Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

giao an hoc van lop 1 tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.04 KB, 16 trang )

Phịng GD - ĐT Quận Ba Đình
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI YấN

K HOCH DY HC
TUN 9

Môn: Học vần
Lớp: 1A6
Bi 35: uụi, i (trang 72)
Ngời soạn: Ngô Thúy Ngân
Ngày 31 tháng 10 năm 2016

I.Mục tiêu:
Tiết 1:
- HS nhớ cấu tạo vần uôi, ơi
- HS đọc đợc : uôi, chuối, nải chuối, ơi, bởi, múi bởi
- HS viết đợc : uôi, chuối, ơi, bởi
Tiết 2:
- HS đọc trơn câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề: chuối, bởi, vú sữa.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: GAĐT; bảng phụ; vở viết mẫu
- HS: Bộ chữ thực hành, bảng con
III.Các hoạt động dạy - học:

Thời
gian

Nội dung bài dạy
Tiết 1
I.


ổn định tổ chức
II.
KTBC:
- HS đọc bài 34
-HS viết bảng con: đồi núi.
- GV: nhận xét, sửa sai
III. Bài mới
1. Dạy vần uôi :
- GV giới thiệu vần GV đọc mẫu
-HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần uôi
-HS ghép bảng vần uôi
- GV giới thiệu tiếng chuối
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
- HS ghép bảng tiếng chuối
- GVđa tranh (nải chuối) yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
trong tranh có quả gì? HSTL
-GV giảng từ nải chuối: cụm quả chuối xếp thành hai tầng trong
buồng chuối.
-HS đọc từ: nải chuối
- HS đọc uôi, chuối, nải chuối
2. Dạy vần ơi :
- GV giới thiệu vần uơi
-HS đánh vần, phân tích, đọc trơn vần ơi
- HS ghép bảng vần ơi
-GV nhận xét
* So sánh 2 vần uôi, ơi
- GV giới thiệu tiếng bởi HS đánh vần, phân tích, đọc trơn
-HS ghép bảng tiếng bởi

Phơng

tiện

SGK
Bảng con

Máy chiếu
Bộchữ
ảnh
Nải chuối

Vật thËt
Mói bëi


-GV đa tranh, yêu cầu HS quan sát tranh và hỏi trong tranh vẽ gì? HSTL
- GV giảng từ- múi bởi: một phần của quả bởi, có màng bọc bên
ngoài, bên trong có chứa hạt ( bằng vật thật)
-HS đọc: ¬i, bëi, mói bëi
3. Tõ øng dơng: ti th¬ , bi tèi , tói líi, t¬i cêi
- GV më tõ - HS tìm, gạch chân những tiếng chứa vần uôi, ơi
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng mới
- HS đọc thầm các từ ứng dụng
- HS hiểu nghĩa từ :
. Tuổi thơ: độ tuổi còn thơ, còn non dại ( bằng lời giảng của gv)
. Túi lới: đồ dùng để đựng, đợc đan bằng lới, có quai xách ( vật
thật)
. Buổi tối: Con thờng làm gì vào buổi tối?( hiểu từ bằng lời giảng
của gv)
. Tơi cời: HS xem ảnh, trả lời câu hỏi: Nét mặt của mọi ngời trong
ảnh nh thế nào?

4. Đọc: - HS đọc nối tiếp, đọc cả bài
Nghỉ giữa giờ
5. Viết chữ uôi, ơi, chuối, bởi :
- GV đa chữ mẫu
- HS nhận diện chiều cao, độ rộng của chữ uôi, ơi, nải chuối
- GV viết, giảng cách viết chữ uôi, chuối:
+uôi: điểm đặt bút trên đờng kẻ ngang 2 viết con chữ u, từ điểm
dừng bút của chữ u, lia bút đến dới đờng kẻ ngang 3 viết chữ ô,
viết nét nối, viết con chữ i, điểm dừng bút trên dờng kẻ ngang 2,
lia bót lªn li thø 3 viÕt dÊu mị cđa con chữ ô, viết dấu chấm trên
con chữ i
+chuối: điểm đặt bút dới đờng kẻ ngang 3 viết chữ ch, từ điểm
dừng bút của chữ ch trên đờng kẻ ngang 2, viết nét nối, viết vần
uôi
-HS viết bảng con chữ u«i, chuèi
- HS + GV nhËn xÐt
-GV viÕt mÉu kÕt hợp hớng dẫn HS viết chữ ơi, bởi:
+ơi: viết tơng tự chữ uôi
+bởi: điểm dừng bút trên đờng kẻ ngan 2 viết con chữ b, từ điểm
dừng bút của chữ b dới đờng kẻ ngang 3 viết nét nối, viết chữ ơi,
lia bút lên li thứ 3 viết dấu hỏi trên con chữ ơ.
-HS viết bảng con: ơi, bởi
-HS + GV nhận xét.
IV. Củng cố trò chơi - Thi tìm nhanh các tiếng có vần uôi, ơi
Tiết 2
I. KTBC :
- HS : lần lợt đọc nối tiếp bài trên bảng
- GV : nhận xét, sửa sai
II. Bài mới
1. Câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.

