Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bien ban kiem ke Hoa 20182019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.39 KB, 8 trang )

PHÒNG GD&ĐT ÂN THI
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Bắc sơn ngày 22 tháng 5 năm 2019
BIÊN BẢN KIỂM KÊ ĐỒ DÙNG
MƠN: HĨA HỌC
Năm học: 2018-2019
Vào hồi 7h 30 phút ngày 22/5/2019 tại phòng đồ dùng trường THCS Bắc Sơn,
ban kiểm kê gồm: đ/c Nguyễn Văn Thượng tiến hành kiểm kê trang thiết bị, đồ dùng,
hóa chất mơn hóa học. Cụ thể như sau:

Số
TT
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Tên thiết bị
TRANH ẢNH
Ảnh hưởng của nhiệt
độ đến độ tan của chất


rắn và chất khí
Bảng tính tan trong
nước của các axit
-bazơ -muối
Bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học
Chu trình Cac-bon
trong tự nhiên
Chung cất dầu mỏ và
ứng dụng của các sản
phẩm
Điều chế và ứng dụng
của oxi
Điều chế và ứng dụng
của hiđro
Mơ hình một số mẫu
đơn chất và hợp chất
Sơ đồ lò luyện gang

Năm
Năm
2018-2019
2017-2018
(Số TB
(Số TB còn
còn dùng
dùng được)
được)
0


0

1

1

1
1

1
1

1

1

1

1

1

1

1

1

1


1

Số TB
hỏng,
vỡ, hết

Ghi chú


Số
TT

10

11

Tên thiết bị
Vỏ trái đất. Thành
phần % về khối lượng
các nguyên tố trong vỏ
trái đất
Tranh Hệ thống tuần
hoàn các nguyên tố
HH

Năm
Năm
2018-2019
2017-2018
(Số TB

(Số TB còn
còn dùng
dùng được)
được)
1

1

1

1

3 hộp

3 hộp

1 hộp

1 hộp

2 hộp

2 hộp

1 hộp

1 hộp

1


1

II. DỤNG CỤ

1
2
3
4
5

1. MƠ HÌNH MẪU
VẬT
Bộ mơ hình phân tử
HCHC dạng rỗng hố
học
Mơ hình phân tử dạng
đặc
Mơ hình phân tử dạng
rỗng
Mẫu các loại sản phẩm
cao su
Mẫu phân bón hố
học

6

Phân bón đơn

1 hộp


1 hộp

7

Phân bón kép

1

1

8

Phân vi luợng

1

1

9

Mẫu các sản phẩm
chế biến từ dầu mỏ

1 hộp

1 hộp

10

Mẫu các chất dẻo


1 hộp

1 hộp

11

Bộ Thí nghiệm hóa 8

4

4

2. DỤNG CỤ

Số TB
hỏng,
vỡ, hết

Ghi chú


Số
TT

Tên thiết bị

Năm
Năm
2018-2019

2017-2018
(Số TB
(Số TB còn
còn dùng
dùng được)
được)

1

Ống nghiệm

42

92

2

Ống nghiệm có nhánh

10

10

3

Ống hút nhỏ giọt

6

6


4

Ống đong hình trụ
100ml

4

4

5

Ống thuỷ tinh hình trụ

3

3

3

3

21

20

3

5


3

3

2

2

6
7
8
9
10

Ống hình trụ loe một
đầu
Ống dẫn thuỷ tinh các
loại
Ống dẫn bằng cao su
Bình cầu khơng nhánh
đáy trịn
Bình cầu khơng nhánh
đáy bằng

Số TB
hỏng,
vỡ, hết

Bình cầu có nhánh


3

3

12

Bình tam giác 250ml

5

4

1

13

Bình tam giác 100ml

5

4

1

14

Bình kíp tiêu chuẩn

1


1

2

2

2

2

2

2

5

4

16
17
18

Lọ thuỷ tinh miệng
rộng
Lọ thuỷ tinh miệng
hẹp
Lọ thuỷ tinh miệng
hẹp kèm ống hút nhỏ
giọt
Cốc thuỷ tinh 250ml


Mua
sung

bổ

Mua
sung

bổ

1

11

15

Ghi chú

1


Số
TT
19
20
21

Tên thiết bị


Cốc thuỷ tinh 100ml
Phễu lọc thủy tinh
cuống dài
Phễu lọc thủy tinh
cuống ngắn

Năm
Năm
2018-2019
2017-2018
(Số TB
(Số TB còn
còn dùng
dùng được)
được)
6

5

4

4

4

3

22

Phễu chiết hình quả lê


2

2

23

Chậu thủy tinh

3

3

24

Đũa thủy tinh

5

5

25

Đèn cồn thí nghiệm

5

5

26


Bát sứ nung

5

5

27

Nhiệt kế rượu

4

3

28

Kiềng 3 chân

7

7

Dụng cụ thử tính dẫn
điện
Nút cao su khơng có
lỗ các loại
Nút cao su có lỗ các
loại


