Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

2 DE KIEM TRA 1 TIET GT 12 CHUONG 1 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.91 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH LỚP 12 CHƯƠNG I

ĐỀ 001

y  x3  3  2m  1 x 2   12m  5  x  2
Câu 1. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số
 2;   . Số phần tử của S bằng
đồng biến trên khoảng
B. 3 .

A. 2 .

C. 0 .

D. 1 .

Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
2

4

A. y  x  x .

2

B. y  x  x .

3

C. y  x  x .


D.

y

x 1
x 3 .

4
2
Câu 3. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số y  x  4 x  3 .

yCT 8

A.

.

B.

Câu 4. Cho hàm số

Hàm số

y
A.

y  f  x
x
x 1


I   2;  2 

.

yCT  6

C.

.

D.

yCT  1

D.

y  x  x  1 .

.

có bảng biến thiên dưới đây

có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây

.

Câu 5. Cho hàm số
A.

y  f  x


yCT 4

B.
y

y

x
x 1 .

y
C.

1
x  x  1

.

2x  1
x  2 có đồ thị  C  . Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị  C  .

.

B.

I  2; 2 

Câu 6. Số điểm cực trị của hàm số


.

f  x   x 4  2 x 2  3

B. 0 .

A. 1 .

C.

I  2;  2 

.

D.

I   2; 2 

.


D. 3 .

C. 2 .

Câu 7. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây khơng có cực trị?
A.

y


2x  1
x 1 .

4
B. y x .

3
C. y  x  x .

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
A. m  2 .
Câu 9. Cho hàm số

B. m   2 .
f  x   x3  3mx 2  3  m 2  1 x

A. m 2 .

y

D.

y x

.

2x  4
x  m có tiệm cận đứng.

C. m  2 .


D. m   2 .

f  x
x 1
. Tìm m để hàm số
đạt cực đại tại 0
.
B. m 0 .

C. m 0 hoặc m 2 .

D. m 0 và m 2 .
4

Câu 10. Hàm số y = 2x +1 đồng biến trờn khong no?

A.


1ử

- Ơ ;- ữ




ứ.
2ữ


( - Ơ ;0) .

Trang 1

B. ( 0;+Ơ ) .

C.

ổ1

- ;+Ơ


ố 2






.

D.


Câu 11. Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích bằng
200 m3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn đồng/ m 2
(chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, khơng tính chiều
dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn đến đơn vị triệu đồng).
A. 51 triệu đồng.


B. 36 triệu đồng.

C. 46 triệu đồng.
y=

Câu 12. Đường thẳng y = x +1 cắt đồ thị hàm số
thẳng AB .
A. AB  34 .

B. AB 8 .

D. 75 triệu đồng.

x +3
x - 1 tại hai điểm phân biệt A , B . Tính độ dài đoạn

D. AB  17 .

C. AB 6 .

Câu 13. Gọi A , B là hai điểm di động và thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị
cách AB bé nhất là ?
A. 2 5 .

B. 10 .

y  f  x

Câu 14. Cho hàm số


y  f  x 

,(

C. 2 10 .

y  f  x 

D.

y

2x  1
x  2 . Khi đó khoảng

5.

có đạo hàm trên  . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số

g  x   f  x2  2
liên tục trên  ). Xét hàm số
. Mệnh đề nào dưới đây sai?

y
1

1
O


2

x

2
4

A. Hàm số

g  x

đồng biến trên khoảng

 2;   . B. Hàm số g  x 

C. Hàm số

g  x

nghịch biến trên khoảng

 0; 2  .

D. Hàm số

g  x

nghịch biến trên khoảng

  1;0  .


nghịch biến trên khoảng

  ;  2  .

3
2
d : y m  x  1
Câu 15. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x  3 x  2 cắt đường thẳng
tại
2
2
2
x ,x ,x
ba điểm phân biệt có hồnh độ 1 2 3 thỏa mãn x1  x2  x3  5 .

