Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.71 KB, 4 trang )

I.Phần trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (1đ) số thập phân gồm: ba chục, tám phần trăm, năm phần nghìn, được viết
là: (Mức 1 – TNKQ mạch 1)
A. 300,085
C. 3,085

B. 30,085
D. 30,85
1

Câu 2 (1đ) Số thích hợp để điền vào chỗ trống 1 4 km2 =………dam2 là:
(Mức 1 – TNKQ – mạch 2)
A. 12 500 dam2

B. 125 000dam2

C.1 250 dam2

D. 12500 m2

Câu 3 (1đ) Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Chu vi khu
vườn đó là: (Mức 1 – TNKQ - Mạch 3)
A. 1596m
B. 1600m
C. 160m
D. 118m
Câu 4 (0,5đ) Giá trị của biểu thức 15,5 + 6,25 : 25 là:.............
(Mức 2 – TNKQ, mạch 1)
A. 0,87
B. 15,75
C. 18


D. 157,5
Câu 5 (1đ) Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó có 8 học sinh hồn thành xuất sắc các
nội dung dung học tập và rèn luyện. Vậy sô học sinh sinh hoàn thành xuất sắc các
nội dung dung học tập và rèn luyện chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
(Mức 2 – TNKQ mạch 4)
A. 8 %

B. 32%

C. 75 %

D. 25 %

Câu 6 ( 1đ) 15 tấn 20 kg = ..... ....... tấn. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (Mức
2 – TNKQ mạch 2)
A. 15,02 tấn
B. 15,2 tấn
C. 152 tấn
D.1,52 tấn
Câu 7 Nối cột A với cột B để tạo thành phép tính đúng. (0,5đ) (TNKQ mạch 2 –
mức 3)
Cột A

Cột B
3,8m

3m 8cm
67,0005hm2
67hm2 5m2


67005m
3,08m

Câu 8 (1đ) (Tự luận - Mức 2 – mạch 1)


a) Tìm x

b) Tính bằng cách thuận tiện

53, 94 : x = 10,6 + 14,2

0,25 x 0,125 x 4 x 80

………………………….….

……………………………….

…………………………….

……………………………….

…………………………….

……………………………….

…………………………….

……………………………….


…………………………….

……………………………….

…………………………….
……………………………….
Câu 9 (2đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 85m. Chiều rộng bằng
2
5

chiều dài. (Mức 3 – Tự luận – mạch 4).

a) Tính diện tích và chu vi mảnh vườn.
b) Người ta dùng 80% diện tích mảnh vườn để trồng rau. Tính diện tích trồng rau.
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 10 (1đ) Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 4 vào bên
trái của số đó thì được số mới gấp 6 lần số phải tìm. (Mức 4) .
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


.....................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN 5 – HỌC KÌ 1
I.Phần trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (1đ) B. 30,085
Câu 2 (1đ) A. 12 500 dam2
Câu 3 (1đ) D. 118m
Câu 4 (0,5đ) Giá trị của biểu thức 15,5 + 6,25 : 25 là: B. 15,75
Câu 5 (1đ) D. 25 %
Câu 6 ( 1đ) A. 15,02 tấn
Câu 7 Nối cột A với cột B để tạo thành phép tính đúng. (0,5đ) (TNKQ mạch 2 –
mức 3)
Cột A

Cột B
3,8m

3m 8cm
670005m2
67hm2 5m2

3008m
3,08m


Câu 8 (1đ)
a) Tìm x

b) Tính bằng cách thuận tiện

53, 94 : x = 10,6 + 14,2
53,94 : x = 24,8

0,25 x 0,2 x 4 x 50
= (0,25 x 4) x (0,2 x 50)

x = 53,94 : 24,8

= 1 x 10 = 10

x = 2,175
Câu 9 (2đ)
Bài giải
Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:
2
85 x 5 = 34 ( m) (0,25đ)
Diện tích của mảnh đất đó là:
85 x 34 = 2890 (m2 ) (0,5đ)
Chu vi mảnh đất đó là:


(85 + 34 ) x 2 = 238 (m) (0,25đ)
Diện tích phần đất trồng rau là: (0,25đ)
2890 : 100 x 80 = 2312 (m2) (0,5đ)
Đáp số: 2312 m2. (0,25đ)

Câu 10: (1đ)
1997,1997 + 1998,1998 + 1999,1999
= 1997 x 1,0001 + 1998 x 1,0001 + 1999 x 1,0001
= (1997 + 1998 + 1999) x 1,0001
= 5994 x 1,0001

(0,25 điểm)
(0,25 điểm)

Bài làm cẩu thả, dập xóa trừ từ 0,5 đến 1 điểm.

(0,5 điểm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×