Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi khao sat hoa hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.55 KB, 8 trang )

BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT MƠN HĨA HỌC LỚP 10
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; O = 16; F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I =
127; S = 32; Na = 23; K = 39; Li = 7; Ba = 137; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; Fe = 56;
Ag = 108.
Câu 1: Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2  PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3  NH4Cl +
CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3  2NO2 + Cl2 + 2H2O
(d) 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p43s1.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p53s2.
D. 1s22s22p63s2.
Câu 3: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhất là YO 3.
Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có cơng thức MY, trong đó M chiếm 63,64%
về khối lượng. Kim loại M là
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 4: Để điều chế 3,36 lít khí Cl 2 (đktc) từ các chất NaCl, H2SO4, MnO2 thì cần m
gam NaCl. Hiệu suất phản ứng là 100%. Giá trị của m là
A. 36,10.
B. 17,55.


C. 8,77.
D. 37,50.
Câu 5: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số
proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton
trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
C. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 6: Hoà tan hết 2,8 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được
4,48 lít khí (đktc). M là
A. Na.
B. Ca.
C. K.
D. Li.
Câu 7: Trong số những câu sau đây, câu nào sai ?
A. Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, bán kính ngun tử
giảm dần.
B. Trong bảng tuần hồn, các ngun tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện
tích hạt nhân nguyên tử.
C. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có 7 chu kì, chu kì 1, 2, 3 là các chu kì
nhỏ, chu kì 4, 5, 6, 7 là các chu kì lớn.
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.
Câu 8: Trong nguyên tử X, giữa bán kính hạt nhân (r) và số khối của hạt nhân (A) có
mối quan hệ như sau : r = 1,5.10-13.A1/3 cm. Tính khối lượng riêng (tấn/cm3) của hạt
nhân nguyên tử X.
A. 117,5.1012.
B. 117,5.106.
C. 116.1012.
D. 116.106.

Câu 9: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
A. 2NO 2  2NaOH   NaNO3  NaNO 2  H 2O B. NaOH  HCl   NaCl  H 2 O


C. CaO  CO2   CaCO3
D. AgNO3  HCl   AgCl  HNO3
Câu 10: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. H2S và Cl2.
B. HI và O3.
C. Cl2 và O2.
D. NH3 và HCl.
Câu 11: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí X. Nhiệt phân KClO 3 có
xúc tác MnO2 thu được khí Y. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí
Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là
A. H2S, Cl2, SO2. B. O2, H2S, SO2.
C. H2S, O2, SO2.
D. O2, SO2 , H2S.
Câu 12: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số) :
aFeSO4 + bCl2  cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là :
A. 4 : 1.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 3 :1.
Câu 13: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52
và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là :
A. 17.
B. 15.
C. 23.
D. 18.

Câu 14: Hịa tan hồn tồn 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại
nhóm IIA và thuộc hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn bằng dung dịch HCl, thu
được dung dịch X và 672 ml CO2 (đktc). Hai kim loại là :
A. Be, Mg.
B. Mg, Ca.
C. Ca, Ba.
D. Ca, Sr.
Câu 15: Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng 20+. Ngun tố R ở vị trí nào trong
bảng tuần hồn ?
A. Chu kì 3, nhóm IIA.
B. Chu kì 3, nhóm IIB. C. Chu kì 4,
nhóm IIA.
D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 16: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử
chỉ chứa liên kết cộng hóa trị khơng cực là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 17: Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo
thứ tự giảm dần từ trái sang phải là :
A. HI, HBr, HCl. B. HI, HCl, HBr. C. HBr, HI, HCl. D. HCl, HBr, HI.
Câu 18: Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì trong bảng tuần hồn các ngun tố
hóa học, X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA ( ZX  ZY 51 ). Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Ở nhiệt độ thường X không khử được H 2O .
2
B. Kim loại X không khử được ion Cu trong dung dịch.
C. Hợp chất với oxi của X có dạng X 2 O7 .
D. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton.