- GV mở tranh yêu cầu HS nêu nội dung tranh- HSTL
- GVmở câu ứng dụng
- HS tìm tiếng có chứa vần uôi, ơi HS đánh vần, đọc trơn, phân
tích tiếng chứa vần mới
- HS đọc trơn câu ứng dụng ( lu ý: đọc liền mạch )
- HS hiểu câu thông qua các câu hỏi: Buổi tối chị Kha rủ bé làm
gì? Buổi tối, Ai rủ bé chơi trò đố chữ?
2. Đọc SGK:

Vật thật
Cái túi lới
Hành động
Tơi cời

Bảng
Máy vật thể

Tranh gv su
tầm
Máy chiếu

Tranh
SGK


- HS nhËn xÐt tranh trong SGK -> ®äc nèi tiếp, đọc toàn bài
- GV + HS : nhận xét, sửa sai
3 . Luỵện nói chủ đề : Chuối, bởi, vú sữa.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi:
+Trong tranh vẽ gì? ( Tranh vẽ nải chuối, quả bởi và quả vú sữa).

+Con đà ăn những thứ này cha? Ăn bao giờ?
+Chuối chín có màu gì? Khi ăn có vị nh thế nào? ((Chuối chín có
màu vàng, trứng cuốc - chuối tiêu, khi ăn có vị ngọt).
+Vú sữa chín có màu gì? (Vũ sữa chín có màu bạc).
+Bởi thờng có nhiều vào mùa nµo? ( Bëi thêng cã nhiỊu vµo mïa
thu).
+Khi bãc vá ngoài múi bởi ra con nhìn thấy gì? ( Các tép bởi bên
trong múi bởi).
+Trong ba thứ quả này, con thích quả nào nhất? Vì sao ?
- HS trình bày ý kiến
- GV chốt những câu trả lời đúng
Nghỉ giữa giờ
4.Viết vở:
- HS quan sát vở mẫu, đọc bài sắp viết.
- GV hỏi về độ cao các con chữ.
- GV hỏi về khoảng cách giữa các con chữ trong chữ ghi vần
- GV hỏi về khoảng cách từ chữ nải -> chuối; múi -> bởi
- GV viết mẫu mỗi dòng 1 chữ
- HS viết bài.
- GV quan sát, sửa t thế ngồi, cách cầm bút, HD học sinh yếu
- GV nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.
III. Tỉng kÕt – dặn dò:
-GV hỏi lại bài vừa hoc, nhận xét tiết học
-GV dặn HS chuẩn bị bài sau: Bài 36: ay, â, ây

SGK

Tranh SGK,
ảnh GV su
tầm


Bài viết
mẫu
Vở tập viết
Máy vật thể
Vở hs


Phịng GD - ĐT Quận Ba Đình
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI YấN

K HOCH DY HC
TUN 9

Môn: Học vần
Lớp: 1A6
Bi 36: ay, â - ây (trang 74)
Ngời soạn: Ngô Thúy Ngân
Ngày 1 tháng 11 năm 2016

I.Mục tiêu:
Tiết 1:
- HS nhớ cấu tạo vần ay, ây
- HS đọc đợc : ay, bay, máy bay, ây, dây, nhảy dây
- HS viết đợc : ay, bay, ây, dây
Tiết 2:
- HS đọc trơn câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: GAĐT; bảng phụ; vở viết mẫu

- HS: Bộ chữ thực hành, bảng con
III.Các hoạt động dạy - học:

Thời
gian

Nội dung bài dạy
Tiết 1
I.
ổn định tổ chức
II.
KTBC:
- HS đọc bài 35
-HS viÕt b¶ng con: n¶i chi.
- GV: nhËn xÐt, sưa sai
III. Bài mới
1. Dạy vần ay :
- GV giới thiệu vần ay
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần: ay
- HS ghÐp vÇn ay
- GV giíi thiƯu tiÕng bay HS đánh vần, đọc trơn, phân tích.
- HS ghép bảng tiếng bay.
- GV đa tranh máy bay yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết trong

