Tải bản đầy đủ (.docx) (106 trang)

Tài liệu ôn thi quản trị tài chính NEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.09 KB, 106 trang )

Nghiên cứu quản trị tài chính doanh nghiệp giúp nhà quản lý giải quyết mối
quan hệ giá trị giữa doanh nghiệp và các chủ thể nào sau đây?
Select one:
a. Người mua hàng/nhà cung cấp
b. Ngân hàng
c. Nhà đầu tư cổ phiếu
d. Nhà nước
e. Cả 4 đáp án trên đều đúng
Feedback
The correct answer is: Cả 4 đáp án trên đều đúng
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trên thị trường loại nào thì giá cả hàng hóa phản ánh đầy đủ, tức thời các thơng
tin hiện có?
Select one:
a. Thị trường hiệu quả
b. Thị trường độc quyền
c. Thị trường không hiệu quả
d. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
e. Cả đáp án a và d đều đúng
Feedback
The correct answer is: Thị trường hiệu quả
Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00


Flag question


Question text
Theo nguyên tắc quản trị tài chính, điều gì xảy ra với dự án có rủi ro càng lớn?
Select one:
a. Lợi nhuận kỳ vọng của nhà đầu tư càng lớn
b. Dòng tiền của dự án càng lớn
c. Dòng tiền của dự án càng nhỏ
d. Doanh thu của dự án càng lớn
e. Lợi nhuận sau thuế của dự án càng lớn
Feedback
The correct answer is: Lợi nhuận kỳ vọng của nhà đầu tư càng lớn
Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Khi đánh giá khả năng chi trả của doanh nghiệp, cũng như khả năng sinh lời của
dự án, nhà quản lý quan tâm nhất tới khoản mục nào?
Select one:
a. Doanh số bán hàng
b. Lợi nhuận sau thuế
c. Dòng tiền
d. Chi phí biến đổi
e. Cả đáp án b và c đều đúng
Feedback
The correct answer is: Dòng tiền
Question 5


Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question
Question text
Nhóm vấn đề cốt lõi của tài chính doanh nghiệp là gì?
Select one:
a. Đầu tư ngắn hạn, huy động vốn ngắn hạn, quản trị tài chính ngắn hạn
b. Đầu tư dài hạn, huy động vốn dài hạn, quản trị tài chính dài hạn
c. Đầu tư ngắn hạn, huy động vốn dài hạn, quản trị tài chính ngắn hạn
d. Đầu tư dài hạn, huy động vốn ngắn hạn, quản trị tài chính ngắn hạn
e. Đầu tư dài hạn, huy động vốn dài hạn, quản lý tài chính ngắn hạn
Feedback
The correct answer is: Đầu tư dài hạn, huy động vốn dài hạn, quản lý tài chính
ngắn hạn
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Nguyên nhân nào khiến dòng tiền xuất hiện tại thời điểm khác nhau lại có giá trị
khác nhau?
Select one:
a. Tình trạng lạm phát
b. Sự hạn chế về vốn đầu tư
c. Khả năng sinh lời của tiền
d. Cả (a) và (c) đều đúng
e. Cả đáp án a, b và c đều đúng
Feedback


The correct answer is: Cả (a) và (c) đều đúng
Question 7

Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Yếu tố nào sau đây thúc ép nhà quản lý theo đuổi mục tiêu tối đa hóa thị giá cổ
phiếu?
Select one:
a. Sự suy thối kinh tế
b. Mức lương thay đổi theo thị phần
c. Nguy cơ bị cổ đông sa thải
d. Mức lương thay đổi theo doanh số bán hàng
e. Cả đáp án b, c và d đều đúng
Feedback
The correct answer is: Nguy cơ bị cổ đông sa thải
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Thuế Thu nhập doanh nghiệp tác động ra sao tới quyết định quản trị tài chính?
Select one:
a. Thay đổi cách thức khấu hao TSCĐ để số thuế phải nộp thấp nhất
b. Thay đổi cơ cấu vốn để tận dụng khả năng tiết kiệm thuế khi sử dụng nợ vay
c. Thay đổi cách thức xác định giá vốn hàng bán để số thuế phải nộp thấp nhất
d. Thay đổi cách thức phát hành cổ phiếu (riêng lẻ hoặc ra công chúng) để số thuế
nộp là thấp nhất


