Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

De Toan on tap Ki 1 Toan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.75 KB, 27 trang )

Họ và tên HS :……………………………..

ĐỀ ƠN TẬP MƠN TỐN LỚP 5

Lớp :………………….

ĐỀ SỐ 1

A- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
a. 3,445

b. 3,454

c. 3,455

d. 3,444

c. 7621,8

d. 76218

c. 2080

d. 20800

2/ Phép tính 76,218 × 100 có kết quả là:
a. 76,218

b. 762,18



3/ Phép tính 208 × 0,01 có kết quả là:
a. 2,08

b. 20,8

4/ Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2235g = ......kg là:
a. 2,235

b. 22,35

c. 223,5

d. 2235

5/ Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 5500m2=.......ha ?
a. 5,500
6/ Phân số

b. 0,55
2
5

d. 55

viết dưới dạng số thập phân là:

a. 0,04
7/ Hỗn số 6


c. 0,055

b. 0,4
9
100

c. 4,0

d. 0,004

c. 6,9

d. 6,09

viết dưới dạng số thập phân là:

a. 6,900

b. 6,009

8/ Chữ số 5 trong số thập phân 143, 56 có giá trị là.
a. 5

b.

1−

1
3


c.

1−

1
2

d.

1−

1
4

9/ Tỉ số % của 10 và 8 là:
a. 125

b. 125%

c. 12,5%

d. 1,25%

10/ 10% của 120 là:
a. 12

b. 120

c. 1,2


d. 0,12

11/ Số học sinh nam của lớp 5A là 20 em và chiếm 50% số học sinh của cả lơp.Hỏi lớp 5A có bao
nhiêu em học sinh?
a. 30 em

b. 40 em

c. 35 em

B- PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 2,04 × 3,5

b) 91,08 : 3,6

d. 45 em


Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 12 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta
dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà.

Câu 3:Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a.0,25 × 3,5 × 4

b) 6,7: 12,5 + 5,8: 12,5


Họ và tên HS : ……………………………


ĐỀ ƠN TẬP MƠN TỐN LỚP 5

Lớp : …………………..

ĐỀ SỐ 2

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng( từ câu số 1 đến câu số 9):
Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy đơn vị ; sáu phần mười ; hai phần nghìn.
A. 7,602

B. 7,620

C. 7,062

D. 7,026

Câu 2. Số gồm: Ba mươi hai đơn vị, 5 phần trăm của mét viết là:
A. 32,5 m

5
m
10

B. 32

C. 32,05m

D. 32,05

Câu 3. Chữ số 7 trong số 62,075 chỉ:

A. 7 phần mười
Câu 4. Số đo 2

B. 7 phần trăm

C. 7 phần nghìn

D. 7 phần chục nghìn

3
kg viết dưới dạng số thập phân là:
4

A . 2,34 kg

B . 2,75 kg

C . 27,5kg

D . 23,4 kg

Câu 5. Phân số có cùng giá trị với 1,5 là:
A.

2
10

B.

1

50

C.

3
100

D.

Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5dm22cm2 = .........m2 là:
A . 0,502

B .5,002

C. 0,0502

D. 0,0052

Câu 7. Số dư của phép chia 98,56 : 25 (chỉ lấy hai chữ số phần TP của thương) là:
A. 0,006

B. 6

C. 0,6

D. 0,06

Câu 8. Số chia x trong phép chia có dư: 1,05 : x = 0,02 (dư 0,01) là:
A . 5,2


B . 5,02

C. 2,05

D. 5,002

Câu 9: Hiệu của 2 số bằng 0,6. Thương của số bé và số lớn cũng bằng 0,6. Số bé là:
A. 0,09

B.9

C.0,9

D. 90

Câu 10: Đặt tính rồi tính:
a) 305,6 + 15,67

b) 56,78

× 17,9

c) 65,52 : 4,2

3
2


Câu 11: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều dài hơn chiều rộng 6m. Người ta
dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Phần cịn lại dùng để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng

hoa?

Câu 12: Tìm x biết
x × 0,5 + x : 0,2 + x : 0,25 = 10,45

Câu 13: Một người bỏ ra 350000 đồng để mua rau. Sau khi bán rau người đó thu được 392000 đồng.
Hỏi :
a, Tiền thu về của người đó bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
b, Người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?


Họ và tên HS : ………………………..

