Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tuan 13 Chu hoa L

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.01 KB, 4 trang )

TẬP VIẾT

Chữ hoa L, Lê Lai

I. MỤC TIÊU

I. Mơc tiªu :
Rèn kỹ năng viết chữ :
- Biết viết chữ cái viÕt hoa L theo cì võa vµ nhá.
1. BiÕt viÕt øng dơng cơm tõ Lịng mẹ thương con mênh mơng nh
bin chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
II. Đồ dùng dạy học :

2. Mẫu chữ L đặt trong khung chữ.
3. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Lũng m thng con mênh
mơng như biển.
4. Thái độ:

- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chữ mẫu L. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’)
- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: Chữ K, Kênh Tẻ

Hoạt động của Trò
- Hát



- HS viết bảng con.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.

- GV nhận xét, cho điểm.

3.Giới thiệu:
- GV nêu mục đích và yêu cầu.
- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang
chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.
4.Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa L cỡ vừa
+MT : Nắm được cấu tạo nét của chữ L
+PP : Trực quan, vấn đáp.
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ L
- Chữ L cỡ vừa cao mấy li?
- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ L và miêu tả:

- Hoạt động lớp.
- HS quan sát
- 5 ơ li
- 6 đường kẻ ngang.
- 1 neựt
- HS quan saựt

- Chữ L cao 5 li, là kết hợp của 3 nét: cong trái; nét

-

-

lợn dọc, nét lợn ngang.
Quy trình viết: ĐB trên ĐK 6, viết nét cong lợn dới
nh viết phần đầu các chữ C, G, sau đó đổi chiều bút,
viết nét lợn dọc ( lợn hai đầu), đến ĐK1 thì đổi chiều - HS quan saựt.
bút, viết nét lợn ngang, tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân
chữ.
GV vieỏt baỷng lụựp.
GV hửụựng daón caựch vieỏt.
GV vieỏt mẫu kết hợp nhắc lại cách viết:


- viết nét cong lợn dới nh viết phần đầu các chữ
C, G, sau đó đổi chiều bút, viết nét lợn dọc
( lợn hai đầu), đến ĐK1 thì đổi chiều bút, viết
nét lợn ngang, tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân
chữ.HS vieỏt baỷng con.
- HS taọp vieỏt treõn baỷng con
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ öùng duïng.
MT: HS viết được câu ứng dụng. Giáo dục KNS
PP: trực quan, đàm thoại, quan sát
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Lê Lai cỡ vừa
- Giải thích: Kênh tẻ là một con kênh ở miền Bắc.
- Nêu độ cao các con chữ

- Viết mẫu: Lê Lai
- lưu ý : nối nét giữa con chữ l với ê và l với a, i.
- HS viết bảng con

 Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết chữ cái hoa L cỡ nhỏ
+MT : Nắm được cấu tạo nét của chữ L cỡ nhỏ
+PP : Trực quan, vấn đáp.

- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ L
- Chữ L cỡ nhỏ cao mấy li?
- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?

- L : 2 ô li
- ê, a, I : 2 ô li
- Dấu ^ trên đầu chữ ê,

- Hoạt động cá nhân

- HS quan sát
- 2,5 ơ li
- 3 đường kẻ ngang.
- 3 nét

- GV chỉ vào chữ L và miêu taỷ: cao 2,5 ụ li, là kết
hợp của 3 nét: cong trái; nét lợn dọc, nét lợn - HS quan sát
ngang.
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết.

- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
 Hoạt động 4: Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Lê Lai cỡ nhỏ
- Nêu độ cao các con chữ
- Viết mẫu: Lê Lai
- lưu ý : nối nét giữa con chữ l với ê và l với a, i.
- HS viết bảng con
 Hoạt động 5: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
+MT : Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở rộng vốn
từ.

- HS tập viết trên bảng con

-

l : 2,5 ô li
ê,a, i: 1 ô li
Dấu ^ trên đầu con chữ ê,
Hđ cá nhân


+PP : Đàm thoại, vấn đáp.
* Treo bảng phụ
- Giới thiệu câu: Lịng mẹ thương con


mênh mơng như biển .
- Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.

- HS đọc câu

-l, h, g, b: 2,5 ơ li
- t :1,5 ô li
-o, e, ư, ơ, o, ê, ô,i : 1 ơ li
- Dấu huyền(\) trên o
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Dấu hỏi trên ê
- Dấu nặng dưới e.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Lịng lưu ý nối nét L với o, - Khoảng chữ cái o
n, g, dấu huyền.
- HS viết bảng con
- HS viết bảng con
* Viết: : Lịng
- GV nhận xét và uốn nắn.
- Hoạt động cá nhân.
 Hoạt động 6: Viết vở
+MT : Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn thận.
- Vở Tập viết
+PP : Luyện tập, thực hành.
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- HS viết vở

- GV nhận xét chung.
5. Củng cố – Dặn dò
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp
trên bảng lớp.
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị: M – Máu chảy ruột mềm.
 Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….

ÔN LUYỆN TỪ
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp HS ôn lại từ ngữ về tình cảm- dấu phẩy.
2.Kỹ năng : HS vận dụng làm đúng các bài tập.


3.Thái độ : Giáo dục HS yếu thích học Tiếng Việt.
II.NỘI DUNG :
-GV yêu cầu HS làm bài 1,2,3,4 / 99-100 /SGK.
-HS làm bài vào vở cho đến hết.
 HS sửa bài nhận xét. GV chấm một số bài nhận xét.

ÔN TOÁN.

I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp HS ôn lại toán 13- đi một số. Giải toán có lời văn.

2.Kỹ năng : HS vận dụng giải đúng các bài toán.
3.Thái độ : Giáo dục HS yêu thích học toán.
II.NỘI DUNG :
-GV yêu cầu HS làm các bài tập : 1,2,3,4/ 57/ SGK.
-HS làm bài vào vở cho đến hết. HS sửa bài nhận xét.
 GV nhận xét chốt ý.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×