Câu 19: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao
nhiêu loại phân tử MgCl2 khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 6.
B. 12.
C. 10.
D. 9.
Câu 20: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một
phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 12 electron.
B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron.
D. nhận 13 electron.


Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 4,78 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm và
một kim loại kiềm thổ vào dung dịch HCl, thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch thu
được đem cơ cạn thu được 5,33 gam muối khan. Giá trị của V là :
A. 3,36 lít.
B. 1,68 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 22: Cho dãy gồm các phân tử và ion : Zn, S, FeO, SO 2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số
phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 23: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử
là :
A. Al.

B. Zn.
C. BaCO3.
D. giấy quỳ tím.
Câu 24: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng ?
A. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
C. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối.
D. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
Câu 25: Cho phản ứng : FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4
+ H2 O
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là :
A. 14.
B. 30.
C. 26.
D. 12
Câu 26: Ở trạng thái cơ bản:
- Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là np2n+1.
- Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 7.
- Số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố Z nhiều hơn số hạt mang điện trong
nguyên tử nguyên tố X là 20 hạt.
Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z. B. Số oxi hóa cao nhất của X trong
hợp chất là +7.
C. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính. D. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì
kế tiếp.
Câu 27: Chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. CO2.
B. HCl.
C. SO2.
D. K2O.

Câu 28: X là hợp kim của kim loại kiềm M (nhóm IA) và kim loại kiềm thổ R (nhóm
IIA). Lấy 28,8 gam X hịa tan hồn tồn vào nước, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Đem
2,8 gam Li luyện thêm vào 28,8 gam X, thu được hợp kim Y chứa 13,29% Li về khối
lượng. Kim loại kiềm thổ R trong hợp kim X là :
A. Ba.
B. Ca.
C. Sr.
D. Mg.
Câu 29: Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi như thế
nào ?
A. Tăng.
B. Không tuân theo quy luật.
C. Giảm.
D. Không thay đổi.
Câu 30: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ
hai). Số proton có trong nguyên tử X là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.


Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và
+7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 32: X, Y, Z là những nguyên tố có số đơn vị điện tích hạt nhân lần lượt là 9, 19, 8.
Nếu các cặp X và Y; Y và Z; X và Z tạo thành liên kết hố học thì các cặp nào sau đây
có liên kết cộng hoá trị phân cực ?
A. Cặp X và Z.
B. Cặp X và Y, cặp X và Z.
C. Cặp X và Y, cặp Y và Z.
D. Cả 3 cặp.
Câu 33: Khí nào sau đây khơng bị oxi hóa bởi nước Gia-ven.
A. HCHO.
B. H2S.
C. CO2.
D. SO2.
Câu 34: Cho dung dịch chứa 8,04 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là
hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu
ngun tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 11,48 gam kết tủa. Phần
trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%.
B. 47,2%.
C. 41,8%.
D. 52,8%.
Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p.
Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron
ở lớp ngồi cùng. Ngun tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y
lần lượt là :
A. kim loại và khí hiếm.
B. phi kim và kim loại. C. kim loại và

kim loại.
D. khí hiếm và kim loại.
Câu 36: Cho dung dịch AgNO3 dư tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hịa tan 6,25
gam hai muối KCl và KBr (dung dịch X), thu được 10,39 gam hỗn hợp AgCl và AgBr.
Tổng số mol các chất tan trong X là :
A. 0,08 mol.
B. 0,06 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,055 mol.
Câu 37: Có các nhận định
(1) S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính ngun tử.
(2) Có 3 ngun tố mà ngun tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron ở
lớp vỏ ngồi cùng là 4s1.
(3) Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO 2 được tạo ra từ các
đồng vị trên là 12.
(4) Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.
(5) Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hiđro có dạng HX. Vậy X tạo được oxit
cao X2O7.
Số nhận định khơng chính xác là :
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.