ĐỀ ƠN TẬP MƠN TỐN LỚP 5

Lớp : ……………………

ĐỀ SỐ 3

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 2 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
a. 21000a.

2
1000

Câu 2: Hỗn số 3

b.
12

100

2
100

c.

b. 3,012
1
5

d. 2

viết dưới dạng số thập phân là:

a. 3,12
Câu 3: Hỗn số 5

2
10

c. 3,0012

d. 31,20

chuyển thành số thập phân là:

a. 5,02

b. 5,15


c. 5,2

d. 5, 26

Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3m4dm = .......... m là:
a. 0,34

b. 3,4

c. 34

d. 340

Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5,2 x 100 = ............m là:
a. 52

b. 520

c. 5200

d. 52 000

Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 90m26dm2 =..........m2 là:
a. 906

b.9006

c. 90,06


d. 90,6

Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 55 ha = .......... m2 là:
a. 550 000

b. 55 000

c. 5 500

d. 550

Câu 8: Một hình vng có chu vi là 12 cm. Diện tích của hình vng đó là:
a. 24cm2

b. 48cm2

c. 12cm2

d. 9cm2

Câu 9: Cho hình tam giác có độ dài đáy 9 dm và chiều cao 5 dm. Diện tích hình tam giác đó là?
a. 2,25 dm2

b. 22,5 dm2

c. 225 dm2

d. 20,25 dm2

II. Tự luận:

Câu 10: Đặt tính rồi tính.
a)

286,43 + 521,85

b)

25,04 x 3,5

...................................................

...................................................

...................................................

....................................................

...................................................

....................................................

...................................................

....................................................

....................................................

....................................................

...................................................


....................................................

....................................................

....................................................

Câu 11. Mảnh đất nhà bạn Lan hình chữ nhật, bố bạn đã dùng một khoảng đất hình tam giác để làm
vườn hoa có độ dài đáy là 120m, chiều cao bằng
Lan?

2
3

độ dài đáy. Tính diện tích vườn hoa nhà bạn


Bài giải
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 12. Một đội công nhân dự kiến trồng 15 ha rừng và đã trồng được 4,2 ha rừng. Hỏi đội đó đã
thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch và còn phải thực hiện bao nhiêu phần trăm kế hoạch
nữa?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 13. Một cửa hàng bán vải được 2160000 đồng, tính ra được lãi 160000 đồng. Hỏi số tiền lãi là
bao nhiêu phần trăm số tiền vốn?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 14: Tính bằng cách thuận tiện
a, 18,71 - 9,24 + 16,29 – 6,76
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
b, 2,5 x 12,5 x 0,8 x 4
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................


Họ và tên HS : …………………………..

ĐỀ ƠN TẬP MƠN TỐN LỚP 5

Lớp : ……………………….


ĐỀ SỐ 4

PHẦN I: Trắc nghiệm
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:
A.

9
10

B.

9
100

C.

9
1000

D.

b. 25% của 120 là:
A. 25

B. 30

C. 300


D. 480

c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg =……kg
A. 217
……

B. 2017

D. 2,017

d. Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là:
A. 150 m3

……

C. 2,17

B. 125 m3

C. 100 m3

D. 25 m3

Câu 2: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống:
a/

1
giờ
2


= 30 phút

b/ 2 ngày 4 giờ > 24 giờ
PHẦN II: Tự luận
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4,8 m3
……/

= ........................ dm3

5 m3 27dm3 = ........................ m3

Câu 4: Đặt tính rồi tính:
a. 96,2 + 4,85

b. 87,5 : 1,75

Câu 5: a.Tìm x :

b. Tính giá trị biểu thức

10 - x = 46,8 : 6,5

16,5 x (2,32 - 0,48)

90
10


……/


Câu 6: Một mảnh vườn hình thang có tởng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng

4
7

tổng số đo

hai đáy.
a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vng?

b/ Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xồi. Hãy tính phần diện tích cịn lại.

Câu 7. Một lớp học có 22 HS nữ chiếm 55% số HS cả lớp. Tính số HS của lớp học đó.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 8. Số HS giỏi của một trường tiểu học là 247 em, chiếm 19% số HS toàn trường, còn lại là loại
khá và loại TB. Hỏi số HS khá và TB là bao nhiêu em?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 9. Một ô tô đi quãng đường AB hết 5 giờ. Hai giờ đầu mỗi giờ đi được 45,8km, 3 giờ sau mỗi
giờ đi được 50,5km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu10. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
8,23 + 9,38+ 10,53 +11,68 +12,83 +13,98


.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Họ và tên HS : ………………………….