Phơng
tiện

SGK
Bảng con


Máy chiếu
Bộchữ


tranh vẽ gì? HSTL
-GV giảng từ máy bay: phơng tiện vận tải bay trên trời
- HS đọc ay, bay, máy bay
2. Dạy âm â:
- GVgiới thiệu âm â.-> Cấu tạo chữ â in : nh âm a + ^
- HS tập phát âm
-HS ghép chữ â
3. Dạy vần ây :
- GV giới thiệu vần ây
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần: ây
- HS ghép bảng vần ây
- So sánh 2 vần ay, ây
GV giới thiệu tiếng dây HS đánh vần, đọc trơn, phân tích.
- HS ghép bảng tiếng dây.
- GV đa tranh máy bay yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết trong
tranh vẽ gì? HSTL
- GV giảng từ nhảy dây: nhảy với sợi dây, quay dây vòng qua đầu,
mỗi khi sợi dây chạm đất thì nhảy lên cho sợi dây vòng qua chân.
- HS đọc ây, dây, nhảy dây.
4. Từ ứng dụng: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối
- GV: mở từ ứng dụng, HS thảo luận nhóm đôi, tìm, gạch chân
những tiếng chứa ay, ây
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng chứa vần mới
- HS đọc trơn 4 từ øng dơng
- HS hiĨu nghÜa tõ :
. Cèi xay: cèi dùng để xay, nghiền nát gạo thành bột, gồm hai thớt

tròn, thớt dới cố định, thớt trên quay đợc xung quanh mét trơc
. Ngµy héi: ngµy vui tỉ chøc chung cho mọi ngời cùng dự theo
phong tục hoặc trong những dịp đặc biệt
. Vây cá: là một bộ phận trên cơ thể cá; cá ding bộ phận này để giữ
thăng bằng và để bơi

ảnh
Máy bay

Hành động
Nhảy dây

ảnh
Cối xay
Ngày hội
Cây cối
Con cá

5. Đọc:
- HS: đọc nối tiếp, đọc cả bài
Nghỉ giữa giờ
6. Viết chữ ay, ây, nhảy dây :
- GV đa chữ mẫu
Chữ mẫu
- HS nhận diện chiều cao, độ rộng của chữ ay, ây, bay, dây.
Máy vật thể
- GV viết, giảng cách viết chữ ay, bay.
+ay: điểm đặt bút dới đờng kẻ ngang 3 viết con chữ a, từ điểm dõng
bót cđa ch÷ a, viÕt nÐt nèi liỊn sang con chữ y, điểm dừng bút trên
đờng kẻ ngang 2 (lu ý khoảng cách giữa con chữ a và con chữ y là

1,5 li)
+bay: điểm đặt bút trên đờng kẻ ngang 2 viết con chữ b, từ điểm
dừng bút của chữ b trên đờng kẻ ngang 2 lia bút đến dới đờng kẻ
ngang 3 viết chữ ay.
-HS viết bảng con chữ ay, bay
- HS + GV nhËn xÐt.
- GV viÕt mÉu kết hợp hớng dẫn HS viết chữ ây, dây
+ ây : viết tơng tự chữ ay
+dây : điểm đặt bút dới đờng kẻ ngang 3 viết chữ d, từ điểm dừng
bút của chữ d, lia bút đến dới đờng kẻ ngang 3 viết chữ ây, điểm
dừng bút trên đờng kẻ ngang 2
-HS viết bảng con chữ ây, dây
Tranh gv su
- HS + GV nhËn xÐt.


tầm
III. Củng cố:Trò chơi
- HS: Thi tìm nhanh các tiếng có vần ay, ây
Tiết 2
I. KTBC :
- HS lần lợt đọc nối tiếp bài trên bảng
Máy chiếu
-GV nhận xét, sửa sai.
II. Bài mới
1. Câu ứng dụng:
Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
- GVmở tranh - HS nêu nội dung tranh
Tranh
- GV mở câu ứng dụng

SGK
- HS thảo luận nhóm đôi, tìm tiếng có chứa vần ay, ây ;
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng chứa vần mới: chạy, nhảy,
dây.
- HS đọc trơn cụm từ: bé trai thi chạy; bé gái thi nhảy dây
- HS đọc trơn cả câu ( lu ý: nghỉ hơi sau dấu phẩy ).
- HS hiểu câu thông qua các câu hỏi: Giờ ra chơi, bé trai làm gì? Bé
gái làm gì?
2. Đọc SGK:
- HS nhận xét tranh trong SGK - HS đọc nối tiếp, đọc toàn bài
SGK
- GV + HS : nhận xét, sửa sai
3 . Luỵện nói chủ ®Ị : Ch¹y, bay, ®i bé, ®i xe.
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi về nội dung tranh ( SGK)
- GV hỏi :
+Tranh vẽ những gì? ( Bạn trai đang chạy, bạn gái đang đi bộ, bạn
Tranh SGK,
nhỏ đi xe, máy bay đang bay)
+Hàng ngày con đến trờng bằng phơng tiện nào? ( xe ô tô, xe ảnh GV su
tầm
máy..)
+Bố mẹ cọn đi làm bằng gì ? ( xe máy, ô tô.. )
+Chạy , bay , đi bộ, đi xe thì cách nào là đi nhanh nhất ? ( bay )
+Ngoài chạy, bay, đi bộ, đi xe ngời ta còn dùng cách nào để đi từ
chỗ này đến chỗ khác? ( Dùng khinh khí cầu.. )
+Trong giờ học, nếu phải ra ngoài để đi đâu đó, chúng ta có nên
chạy nhảy và làm ồn không? ( Không )
+Khi đi xe hoặc đi bộ chúng ta phải chú ý điều gì ? ( đi đúng luật
giao thông )
- HS trình bày ý kiến -> GV chốt những câu trả lời đúng