Câu 38: Muối T tạo bởi kim loại M (hoá trị II) và phi kim X (hố trị I). Hồ tan một
lượng T vào nước, thu được dung dịch Y. Nếu thêm AgNO 3 dư vào Y thì khối lượng
kết tủa tách ra bằng 188% khối lượng T. Nếu thêm Na 2CO3 dư vào dung dịch Y thì
khối lượng kết tủa tách ra bằng 50% khối lượng T. Công thức của muối T là
A. CaBr2.

B. CaCl2.
C. BaBr2.
D. BaCl2.
Câu 39: Cho dung dịch AgNO3 vào 4 ống nghiệm chứa dung dịch NaF, NaCl, NaBr,
NaI.

AgNO3

1

Hiện tượng xảy ra trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là :
A. Khơng có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa trắng, khơng có hiện tượng.
B. Có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm, khơng có hiện tượng.
C. Khơng có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng đậm, có kết tủa vàng.
D. Khơng có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm.
NaCl
NaBr
NaI
Câu 40:
2 Sau khi đun 3nóng 23,7 gam 4KMnO4, thu được 22,74 gam hỗn hợp chất rắn.
Cho hỗn hợp chất rắn trên tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl 36,5% (d = 1,18
g/ml) đun nóng. Thể tích khí Cl2 (đktc) thu được là:
A. 7,056.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 41: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính
nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.

C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
Câu 42: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm :


dd nước Br2

Hiện tượng xảy ra trong bình eclen (bình tam giác) chứa Br2:
A. Có kết tủa xuất hiện.
B. Dung dịch Br2 bị mất màu.
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2. D. Dung dịch Br2 không bị mất màu.
Câu 43: Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều
kiện khơng có khơng khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung
dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và cịn lại một phần khơng tan G. Để đốt cháy
hồn tồn Z và G cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là :
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 3,08.
D. 2,8.
Câu 44: Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO 2. Trong hợp chất khí
của nó với hiđro, R chiếm 75% về khối lượng. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử RO 2 là liên kết cộng hóa trị có
cực.
B. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố R lớn hơn độ âm điện của nguyên tử nguyên
tố hiđro.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
D. Phân tử RO2 là phân tử phân cực.
Câu 45: Hịa tan hồn tồn 6,94 gam hỗn hợp Fe xOy và Al trong 100 ml dung dịch
H2SO4 1,8M, thu được 0,672 lít H2 (đktc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng
cần thiết để phản ứng (giả sử khơng có phản ứng khử Fe 3+ thành Fe2+). Công thức của

FexOy là
A. FeO.
B. Fe3O4 hoặc FeO. C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
Câu 46: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ M và oxit của nó tác dụng
với HCl dư, thu được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
A. Sr.
B. Ba.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 47: Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng độ C% tác dụng với lượng dư hỗn hợp
Na, Mg thì khối lượng khí H2 (khí duy nhất) thốt ra bằng 4,5% khối lượng dung dịch
axit đã dùng. C% của dung dịch H2SO4 là :
A. 15%.
B. 45%.
C. 30%.
D. 25%.
Câu 48: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học, ngun tố X ở nhóm IIA,
ngun tố Y ở nhóm VA. Cơng thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng
là :
A. X3Y2.
B. X5Y2.
C. X2Y5.
D. X2Y3.


Câu 49: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm
các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải
là:
A. K, Mg, N, Si.

B. N, Si, Mg, K.
C. K, Mg, Si, N.
D. Mg, K, Si, N.
to

Câu 50: Cho phản ứng : NaX (rắn) + H2SO4 (đặc)   NaHSO4 + HX (khí)
Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl.
C. HBr và HI.
D. HF, HCl, HBr và
HI.
Câu 51. Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất?
A.SO2
B. H2S
C. O2
D. Cl2
Câu 52. Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng
nước sinh hoạt… Chất X là:
A. O2
B. Cl2
C. SO2
D. O3
Câu 53. Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc sinh ra V lít khí Cl2
(đktc), biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của V là:
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 5,6 lít
D. 2,24 lít
Câu 54. Cho lần lượt các chất sau: Cu, C, MgO, KBr, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO,
Fe(OH)2, Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hố - khử