A. m   3 .

B. m   2 .

C. m  3 .

Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
  ;   .
biến trên khoảng
A.



1

m  0
4
.

B.

m 

1
4.

D. m  2 .
y

m 3
x   m  1 x 2   m  2  x  3m
3
nghịch

C. m  0 .

D. m  0 .

mx  m 2  2
1
y
max y 

4;


2

3 . Mệnh đề nào sau dưới đây
 x 1
Câu 17. Cho hàm số
( m là tham số thực) thỏa mãn 
đúng?
A. 1 m  3 .

B.

3m

1
2.

C.



1
m0
2
.

D. m  4 .

3
2
 C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  mà có hệ số góc lớn

Câu 18. Cho hàm số y  x  3 x  2 có đồ thị
nhất là

Trang 2/6 - Mã đề 121


A. y 3 x  1 .

B. y  3 x  1 .
y

Câu 19. Đồ thị hàm số
A. 2 .

C. y  3 x  1 .

x 1
x 2  1 có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

B. 4 .

Câu 20. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x 2 .

D. y 3 x  1 .

D. 3 .

C. 1 .
y


B. x 1 .

x 1
x  2 có phương trình là

C. y 1 .

D. y 2 .

3
 C  . Hệ số góc của tiếp tuyến với  C  tại điểm M   1;2  bằng
Câu 21. Cho hàm số y  x  2 x  1 có đồ thị

B.  5 .

A. 1 .

C. 25 .

4
2
Câu 22. Tìm điều kiện của a , b để hàm số bậc bốn y ax  bx  c
điểm cực trị đó là điểm cực tiểu?

A. a  0 , b 0 .

B. a  0 , b 0 .

D. 3 .


 a 0 

C. a  0 , b  0 .

có đúng một điểm cực trị và
D. a  0 , b  0 .

4
2
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y  x  2 x  3
tại 4 điểm phân biệt.

A. m   1 .

B.  1  m  1 .

C. m   4 .

D.  4  m   3 .

3
2
  2;1 .
Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2 x  7 x  1 trên đoạn

A. 3 .

B. 4 .


C. 5 .

D. 6 .

Câu 25. Biết hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số sau, hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?

y
O

x

4
2
A. y  x  2 x .

4
2
B. y x  2 x  1 .

4
2
C. y  x  2 x .

4
2
D. y  x  2 x .

ĐỀ 002

Câu 1: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây?

x 2  2x  2
2x 2  3
2x  2
1 x
y
y
y
y
x2 .
1 x
2 x .
1  2x .
A.
B.
.
C.
D.
Câu 2: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
A. 5.
B. 1.
Câu 3: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

y mx 4   m  3 x 2  2m  1
C. 3.

4
2
4
2
4

2
A. y  x  3 x  1 .
B. y  x  3x  1 .
C. y x  2 x  1 .
Câu 4: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị

có ba điểm cực trị là
D. 2.

4
2
D. y  x  2 x  1 .

Trang 3/6 - Mã đề 121


4
2
A. y 2x  4x  1 .

4
2
B. y x  2x  1 .

4
2
C. y x  2x  1 .

4
2

Câu 5: GTLN của hàm số y  x  3x  1 trên [0; 2] là
13
y
y

3
4 .
A.
.
B.
C. y 1 .

4
2
D. y  2x  4x  1 .

D. y 29 .

4
2
2
Câu 6: Số điểm chung của hai đồ thị hàm số y x  4 x  8 và y  x  2 là
A. 0.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
 x 5
y
x  2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 7: Cho hàm số


  ; 2  và  2;   .
  ;  2  và   2;  .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
 \   2
C. Hàm số nghịch biến trên
.
  ;  2  và   2;  .
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng

y

Câu 8: Tìm phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x  2.
B. x 2 .
C. y 2 .

3x 1
x 2 .

D. y 3 .

Câu 9: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào?