e. Cả đáp án (a), (b) và (c) đều đúng
Feedback

The correct answer is: Cả đáp án (a), (b) và (c) đều đúng
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Mục tiêu bao trùm của quản trị tài chính doanh nghiệp là gì?
Select one:
a. Tối đa hóa cổ tức chia cho một cổ phiếu
b. Tối đa hóa giá trị tài sản của chủ sở hữu
c. Tối đa hóa doanh thu
d. Tối đa hóa lợi nhuận sau thuế
e. Tối đa hóa lợi ích của chủ nợ, cổ đông và cán bộ công nhân viên
Feedback
The correct answer is: Tối đa hóa giá trị tài sản của chủ sở hữu
heo quyết định của hội đồng quản trị, cơng ty A trích khấu hao TSCĐ năm 2019
bằng 105 triệu. Vậy tương ứng với quyết định đó, kế tốn sẽ ghi nhận chi phí và
dịng tiền chi của cơng ty A như thế nào?
Select one:
a. Chi phí = 115,5 triệu; Dòng tiền chi = 0 triệu
b. Chi phí = 115,5 triệu; Dịng tiền chi = 115,5 triệu
c. Chi phí = 105 triệu; Dịng tiền chi = 0 triệu
Khấu hao là việc trích lập quỹ để bù đắp sự hao mịn của TSCĐ trong q trình
SXKD, bản chất giống như tiền để dành, "bỏ lợn đất" nên chỉ ghi nhận chi phí
(để từ đó tính vào giá thành sp) mà khơng phát sinh dịng tiền thực tương ứng.


Chỉ khi DN trích quỹ khấu hao để sử dụng (giống như lấy tiền để dành để mua
sắm) thì mới phát sinh dịng tiền
d. Chi phí = 0 triệu; Dịng tiền chi = 105 triệu

e. Chi phí = 105 triệu; Dòng tiền chi = 105 triệu
Feedback
The correct answer is: Chi phí = 105 triệu; Dịng tiền chi = 0 triệu
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Công ty X sản xuất bút bi có thơng tin sau: Tiền bán hàng theo giá thanh toán
mỗi tháng 550 triệu đồng. Mua nguyên vật liệu sản xuất bút bi theo giá chưa có
thuế GTGT tương ứng mỗi tháng 220 triệu đồng. Công ty tính và nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế với mức thuế suất áp dụng cho bút bi là
10% và các nguyên vật liệu nói trên là 5%. Số thuế GTGT đầu ra, đầu vào và
phải nộp nhà nước mỗi tháng của công ty X lần lượt bằng bao nhiêu?
Select one:
a. 55/20/35 triệu đồng
b. 50/11/39 triệu đồng
Vì 550tr đã có cả thuế nên VAT đầu ra = (550/1,1) x 10% = 50tr. Vì 220tr chưa
bao gồm thuế nên VAT đầu vào = 220 x 5% = 11 tr. Vậy VAT phải nộp = 50 - 11
= 39tr
c. 50/22/28 triệu đồng
d. 55/11/44 triệu đồng
e. 50/30/30 triệu đồng
Feedback
The correct answer is: 50/11/39 triệu đồng


Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question
Question text
Tháng 1 năm 2020, DN A ký hợp đồng thuê văn phòng với mức giá 5,5
triệu/tháng (đã bao gồm VAT, thuế suất 10%). Theo thỏa thuận, DN A phải trả
tiền thuê theo quý, vào tháng đầu tiên của quý. Vậy chi phí thuê văn phòng và
dòng tiền thực chi để thuê văn phòng trong tháng 1 năm 2020 của DN A bằng
bao nhiêu?
Select one:
a. 5 triệu và 15 triệu
b. 5,5 triệu và 15 triệu
c. 5,5 triệu và 16,5 triệu
d. 5 triệu và 16,5 triệu
vì 5,5tr đã có VAT nên chi phí th VP tháng 1 = 5,5/1,1 = 5tr (lưu ý chi phí tính
đều cho từng tháng). Tiền thuê VP của cả quý phải trả hết vào tháng 1 nên dòng
tiền trả cho việc thuê VP = 5,5 x 3 = 16,5 tr (lưu ý: dòng tiền phải bao gồm cả
VAT)
e. 15 triệu và 16,5 triệu
Feedback
The correct answer is: 5 triệu và 16,5 triệu
Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text