Nghỉ giữa giờ
4.Viết vở: ay, â, ây, máy bay, nhảy đây
- HS quan sát vở mẫu, đọc bài sắp viết.
- GV hỏi về độ cao các con chữ.
- GV hỏi về khoảng cách giữa các con chữ trong chữ ghi vần
- GV viết giảng: ay, ây, máy bay, nhảy dây ( mỗi dòng 1 chữ)
- HS viết bài.
- GV quan sát, sửa t thế ngồi, cách cầm bút, HD häc sinh u
- GV nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.
III. Tổng kết- dặn dò:
-GV hỏi lại bài vừa hoc, nhận xét tiết học
-GV dặn HS chuẩn bị bài sau-Bài 37: ôn tập

Bài viết
mẫu
Vở tập viết
Máy vật thể
Vở hs


Phịng GD - ĐT Quận Ba Đình
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI YấN

K HOCH DY HC
TUN 9

Môn: Học vần
Lớp: 1A6
Bi 37: Ôn tập (trang 76)
Ngời soạn: Ngô Thúy Ngân

Ngày 2 tháng 11 năm 2016

I.Mục tiêu:
Tiết 1:
- HS đọc chắc chắn các vần : ai, ay, oi, ôi, ơi,ui, i, uôi, ơi, từ và câu ứng dụng từ bài
32 đến bài 37
- HS viết đợc : ai, ay, oi, ôi, ơi,ui, i, uôi, ơi, từ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37
Tiết 2:
- Nghe hiểu và kể lại đợc theo từng tranh câu chuyện : Cây khế
* Ghi chú: HS khá, giỏi kể đợc 2 - 3 đoạn truyện theo tranh
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: GAĐT; bảng phụ; vở viết mẫu
- HS: Bộ chữ thực hành, bảng con


III.Các hoạt động dạy - học:

Thời
gian
1 ph
20ph

7ph

12 ph

2 ph
5ph

7ph


7ph

Nội dung bài dạy

Phơng
tiện

Tiết 1
I.ổn định tổ chức
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2 .Ôn tập:
- HS xem tranh 1 + 2 ( tr 76 )
- GV giíi thiƯu khung: a - i- ai; a- y - ay -HS đọc
-HS lên bảng chỉ và đọc các chữ, vần ở bảng ôn 1
-GV giới thiệu cách ghép: lấy chữ ở cột dọc ghép với chữ ở hàng Máy chiếu
Bộchữ
ngang để đợc vần
Vật
thật
-HS ghép các vần
Cái
tay
-HS đọc cá nhân các vần trên bảng ôn.
Cái tai
-HS đọc toàn bộ bảng ôn.
-GV yêu cầu HS quan sát các vần:
+ So sánh vần ai ay? So sánh vần ui i?
+ So sánh vần ay - ây? So sánh vần uôi ơi?

+So sánh vần oi - ôi -ơi?
Nghỉ giữa giờ
c) Đọc từ ứng dụng :
- HS đọc trơn từ đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
-HS hiểu từ :
. Đôi đũa: đồ làm bằng tre, hoặc kim loại, hoặc bằng nhựa dùng
để gắp thức ăn hoặc xào, nấu
. Tuổi thơ: độ tuổi còn thơ, còn non dại.
. Mây bay: HS chỉ những đám mây trên trời -> GV giảng
3. Luyện viết bảng tuổi thơ, mây bay:
- HS nhận diện chiều cao, độ rộng của chữ: tuổi thơ, mây bay; vị
trí của dấu trong các chữ
- GV viết , giảng cách viết chữ ( lu ý khoảng cách giữa các chữ
điểm đầu tiên)
- HS viết trên bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai.

