Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Kiem tra giua koc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.6 KB, 6 trang )

TRƯỜNG TH AN BÌNH A
Họ và tên : .............................................
Lớp 5 ....

Điểm

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
Mơn: TỐN
Thời gian: 40 phút (khơng kể thời gian giao đề)

Nhận xét của giáo viên

Chữ ký GV

Câu 1: (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm (…) để 3kg3g = ………kg là:
(M1-Đại lượng)
A. 3,3

B. 3,03

C. 3,003

Câu 2: (1đ) (M1-Số học) Phân số thập phân
thập phân là:
A. 0,0834

B. 0,834

D. 3,0003


834
10

được viết dưới dạng số

C. 8,34

D. 83,4

Câu 3: (1đ) (M1-Số học)
Cho các số thập phân: 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538. Số thập phân lớn nhất
là:
A. 42,538

B. 41,835

C. 42,358

D. 41,538

Câu 4: (1đ) (M2-Số học) Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 50
ngày. Nhưng thực tế đã có một số người đến thêm nên số gạo đó chỉ đủ ăn trong
30 ngày. Hỏi số người đến thêm là bao nhiêu ? (Mức ăn của mỗi người như
nhau).
A- 50 người

B- 60 người

C- 70 người


D- 80 người

Câu 5: (1đ) (M2-Đại lượng) Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
a/- 42dm2 4cm2 ..…... 4240cm2
b/- 1hg 9dag ……... 1hg 898g
Câu 6: (1đ) (M2-Số học)Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
37,314;

34,075;

37,303;

34,257;

37,329;

34,175

……………………………………………………………………………………
1 5
7

 x    3 
6
Câu 7: (1đ) (M3-Số học) Tìm x, biết  10  6

=……………………….........................................................


…………………………………..= …………..................................................................

…………………………………………

=……………………….........................................................…………………………………..

Câu 8: (1đ) (M3-Đại lượng) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
(43 tạ 2kg - 25 tạ 34kg) x 3 = ………tấn…..…..kg
Câu 9: (1đ) (M3-Hình học)
Một hình vng được chia thành 4 hình vng nhỏ (như hình vẽ). Biết diện tích
của hình vng lớn là 100cm2. Hỏi chu vi của 1 hình vng nhỏ
là bao nhiêu ?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 10: (1đ) (M4-Số học)
Cho các chữ số 1; 2 và 3. Hãy tính trung bình cộng của các số có 3 chữ số khác
nhau được lập từ các chữ số đã cho ?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................


................................................................................................................................

................................................................................................................................
................................................................................................................................

Ma trận nội dung kiểm tra mơn Tốn lớp 5
Giữa học kì I


Năm học: 2019 – 2020
Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu,
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
số điểm

Số học: Đọc, viết, so sánh
phân số, số thập phân. Thực
hiện các phép tính cộng, trừ, Số câu
nhân, chia phân số. Tính giá
trị của biểu thức. Giải bài
tốn về: “Tìm hai số khi biết
tổng (hiệu) và tỉ số của hai số
đó”; bài tốn về tìm số trung Số điểm
bình cộng của các số đó.
Đại lượng và đo đại lượng: Số câu
Đo độ dài, khối lượng và diện
tích. Giải bài tốn liên quan Số điểm
đến quan hệ tỉ lệ.
Yếu tố hình học: Giải các bài
tốn có nội dung hình học
Tổng


Tổng

2

2

1

1

6

2

2

1

1

6

1

1

1

3


1

1

1

3

Số câu

1

1

Số điểm
Số câu

1
3
3

1
10
10

Số điểm

3
3


3
3

ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 5
GIỮA HỌC KÌ I

1
1


Năm học: 2019 - 2020
Câu 1: (1đ) C. 3,003

Câu 2: (1đ)

D. 83,4

Câu 3: (1đ)

42,538
Câu 4: (1đ)
Câu 5: (1đ) a/-

D- 80 người
42dm2 4cm2 < 4240cm2

b/-

1hg 9dag < 1hg 898g


Câu 6: (1đ) Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
34,075;

34,175;

Câu 7: (1đ) Tìm x, biết

34,257;

37,303;

37,314;

37,329

1 5
7

 x    3 
10  6
6


(x + 1/10) x 5/6 = 11/6
x + 1/10 = 11/6 : 5/6
x + 1/10 =

11/5


x = 11/5 - 1/10
x =
Câu 8: (1đ)

21/10

9km2 6dam2 3m2 = 9.000.603 m2

Câu 9: (1đ)

Bài giải:

Diện tích của 1 hình vng nhỏ là:

100 : 4 = 25(cm2)

Vì 25 = 5 x 5 nên cạnh của 1 hình vng nhỏ là 5cm
Vậy, chu vi của hình vng nhỏ là:

5 x 4 = 20(cm)
Đáp số: 20cm

Câu 10: (1đ)

Bài giải:

Có 6 số có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho là:
123; 132; 213; 231; 312; 321
Trung bình cộng của các số đã lập được là:
(123 + 132 + 213 + 231 + 312 + 321) : 6 = 222

Đáp số: 222

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra mơn Tốn lớp 5

A.


Giữa học kì I
Năm học: 2019 – 2020
T
T

1

2

3

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng


Số câu

2

2

1

1

6

Câu số

2-3

4-6

7

10

Số câu

1

1

1


Câu số

1

5

8

Số học

Đại lượng
và đo đại
lượng

Số câu

1

Câu số

9

3

1

Yếu tố hình
học

Tổng số câu


3

3

3

1

10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×