Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI THU THPTQG 2019 LAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.63 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – LẦN 03

GV ra đề: Đặng Thị Nhung

Mơn Hóa học 12 (năm học 2018 - 2019)
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 04 trang)

Họ và tên: …………………………………………………………................... Lớp 12…..
Số báo danh: ……………............................
Cho: H = 1, C =12, O = 16, N =14, Cl = 35,5, S =32, P=31, Li = 7, Na = 23, K = 39, Ca = 40, Mg = 24, Ba = 137,
Al = 27, Cu = 64, Zn = 65, Pb = 207, Ag = 108.
Câu 1 :

A.
Câu 2 :

ĐỀdịch
A X,
Dung dịch X gồm: 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y2-. CôMÃ
cạn dung
thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là ?
SO 24



56,5.

CO32


42,1.

và C.

SO 24
37,3.

và D.

CO32



30,1.

Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe bằng dung dịch H 2SO4 lỗng lấy dư thì thu được 1 gam
khí H2. Tính khối lượng muối tạo thành ?

A. 55,5 gam.
Câu 3 :

B.

B.

68 gam.

C.

51 gam.


D.

82 gam.

Sau khi kết thúc phản ứng, thí nghiệm nào sau đây khơng tạo muối Fe3+?

A. Hịa tan Fe(NO3)2 trong dung dịch H2SO4 lỗng

B. Hịa tan Fe (dư) trong dung dịch HNO3

lỗng

C. Hịa tan FeCl2 trong dung dịch AgNO3 dư
Câu 4 :

Este nào sau đây là no, đơn chức và mạch hở ?

A. HCOOCH3
Câu 5 :

C.

C6H5COOC
H3

D.

(HCOO)2C2
H4


B.

18,0.

C.

16,2.

D.

40,0.

B.

4

C.

3

D.

2

Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlylbenzen, vinyl axetat. Số chất
tác dụng được với dung dịch brom là?

A. 8
Câu 8 :


CH3COOCH
=CH2

Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong
phân tử X là?

A. 1
Câu 7 :

B.

Cho m gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 21,6 gam bạc. Xác định giá
trị m? Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 90%.

A. 20,0.
Câu 6 :

D. Hòa tan Fe2O3 trong dung dịch HNO3 loãng

B.

6

C.

5

D.


7

Cho các phát biểu sau:
(1) Nhơm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(2) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
(3) Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch.
(4) Dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.
(5) Nước cứng là nước có nhiều ion Ca 2+ và Ba2+.
(6) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong nhuộm vải.
Số phát biểu không đúng là?

A. 2
Câu 9 :

B.

4

C.

5

D.

3

Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6
gam. Giá trị lớn nhất của V là?



A. 1,2.
Câu 10 :

A.

Câu 14 :

A.

Câu 16 :

B.

0,12

Kết quả khác

D.

0,24

B.

Fe

C.

Cu

D.


Mg

B.

6,72.

C.

Fe(NO3)3

B.

Fe(NO3)2
Cu(NO3)2



C.

B.

Axit
aminoaxetic

C.

CH3COOCH2
C6H5


B.

CH3COOC6H5

C.

Fe(NO3)2
HNO3



D.

Fe(NO3)2

Axit
glutamic

D.

Valin

CH3COOC6H4
CH3

D.

CH3COO(CH2
)2CH(CH3)2


Cho lần lượt các dung dịch: MgCl2; FeCl2; AlCl3; CuCl2; ZnSO4 vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy sau phản
ứng được x kết tủa. Cũng cho lần lượt các dung dịch trên vào nước NH 3 dư thấy sau phản ứng được y kết
tủa. Giá trị (x + y) là?

A. 5

B.

6

C.

7

D.

8

C.

C3H8O

D.

C2H4O2

Chất nào sau đây có nhiều đồng phân nhất ?

A. C4H10


B.

C3H9N

Biết rằng trong mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nầu ta có thể dùng dung dịch chất nào sau đây ?

A. Giấm ăn

B.

Xôđa

C.