Vật thật
Đôi đũa
Tranh
Mây bay

Bảng
Máy vật
thể

III. củng cố :
Tiết 2
I. KTBC:
- HS lần lợt đọc bài trên bảng

- GV sửa lỗi.
II. Bài mới :
1. Câu ứng dụng :
Giã tõ tay mĐ
Ru bÐ ngđ say
Thay cho giã trêi
Gi÷a tra oi ả.
- HS quan sát hình1 ( 77 ), thảo luận nội dung tranh và cho biết
trong tranh vẽ gì? HS trình bày
- GV gắn câu ứng dụng
- HS nhận diện các chữ hoa Gi, R , Th
- GV hớng dẫn hs đọc trơn câu ( lu ý đọc liền mạch )
- HS hiểu câu .
2.Đọc SGK:

Máy chiếu

Tranh
SGK

SGK


- HS đọc bài trong sách
12 ph

7 ph

2 ph


3.Viết vở: tuổi thơ, mây bay
- GV hỏi khoảng cách từ chữ tuổi -> thơ; từ mây -> bay
- HS xác định điểm đặt bút đầu tiên của các chữ tuổi thơ, mây
bay tiếp theo
- GV viết giảng tuổi thơ, mây bay
- HS viết bài
- GV quan sát, sửa t thế ngồi, cách cầm bút, HD học sinh yếu
- GV nhận xét bài viết của HS.

Bài viết
mẫu
Vở tập viết
Máy vật
thể
Vở hs

Nghỉ giữa giờ
3.Kể chuyện : Cây khế
- HS nghe chuyện lần 1
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp cho học sinh quan sát từng tranh
- HS thảo luận nội dung từng tranh
+Tranh 1: Ngời anh lấy vợ ra ở riêng, chia cho em mỗi một cây
khế ở góc vờn. Ngời em ra làm nhà cạnh cây khế và ngày ngày
chăm sóc cây. Cây khế ra rất nhiều trái to và ngọt.
+Tranh 2: Một hôm có một con đại bàng từ đâu bay tới. Đại bàng
an khếvà hứa sẽ đa em ra một hòn đảo có rất nhiều vàng bạc, châu
báu.
+Tranh 3: Ngời em theo đại bàng bay đến hòn đảo đó, và nghe lời
đại bàng chỉ nhặt lấy một ít vàng, bạc. Trở về, ngời em trở nên
giàu có.

+Tranh 4: Ngời anh sau khi nghe chun cđa em liỊn b¾t em đổi
cây khế lấy nhà cửa ruộng vờn của mình.
+Tranh 5: Rồi một hôm con đại bàng lại đến ăn khế nhng khác
với em , ngời anh lấy quá nhiều vàng bạc. Khi bay ngang qua
biển, đại bàng đuối sức vì chở quá nặng. Nó xả cánh , ngời anh bị
rơi xuống biển
- HS kể lại nội dung tranh đà thảo ln
- GV gióp hs rót ra ý nghÜa cđa trun : Khuyên con ngời không
nên tham lam
III. Tổng kết- dặn dò:
-GV hỏi lại bài vừa hoc, nhận xét tiết học
-GV dặn HS chuẩn bị bài sau-Bài 37: ôn tập

Phũng GD - ĐT Quận Ba Đình
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI N

M«n: Häc vÇn

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
TUẦN 9

Tranh
minh häa


Lớp: 1A6
Bi 38: eo, ao (trang 78)
Ngời soạn: Ngô Thúy Ngân
Ngày 3 tháng 11 năm 2016
I.Mục tiêu:

Tiết 1:
- HS nhớ cấu tạo vần eo, ao
- HS đọc đợc : eo, mèo, chú mèo, ao, sao, ngôi sao
- HS viết đợc : eo, mèo, ao, sao
Tiết 2:
- HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngåi thỉi sao.
- Lun nãi tõ 2 – 3 c©u theo chủ đề: gió, mây, ma, bÃo, lũ
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: GAĐT; bảng phụ; vở viết mẫu
- HS: Bộ chữ thực hành, bảng con
III.Các hoạt động dạy - học:

Thời
gian

Nội dung bài dạy
Tiết 1
I.
ổn định tổ chức
II.
KTBC:
- HS đọc bài 37
-HS viết bảng con: tuổi thơ.
- GV: nhận xét, sửa sai
III. Bài mới
1. Dạy vần eo :
- GV giới thiệu vần eo - HS đánh vần, đọc trơn, phân tích : eo
- HS ghép bảng con vần eo

- GV giới thiƯu tiÕng mÌo
- HS ghÐp b¶ng tiÕng mÌo
- GV giíi thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết trong
tranh vẽ gì? HSTL
- HS đọc: eo, mèo, chú mèo
2. Dạy vần ao :
- GV giới thiệu vần ao - HS đánh vần, đọc trơn, phân tích : ao
- HS ghép bảng con vần ao
-HS so sánh 2 vÇn eo, ao
- GV giíi thiƯu tiÕng sao
- HS ghÐp bảng tiếng sao
- GV giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết trong
tranh vẽ gì? HSTL
- GV hỏi: Ngôi sao có mấy cánh?
3. Tiếng, từ ứng dụng: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ
- GVmở từ - HS thảo luận tìm, gạch chân những tiếng chứa eo, ao
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng mới
- HS đọc thầm các từ ứng dụng
- HS hiểu nghĩa từ :

