Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

kiem tra 15 chuong nito photpho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.93 KB, 1 trang )

TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – HÓA HỌC 11
TỔ HÓA – SINH
CHƯƠNG 2: NITƠ – PHOTPHO
***
***
HỌ VÀ TÊN:…………………………………………..LỚP 11B…
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Câu 1: Dùng 56 m3 khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành
HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là (N=14; O=16)
Ⓐ 362,25 kg

Ⓑ 144,88 kg

Ⓒ 427,99 kg

Ⓓ 393,75 kg

Câu 2: Cho 2,16 gam Al vào dung dịch HNO3 lỗng, vừa đủ thì thu được dung dịch A và khơng thấy khí
thốt ra. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa nhỏ nhất thì số mol NaOH đã
dùng là (Al=27)


Ⓐ 0,32 mol

Ⓑ 0,35 mol

Ⓒ 0,19 mol

Ⓓ 0,16 mol

Câu 3: Cặp chất (hay dung dịch ) nào dưới đây không xảy ra phản ứng?
Ⓐ Ag và H2SO4 loãng

Ⓑ AgNO3 và Na3PO4

Ⓒ Ba(OH)2 và NH4Cl

Ⓓ Al và HNO3 loãng

Câu 4: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

Ⓐ Na+, NH 4 , OH-, Cl-

3
Ⓑ Ag+, Ca2+, PO4 Cl-


Ⓒ K+, Ba2+, NO3 , Cl-


3
Ⓓ NO3 , PO4 ,Fe2+, Cl-


Câu 5: Dung dịch nào dưới đây có phản ứng với dung dịch NH3
Ⓐ NaOH

Ⓑ Ba(NO3)2

Ⓒ AlCl3

Ⓓ KCl

Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH 4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau
phản ứng gồm:
Ⓐ CuO, Ag, FeO

Ⓑ CuO, Fe2O3, Ag2O

Ⓒ NH4NO2, Cu, Ag, FeOⒹ CuO, Ag, Fe2O3
Câu 7: Loại phân đạm nào dưới đây khơng phù hợp để bón cho đất chua (đất nhiễm phèn)?
Ⓐ (NH2)2CO

Ⓑ Ca(NO3)2

Ⓒ NaNO3

Ⓓ NH4Cl

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 11,76 gam Fe trong dung dịch HNO 3 loãng dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu
được V ml khí NO duy nhất đktc . Giá trị của V là.(Fe=56)
Ⓐ 2,352 lít


Ⓑ 4,480 lít

Ⓒ 13,44 lít

Ⓓ 4,704 lít

Câu 9: Cho aFe +bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO2 + eH2O. Hệ số a,b,c,d,e là các số nguyên, tối giản. Tổng tất
cả hệ số bằng bao nhiêu?
Ⓐ 16

Ⓑ 14

Ⓒ 6

Ⓓ 7

Câu 10: Trong nông nghiệp, phân đạm được sử dụng phổ biến là phân Urê. Cơng thức hố học của phân
urê là
Ⓐ NH4NO3

Ⓑ (NH2)2CO

Ⓒ (NH4)2SO4

-------------------------------HẾT-------------------------------

Ⓓ NaNO3




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×