Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.08 KB, 5 trang )

SỞ GD- ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
-----------MÃ ĐỀ 023

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2017- 2018
MÔN THI: ĐỊA LÝ- KHỐI 12
Thời gian làm bài: 45 phút. (Không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra gồm 05 trang)

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
SBD.........................................................................................
Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân em hãy chọn phương án trả
lời đúng nhất tương ứng với nội dung mỗi câu hỏi :
Câu 1. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây:
A. Á và Ấn Độ Dương
B. Á và Thái Bình Dương
C. Á - Âu và Đại Tây Dương
D. Á - Âu và Thái Bình Dương
Câu 2. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ:
A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hố đa dạng.
B. Nằm hồn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.
C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khống của thế giới.
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 3. Đường biên giới trên đất liền nước ta dài:
A. 3600km.
B. 4600km.
C. 4360km.
D. 3460km
Câu 4. Khung hệ tọa độ địa lí của nước ta có điểm cực Nam ở vĩ độ:
A. 8°34'B.
B. 8°36'B.


C.8°37'B.
D. 8°38'B
Câu 5. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để
cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước
ngoài được tự do về hàng hải và hàng không theo Công ước quốc tế quy định, được gọi
là:
A. Nội thủy.
B. Lãnh hải
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền kinh tế
Câu 6. Hướng tây bắc – đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu
vực:
A. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc
B. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam
C. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc
D. Vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam
Câu 7. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho :
A. Địa hình nước ta ít hiểm trở.
B. Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
C. Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.
D. Thiên nhiên có sự phân hố sâu sắc.


Câu 8. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là:
A. Gồm các khối núi và cao nguyên
B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
C. Có bốn cánh cung lớn
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 9. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là:
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế

B. Nghiêng theo hướng tây bắc – đơng nam
C. Có nhiều sơn ngun, cao ngun
D. Có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
Câu 10. Thời gian hoạt động của gió Tây Nam (gió mùa mùa hạ) là:
A. Từ tháng 4 – tháng 10.
B. Từ tháng 11 – 4 năm sau
C.Từ tháng 4 – tháng 11 năm sau.
D. Từ tháng 5 – tháng 10.
Câu 11. Cho biểu đồ
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM Ở MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM
B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM
C. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết đỉnh núi Bi
Doup có độ cao là
A. 2287m
B. 2405m
C. 1761m
D. 2051m
Câu 13. Ở nước ta hiện nay, tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất tới
đời sống của cư dân ven biển là
A. Tài nguyên hải sản
B. Tài nguyên khoáng sản
C. Tài nguyên du lịch biển
D. Tài ngun điện gió
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết cao nguyên Mơ
Nông thuộc khu vực đồi núi nào sau đây:

A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Tây Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây
không chạy theo hướng cánh cung:


A. Đông Triều
B. Ngân Sơn
C. Sông Gâm
D. Con Voi
Câu 16. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc, nên
A. Khí hậu có bốn mùa rõ rệt
B. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển
C. Có nền nhiệt độ cao
D. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
Câu 17. Một trong những nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng sản xuất là:
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích rừng và chất lượng
C. Trồng rừng trên đất trống, địi núi trọc
D. Duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì và chất lượng rừng
Câu 18. Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là :
A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng.
B. Tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng.
C. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh.
D. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm.
Câu 19. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích cây cơng nghiệp hàng năm, lâu năm
của nước ta là:
Diện tích cây cơng nghiệp nước ta (Đơn vị: nghìn ha)
Năm

1990 1995 2000 2004
Cây cơng nghiệp hàng năm
542 717 778 851
Cây công nghiệp lâu năm
657 902 1451 1536
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ cột nhóm( ghép).
C. Biểu đồ hình trịn.
D. Biểu đồ đường.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của 3 địa điểm (Đơn vị: mm)
Địa điểm
Lượng
Lượng bốc hơi
Cân bằng ẩm
mưa
Hà Nội
1676
989
+687
Huế
2868
1000
+1868
TPHCM
1931
1686
+245
Nhận xét lượng bốc hơi nước ta:
A. Tăng dần từ Bắc vào Nam.

B. Giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Tăng dần từ Nam ra Bắc.
D. Ba miền bằng nhau.
Câu 21. Đai ôn đới gió mùa trên núi( độ cao từ 2600m trở lên) có đặc điểm khí hậu:
A. Mát mẻ, nhiệt độ trung bình dưới 20ºC
B. Quanh năm nhiệt độ dưới 15ºC, mùa đơng dưới 5ºC
C. Mùa hạ nóng (trung bình trên 25ºC) , mùa đông lạnh dưới 10ºC
D. Quanh năm lạnh, nhiệt độ trung bình dưới 10ºC
Câu 22. Cảnh quan trong đai nhiệt đới gió mùa gồm
A. Rừng cận xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
B. Rừng rậm xích đạo và rừng nhiệt đới gió mùa


C. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng nhiệt đới gió mùa
D. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng cận nhiệt đới lá rộng
Câu 23. Vào mùa hạ, loại gió gây mưa lớn cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. Tín phong
B. Gió mùa Đơng Bắc
D. Gió địa phương
D. Gió mùa Tây Nam
Câu 24. Khu vực chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đơng bắc ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Vùng núi Tây Bắc
C. Vùng núi Đông Bắc
D. Vùng núi Trường Sơn Bắc
Câu 25. Chế độ nước sống theo mùa là do:
A. Sơng ngịi nước ta nhiều nhưng phần lớn là sơng ngịi nhỏ
B. Sơng ngịi nước ta có tổng lượng nước lớn
C. 60% lượng nước sơng là từ phần lưu vực ngồi lãnh thổ
D. Nhịp điệu dịng chảy của sông theo sát nhịp điệu mùa mưa

Câu 26. Nửa sau mùa đơng, gió mùa Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm, vì
:
A. Gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn
B. Gió thổi qua biển Nhật Bản và biển Hồng Hải
C. Gió di chuyển về phía đơng
D. Gió càng di chuyển về phía nam
Câu 27. Đây là hướng nghiêng của địa hình vùng Đơng Bắc.
A. Tây Bắc - Đông Nam.
B. Đông bắc - Tây nam.
C. Bắc - Nam.
D. Tây - Đông.
Câu 28. So với đồng bằng sơng Hồng thì đồng bằng sơng Cửu Long
A. Thấp hơn và bằng phẳng hơn
B. Thấp hơn và ít bằng phẳng hơn
C. Cao hơn và bằng phẳng hơn
D. Cao hơn và ít bằng phẳng hơn
Câu 29.Vân Phong và Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc tỉnh (thành) :
A. Quảng Ninh.
B. Đà Nẵng.
C. Khánh Hồ.
D. Bình Thuận.
Câu 30. Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng
bằng :
A. Là cơ sở để phát triển nơng nghiệp nhiệt đới đa dạng hóa cơ cấu cây trồng .
B. Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản , lâm sản , thủy sản .
C. Địa bàn thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp dài ngày .
D. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu cơng nghiệp , thành phố .
Câu 31. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển KT-XH của vùng
đồi núi là :
A. Đất trồng cây lương thực bị hạn chế.

B. Khống sản có nhiều mỏ trữ lượng nhỏ, phân tán trong không gian.
C. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sơng suối, hẻm vực trở ngại cho giao thơng.
D. Khí hậu phân hố phức tạp.
Câu 32. Tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là 2 quần đảo Hoàng Sa vàTrường Sa là:


A. Trên 2000 lồi cá
B. Hơn 100 lồi tơm
C. Các rạn san hơ
D.Nhiều lồi sinh vật phù du
Câu 33. Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ :
A. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B. Địa hình 85% là đồi núi thấp.
C. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
D. Tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ biển).
Câu 34. Tác động tồn diện của biển Đơng lên khí hậu nước ta là
A. Mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn
B. Làm cho khí hậu nước ta mang đặc tính khí hậu hải dương nên điều hịa hơn
C. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khơ trong mùa đơng
D. Làm giảm bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ
Câu 35. Mưa vào mùa hạ trên cả nước ta là do:
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Nam.
C. Gió Tín Phong
D. Gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 36. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở
A. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
B. Độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương
C. Lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đên 2000 mm
D. Trong năm có hai mùa rõ rệt

Câu 37. Dải ngồi cùng của đồng bằng duyên hải Miền Trung là:
A. Bãi biển.
B. Vùng trũng thấp.
C. Đồng bằng.
D. Cồn cát, đầm phá.
Câu 38. Do tác động của gió mà Đơng Bắc nên nửa đầu mùa đơng ở miền Bắc nước ta
thường có kiểu thời tiết:
A. Ấm áp, khô ráo
B. Lạnh, khô
C. Ấm áp, ẩm ướt
D. Lạnh, ẩm
Câu 39. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Nam:
A. Có sự bất đối xứng giữa 2 sườn Đơng- Tây.
B. Có các dãy núi chạy song song, so le nhau.
C. Cao ở Tây Bắc, thấp dần xuống Đông Nam.
D. Núi cao ở phía Đơng, phía Tây là núi trung bình.
Câu 40. Huyện đảo Hoàng Sa trực thuộc:
A. Tỉnh Quảng Trị
B. Thành phố Đà Nẵng
C. Tỉnh Khánh Hòa
D. Tỉnh Quảng Ngãi
---------------- Hết--------------------( Thí sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam để làm bài)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×