Trên sổ sách bán hàng quý 3 năm 2019 của Cơng ty X ghi nhận Tiền bán hàng
theo giá có VAT mỗi tháng 770 triệu, tất cả khách hàng đều thanh tốn ngay
80%, cịn lại được trả sau 2 tháng. Biết thuế suất VAT áp dụng cho hàng hóa bán
ra của DN A bằng 10%. Hỏi Doanh thu bán hàng, Dòng tiền thực thu từ hoạt

động bán hàng, Số tiền còn phải thu từ hoạt động bán hàng của cả quý 3 năm
2019 bằng bao nhiêu?
Select one:
a. 770 triệu/1848 triệu/462 triệu
b. 2100 triệu/2002 triệu/308 triệu
Vì 770tr đã có VAT nên doanh thu bán hàng mỗi tháng = 770/1,1 = 700 tr/tháng.
Doanh thu cả quý = 700 x 3 = 2100 tr. Vì KH thanh tốn ngay 80%, cịn lại trả
sau 2 tháng nên số tiền còn thiếu của tháng 1 được thu vào tháng 3; số tiền còn
thiếu của tháng 2, 3 sẽ thu vào tháng 4,5 (tức là tính vào Số tiền phải thu). Nên
dòng tiền thu của từng tháng lần lượt = (770 x 80%); (770 x 80%); (770 x 20%
+ 770 x 80%). Tổng dòng tiền thu cả quý = 2002tr. Số tiền còn phải thu = 770 x
0,2 x 2 = 308tr
c. 2100 triệu/1848 triệu/462 triệu
d. 2310 triệu/2156 triệu/154 triệu
e. 2310 triệu/2156 triệu/154 triệu
Feedback
The correct answer is: 2100 triệu/2002 triệu/308 triệu
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong quý 1 năm 2020, Tiền bán hàng chưa bao gồm VAT của DN A mỗi tháng
là 90 triệu, các khách hàng đều trả ngay 70% tiền hàng, còn lại trả vào tháng


sau. Biết thuế suất VAT áp dụng cho hàng hóa bán ra của DN A bằng 10%. Hỏi
Doanh thu bán hàng, Dòng tiền thực thu từ hoạt động bán hàng, Số tiền còn phải
thu từ hoạt động bán hàng của cả quý 1 năm 2020 bằng bao nhiêu?
Select one:

a. 270 triệu/267,3 triệu/29,7 triệu
Vì 90tr chưa bao gồm VAT nên doanh thu bán hàng mỗi tháng = 90tr/tháng.
Doanh thu bán hàng cả quý = 90 x 3 = 270tr. Tiền bán hàng có cả VAT mỗi
tháng = 90 x 1,1 = 99 tr/tháng. Vì KH trả ngay 70%, cịn lại trả vào tháng sau
nên số tiền thiếu của tháng 1 được thu vào tháng 2; của tháng 2 thu vào tháng 3.
Riêng của tháng 3 thu vào tháng 4 (sẽ phải tính vào số tiền cịn phải thu). Vậy
dịng tiền thu từng tháng lần lượt = (99 x 70%); (99 x 30% + 99 x 70%); (99 x
30% + 99 x 70%). tổng dòng tiền thu = 267,3 tr. Số tiền còn phải thu = 99 x
30% = 29,7tr
b. 90 triệu/63 triệu/27 triệu
c. 270 triệu/189 triệu/81 triệu
d. 297 triệu/207,9 triệu/89,1 triệu
e. 99 triệu/69,3 triệu/29,7 triệu
Feedback
The correct answer is: 270 triệu/267,3 triệu/29,7 triệu
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Ngày 1/1/2020, công ty ANAN vay ngân hàng 200 triệu, kỳ hạn 3 tháng, lãi suất
1%/tháng. NH u cầu cơng ty thanh tốn gốc và lãi một lần khi đáo hạn (tức là
ngày 31/3/2020). Hỏi trong tháng 1 năm 2020, kế tốn cơng ty ANAN ghi nhận
chi phí lãi vay và dịng tiền trả lãi vay như thế nào?