ĐỀ ƠN TẬP MƠN TỐN LỚP 5

Lớp : ………………………

ĐỀ SỐ 5

Đề 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất :
Câu 1: Trong các phân số
A.

2
3

B.

2
5
;

3
7

;

1
;
8

5
7

4
9

Phân số nào có thể viết thành phân số thập phân
C.

2
3

D.

4
9

Câu 2: Chữ số 7 trong số thập phân 15,157 có giá trị là:
A.7

7


7

B. 100

C. 1000

D.

7
¿ 10
¿

Câu 3 : Số nào là kết quả của phép tính nhân 18,862 x 0,1 :
A. 188,62

B. 1,8862

C. 0,18862

D. 1886,2

Câu 4:15 % của một số là 60. Số đó là:
A. 9

B. 40

C. 400

D. 4


Câu 5 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 0,015 ha = ……..m2 là:
A. 15

B. 150

C.1500

D. 1,5

Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 4,5 cm, chiều dài gấp đơi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật
đó là:
A. 9 cm

B. 40,5 cm

C. 27 cm

D. 13,5cm

II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 496,45 + 128, 26

b) 95,7 – 34,42

Câu 2: Biết 25 % của một số là 40. Tính

1
5


c) 15,6 x 3,7

số đó?

d) 18,5 : 7,4


Câu 3 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 8,5m và chiều rộng 6 m. Người ta sử dụng 20%
diện tích đất trồng rau, cịn lại để trồng khoai.
a) Tính diện tích đất trồng khoai?
b) Tìm tỉ số phần trăm giữa diện tích đất trồng rau và diện tích đất trồng khoai?

Câu 4. Một lớp có 14 bạn nữ và 21 bạn nam. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các
bạn trong lớp?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 5. Một hình tam giác có trung bình cộng độ dài đáy và chiều cao là 13cm, chiều cao bằng 4/9
độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 6. Tính bằng cách thuận tiện

a, 25,75 + 24, 36 – 35,75

b, 0,25 x 0,68 x 40

c, 5,67 x 0,25 x 0,4

d, 0,125 x 0,6 x 8

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRANG HẠ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: TOÁN - LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút

I.Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1(Mức 1 – TNKQ mạch 1) Số gồm 2 chục, 3 đơn vị, 7 phần trăm viết là :
A. 237

B. 23,7


C. 23,07

D. 23,007

Câu 2 (Mức 1 – TNKQ – mạch 2) Số thích hợp điền vào vào chỗ chấm của
0,705 m2 = ........... cm2 là
A. 7,5 cm2

B. 70,5 m2

C. 7050 cm2

D. 7500cm2

Câu 3 (Mức 1 – TNKQ - Mạch 3) Một hình chữ nhật có chiều rộng là 2,5m, chiều dài là 4,2m. Diện
tích hình chữ nhật đó là:
A. 10,5 m2

B. 105 m2

C. 10500 dm2

D. 1050 cm2

Câu 4 (0,5đ) (Mức 2 – TNKQ, mạch 1) Thương và số dư của phép chia 211,17 : 3,64 là :
A. 58 (dư 5)

B. 58 ( dư 0,05)


C. 58 (dư 0,5)

D. 5,8 (dư 0,05)

Câu 5(Mức 2 – TNKQ mạch 4) Khối 5 có 120 học sinh, trong đó số học sinh nam chiếm 55%. Vậy
số học sinh nữ của khối là:
A. 44 học sinh

B.76 học sinh

C. 66 học sinh

D. 54 học sinh

Câu 6 (Mức 2 – TNKQ mạch 2) 50,12 dm2 = ...... dm2 ...... cm2 Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5dm2 12 cm2

B. 50dm2 12 cm2

C. 51dm2 2 cm2

D. 501dm2 2 cm2

Câu 7 (TNKQ mạch 2 – mức 3) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 27kg 8g viết dưới dạng số thập phân là 27,8kg
b) 95m2 = 0,95dam2





Câu 8 Đặt tính rồi tính. (Tự luận - Mức 2 – mạch 1)
a) 200,6 - 18,17

b) 2303,5 : 42,5

………………………….

