Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.59 KB, 4 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
ĐỀ SỐ 1
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM )
Câu 1 ( 2 điểm ) Hãy chọn những từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống :
1. ………… dùng để biểu diễn chất gồm 1 kí hiệu hố học ( đơn chất ) hay hai, ba …,kí hiệu hố học ( hợp chất
) và ………… ở chân mỗi kí hiệu.
2. Nguyên tử có cấu tạo từ ba loại hạt cơ bản là : ………, electron, …………
Câu 2 ( 1,5 điểm ) Hãy chọn mỗi khái niệm ở cột (I) sao cho phù hợp với một câu tương ứng ở cột (II)
Cột (I)
1. Hợp chất
2. Nguyên tử
3. Nguyên tố hoá học
4. Nguyên tử khối là
5. Phân tử khối là
6. Đơn chất là

Cột (II)
a. Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân
b. Tập hợp nhiều chất trộn lẫn
c. Hạt vơ cùng nhỏ, trung hồ về điện.
d. những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
e) khối lượng của phân tử tích bằng đvC
f) những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học.
g) khối lượng của nguyên tử được tính bằng đvC

Đáp án : 1 ……; 2 …….
; 3 ……
; 4 …… ; 5 …… ; 6 ……
Câu 3 (0.5 điểm ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ứng với một kết luận đúng
Phân tử khối của hợp chất N2O5 là :
A. 30 đvC


B. 44 đvC
C. 108 đvC
D. 94 đvC
II/ TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 4 ( 3 điểm ) Lập cơng thức hố học theo các bước và tính phân tử khối của các hợp chất.
a) Hợp chất gồm sắt ( Fe ) có hố trị III và nhóm Sunfat (SO4 ) có hố trị II
b) Hợp chất gồm lưu huỳnh ( S ) có hố trị VI và nguyên tố oxi ( O ) có hoá trị II
Câu 5 ( 3 điểm)
Một hợp chất gồm có ngun tố R và ngun tố Oxi có cơng thức hố học dạng R2O3
a) Tính hố trị của ngun tố R
b) Biết rằng phân tử R2O3 nặng hợn nguyên tử Canxi 4 lần. Tìm tên ngun tố R, kí hiệu ?
( Cho biết nguyên tử khối : S =32, H = 1, Fe = 56, O = 16, Ca = 40, N =14 )


ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
ĐỀ SỐ 1

I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM )
Câu 1: Điền mỗi từ đúng 0,5 đ :
4 x 0,5 = 2 điểm
Lần lượt :
1) Cơng thức hố học , chỉ số
2) Proton , nơtron
Câu 2 : Mỗi ý chọn đúng được 0,25 đ
6 x 0,25 = 1,5 điểm
1- d ; 2- c ; 3 a ; 4 – g ; 5 – e ; 6 - f
Câu 3 : Chọn đúng được 0,5 điểm - C
II/ TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 4:
III


II

Fe x ( SO4 ) y

a) Đặt công thức tổng quát :
Biểu thức của quy tắc hoá trị : x . III = y . II
x II
2


Lập tỉ lệ : y III 3
Chọn : x = 2 ; y = 3
Công thức hoá học : Fe2(SO4)3
Phân tử khối của Fe2(SO4)3 : 2 . 56 + 3 ( 32 + 64 ) = 400 đvC
VI

Cơng thức hố học : SO3
Phân tử khối của SO3 : 32 + 3 . 16 = 80 đvC
Câu 5 :
Hoá trị của nguyên tố R :

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ

II

b) Đặt công thức tổng quát : S x O y

Biểu thức của quy tắc hoá trị : x . VI = y . II
x II 2 1
  
Lập tỉ lệ : y VI 6 3 Chọn : x = 1 ; y = 3

a

0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ

II

R2 O3


a

3.II
 III
2

Theo quy tắc hoá trị : 2 . a = 3 . II =>
b) Phân tử khối của R2O3 là : 40 . 4 = 160 đvC
Nguyên tử khối của R là :
2 R  3.16 160


0,5đ
0,5đ

160  3.16
R 
56dvC
2
Vậy R là Sắt : KHHH là Fe

0,5đ
0,5đ


KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Nhóm chỉ các chất là:
A. sắt, thước kẻ, than chì
B. ấm nhơm, đồng, ca nhựa.
C. muối ăn, đường, bạc.
Câu 2. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi:
A. proton, notron.
B. electron, proton.
C. electron, notron
Câu 3. Trong nguyên tử :
A. số proton = số notron.
B. số electron = số proton.
C. số electron = số notron
Câu 4. Một chất lỏng tinh khiết khi :

A. Chất lỏng đó trong suốt.
B. Chất lỏng đó khơng tan trong nước.
C. Chất lỏng đó có nhiệt độ sôi nhất định
Câu 5. Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai:
A. Đơn chất là chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
B. Hợp chất là chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa họctrở lên.
C. Đơn chất ở thể khí, hợp chất có thể ở thể rắn hoặc thể lỏng.
Câu 6. Nguyên tố hóa học là:
A. Tập hợp những phân tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
B. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
C. Hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ tính chất của chất.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hãy cho biết đâu là đơn chất, đâu là hợp chất trong các trường hợp sau.
a, Khí ozon, biết phân tử gồm 3 O liên kết với nhau.
b, Khí cacbonic, biết phân tử gồm 1 C và 2 O liên kết với nhau.
c, Đường glucozơ, biết phân tử gồm 6 C, 12 H, 6 O liên kết với nhau.
d. Kim loại sắt được cấu tạo bởi nguyên tố sắt
Câu 2 (3 điểm): Lập cơng thức hố học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử
khối của các hợp chất đó:
a. C (IV) và O(II)
b. Ca(II) và nhóm (PO4) hố trị III.
c. Fe(III) và Cl(I)
(Cho C = 12; O = 16; P = 31; Cl=35,5 ; Ca = 40; Fe=56)
Câu 3 (2 điểm):
a.Nguyên tử X nặng gấp 15,5 lần phân tử H2. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là ngun tố nào ? Viết
kí hiệu hóa học của ngun tố đó.
b. Tính hóa trị của X trong các hợp chất sau: XH3, X2O5
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
ĐỀ SỐ 2
Phần

Câu
Đáp án
điểm
1
C
0,5
2
A
0,5
3
B
0,5
Trắc
C
0,5
nghiệm 4
5
C
0,5
6
B
0,5
Tự luận

1

A
B
C


Đơn chất
Hợp chất
Hợp chất

0,5
0,5
0,5


D
2
a
3

b

Đơn chất
CO2
Ca3(PO4)2

0,5
1
1

FeCl3

1

NTK X = 31. X là NTHH Phốt pho . KHHH: P
PH3. Xác định được P có hóa trị III

P2O5. Xác định được P có hóa trị V

1
0,5
0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×