22

22

21

21

32

Giá để ống nghiệm

6

6

33

Lưới thép

4

4

34

Miếng kính mỏng

3


3

35

Cân hiện số

0

0

3

3

3

3

29
30
31

36
37

Muỗng đốt hóa chất
cỡ nhỏ
Kẹp đốt hóa chất cỡ
lớn


0

0

Số TB
hỏng,
vỡ, hết

1

1

1

Ghi chú


Số
TT
38
39
40
41

Năm
Năm
2018-2019
2017-2018
(Số TB
(Số TB cịn

cịn dùng
dùng được)
được)

Tên thiết bị
Kẹp đốt hóa chất cỡ
nhỏ
Giấy lọc
Găng tay cao su
Áo chồng

1
1
1

1
1
1

1

1

Kính bảo
khơng màu

43

Kính bảo vệ mắt có
màu


1

1

44

Chổi rửa ống nghiệm

3

3

45

Thìa xúc hố chất

4

4

46

Panh gắp hóa chất

2

2

47


Khay mang dụng cụ
và hóa chất

5

5

48

Bộ giá thí nghiệm

6

6

1

1

1

1

1

1

50
51


mắt

4

42

49

vệ

4

Thiết bị điện phân
nước
Thiết bị điện phân
dung dịch muối ăn
Thiết bị chưng cất

Số TB
hỏng,
vỡ, hết

Ghi chú

II.3. HOÁ CHẤT
52

Lưu huỳnh bột (S)


2

2

53

Phốt pho đỏ (P)

1

1

54

Iốt (I2)

1

1

55

Dung dịch nước Brom
(Br2)

0

1

Mua

sung

bổ


Số
TT

Tên thiết bị

Năm
Năm
2018-2019
2017-2018
(Số TB
(Số TB còn
còn dùng
dùng được)
được)

56

Đồng bột (Cu)

1

2

57


Đồng phoi bào (Cu)

2

3

58

Nhôm bột (Al)

0

0

1

1

1

2

1

1

61

Nhôm lá hoặc phoi
bào (Al)

Magie (băng ,dây)
(Mg)
Sắt bột (Fe)

62

Kẽm viên (Zn)

2

1

63

Natri (Na)

0

0

64

Canxi oxit (CaO)

1

2

65


Đồng (II ) oxit (CuO)

1

1

66

Mangan
(MnO2)

1

1

67

Natri hidroxit (NaOH)

2

2

1

1

1

1


1

1

1

1

59
60

68
69
70
71
72
73
74

đioxit

Dung dịch amoniac
(NH3) đặc
Axit clohidric 37%
(HCl)
Axit sunfuric 98%
(H2SO4)
Đồng (II) sunfat ngậm
nước (CuSO4.5H2O)

Đồng (II) clorua
(CuCl2)
Kali pemanganat
(KMnO4)
Canxi cacbonat
(CaCO3)

1
1
1

Số TB
hỏng,
vỡ, hết

Ghi chú
Mua
sung
Mua
sung

bổ

Mua
sung

bổ

Mua
Sung


bổ

Mua
sung

bổ

Mua
sung

bổ

bổ

1
1
2


Số
TT

Tên thiết bị

78

Natri cacbonat
(Na2CO3 .10H2O)
Kali cacbonat

(K2CO3)
Natri hidrocacbonat
(NaHCO3)
Natri clorua (NaCl)

79

Bari clorua (BaCl2)

75
76
77

80
81

Sắt (III ) clorua
(FeCl3.6H2O)
Canxi clorua
(CaCl2.6H2O)

Năm
Năm
2018-2019
2017-2018
(Số TB
(Số TB còn
còn dùng
dùng được)
được)

1

Ghi chú

1

1

2

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1


82

Kali clorat (KClO3)

1

1

83

Kali nitrat (KNO3)

1

1

84

Bạc nitrat (AgNO3)

0

0

85

Natri sunfat
(Na2SO4.10H2O)

1


1

86

Canxi cacbua (CaC2)

0

0

87

Natri axetat
(CH3COONa)

1

2

88

Benzen (C6H6)

1

1

1


2

0

0

90

Glucozơ (kết tinh)
(C6H12O6)
Parafin

91

Giấy phenolphtalein

1

2

92

Giấy quỳ tím

0

0

93


Giấy pH

0

0

89

Số TB
hỏng,
vỡ, hết

Mua
sung

bổ

Mua
sung

bổ


Số
TT
94
95
96

Tên thiết bị


Nuớc cất
Ancol etylic 96o
(C2H5OH)
Axit axetic 65%
(CH3COOH)

Năm
Năm
2018-2019
2017-2018
(Số TB
(Số TB còn
còn dùng
dùng được)
được)
1

1

1

1

1

1

Số TB
hỏng,

vỡ, hết

Ghi chú

Buổi kiểm kê kết thúc vào 11h cùng ngày.
Bắc Sơn ngày 22/05/2019.
Người kiểm kê
(Ký và ghi rõ họ tên)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×