là:
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 55. Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là: A.
ns2np3
B. ns2np4
C. ns2np5
D. ns2np7
Câu 56. Có 3 bình đựng 3 chất khí riêng biệt: O2, O3, H2S lần lượt cho từng khí này
qua dung dịch KI có pha thêm h tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là :
A. O2
B.H2S
C. O3
D. O2 và O3
Câu 57. Có 4 dd sau đây: HCl , Na2SO4 , NaCl , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 hóa chất
nào sau đây để phân biệt được 4 chất trên?
A.Na2SO4.
B. Phenolphtalein.
C. dd AgNO3 .
D. Quỳ tím
Câu 58. Cu kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau?
A. Khí Cl2.
B. dd HCl.
C. dd KOH đặc
D. dd H2SO4 lỗng.
Câu 59. Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng, muối thu được là:
A. NaCl, NaClO3
B. NaCl, NaClO

C. NaCl, NaClO4
D. NaClO, NaClO3
Câu 60. Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử?
A. O2 , Cl2,H2S.
B. S, SO2 , Cl2
C. F2, S , SO3
D. Cl2 , SO2, H2SO4
Câu 61. Dãy chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội là:
A. CaCO3, Al, CuO
B. Cu, MgO, Fe(OH)3
C. S, Fe, KOH
D. CaCO3, Au, NaOH
Câu 62. Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A. Zn, CuO, S.
B. Fe, Au, MgO
C. CuO, Mg, CaCO3
D. CaO, Ag, Fe(OH)2
Câu 63. Dung dịch H2S để lâu ngày trong khơng khí thường có hiện tượng:


A. Xuất hiện chất rắn màu đen
B. Chuyển sang màu nâu đỏ
C. Vẫn trong suốt, không màu
D. Bị vẩn đục, màu vàng.
Câu 64. Hấp thụ 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch
sau phản ứng chứa:
A. NaHSO3 1,2M.
B. Na2SO3 1M .
C. NaHSO3 0,4M và Na2SO3 0,8M.
D. NaHSO3 0,5M và Na2SO3 1M.

Câu 65. Hòa tan 10,8 gam một kim loại R có hóa trị khơng đổi vào dung dịch HCl
lỗng dư thu được 10,08 lít H2 (ở đktc). Kim loại R là:
A. Mg
B. Fe
C. Zn
D. Al
Câu 66. Hòa tan hết m gam hỗn hợp CuO, MgO, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch axit HCl
3M vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 65 gam muối khan. Tính m?
A. 22,4 g
B. 32,0 g
C. 21,2 g
D. 30,2 g
Câu 67. Oxi hóa 16,8 gam sắt bằng V lít khơng khí (ở đktc) thu được m gam chất rắn
A g m (Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4). Hòa tan hết A bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu
được 5,6 lít khí SO2 sản phẩm khử duy nhất. Tính V (Biết các khí đo ở đktc và O2
chiếm 1/5 thể tích khơng khí).
A. 33,6 lit
B. 11,2 lít
C. 2,24 lít
D. 44,8 lít
Câu 68. Phương pháp để điều chế khí O2 trong phịng thí nghiệm là:
A. Điện phânH2O
B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng
C. Nhiệt phân KMnO4
D. Điện phân dung dịch NaCl
Câu 69. Thuốc thử để phân biệt 2 bình đựng khí H2S; O2 là:
A. Dd HCl
B. Dd KOH
C. Dd NaCl
D. Dd Pb(NO3)2

Câu 70. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 2M và 208g dung dịch BaCl2 15% thì khối
lượng kết tủa thu được là:
A. 58,25g
B. 23,30g
C. 46,60g
D. 34,95g.
----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50
1C
11C
21D
31B
41A

2B
12D
22D
32A
42B

3A
13A
23C
33C
43A

4B
14B
24C
34C
44D


5D
15C
25C
35B
45D

6D
16A
26B
36B
46C

7D
17D
27D
37B
47C

8B
18B
28A
38A
48A

9A
19D
29A
39D
49C


10C
20C
30C
40A
50B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×