Câu gián tiếp (The reported speech)
- Lời nói trực tiếp là lời nói do chính người nói
dùng được lặp lại nguyên vẹn
-Lời nói gián tiếp là lời tường thuật , lời nói
của người khác
-Từ câu nói trực tiếp sang câu nói gián tiếp có
sự khác nhau
1.bỏ dấu phẩy sau đt: said, told
2.Đổi ngơi của đại từ
3.Lùi thì của câu trực tiếp
4.Thay đổi các tính từ chỉ định, các trạng từ
thời gian và địa điểm
Eg: Mary said ”I’ve lent him some money”
Mary said that she had lent hime some money
1
Câu gián tiếp (The reported speech)
1. Đổi đại từ chỉ ngơi tính từ sở
hữu, đại từ sở hữu, đại từ phản
thân
Câu trực tiếp
Câu gián tiếp
Ngôi thứ 1 (I/ We)
Ngôi thứ 3 (Chủ ngữ của
Mệnh đề chính)
Ngơi thứ 2 (You)
Cùng với ngơi của tân ngữ
của Mệnh đề chính
Ngơi thứ 3 (She, He, It)
Không thay đổi
2
Câu gián tiếp (The reported speech)
2. Đổi thì của động từ
Câu trực tiếp
Câu gián tiếp
Hiện tại đơn
Quá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễn
Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ đơn
Quá khứ hoàn thành
Hiện tại hoàn thành
Quá khứ hoàn thành
Will / shall
Would / Should
Is/am/are going to do
Was/were going to do
Can/may/must do
Could/might/had to do
3
Câu gián tiếp (The reported speech)
3. Đổi tính từ chỉ đinh, đại từ chỉ
định hoặc các phó từ chỉ nơi chốn
Câu trực tiếp
Câu gián tiếp
This
That
These
Those
Here
There
Now
Then
Today
That day
Tonight
That night
Ago
Before
Tomorrow
The next day1
Yesterday
The day before
Last night
The night before
Tomorrow night
The following night
4
Các ví dụ
1. "I saw the school-boy here in this
room today."
She said that she had seen the
school-boy there in that room that day.
2. "I will read these letters now."
She said that she would read those
letters then
5
Câu gián tiếp (cách chuyển câu)
- ĐT tường thuật, động từ trần
thuật ở Hiện tại, Tương lai
thay đổi ngôi của đại từ thay
đại từ phản thân, đại từ sở hữu,
tính từ sở hữu
khơng thay đổi thời của động
từ
Eg: Peter says “I’m feeling ill”
Peter said that he is feeling ill.
6
Câu gián tiếp (cách chuyển câu)
- Câu trực tiếp có “say to” thì khi
chuyển sang câu gián tiếp chúng
ta phải chuyển thành “tell”
Eg: They say to us “We will see
you next week”
They tell us that they will see
us next week.
7
Câu gián tiếp (cách chuyển câu)
- ĐT trần thuật ở Quá khứ đơn
•Khi ĐT trần thuật ở Quá khứ đơn
thay đổi ngơi, các đại từ tương
ứng, lùi thì lại 1 thời, các trạng
ngữ.
Eg: The conductor said to Linda
“You are on the wrong bus”
The conductor told Linda that
she was on the wrong bus
8
Câu gián tiếp (cách chuyển câu)
- Khi chính người nói tường thuật
lại lời nói của mình
Khơng thay đổi đại từ
Thay đổi trạng từ như today,
yesterday… Nếu tường thuật cùng
1 ngày thì trạng ngữ này khơng
thay đổi
9
Câu gián tiếp (cách chuyển câu)
- Khi câu trực tiếp diễn tả 1 chân
lý hay 1 thói quen thì chuyển sang
câu gián tiếp ĐT không đổi.
10
Câu gián tiếp (câu hỏi)
1. Câu hỏi yes/no question
S+asked+(sb)+if/whether+S +V (lùi thời)
Eg: She said “Are you hungry, John?”
She asked John if he was hungry
I said to her “Do you understand this
lesson”
I asked her if she understood this
lesson.
11
Câu gián tiếp (câu hỏi)
2. Wh-question
S+asked+(sb)+Wh-question+S +V (lùi thời)
Eg: He said to me “where are you
going?” He asked me where I was
going
Bille asked me “what is her name?”
Bille asked me what her name was.
12
Câu gián tiếp (câu mệnh lệnh KĐ)
Các động từ trần thuật: ordered,
commanded (ra lệnh), told (bảo),
requested, asked (yêu cầu), begged (van
xin)
Câu mệnh lệnh khẳng định
S + ordered/ commanded/ told/ asked/
requested/ begged…+ Sb + to V
Eg: He said to the servant “Please bring
me some hot water”
He told to the servant to bring him some
hot water.
13
Câu gián tiếp (câu mệnh lệnh KĐ)
Eg: Marry said to her grand mother “Tell
me the funny story, please”
Marry requested/ told her grand mother
to tell her the funny story.
Eg: I said to her “Please shut the window”
I asked her to shut the window.
14
Câu gián tiếp (câu mệnh lệnh PĐ)
Câu mệnh lệnh phủ định
S + ordered/ told/ asked + Sb + to V
Eg: He said “Don’t talk in the class”
He ordered his pupils not to talk in the
class.
Eg: He said to them “Don’t be late
tomorrow” he told them not to be late
tomorrow .
Eg: Her mother said to her “Don’t love
him” Her mother told her not to love
15
Câu gián tiếp (câu cảm thán)
S + explained/ cried out/ shouted + that +
what a/an+ adj + N + was/ were
How + adj + N + was/ were
Eg: He said “What a lovely girl!”
He explained that what a lovely girl.
Eg: She said “How beautiful Christmas is”
She cried out that how beautiful
Christmas was.
Eg: He said “What a lovely son they have”
He cried out that what a lovely son they
had.
16