Phơng
tiện

SGK
Bảng con

Máy chiếu
Bộchữ
ảnh
Con mèo


Tranh
Ngôi sao

Vật thật
Cái kÐo
¶nh


. Cái kéo: đồ dùng, dùng để cắt, có hai lỡi , có cán để cầm
. Trái đào: quả hình tim, có lông mợt, ăn đợc
. Chào cờ: Thờng chào cờ vào lúc nào? Khi chào cở cần đứng ntn?
Khi chào cờ cần đứng nghiêm trang.
4. Đọc: - HS: đọc nối tiếp, đọc cả bài

Leo trio
Trái đào
Chào cờ

Nghỉ giữa giờ
5. Viết chữ eo, ao, ngôi sao :
- GV đa chữ mẫu
- HS nhận diện chiều cao, độ rộng của chữ eo, ao, mèo, sao
- GVviết, giảng cách viết chữ eo, mèo:
+ eo: điểm đặ bút trên đờng kẻ ngang thứ 1 một chút viết con chữ e,
từ điểm dừng bút của chữ e trên đờng kẻ ngang 2 lia bút đến dới đờng
kẻ ngang 3 viết con chữ o.
+mèo: điểm đặt bút giữa đờng kẻ ngang 2 và 3 viết con chữ m, từ
điểm dừng bút của chữ m, viết nét nối viết chữ eo, lia bút lên li thứ 3
viết dấu huyền trên đầu con chữ e.

- HS viết trên bảng con eo, mèo
-GV nhận xét, sửa sai
- GV viết mẫu kết hợp giảng cách viết chữ ao, sao:
+ ao: diểm đặt bút dới đờng kẻ ngang 3 viết con chữ a, từ điểm dừng
bút của chữ a trên ®êng kỴ ngang 2 lia bót ®Õn díi ®êng kỴ ngang 3
viết con chữ o.
+sao: điểm đặt bút trên đờng kẻ ngang 1 viết con chữ s, lia bút đến dới đờng kẻ ngang 3 viết chữ ao (lu ý khoảng cách giữa chữ s và chữ
ao là nửa li).
- HS viết bảng con chữ ao, sao
- GV+ HS sửa lỗi

Chữ mẫu
Máy vật
thể

III. Củng cố trò chơi
- HS: Thi tìm nhanh các tiếng có vần eo, ao
Tranh gv
su tầm
Tiết 2
I. KTBC :
- HS lần lợt đọc nối tiếp bài trên bảng
- GV sửa lỗi, chấm. điểm.
II. Bài mới
1. Câu ứng dụng: Suối chảy..sáo.
- GV mở tranh - HS nêu nội dung tranh
- GV gắn câu ứng dụng
- HS tìm tiếng có chứa vần eo, ao - HS đánh vần, đọc trơn, phân
tích tiếng mới
- HS đọc trơn cụm từ: rì rào, reo lao xao, thổi sáo

- HS đọc từng câu của khổ thơ, đọc cả khổ thơ ( lu ý: nghỉ hơi sau
mỗi dòng thơ )

Máy chiếu

Tranh
SGK

2. Đọc SGK:
- HS nhËn xÐt tranh trong SGK - HS ®äc nèi tiÕp, ®äc toµn bµi
- GV + HS nhËn xÐt, sưa sai

SGK

3 . Luỵện nói chủ đề : Gió, mây, ma, bÃo, lũ.
- HS quan sát tranh -> Thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi :
+Tranh vẽ những cảnh gì? ( Thả diều , những đám mây trên trời, cơn
ma, bÃo , níc lị )

Tranh


+Con đà bao giờ đợc thả diều cha, nếu muốn thả diều thì phải có diều SGK, ảnh
và gì nữa? ( gió mạnh )
GV su tầm
+Trớc khi có ma, trên bầu trời thờng xuất hiện những gì? ( Đám mây
đen )
+Nếu đi đâu gặp trời ma phải làm gì? ( Mặc áo ma,, trú nếu ma to )
+Nếu có bÃo thì hậu quả gì sẽ xảy ra? ( Đổ nhà cửa, cây cối)
+Con có biết gì về lũ không? ( Dòng nớc mạnh cuối trôi nhà cửa, đất

