Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1: HÃy trình bày hiểu biết của em v từ đồng
nghĩa, từ trái nghĩa?
1. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc
gần giống nhau.
2. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngợc nhau xét
trên một cơ sở chung nào đó.
Câu hỏi 2: Em hÃy tìm một từ đồng nghĩa và một từ trái
nghĩa với từ gạch chân trong ví dụ sau:
Ví dụ: Nó ngợng chín cả mặt.
- Từ đồng nghĩa: chín - đỏ.
- Từ trái nghĩa: chín>< tái.
Các từ bình đẳng nhau về ngữ pháp. Từ đồng nghĩa
trong nhóm có thể thay thế đợc cho nhau. Từ trái nghĩa
có thể loại trừ nhau khi lựa chọn để đặt câu.
Tiết 3: Tiếng Việt
I. Cấp độ khái quát nghĩa từ ngữ:
1. Ví dụ:
Quan sát sơ đồ sau và trả lời câu hỏi
Động vật
Thú
Voi
Hơu
Chim
Tu hú
Sáo
Cá
Cá rô
Cá thu
a. Nghĩa của từ động vật rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa
của các từ : Thú, chim, cá ? Vì sao ?
Động vật rộng hơn thú, chim, cá bởi động vật bao
hàm thú, chim, cá.
Quan sát sơ đồ sau và trả lời câu hỏi
Động vật
Thú
Voi
Hơu
Chim
Tu hú
Sáo
Cá
Cá rô
Cá thu
b. Nghĩa của từ thú rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ voi,
Hơu ? Nghĩa của từ chim rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của
các tõ tu hó, s¸o ? NghÜa cđa tõ c¸ réng hơn hay rộng hơn
hay hẹp hơn nghĩa của các từ cá rô, cá thu? Vì sao ?
Nghĩa của các từ thú, chim, cá rộng hơn nghĩa của các từ
voi, hơu; tu hú, sáo; cá rô, cá thu...
Quan sát sơ đồ sau và trả lời câu hỏi
Động vật
Thú
Voi
Hơu
Chim
Tu hú
Sáo
Cá
Cá rô
Cá thu
c. Nghĩa của các từ thú, chim, cá rộng hơn nghĩa của
những từ nào, đồng thời hẹp hơn nghĩa của từ nào?
Nghĩa của các từ thú, chim, cá rộng hơn nghĩa của
các từ voi, hơu; tu hú, sáo; cá rô, cá thu đồng thời
hẹp hơn nghĩa cđa tõ ®éng vËt
tiết 3: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
I. Cấp độ khái quát nghĩa từ ngữ:
1. Ví dụ:
2. Bài học: Cấp
độ khái quát của
nghĩa từ ngữ là
sự khái quát vỊ
nghÜa cđa tõ
theo møc ®é tõ
réng ®Õn hĐp, tõ
lín ®Õn nhỏ.
ĐộNG VậT
tHú
CHIM
VOI
TU Hú
SáO
HƯƠU
Cá
Cá RÔ
Cá THU
Bài tập nhanh:
Cho các từ: Cây, cỏ, hoa. Tìm các từ ngữ có phạm vi
nghĩa hẹp hơn cây, cỏ, hoa và từ ngữ có nghĩa rộng hơn
ba từ đó ?
Thực vật
Cây
Cây
cam
Cây
lim
Cỏ
Cỏ
gà
Hoa
Cỏ
mật
Hoa
cúc
Hoa
lan
tiết 3: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
II. tõ ng÷ nghÜa réng, tõ ng÷ nghÜa hĐp:
1. Tõ ng÷ nghĩa rộng:
a) Ví dụ:
Thú
(Nghĩa rộng)
Động vật
(Nghĩa rộng)
Chim
(Nghĩa rộng)
Cá
(Nghĩa rộng)
ơu từ ngữ
Cáphạm
thu vi
b) Voi
Bài học: H
Một
ợc coi Sáo
là có nghĩa
Tuđhú
Cárộng
rô khi
nghĩa của từ ngữ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ
ngữ khác.
tiết 3: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
II. tõ ng÷ nghÜa réng, tõ ng÷ nghÜa hĐp:
2. Tõ ng÷ nghĩa hẹp:
a) Ví dụ:
Thú
(Nghĩa hẹp)
Động vật
(Nghĩa hẹp)
Chim
(Nghĩa hẹp)
Cá
(Nghĩa hẹp)
ơu từ ngữ
thu vi
Tuđhú
Cáhẹp
rô khiCá
b) Voi
Bài học: H
Một
ợc coi Sáo
là có nghĩa
phạm
nghĩa của từ ngữ đó đợc bao hàm phạm vi nghĩa của một từ
ngữ khác.
tiết 3: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
II. tõ ng÷ nghÜa réng, tõ ng÷ nghÜa hĐp:
3. Tõ ng÷ nghĩa rộng và nghĩa hẹp.
a) Ví dụ
Động vật
(Nghĩa hẹp)
Thú
(Nghĩa rộng)
Voi
Hơu
Chim
(Nghĩa rộng)
Cá
(Nghĩa rộng)
Tu hú Sáo
Cá rô Cá thu
b) Bài học: Một từ ngữ có nghĩa rộng với từ ngữ này,
đồng thời có thể có nghĩa hẹp với một từ ngữ khác.
tiết 3: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
I. Cấp độ khái quát nghĩa từ ngữ:
II. Từ ngữ nghĩa réng, tõ ng÷ nghÜa hĐp:
III. Ghi nhí:
NghÜa cđa mét từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc
hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.