Select one:
A. Chi phí lãi vay = 2 triệu; Dịng tiền trả lãi vay = 0 triệu
Chi phí lãi vay phân bổ đều cho từng tháng = 200tr x 1% = 2tr. Dòng tiền trả lãi
vay thực hiện đúng theo thỏa thuận chỉ phát sinh vào ngày 31/3/2020

B. Chi phí lãi vay = 2 triệu; Dòng tiền trả lãi vay = 2,2 triệu
C. Chi phí lãi vay = 2 triệu; Dịng tiền trả lãi vay = 2 triệu
D. Chi phí lãi vay = 2,2 triệu; Dòng tiền trả lãi vay = 2,2 triệu
E. Chi phí lãi vay = 0 triệu; Dòng tiền trả lãi vay = 0 triệu
Feedback
Your answer is correct.
The correct answer is: Chi phí lãi vay = 2 triệu; Dòng tiền trả lãi vay = 0 triệu
Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Quý 4 năm 2019, DN B mua nguyên vật liệu đầu vào với giá trị Tiền mua trên
sổ sách mỗi tháng là 660 triệu (đã bao gồm VAT, thuế suất 10%). Doanh nghiệp
phải trả ngay 80% tiền mua hàng, còn lại trả sau 2 tháng. Hỏi Chi phí mua vật
tư, Dịng tiền thực chi để mua vật tư và Số tiền còn phải trả cho việc mua vật tư
cả quý 4 năm 2019 bằng bao nhiêu?
Select one:
a. 1800 triệu/1848 triệu/132 triệu
b. 1980 triệu/1716 triệu/264 triệu
c. 1800 triệu/1716 triệu/264 triệu
Vì 660tr đã bao gồm VAT nên chi phí mua nguyên liệu mỗi tháng = 660/1,1 =
600tr/tháng. CHi phí mua nguyên liệu cả quý = 600 x 3 = 1800tr. Vì DN trả
ngay 80%, cịn lại trả sau 2 tháng nên số tiền còn thiếu của tháng 1 được trả vào


tháng 3. Số tiền còn thiếu của tháng 2,3 sẽ trả vào tháng 4,5 (tính vào số tiền
cịn phải trả). Vậy dòng tiền trả của tháng 1 = (660 x 80%) ; tháng 2 = (660 x
80%); tháng 3 = (660 x 20% + 660 x 80%). Tổng dòng tiền = 1716tr. Số tiền
còn phải trả = 660 x 20% x 2 = 264tr

d. 600 triệu/528 triệu/132 triệu
e. 1800 triệu/1584 triệu/396 triệu
Feedback
The correct answer is: 1800 triệu/1716 triệu/264 triệu
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Tháng 1 năm 2020, số tiền nước cần thanh tốn trên hóa đơn của cơng ty X
bằng 2,2 triệu (đã bao gồm VAT 10%). Theo thỏa thuận với công ty nước sạch
Hà Nội, tiền nước của cơng ty X được thanh tốn theo q vào tháng cuối cùng
của quý. Hỏi chi phí nước sạch (tính vào chi phí sản xuất) của cơng ty X và
dịng tiền thực chi để mua nước sạch sử dụng cho sản xuất của công ty X trong
tháng 1 năm 2020 bằng bao nhiêu?
Select one:
a. 0 triệu và 0 triệu
b. 2,2 triệu và 6,6 triệu
c. 2 triệu và 6,6 triệu
d. 2 triệu và 0 triệu
Vì 2,2tr đã bao gồm VAT nên chi phí mua nước sạch mỗi tháng = 2,2 / 1,1 = 2
tr/tháng (lưu ý: chi phí phân bổ đều cho mỗi tháng theo đúng thỏa thuận trong
hợp đồng). Dòng tiền mua nước sạch chỉ phát sinh vào tháng 3 nên trong tháng
1, dòng tiền = 0


e. 2 triệu và 6 triệu
Feedback
The correct answer is: 2 triệu và 0 triệu
Question 9

Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Tiền mua vật tư hàng hóa của cơng ty Y quý 1 năm 2020 theo giá chưa có VAT
mỗi tháng là 400 triệu. Thuế suất VAT cho các mặt hàng mua vào đều bằng 5%.
Công ty phải trả ngay 30% tiền mua hàng, còn lại trả sau 1 tháng. Hỏi Chi phí
mua vật tư, Dịng tiền thực chi để mua vật tư và Số tiền còn phải trả cho việc
mua vật tư cả quý 1 năm 2020 bằng bao nhiêu?
Select one:
a. 1200 triệu/360 triệu/840 triệu
b. 1200 triệu/966 triệu/294 triệu
Vì 400tr chưa gồm VAT nên chi phí mua hàng hóa mỗi tháng = 400tr, chi phí
mua hàng hóa cả q = 400 x 3 = 1200tr. Tiền mua hàng có cả VAT = 400 x
1,05 = 420tr. Vì cơng ty trả ngay 30%, còn lại trả sau 1 tháng nên số tiền còn
thiếu của tháng 1 được trả vào tháng 2; của tháng 2 được trả vào tháng 3. Riêng
của tháng 3 được trả vào tháng 4 sẽ tính vào số tiền còn phải trả. Vậy dòng tiền
trả từng tháng lần lượt = (420 x 30%); (420 x 70% + 420 x 30%); (420 x 70% +
420 x 30%). Tổng dòng tiền trả = 966tr. Số tiền còn phải trả = 420 x 0,7 = 294tr
c. 1260 triệu/966 triệu/294 triệu
d. 1200 triệu/378 triệu/882 triệu
e. 1260 triệu/378 triệu/882 triệu
Feedback
The correct answer is: 1200 triệu/966 triệu/294 triệu


Question 10
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question

Question text
Ngày 1/10/2019, công ty TEKA vay ngân hàng 200 triệu, kỳ hạn 3 tháng, lãi
suất 1%/tháng. NH u cầu cơng ty thanh tốn gốc và lãi một lần khi đáo hạn
(tức là ngày 31/12/2019). Hỏi trong tháng 12 năm 2019, kế tốn cơng ty TEKA
ghi nhận chi phí lãi vay và dịng tiền trả lãi vay như thế nào?
Select one:
A. Chi phí lãi vay = 6 triệu; Dòng tiền trả lãi vay = 6 triệu
B. Chi phí lãi vay = 6 triệu; Dịng tiền trả lãi vay = 206 triệu
C. Chi phí lãi vay = 2 triệu; Dòng tiền trả lãi vay = 206 triệu
D. Chi phí lãi vay = 2 triệu; Dịng tiền trả lãi vay = 6 triệu
Chi phí lãi vay phân bổ đều mỗi tháng = 200tr x 1% = 2tr. Dòng tiền trả lãi vay
theo đúng thỏa thuận = 2tr x 3 tháng = 6tr. Lưu ý: dòng tiền trả lãi vay tách biệt
với dòng tiền trả gốc vay 200tr. Lãi vay không phải là đối tượng chịu VAT
Feedback
Your answer is correct.
The correct answer is: Chi phí lãi vay = 2 triệu; Dòng tiền trả lãi vay = 6 triệu
Vào ngày cuối năm 2019, tập đồn BIBIN có giá trị vốn chủ sở hữu bằng 2.108
tỷ đồng. Biết Tổng nợ của tập đồn cùng thời điểm đó bằng 13.473 tỷ đồng. Hỏi
hệ số tự chủ tài chính của tập đoàn BIBIN ngày 31/12/2019 bằng bao nhiêu?
Select one:
a. 15,65%
b. 6,39 lần
c. 7,39 lần
d. 13,53%


e. 86,47%
Feedback
Hệ số tự chủ tài chính = Vốn chủ sở hữu / Tổng nguồn vốn
Tổng nguồn vốn = Nợ + Vốn chủ sở hữu