đai, cây cối … )
+B·o vµ lị cã tèt cho cc sèng cđa chúng ta không? ( Không )
+Chúng ta nên làm gì để chống bÃo, lũ?
- HS trình bày ý kiến
- GV chốt những câu trả lời đúng
Nghỉ giữa giờ
4.Viết vở: eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- HS quan sát vở mẫu, đọc bài sắp viết.
- GV hỏi về khoảng cách từ chữ chú -> mèo; từ ngôi -> sao
- GV viết giảng: eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- HS viết bài
- GV quan sát, sửa t thế ngồi, cách cầm bút, HD häc sinh u
- GV nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.
III. Tổng kết- dặn dò:
-GV hỏi lại bài vừa hoc, nhận xét tiết học
-GV dặn HS chuẩn bị bài sau-Bài 37: ôn tập

Bài viết
mẫu
Vở tập viết
Máy vật
thể
Vở hs


Phịng GD - ĐT Quận Ba Đình
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI N

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
TUẦN 9


M«n: TËp viÕt
Líp: 1A6
Bài: xa kia, mùa da, ngà voi, gà mái, ngói mới
Ngời soạn: Ngô Thúy Ngân
Ngày 4 tháng 11 năm 2016
I.Mục đích - yêu cầu:
- Giúp học sinh viết đúng quy trình viết các chữ xa kia, mùa da, ngà voi, gà mái, ngói
mới kiĨu ch÷ viÕt thng, cì võa theo vë TËp viÕt 1, tập 1.
- HS khá giỏi viết đợc đủ số dòng quy định trong vở Tập viết tập 1.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV : GAĐT; máy vật thể
- HS: Bảng con, vở tập viết
III.Các hoạt động dạy - học:
Thời
gian
1 ph
3ph

5 ph

10ph

Nội dung bài dạy
I.
ổn định tổ chức
II.
KTBC:
- GV nhận xét bài viết tiết trớc.
- HS viết bảng con: mùa da

- GV + HS nhận xét, sửa lỗi
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài :
- GV giới thiêụ tập viết tuần 9.
- HS học sinh quan sát bài sắp viết , đọc nội dung bài ( CN, CL )
- HS quan sát tranh : ngà voi, gà mái -> hiểu từ
2. Nhận xét:
- HS quan sát, tìm những con chữ cao:
. con ch÷ cao 4 li : d
. con ch÷ cao 5 li : k, g
. những con chữ còn lại đều cao 2 li
3. Dạy viết:
a) Viết bảng : ngà voi, xa kia
-GV viÕt mÉu kÕt hỵp híng dÉn HS viÕt:
+ ngà voi: điểm đặt bút giữa đờng kẻ ngang 2 và 3 viết chữ ng,từ
điểm dừng bút trên đờng kẻ ngang 2 lia bút dến dới đờng kẻ ngang

Phơng
tiện
Máy vật
thể
Bảng

Máy chiếu
Tranh:
Ngà voi
Gà mái


3 viết chữ a, điểm dừng bút trên đờng kẻ ngang 2, lia bót lªn li thø

3 viÕt dÊu hun trên đầu con chữ a. Điểm đặt bút giữa đờng kẻ
ngang 2 và 3 viết con chữ v, từ điểm dừng bút dới đờng kẻ ngang 3
của chữ v lia bút viết chữ oi, điểm dừng bút trên đờng kẻ ngang 2.
+ xa kia: điểm đặt bút dới đờng kẻ ngang 3 viết con chữ x, từ điểm
dừng bút của chữ x viết nét nối viết chữ a, điểm dừng bút trên đờng
kẻ ngang 2. Điểm đặt bút trên đờng kẻ ngang 2 viết con chữ k, từ
điểm dừng bút của chữ k viết nét nối viết chữ ia, điểm dừng bút trên
đờng kẻ ngang 2
-HS viết bảng con: ngà voi, xa kia
-GV nhận xét, sửa sai.

Bảng
Máy vật
thể

Nghỉ giữa giờ
15 ph

2 ph

b) ViÕt vë : xa kia, mïa da, ngµ voi, gà mái, ngói mới
- GV đa vở mẫu
- HS quan sát vở mẫu, nhận xét khoảng cách giữ các chữ trong
cùng một dòng ( khoảng 1 ô hoặc gần 1 ô )
- GV viết , giảng chữ gà mái, ngói mới
- HS viết bài
- GV uốn nắn , sửa ch÷, t thÕ ngåi cho hs
III. Tỉng kÕt:
- GV: chÊm. Mét sè bµi, nhËn xÐt , tỉng kÕt tiÕt häc
IV. dặn dò:

-GV dặn HS chuẩn bị bài tập viết sau: đồ chơi, tơi cời, ngày hội, vui
vẻ, buổi tối

Phũng GD - ĐT Quận Ba Đình
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI YÊN