Một từ ngữ đợc coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa
của từ ngữ đó đợc bao hàm trong phạm vi nghĩa của một
số từ ngữ khác.
Một từ ngữ đợc coi là có nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa
của từ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác.
Một từ ngữ có nghĩa rộng với những từ ngữ này, đồng
thời có thể có nghĩa hẹp với từ một từ ngữ khác.
tiết 3: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
IV. luyện tập:
1.
Bài tập 1: Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ trong mỗi nhóm từ
ngữ :
a) y phục, quần áo, quần đùi,
quần dài, áo dài, áo sơ mi
b) vũ khí, súng, bom, súng trờng,
đại bác, bom ba càng, bom bi
Vũ khí
Y phục
Súng
áo
áo
dài
Quần
áo
sơ mi
Quần
đùi
Quần
dài
Bom
Súng trờng
Bom ba càng
Đại bác
Bom bi
tiết 3: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
2. Bài tập 2: Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của
các từ ngữ ở mỗi nhóm đà cho
Các từ ngữ nghĩa hẹp
a) Xăng dầu, khí ga, ma dút, củi,
than.
Từ ngữ nghĩa rộng
Chất đốt
b) Hội hoạ, âm nhạc, văn học, điêu
khắc.
Nghệ thuật
c) Canh, nem, rau xào, thịt luộc,
tôm rang, cá rán.
Thức ăn
d) Liếc, ngắm, nhòm, ngó.
e) Đấm, đá, thụi, bịch, tát.
Nhìn
Đánh
tiết 3: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
3. Bài tập 3: Tìm các từ ngữ có nghĩa đợc bao
hàm trong phạm vi nghĩa của mỗi từ đà cho:
Xe
hơi
a) xe cộ
b) kim loại
Xe cộ
Kim loại
Xe
máy
Xe
đạp
Xe xích
lô
Sắt
Đồng Nhôm
Thép
tiết 3: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
3. Bài tập 3: Tìm các từ ngữ có nghĩa đợc bao hàm
trong phạm vi nghĩa của mỗi từ đà cho:
c) hoa qu¶
Hoa qu¶
Hoa
Lan
H
Qu¶
Hång
Na
MÝt
Døa
tiết 3: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
3. Bài tập 3: Tìm các từ ngữ có nghĩa đợc bao hàm
trong phạm vi nghĩa của mỗi từ đà cho:
d) (ngời) họ hàng
họ hàng
Họ nội
Ông
nội
Bà
nội
Họ ngoại
Chỳ
Cụ
Ông
ngoại
Bà
ngoại
Cậu
Dì
tiết 3: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
3. Bài tập 3: Tìm các từ ngữ có nghĩa đợc bao hàm
trong phạm vi nghĩa của mỗi từ đà cho:
e) mang
Mang
Xách
Khiêng
Vác
Gánh
tiết 3: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
4. Bài tập 4: Chỉ ra những từ ngữ không
thuộc phạm vi nghĩa của mỗi nhóm từ sau
đây:
a) Thuốc chữa bệnh: át-xpi rin, ăm-pi-xi-lin,
pê-ni-xi-lin, thuốc giun, thuốc lào.
b) Giáo viên: Thầy giáo, cô giáo, thủ quỹ.
c) Bút: Bút bi, bút chì, bút điện
điện, bút lông.
d) Hoa: Hoa hồng, hoa lay ơn, hoa tai
tai, hoa th
ỵc dỵc.
tiết 3: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
5. Bài tập 5: Đọc đoạn trích sau và tìm 3 ®éng tõ
cïng thuéc mét ph¹m vi nghÜa, trong ®ã mét
tõ có nghĩa rộng và hai từ có nghĩa hẹp hơn
Xe chạy chầm chậm Mẹ tôi cầm nón vẫy tôi,
vài giây sau , tôi đuổi kịp. Tôi thở hồng hộc, trán
đẫm mồ hôi, và khi trèo lên xe, tôi ríu cả chân lại.
Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà
nức nở
sụt sùi
lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi
theo[]
(Nguyên Hồng- Những ngày thơ ấu)
Đáp án: Khóc Nức nở, sụt sùi.