The correct answer is: 13,53%
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản năm 2019 của công ty A bằng 2,5 lần. Biết
Doanh thu thuần trong năm 2019 là 2000 triệu đồng, Tài sản dài hạn bình quân
cả năm 2019 là 500 triệu đồng. Hỏi tài sản ngắn hạn bình quân năm 2019 của
công ty A bằng bao nhiêu?
Select one:
a. 400 triệu đồng
b. 500 triệu đồng
c. 600 triệu đồng
d. 200 triệu đồng
e. 300 triệu đồng
Feedback
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản = Doanh thu thuần / Tổng tài sản bình quân
Tổng tài sản = Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn
The correct answer is: 300 triệu đồng
Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00


Flag question
Question text
Ngày 31/12/2019, cơng ty X có tài sản ngắn hạn bằng 250 triệu đồng, nợ ngắn
hạn tương ứng bằng 200 triệu đồng. Tính khả năng thanh tốn ngắn hạn của
cơng ty X cùng thời điểm đó?

Select one:
a. 1,43
b. 1,35
c. 1,25
d. 0,80
e. 1,65
Feedback
Khả năng thanh toán ngắn hạn = Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
The correct answer is: 1,25
Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Khả năng thanh tốn ngắn hạn ngày 31/12/2019 của cơng ty X là 1,25. Biết
cùng thời điểm đó, tài sản ngắn hạn của công ty bằng 250 triệu đồng, hỏi nợ
ngắn hạn tương ứng bằng bao nhiêu?
Select one:
a. 270 triệu đồng
b. 150 triệu đồng
c. 200 triệu đồng
d. 312,5 triệu đồng
e. 250 triệu đồng


Feedback
Khả năng thanh toán ngắn hạn = Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
The correct answer is: 200 triệu đồng
Question 5
Correct

Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Năm 2019, Robert Corp đạt Doanh thu bằng $300.000, lợi nhuận sau thuế là
$25.000. Tính Doanh lợi doanh thu của cơng ty năm 2019?
Select one:
a. 7,65%
b. 7,82%
c. 7,99%
d. 8,16%
e. 8,33%
Feedback
Doanh lợi doanh thu = Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu
The correct answer is: 8,33%
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Năm 2019, Midwest Lumber có Doanh lợi doanh thu là 5,1%, vịng quay tổng
tài sản là 1,6 và hệ số tự chủ tài chính là 55%. Hãy áp dụng mơ hình DUPONT
để xác định ROE của công ty năm 2019?


Select one:
a. 14,39%
b. 15,59%
c. 15,29%
d. 14,99%
e. 14,84%

Feedback
ROE = Doanh lợi doanh thu x Vòng quay tổng tài sản x (1 / hệ số tự chủ tài
chính)
The correct answer is: 14,84%
Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong năm 2019, giá vốn hàng bán của công ty LWENHU bằng 897 triệu đồng.
Nếu cơng ty muốn đạt tốc độ quay vịng hàng tồn kho là 6 vịng/năm thì giá trị
hàng hóa dự trữ bình quân trong năm nên bằng bao nhiêu?
Select one:
a. 94,6 triệu đồng
b. 111,3 triệu đồng
c. 149,5 triệu đồng
d. 168,2 triệu đồng
e. 310,8 triệu đồng
Feedback
Vòng quay hàng tồn kho = Giá vốn hàng bán / Hàng tồn kho bình quân
The correct answer is: 149,5 triệu đồng
Question 8


Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Cơng ty X có tổng tài sản ngày 1/1/2020 bằng 3.459 tỷ đồng, trong đó các chủ
nợ tài trợ 73% tổng tài sản của công ty. Hỏi tổng nợ của công ty cùng ngày bằng

bao nhiêu?
Select one:
a. 1873, 22 tỷ đồng
b. 3022,84 tỷ đồng
c. 933,93 tỷ đồng
d. 2107,43 tỷ đồng
e. 2525,07 tỷ đồng
Feedback
Hệ số nợ = Tổng nợ / Tổng tài sản
The correct answer is: 2525,07 tỷ đồng
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Năm 2018, cơng ty Lumber có Doanh lợi doanh thu là 8,1%, vòng quay tổng tài
sản là 1,2 và hệ số nợ là 75%. Hãy áp dụng mơ hình DUPONT để xác định ROE
của công ty năm 2018?
Select one:
a. 7,29%
b. 32,09%
c. 39,88%


d. 5,47%
e. 38,88%
Feedback
ROE = Doanh lợi doanh thu x Vòng quay tổng tài sản x [ 1 / (1 - hệ số nợ) ]
The correct answer is: 38,88%
Question 10

Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Ngày cuối năm 2018, công ty B có tổng tài sản ngắn hạn là 500 triệu đồng, hàng
tồn kho (dự trữ) bằng 120 triệu đồng. Biết khả năng thanh toán nhanh vào ngày
cuối năm 2018 của cơng ty B là 0,84. Hỏi cùng thời điểm đó cơng ty đang có
khoản nợ ngắn hạn bằng bao nhiêu?
Select one:
a. 595,24 triệu đồng
b. 435 triệu đồng
c. 500 triệu đồng
d. 400 triệu đồng
e. 452,38 triệu đồng
Feedback
Khả năng thanh toán nhanh = (Tài sản ngắn hạn - Dự trữ) / Nợ ngắn hạn
The correct answer is: 452,38 triệu đồng
Question 11
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text


Tổng tài sản của cơng ty Minh Huyền bình qn năm 2019 là 5 tỷ đồng và lợi
nhuận sau thuế của cả năm 2019 là 250 triệu đồng. ROA của công ty là bao
nhiêu?
Select one:
a. 5,15%
b. 5,21%

c. 5,00%
d. 5,69%
e. 5,34%
Feedback
ROA = Lợi nhuận sau thuế / Tổng tài sản bình quân
The correct answer is: 5,00%
Question 12
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Số liệu tại bảng Cân đối kế toán ngày 31/12/2019 của công ty ANAN ghi nhận:
Tài sản dài hạn bằng 512 tỷ đồng, Tài sản ngắn hạn là 289 tỷ đồng, Nợ ngắn hạn
là 134 tỷ đồng, Nợ dài hạn 437 tỷ đồng. Hỏi hệ số nợ của công ty cùng ngày đó
bằng bao nhiêu?
Select one:
a. 1,4 lần
b. 54,56%
c. 16,73%
d. 82,99%
e. 71,29%
Feedback


Hệ số nợ = Tổng nợ / Tổng tài sản
Tổng tài sản = Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn
The correct answer is: 71,29%
Question 13
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question
Question text
Năm 2020, Robert Corp đặt mục tiêu cứ 100 đồng doanh thu đạt được, sau khi
bù đắp các chi phí ứng trước sẽ cịn lại 12 đồng lợi nhuận sau thuế. Vậy với
mong muốn có được mức lợi nhuận sau thuế cả năm bằng 64 tỷ đồng, công ty
cần đạt doanh thu bằng bao nhiêu?
Select one:
a. 72,72 tỷ đồng
b. 56,32 tỷ đồng
c. 550,84 tỷ đồng
d. 7,68 tỷ đồng
e. 533,33 tỷ đồng
Feedback
Doanh lợi doanh thu = Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu = 12 / 100 = 12%
Để đạt Lợi nhuận sau thuế = 64 tỷ đồng -> Doanh thu = 64 / 12% = 533,33 tỷ
đồng
The correct answer is: 533,33 tỷ đồng
Question 14
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text