Xút

D.

Nước
trong

vôi

D.

CH2=CH2CH3

PE (polietilen) được tổng hợp từ monome ban đầu có cơng thức cấu tạo là?


A. CH2=CH2
Câu 21 :

2,24.

Sữa đậu nành rất bổ dưỡng cho sức khỏe. Uống sữa đậu nành tốt nhất khi :

Uống lúc nào cũng được

Câu 20 :

D.

Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là?

C. Sau bữa ăn D.
sáng khoảng
1-2 giờ

Câu 19 :

4,48.

Cho 29,4 gam một α-amino axit mạch khơng phân nhánh X (có một nhóm NH2) tác dụng với dung dịch
NaOH dư, thu được 38,2 gam muối. Mặt khác, khi cho 29,4 gam X phản ứng với dung dich HCl dư, thu
được 36,7 gam muối. Tên gọi của X là?

Uống sữa từ sáng sớm

Câu 18 :


2.

C.

A. Uống
sữa B.
cùng
với
nước
cam
hoặc nước
chanh

Câu 17 :

D.

Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thốt ra khí NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Các chất trong dung dịch X gồm?

A. Alanin
Câu 15 :

2,4.

Cho 6,5 gam Zn tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3M thì thu được V lít khí H2 (đktc). Xác định giá trị V?

A. 3,36.
Câu 13 :


C.

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?

A. Ag
Câu 12 :

1,8.

Hịa tan hồn tồn 9,6 gam hỗn hợp A: Ca và MgO cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Xác định giá trị V?

A. 0,48
Câu 11 :

B.

B.

CH2=CHCl

C.

CH≡CH

Thủy phân hoàn toàn este CH3COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH đun nóng thu được sản phẩm là?

A. CH3COONa
và CH3CHO


B.

C. CH3COONa D.
và CH2=CHOH

CH3COOH và CH2=CH-OH
CH3COOH và CH3CHO


Câu 22 :

Dung dịch nào sau đây là chất điện li yếu?

A. Nước muối
Câu 23 :

Câu 24 :

B.

C.

Giấm ăn

Nước đường
Sắt
O2
Than

7


C.

5

D.

6

B.

H2NCH2CO
OH

C.

C2H5NH2

D.

CH3CH(NH2)COOH

Cho 8,85 gam hỗn hợp X gồm 3 amin: propylamin, etylmetylamin, trimetylamin tác dụng đủ với V ml dung
dịch HCl 1M. Giá trị của V là?
B.

150 ml

C.


200 ml

D.

300 ml

CO2 không cháy và khơng duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên,
CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?

A. Đám cháy do B.
xăng, dầu.

Đám cháy do khí ga.

C. Đám
cháy D.
nhà
cửa,
quần áo.

Đám cháy do magie hoặc nhôm.

Câu 28 :

D.

Alanin là chất nào sau đây ?

A. 100 ml
Câu 27 :


vôi

Cho các chất: NaHCO3, Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl và dung dịch Ba(OH)2 là?

A. C6H5NH2
Câu 26 :

Nước
trong

Cho phản ứng của Fe với Oxi như hình vẽ sau. Vai trị của lớp nước ở đáy bình là:
A.Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn. Lớp nước
B. Hòa tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước.
C. Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh.
D. Cả 3 vai trò trên.

A. 8
Câu 25 :

B.

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH) 2 tạo phức màu xanh lam.
B. Khi đun nóng glucozơ (hoặc saccarozơ) với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thu được Ag.
C. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
D. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ là polime thiên nhiên

Câu 29:

Câu 30:

Sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc đựng dung dịch Ca(OH)2. Kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như hình bên.
Khi lượng CO2 đã sục vào dung dịch là 0,85 mol thì lượng
kết tủa đã xuất hiện là m gam. Giá trị của m là?
A. 45 gam
B. 35 gam
C. 55 gam
D. 40 gam

nCO2
0

0,3

1,0

B.

10,56 gam.

C.

3,36 gam.

D.


6,72 gam.

Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư) thu được V lít
khí chỉ có NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N +5, ở đktc) và dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y vào
dung dịch BaCl2 dư thì thu được 46,6 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho toàn bộ dung dịch Y vào dung dịch
NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là?

A. 11,2
Câu 32:

a

Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%.
Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?

A. 7,68 gam.
Câu 31:

n CaCO3

B.

24,64

C.

38,08

D.


16,8

Điện phân (với điện cực trơ và màng ngăn) dung dịch chứa 0,05 mol CuSO 4 và x mol KCl bằng dòng điện
có cường độ 5A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,475 gam. Dung dịch thu được tác


dụng với Al dư, phản ứng giải phóng 1,68 lít khí H2(đktc). Thời gian đã điện phân là:
A. 3860 giây.
Câu 33:

C.

5790 giây.

D.

2895 giây.

B.

1,04.

C.

2,73.

D.

2,34.


Hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO, Mg, Al (trong đó oxi chiếm 25% về khối lượng). Cho khí CO qua m gam X
nung nóng một thời gian, thu được chất rắn Y, khí thốt ra cho tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu
được 3 gam kết tủa. Hồ tan hết Y trong dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam
muối của các kim loại và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO 2 (có tỉ khối so với H 2 bằng 19). Giá trị của
m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 9,78.
Câu 35:

4825 giây.

Cho 8,63 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào
nước thu được dung dịch Y và 1,344 lít khí H2 (đktc). Cho 320 ml dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 5,46.
Câu 34:

B.

B.

10,88.

C.

8,02.

D.


9,48.

Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
5. Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
2. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2
6. Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
3. Sục khí CO2 tới dư vào nước vơi trong.
7. Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
4. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
8. Cho dd HCl tới dư vào dd NaAlO2
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 6
Câu 36:

7

C.

5

D.

4

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, anđehit acrylic và một este đơn chức mạch hở
cần 2,128 lít khí (đktc) O2, thu được 2,016 lít CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng
vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phịng
hóa). Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được là ?


A. 4,32.
Câu 37:

B.

B.

10,80.

C.

8,10.

D.

7,56.

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử

dd Ba(OH)2

dd HCl

Mẫu thử
X

Hiện tượng
Có kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch khơng màu.


Y
Z
T
X, Y
Z
T

Vừa có kết tủa trắng, vừa có khí mùi khai thốt ra
Vừa có kết tủa trắng, vừa có khí mùi khai thốt ra.
Có kết tủa trắng.
Khơng có hiện tượng.
Có khí khơng màu thốt ra.
Có khí khơng màu thốt ra.

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là?
A. ZnCl2, (NH- B.
4)2CO3,
(NH4)2SO4,
Na2SO3.

AlCl3, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3, NaNO3.

C. AlCl3,
(NH4)2SO4,
(NH4)2CO3,
Na2CO3.

ZnCl2, (NH4)2CO3, (NH4)2SO4, Na2CO3.


Câu 38:

Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z được tạo bởi X, Y. Đốt
cháy hồn tồn m gam E cần 4,032 lít O 2 (đktc), thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Đun nóng m gam E với 100
ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 5,68 gam chất rắn khan.
Công thức của X là:

A. HCOOH.
Câu 39:

D.

B.

C2H5COOH.

C.

C3H7COOH.

D.

CH3COOH.

Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X , tripeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH
thu được dung dịch chứa 0,25 mol muối của glyxin; 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin.


Mặt khác, đốt cháy m gam E trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO2; H2O và N2. Trong đó tổng khối lượng
của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị gần nhất của m là?

A. 27,8
Câu 40:

B.

22,55

C.

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(c) Z + dd AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3

16,75

D.

21,6

(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(d) Y + dd AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3

Chất E và chất F theo thứ tự là?
A. HCOONH4

CH3COONH
4.

B.


(NH4)2CO3 và CH3COONH4.

C. HCOONH4
và CH3CHO.

D.

(NH4)2CO3 và CH3COOH.

…………………………Hết…………………………..



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×