A.

y

1 x

x 2.

y

2x  1
x 1 .

y

x 3
2x .

y

x 1
x 2.

B.
C.
D.
xm
min y 3.
y
m
x

1
Câu 10: Cho hàm số
(với
là tham số thực) thỏa mãn  2;4

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3

m

4.
1

m

3.
m


1.
A.
B.
C.
D. m  4.

y  f  x

liên tục trên  có đạo hàm

Câu 11: Cho hàm số
y  f  x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.
B. 1.


f  x   x 2  1  x 2  3 x  2 

C. 2.

. Hỏi hàm số

D. 4.
y

Câu 12: Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của đồ thị hàm số
3

I   2;  
I  1; 2 
I   2; 2 
2.
A.
.
B. 
C.
.

2x  3
2  x . Tìm tọa độ của I .

D.

I   2; 1

.


1
7
y  x4  x2
 C  . Tiếp tuyến của  C  tại A có hồnh độ xA 1 cắt  C  tại
8
4
Câu 13: Cho hàm số
có đồ thị
M  x1 ; y1  , N  x2 ; y2  M , N
hai điểm phân biệt
(
khác A ). Tính x1  x2 .
A.  2 .
B.  4 .
C. 2 .
D.  1 .
m
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
để hệ phương trình
2
4
2
2
 x  2  x  2 x  2  y  y  2 y  2

2 xy  5 y m
có 4 nghiệm phân biệt?
2.
0.

A.
B.
C. 1.
D. vơ số.
3
2
Câu 15: Cho hàm số y ax  bx  cx  1 có bảng xét dấu như sau

Trang 4/6 - Mã đề 121


Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. b  0, c  0.

B. b  0, c  0.
C. b  0, c  0.
D. b  0, c  0.
4
2
Câu 16: Cho đồ thị hàm số y ax  bx  c như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
ax 4  bx 2  c m
phương trình
có 6 nghiệm phân biệt?

A. 6.

B. 4.

C. 3.


D. 2.

3
2
A 0;1 , B, C
Câu 17: Biết đồ thị hàm số y  x  3 x  1 với đường thẳng y 4 x  1 cắt nhau tại 3 điểm  
. Độ
dài đoạn thẳng BC bằng
5 33 .
5 17 .
20 .
15 .
B.
C.
A.
D.
y  f  x  ax3  bx 2  cx  d
f  x  3
Câu 18: Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình
có bao
nhiêu nghiệm thực ?

A. 6.

B. 1.

C. 3.

D. 2.


3
2
 2;1
Câu 19: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y  x  3 x trên đoạn 
. Tính giá
T

M

m
trị của
.
T

20
A.
.
B. T 2 .
C. T  24 .
D. T  4 .
1
s  t 3 +9t 2 ,
2
Câu 20: Một chất điểm chuyển động theo quy luật
với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
chất điểm bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường chất điểm đi được trong thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm đạt được bằng bao
nhiêu?
A. 30 (m/s).

B. 54 (m/s).
C. 400 (m/s).
D. 216 (m/s).
x 5
y 2
x  6 x  8 có bao nhiêu đường tiệm cận?
Câu 21: Đồ thị hàm số
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
3
2
Câu 22: Cho hàm số y  x  mx  (4m  9) x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
  ;  ?
để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. 7.
B. 6 .
C. 5 .
D. 10 .
3
2
Câu 23: Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  6 x  9 x .
 3;0  .
 0;3 .
B. x 3.
A.
C.

D. y 0.


3
2
Câu 24: Khoảng nghịch biến của hàm số y x  3x  4 là

Trang 5/6 - Mã đề 121


A.

  ;0  .

B. (0; 2).

C. ( 2;0) .

D. (0;  ).

3
2
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10 để đồ thị hàm số y x  3x  (m  2) x  2m cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt?
A. 11.
B. 9.
C. 10.
D. 8.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


Trang 6/6 - Mã đề 121



×