Vë mÉu
Vë hs

K HOCH DY HC
TUN 9

Môn: Tập viết
Lớp: 1A6
Bi: đồ chơi, tơi cời, ngày hội, vui vẻ, buổi tối
Ngời soạn: Ngô Thóy Ng©n


Ngày 4 tháng 11 năm 2016
I.Mục đích - yêu cầu:
- Giúp học sinh viết đúng quy trình viết các chữ: đồ chơi , tơi cời, ngày hội, vui vẻ, buổi
tối kiĨu ch÷ viÕt thêng, cì võa theo vë Tëp viÕt 1, tập 1.
- HS khá giỏi viết đợc đủ số dòng quy định trong vở Tập viết tập 1.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: GAĐT; máy vật thể
- HS: vở tập viết, bảng, phấn , giẻ lau
III.Các hoạt động dạy - học:

Thời
gian

1 ph
3ph

5 ph

10ph

15 ph

Nội dung bài dạy
I.
ổn định tổ chức
II.
KTBC:
- GV nhận xét bài viết tiết trớc
- HS viết bảng con: gà mái
- GV + HS nhận xét, sửa sai
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài :
- GV giới thiêụ tập viết tuần 9.
- HS học sinh quan sát bài sắp viết , đọc nội dung bài ( CN, CL )
- HS quan sát tranh: đồ chơi, ngày hội -> hiểu từ
2. Nhận xét:
- HS quan sát, nhận xét chữ trên bảng phụ:
. con chữ cao 3 li : v, e, n, a, ô, i
. con chữ cao 5 li : g, y, h, b; những con chữ còn lại đều cao 2 li
3. Dạy viết:
a) Viết bảng : đồ chơi, tơi cời
-GV viết mẫu kết hợp hớng dẫn HS viết:
+đồ chơi: đặt bút dới đờng kẻ ngang 3 viết con chữ đ, từ điểm

dừng bút của chữ đ trên đờng kẻ ngang 2 lia bút đến dới đờng kẻ
ngang 3 viết con chữ o, lia bút lên li thứ 3 viết dấu mũ, dấu huyền
trên con chữ o. Điểm đặt bút dới đờng kẻ ngang 3 viết chữ ch, từ
điểm dừng bút trên đờng kẻ ngang 2 lia bút đến dới đờng kẻ ngang
3 viết chữ ơi, điểm dừng bút trên đờng kẻ ngang 2.
+ tơi cời: điểm đặt bút trên đờng kẻ ngang 2 viết con chữ t, từ ®iĨm
dõng bót cđa ch÷ t viÕt nÐt nèi viÕt ch÷ ơi, điểm dừng bút trên đờng kẻ ngang 2. Điểm dừng bút dới đờng kẻ ngang 3 viết con chữ
c, từ điểm dừng bút của chữ c viết nét nối viết chữ ơi, điểm dừng
bút trên đờng kẻ ngang 2, lia bút lên li thứ 3 viết dấu huyền trên
đầu con chữ ơ.
- HS viết bảng con
- GV nhận xét
Nghỉ giữa giờ
b) Viết vở :
- GV đa vở mẫu
- HS quan sát vở mẫu, nhận xét khoảng cách giữ các chữ trong
cùng một dòng ( khoảng 1 ô hoặc gần 1 ô )
- GV viết , giảng ngày hội, vui vẻ, buổi tối :
+ ngày hội : điểm đặt bút giữa đờng kẻ ngang 2 và 3 viết chữ
ngày, điểm dừng bút trên đờng kẻ ngang 2. Đặt bút trên đờng kẻ
ngang 2 viết chữ hội, điểm dừng bút trên đờng kẻ ngang 2.
+ vui vẻ : đặt bút dới đờng kẻ ngang 2 và 3 viết chữ vui, dừng bút
trên đờng kẻ ngang 2. Đặt bút giữa đờng kẻ ngang 2 và 3 viết chữ
vẻ, dừng bút trên đờng kẻ ngang 2.
+ buổi tối : đặt bút trên đờng kẻ ngang 2 viết chữ buổi, dừng bút
trên đờng kẻ ngang 2. Đặ bút trên đờng kẻ ngang 2 viết chữ tối,

Phơng
tiện
Máy vật

thể
Bảng

Máy chiếu
Tranh:
Ngày hội
Buổi tối

Bảng
Máy vật
thể

Vở mẫu
Vở hs


2 ph

điểm dừng bút trên đờng kẻ ngang 2.
- HS viết bài
- GV uốn nắn , sửa chữ, t thế ngåi cho hs
III. Tỉng kÕt:
- GV chÊm. Mét sè bµi, nhận xét , tổng kết tiết học
IV. dặn dò:
-Dăn bài sau- đồ chơi, tơi cời, ngày hội, vui vẻ, buổi



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×