Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

De thi chuyen hoa 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.59 KB, 1 trang )

ĐỀ THỊ VÀO 10 HỐ (PTNK)

Câu 1: Mơ tả hiện tượng và viết PTHH của các phản ứng đề minh hoạ các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dd muối ăn với điện cực trơ có màng ngăn xốp.
(b) Nhỏ chậm nước vào nhôm cacbua.
c) Nhỏ chậm dd NaHSO4 vào dd Na2GCO23.
Câu 2: Cho 2,791 g hh rắn chứa 2 chất Na2SO4 và Pb(NO3)2 trong nước, đun nóng nhẹ, thu được

kết tủa. sua khi lọc, rửa và sấy khô thu được 1,115 gam chất rắn. dung dịch qua lọc thấy có tạo kết

tủa với dd Pb(NO3)2 0,5M trái lại không cho kết tủa với Na2SO4 0,5M.
a) Viết PTHH và PT ion rút gọn.

b) Tính % khối lượng mỗi chất trong hh.

Câu 3: Cho 37,5 ml dd NaOH

0,2M thật chậm vao 50 ml dd CuSO4 0,1M, tất cả ion và hydroxit trong

dd được chuyển sang dang két tua Cu,(OH),(SOx)z.

a) Xác định tỉ lệ x:y:z trong két tua.

b) Xác định chất còn lại trong dd sau khi toạ kết tủa và nồng độ tương uwgs. Cho rằng thể tích của

kết tủa khơng đáng kẻ.

c) Thực tế, kết tủa là muối ngậm nước Cu,(OH)y(SO¿)z..nHaO. Khi nung nóng hợp chất này trong
điều kiện khơng có khơng khí, nhận thấy chất bay hơi chỉ là nước và khối lượng chất rắn còn lại
81,63% so với khối lượng chất ban đầu. xác định CT đúng của muối ngậm nước.


Câu 4: Hỗn hợp các oxit MgO. AI2O3 và Fe3O4 được dùng làm xúc tác cho quá trình tổng hợp NHã.
Hoà tan hoàn toàn 20,68 gma hh X vào 450 mi dd H2SO4

1,0M thu được dd Z. Cô cạn cần thận dd

Z trong điều kiện khơng có khơng khí thu được m gam chất rắn khan T. nếu lấy 1⁄4 dd Y dội từ từ qua
cột chứa bột sắt, sau đó cơ cạn cần thận dd thu được chất rắn khan có khối lượng của T là 1,105 g.
a) Viết các PTHH
b) Tinh thành % khối lượng O trong hh X.
c) Tính % các oxit trong hh X.

Câu 5: Trinitrotoluem (TNT) là một loại thuốc nỗ có CTPT C7HBN3O6
H2O, N2 và muội than.

khi nỗ tạo thành hh khí CO,

a) Viết PTHH phản ứng nỗ của TNT. (không phải là phản ứng cháy).

b) Hexamit là một loiaj chất nỗ có chứa theo khối lượng 60% TNT và 40% HND(C12H5N7O12). Tính
% theo khối lượng và theo số mol của các nguyên tố có trong Hexamit. Từ tỷ lệ số mol các nguyên
tố, đề nghị các chất có thể tạo thành từ q trình nỗ Hexamiit và tính hàm lượng % theo số mol của
các chất đó.
Câu 6: Một nhà máy điện vận hành băng cách đốt cháy nhiên liệu phức hợp có CT trung binh là
C11H7S. Giả sử nguồn khơng khí cung cấp chỉ chứa N2 và O2 có tỷ lệ mol là 3,76:1,00 và N2 khơng
cho pư. Ngồi nước tạo thành, lượng cacbontrong nhiên liệu được chuyén hoa hoafnt oan thanh

CO2 và lưu huỳnh chuyên hoá thành SO2.
a) Viết PTHH cháy của C11H7S.

b) Dé phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn, thực tế cân cung cấp dư 20% lượn O2 so với tỷ lượng lý

thuyết. Tính lượng (kg) và thể tích (đktc), mề. Khơng khí cân sử dụng để đốt cháy hoàn toàn 1 tan
C11H7S.

c) Tinh tổng khối lượng CO2 và So2 tạo thành trong dk của câu b.
Câu 7: Cho 5 hợp chất hữu cơ A,B,C,D và E là các đồng phân của nhau (chỉ chưa C,H,O), trong đó

C chiếm 55,8% và có khối lượng mol PT nhỏ hơn 170 g/mol.

a) Xác định CTPT chugn của các chất.
trong 5 chất, chỉ có 2 hợp chất A,B cho phản ứng với dd NaHCO3 (có suỷ bọt khí), cả A,B đều có
nhóm CH83, nhưng chỉ hợp chát B có đồng phân cis/trans.
Cho từng chất C,D,E phản ứng với dd NaOH, sau đó trung hồ bằng dung dich HCl, tir C thu duoc
các chất hữ cơ F,G từ D thu được các chất hữu cơ H, và l, từ E thu được các chất hữu cơK và L.
trong đó G là hợp chất khơng bền và chuyển hố ngay thành G' (G và G' có cùng CTPT). Cho biết

F,H và K cũng cho phản ứng với dung dich NaHCO3. Khi oxi hoá bằng H2CrO4, hợp chất G' chuyền
hoá thành F và hợp chất L chuyển hoá thành L chuyển hoá thành H. phản uwngscuar H với AgNO3

/NH8 chỉ tạo thành các chất vô cơ.
b) Xác định CTCT của các chất và viết PTHH. Cho biết trong các pứ trên Cr chuyển hoá thanh
H2CrO3.

c) Viết PTHH của pư polime hoá của A,G.

d) Một trong 2 polime thu được trong câu c tan dễ trong dd NaOH nguội, polyme cịn lại khơng tan
trong nước nhưng tan trong NaOH nóng. Viết các pthh và giải thích vì sao có sự khác biệt trên.

Ths.Trần Lệ Xn Thanh

Page 1




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×