……………………………….

…………………………….

……………………………….

…………………………….

……………………………….

…………………………….

……………………………….

Câu 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 75m, chiều rộng bằng

3
5

chiều dài. Người ta

dùng 45% diện tích vườn để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu? (Mức 3 – Tự luận –
mạch 4)



Bài giải
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 10. Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái của số đó thì được
số mới gấp 9 lần số phải tìm. (Mức 4) .
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 11 Tính bằng cách thuận tiện

a, 5,6 x 4 + 5,6 x3 + 5,6 x2 + 5,6

b, 7,89 x 54 – 7,89 x 52 – 7,89

c, 1,47,x 3,6 + 1,47 x 6,4


d, 5,25 x18 – 5,25 x 2 – 5,25 x 6

e, 25,8 x 1,02 – 25,8 x 1,01

g, 2,5 x 9,5 x 4 + 19,5 x 10

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRANG HẠ
Họ và tên: …………………….……
Lớp
: ………………………….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2019 - 2020
Mơn: Tốn – Lớp 5

Thời gian: 40 phút, ngày …/…/2020

Câu
1.

Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương.
Thì số dư là:
A. 8

B. 0,8

C. 0,08

D. 0,008

Câu 2. Số lớn nhất trong các số 9,9; 9,98; 9,89; 9,09 là:
A. 9,98
B. 9,9
C. 9,89
Câu 3. a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,52 có giá trị là:
5
5
5
A. 1000
B. 10
C. 100

D. 9,09

5

D. 10000

b. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là:
A. 9,200
B. 9,2
C. 9,002
D. 9,02
Câu 4. Đặt tính rồi tính:
a. 45,52 + 27,602
b.57,73 – 48,16
c. 62,5 x 3,1
d. 216,46 : 15,8
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 5. Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3,125 …... 2,075
c) 42dm 4cm ...... 424cm

2

2

b) 12m 6dm ....... 12,6m
d) 9,1kg …... 9000g


2

Câu 6. Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học
sinh nữ so với số học sinh cả lớp?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 7. Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 1,7m thì cân nặng
là:
A. 13kg
B. 22,1kg
C. 2,21kg
D. 221kg


Câu 8. Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là:
A. 15 %
B. 13,5 %

C. 150 %

D. 135%

2
Câu 9. Hiệu của hai số là 210. Tỉ số của hai số đó là 5 . Số lớn là.
A. 350

B. 60
C. 140
D. 250
Câu 10. Một phịng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m. Người ta
muốn lát nền của phịng học.
a) Tính số gạch cần lát, biết viên gạch men hình vng cạnh 30cm.
b) Mỗi mét vng gạch men với giá 98000 đồng. Hỏi lát gạch men cả nền phịng học
đó hết tất cả bao nhiêu tiền?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 11. Dùng một số tiền để mua gạo tẻ với giá 6000 đồng/1kg thì mua được 30kg. Với số tiền đó
nếu mua gạo nếp với giá 9000 đồng/1kg thì mua được bao nhiêu ki-lô-gam?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 12. Nhà bếp dự trữ đủ lượng gạo cho 45 người ăn trong 6 ngày. Hỏi nếu bở sung thêm 9 người
nữa thì số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................



TRƯỜNG TIỂU HỌC TRANG HẠ
LỚP 5

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Họ và tên :…………………………..
Điểm

Mơn: Tốn
Nhận xét của giáo viên

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
ĐỀ 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000

B. 100


C.9/1000

D.9/100

b) 73,85 < 73,…5
Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0
tấn = …kg

B. 1

C.8

D.9

C.4320

D.43200

c) 4,32

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2

B.432

Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 73,5 + 12,6


b) 79,6 - 5,73

c)2,78 x 3,7

d) 29,5 : 3,64

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bài 3. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
a) 25,7+ 0,4 = 26,1
b) 4

11
=4,11
400

c)8m2 7dm2 = 8,7m2
d) 30 – 2,4 = 27,6
Bài 4.Một lớp học có 16 HS nam và 24 HS nữ.
a, Số HS nam chiếm bao nhiêu phần trăm số HS của cả lớp?
b, Số HS nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số HS nam?


