hóa xanh.
* Phương thức tổ chức hoạt động: đàm thoại, phát vấn.
+ Dung dịch phenolphtalein
Câu hỏi:
khơng màu hóa hồng.
1. Hãy dự đốn tính chất hóa học của dung dịch Ca(OH)2.Thí
b. Tác dụng với oxit axit tạo
nghiệm chứng minh.
thành muối và nước
2. Viết PTHH minh họa cho các tính chất của Ca(OH)2.
Ca(OH)2 + CO2CaCO3 +H2O
Ngồi ra NaOH còn tác dụng với muối.
c. Tác dụng với axit tạo thành
* Sản phẩm mong đợi: nắm được tính chất của NaOH.
muối và nước.
Ca(OH)2 + 2HClCaCl2 + H2O
Hoạt động 3. ứng dụng
3. Ứng dụng:
* Mục tiêu: Nắm được ứng dụng của Ca(OH)2
Khử chua đất trồng, chất thải
* Phương thức tổ chức hoạt động: Phát vấn, quan sát.
công nghiệp…
Đọc thông tin, quan sát hình cho biết ứng dụng của Ca(OH)2.
* Sản phẩm mong đợi: biết Ca(OH)2 được dùng như thế nào


trong cuộc sống.
Hoạt động 4. THANG pH
* Mục tiêu: Nêu được thang pH và ý nghĩa giá trị pH của dung

dịch.
II. THANG pH
* Phương thức tổ chức hoạt động: Phát vấn, quan sát.
pH=7 trung tính.
Câu hỏi:
pH>7 tính bazơ.
1. Hãy cho biết thang pH lấy mấy làm chuẩn?
pH<7 tính axit.
2. Cho ví dụ từng thang pH lớn hơn, nhỏ hơn chuẩn.
* Sản phẩm mong đợi: Nắm được thang pH và ý nghĩa giá trị
pH của dung dịch.
3. Hoạt động luyện tập
- Mục tiêu: Viết PTHH chứng minh tính chất của bazơ.
Viết PTHH chứng minh tính chất của bazơ.
- Nhận biết được dung dịch bằng chất chỉ thị màu (giấy quì, dung dịch phenolphtalein); nhận biết
dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2.
- Tính thể tích hoặc khối lượng dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 trong phản ứng.
- Phương thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, đàm thoại, phát vấn.
Bài 1: Viết PTHH của các phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho CO2 lần lượt tác dụng với:
a) Ba(OH)2 b) KOH
c) Fe(OH)3
d) Cu(OH)2
Bài 2: Viết PTHH phản ứng nhiệt phân xảy ra (nếu có).
a) Al(OH)3
b) KOH
c) Fe(OH)3
d) Mg(OH)2
Bài 3: Hãy trình bày cách phân biệt các dung dịch khơng nhã sau: HCl, H2SO4loãng, NaOH, Ba(OH)2,
NaCl. Viết PTHH phản ứng xảy ra (nếu có).
Bài 4: Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)

CaCO3


(1 )

CaO

↓(5)


( 2 ) Ca(OH)2 ⃗
( 3 ) CaSO3
↓(6 )


( 4)

SO2

CaCO3
CaSO4
Bài 5: Trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%.
a. Tính khối lượng dung dịch NaOH đem dùng. (8g)
b. Nếu trung hòa H2SO4 trên bằng dung dịch KOH 5,6% có khối lượng riêng là D=
1,045(g/ml). Tính thể tichs dung dịch KOH đã dùng. (83,3ml)
- Kết quả mong đợi: Rèn kỹ năng viết PTHH, nhận biết, tính tốn hóa học.
4. Hoạt động vận dụng và mở rộng
- Mục tiêu: Học sinh biết vận dụng kiến thức bảo vệ bản thân.
- Phương thức tổ chức hoạt động: Giao bài về nhà
+ Vận dụng: Dùng giấy pH hãy xác định một số chất thường gặp hằng ngày như: giấm ăn, nước

sinh hoạt, nước mưa, xà phòng, kem đánh răng, chất tẩy rửa….. Có nên dùng nước mưa trực tiếp
làm nước ăn, uống hằng ngày khơng? Vì sao?
+ Mở rộng:
1. Tại sao những người bị bệnh viêm, loét dạ dày không nên ăn thức ăn quá chua hoặc qua cay hoặc
uống nhiều rượu, bia, nước uống có gas…
2. Độ pH cũng có vai trị quan trọngđối với cây trồng và thủy sản. em hãy tìm hiểu qua sách báo,
mạng internet… về độ pH thích hợp đối với một số cây trồng hoặc thủy sản ở địa phương. Nếu độ
pH của mơi trường khơng thích hợp với một số cây trồng hoặc thủy sản đó thì phải làm như thế
nào?
- Kết quả mong đợi: Hs viết bài thu tìm hiểu nộp sản phẩm cộng điểm kt 15 phút.
Giáo viên biên soạn

…………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×