Năm 2020, công ty KWA lập kế hoạch đạt hiệu suất sử dụng tổng tài sản bằng
1,88 lần. Vậy với tổng tài sản bình quân năm 2020 bằng 25 tỷ đồng, công ty cần
đạt doanh thu thuần bằng bao nhiêu?
Select one:
a. 50 tỷ đồng
b. 54 tỷ đồng

c. 45 tỷ đồng
d. 47 tỷ đồng
e. 40 tỷ đồng
Feedback
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản = Doanh thu thuần / Tổng tài sản
The correct answer is: 47 tỷ đồng
Question 15
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Tại thời điểm cuối năm 2018, giá cổ phiếu của Rand Corp là $40 và giá trị sổ
sách 1 cổ phiếu là $24,5. Tỷ số giá thị trường trên giá sổ sách (P/B) của cổ
phiếu Rand Corp cùng thời điểm bằng bao nhiêu?
Select one:
a. 1,03
b. 1,63
c. 1,48
d. 1,18
e. 1,33
Feedback
Giá thị trường trên giá sổ sách = Thị giá 1 cổ phiếu / Giá trị sổ sách 1 cổ phiếu


The correct answer is: 1,63
Question 16
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text

Cơng ty HUYNBIN đặt mục tiêu duy trì mức độ tự chủ tài chính tối thiểu bằng
34% trong tất cả các dự án được triển khai năm 2020. Vậy khi thực hiện dự án A
với tổng số vốn đầu tư bằng 1.200 tỷ đồng, công ty HUYBIN sẽ vay nợ tối đa
bao nhiêu để không ảnh hưởng tới mục tiêu nêu trên?
Select one:
a. 408 tỷ đồng
b. 1.100 tỷ đồng
c. 804 tỷ đồng
d. 792 tỷ đồng
e. 972 tỷ đồng
Feedback
Hệ số tự chủ tài chính = Vốn chủ sở hữu / Tổng nguồn vốn
Tổng nguồn vốn = Nợ + Vốn chủ sở hữu
The correct answer is: 792 tỷ đồng
Question 17
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Ngày 1/1/N cơng ty X có khoản nợ ngắn hạn bằng 3,8 tỷ đồng. Nếu công ty
muốn duy trì khả năng thanh tốn tức thời bằng 0,32 thì cơng ty cần nắm giữ
khoản tiền và tương đương tiền bằng bao nhiêu?


Select one:
a. 0,74 tỷ đồng
b. 2,68 tỷ đồng
c. 1,2 tỷ đồng
d. 1,0 tỷ đồng
e. 11,88 tỷ đồng

Feedback
Khả năng thanh toán tức thời = Tiền và tương đương tiền / Nợ ngắn hạn
The correct answer is: 1,2 tỷ đồng
Question 18
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2020, doanh thu thuần ước tính của
cơng ty YIU đạt 90 tỷ đồng. Nếu công ty thực hiện thắt chặt chính sách tín dụng
thương mại để kỳ thu tiền bình quân chỉ bằng 60 ngày thì khoản phải thu bình
qn trong năm 2020 của cơng ty bằng bao nhiêu? Giả định 1 năm có 360 ngày.
Select one:
a. 1,5 tỷ đồng
b. 30 tỷ đồng
c. 15 tỷ đồng
d. 25 tỷ đồng
e. 7,5 tỷ đồng
Feedback
Kỳ thu tiền bình quân = Phải thu bình quân / Doanh thu thuần 1 ngày
The correct answer is: 15 tỷ đồng
Question 19


Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Năm 2019, công ty YIU có doanh thu thuần đạt 90 tỷ đồng nhưng do cơng ty
bán chịu nên hình thành khoản phải thu bình quân cả năm là 15 tỷ đồng. Giả

định 1 năm có 360 ngày, tính kỳ thu tiền bình qn của công ty YIU trong năm
2019?
Select one:
a. 46,5 ngày
b. 32 ngày
c. 50 ngày
d. 6,2 ngày
e. 60 ngày
Feedback
Kỳ thu tiền bình quân = Khoản phải thu bình quân / Doanh thu thuần 1 ngày
The correct answer is: 60 ngày
Question 20
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Năm 2019, Ramala Corp có doanh thu thuần bằng $47,000 và tổng tài sản bình
quân là $25,000. Hỏi hiệu suất sử dụng tổng tài sản là bao nhiêu?
Select one:
a. 1,99
b. 1,88
c. 1,10


×