.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 5. Tính giá trị biểu thức: 67,49 : 17 + 32,45 : 2,5
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 6. Có 8 người làm xong một công việc trong 5 ngày. Hỏi muốn làm xong cơng việc đó trong 4
ngày thì cần bở sung thêm bao nhiêu người? (Biết rằng mức làm của mỗi người là như nhau)
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 7. 6 người thợ trong 4 ngày quét sơn trên tường được 120 m2. Hỏi có 8 người thợ quét sơn trong
mấy ngày thì được 200 m2 ? (Biết năng suất làm việc của mỗi người như nhau)
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................


ĐỀ 2
Bài 1. Viết các số sau:
a) Bốn mươi ba phần mười:………………………………………………………………………..
b) Bảy và mười lăm phần mười bảy:……………………………………………………………….
c) Chín phẩy ba mươi bảy:………………………………………………………………………….
d) Hai mươi phẩy mười một:……………………………………………………………………….
Bài 2. Viết vào chỗ chấm:
a) 23/100 đọc là: …………………………………………………………………………………..
b) 101,308 đọc là: …………………………………………………………………………………
Bài 3. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 3 trong số 25,317 có giá trị là:
A. 3

B. 30

C.3/10

D.3/100

b)509/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,59

B. 5,9

C. 5,09

D. 5,009


c) Số bé nhất trong các số: 7,485 ; 7,458 ; 7,548 ; 7,584 là:
A. 7,485

B. 7,458

C. 7,548

D. 7,584

C. 3,8

D. 3,008

d) 3dm2 8cm2 =……..dm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 38

B. 3,08

Bài 4. Đặt tính rồi tính:
a) 45,7 + 24,83

b) 92,5 – 8,76

c)4,29 x 3,7

d) 114,21 : 2,7

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 84 phút = 1,4 giờ ….

b) 0,016 tấn = 160kg ……

c) 2 500 000 cm2= 25 m2 …...

d) 12m2 6dm2 = 12,06 dm2 …….

Bài 6. Tùng có 38 viên bi gồm hai loại bi xanh và bi đỏ, trong đó có 13 viên bi đỏ. Tìm tỉ số phần
trăm số bị đỏ và bi xanh của Tùng.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................


Bài 7. Một hình tam giác có độ dài đáy là 24cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình tam
giác đó.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 8. Biết rằng 9 người trong 10 ngày, mỗi ngày làm việc 8 giờ thì hồn thành một cơng việc. hỏi
muốn hồn thành cơng việc đó trong 5 ngày, mỗi ngày làm việc 9 giờ thì cấn bổ sung thêm bao
nhiêu người (Biết rằng mức làm của mỗi người là như nhau)
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 9. Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 60 học sinh bán trú ăn trong 25 ngày. Nhưng thực tế có một số
học sinhkhoong ăn nên tính ra số gạo đủ ăn trong 30 ngày. Hỏi có bao nhiêu em khơng ăn?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................


ĐỀ 3

Bài 1. Viết các số sau:
a) Năm và bảy phần mười…………………………………………………………………………
b) Một trăm hai mươi ba phần một nghìn…………………………………………………………
c) Không phẩy bảy mươi ba……………………………………………………………………….
d) Năm mươi lăm phẩy tám………………………………………………………………………..
Bài 2. Viết vào chỗ chấm:
7
13

a) 7

đọc

là……………………………………………………………………………………….
b) 71,52 đọc là:……………………………………………………………………………………….
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 24,8 + 18,24

b) 42,83 x 24

c) 93 – 12,6

d) 45,95 : 2,5

Bài 4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 7 trong số 278,05 là:
A. 700

B. 70


C. 7

D. 7/10

b) 5,3 viết dưới dạng hỗn số là:
a) 5

3
10

b) 3

5
10

c) 3

5
100

d) 5

3
100

c) Tỉ số phần trăm của 17 và 25 là:
A. 6,8 %

B. 0,68%


C. 68%

D. 680%

C. 5,06

D. 5,006

d) 5dm26cm2 = ….dm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5,6

B. 5,60

Bài 5. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 18,7…...17,8

c) 47,06 …….. 47,6

b) 3,05 …....3,050

d) 1,007 …….1,07

Bài 6. Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 49km và trong 5 giờ sau mỗi giờ đi được 45km. Hỏi
trung bình mỗi giờ ơ tơ đi được bao nhiêu km?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 7. Một hình tam giác có diện tích là 216cm2, chiều cao là 18cm. Tính độ dài cạnh đáy của tam

giác đó.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×