Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

11 DE TOAN 6 RAT CO BAN CHO HS LAM DO NGHI DICH COVIT19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.2 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TỐN 6 - ĐỀ SỐ 1

I. Tr¾c nghiệm ( 4 điểm)
HÃy chọn mỗi câu một chữ cái đứng truớc nội dung trả lời mà em cho là ®óng:
Câu 1. Kết quả của phép tính: 32 - 23 + 52 là:A. 24
B. 11
Câu 2. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số:
A.

2,1
5

B.

8
0

C.

nào
Câu 3. Phân số nhỏ nhất trong các phân số:
8
−3

5
;
−3

C. 10
0
−7



D. 26
D. Khơng có cách

−7
8
− 10
;
;
3
−3
3

là: A.

5
−3

B.

−7
3

C.

− 10
3

D.


2 6
.
Câu 4. Số đối của tích 3 7 là: A. 0
1
Câu 5: Số nghịch đảo của 3 là : A. 1
3 4
1

Câu 6. Tổng 4 5 bằng: A. 9

4
C. 7

B.1
1
B. 3

Câu 7. Kết quả của phép tính 3(−5).(−8) là:
A. −120
B. −39

4
D. 7

C. 3

D. – 3

1
B. 9


1
C. 20

1
D. 20

C. 16

D. 120

0




Câu 8. Cho biết hai góc kề bù xOy và yOz , xOy 110 , khi đó yOz bằng:

A. 500

Câu 9

B. 600

C. 700

3
 18
: Cho x = 24 . Khi đó x có giá trị là : A. 4


D. 800
 4
C. 18

B.–4

 18
D. 72


Câu 10: Tia Ot là tia phân giác của xOy nếu :


A. xOt = yOt

B. xOt + yOt = xOy






C. xOt + yOt = xOy và xOt = yOt

D. Ba tia Ot ; Ox ; Oy chung gốc








12  27  19 3
;
;
;
Câu 11: Phân số tối giản trong các phân số 15 63 51  30 lµ:
12
 27
3
 19
A. 15
B. 63
C.  30
D. 51



C©u 12: NÕu A = 390 và B = 510.Ta nãi:


A. A và B lµ hai gãc bï nhau




B. A và B lµ hai gãc kỊ nhau






D. A và B lµ hai gãc phơ nhau

C. A và B lµ hai gãc kỊ bï.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính :
3 2 3 9
3
M  .  . 2
4 11 4 11
4
a)

  1
 
b) 125%.  2 

2

 5

:  1  1,5   20080
 16


4 1 3
2

 7  3  .3  1 :  0,5 

5 8 5
c) 

Câu 2 (1,5 điểm): Tìm x biết :

3
2
 2. 2 x  2
3
a) 4

2

2
1
(3,5  2 x ).2 5
3
3
b)

3
9

0
 2x   
5
25


c)



Câu 3 (2,0 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho


xOy
1350 ; xOz
450 .

a) Tia Oz có nằm giữa hai tia Ox và Oy khơng ? Vì sao ?

b) Tính số đo zOy . Góc zOy có gì đặc biệt ?
1 1
1 1 1 1 1 1
B       
6 12 20 30 42 56 72 90
Câu 4 (0,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 - ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
5 5  2
1 
 17 11  7
 : 1  2 


12 
1) 30  15 12
2) 9 9  3
Bài 2: Tìm x, biết:


7
1
 1
20
a) x + 15

 7 11  7 2 18
.  . 
3) 25 13 25 13 25

1

4)

1
 1
 1
 3  x  .1  1
20
 4
b)  2

13
11
7
. 0 , 75−
+25 % :
15
20

3

2
c)

(

)

1
1 3 1
x  
2
3 2 4

0

Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt 65 ;

xOy
1300 .

1. Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?

2. Tính số đo tOy ?

3. Tia Ot có là tia phân giác của xOy khơng ? Vì sao?
196 197
196  197


Bài 4: Cho A = 197 198 ; B = 197  198 . Trong hai số A và B, số nào lớn hơn?
------------------------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 - ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
2 2 5
 
1) A = 4 7 28
Bài 2: Tìm x, biết:

1
3
5
 .0, 6  5 : 3  .  40%  1, 4  .   2 
2
2) B =  7
a)

x

2 7

3 12

  2
3)

3

1

3
  1
.   0,25  :  2  1 
6
4
  4

1
3
.x + .  x  2  3
5
b) 2

0
0 

Bài 3: Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên nửa mặt bờ có bờ chứa tia Ox. Biết xOt 40 , xOy 110 .
1. Tia Ot có nằm giữa hai tia Õ và Oy khơng? Vì sao?

2. Tính số đo yOt ?


3. Gọi tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính số đo zOy ?

4. Tia Oy có phải là tia phân giác của zOt khơng? Vì sao?
1 1 1
1
   ... 
19 . Hãy chứng tỏ rằng B > 1.
Bài 4: Cho B = 4 5 6


------------------------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 - ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:


15
1 8
3
2
1, 4. 
 : 8  3 : .  2 
49
4
2) 7 7
3)
1
 2 2
11
3
1
3    x . 
.x + 
6
 3 3
4
6
a) 12
b)


 7 11 5
 
1) 12 8 9
Bài 2: Tìm x, biết:

 4 2 1
  :2
 5 3 5

0

Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy 40 ;



xOz
1200 . Vẽ Om là phân giác của xOy , On là phân giác của xOz
.



1. Tính số đo của xOm : xOn ; mOn ?

2. Tia Oy có là tia phân giác của mOn khơng ? Vì sao?

3. Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo của tOz ?
3 3 3
 
5 7 11

4 4 4
 
Bài 4: Tính nhanh giá trị của biểu thức: M = 5 7 11 .
------------------------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 - ĐỀ SỐ 5
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
  2 1 1   24
1   .

3
4 6  10

1) A =
2

  10 2  1 
1
  15  3  : 7  .0,15  4
 
2) B =  

3) C=

3

( −25 ) +5 12 .( 4,5− 2) + −24
Bài 2: Tìm x, biết:

a)


5,2.x + 7

2
3
6
5
4

3
1

2, 4 :   x  1
5
 2

b)

0



Bài 3: Cho hai góc kề bù CBA và DBC với CBA 120

1. Tính số đo DBC ?
0

2. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AD chứa tia BC vẽ DBM 30 .

Tia BM có phải là tia phân giác của DBC khơng? Vì sao?

3
3
3
3
3


 ... 

40.43 43.46 . Hãy chứng tỏ rằng S < 1.
Bài 4: Cho S = 1.4 4.7 7.10

------------------------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 - ĐỀ SỐ 6
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
5
10  2
 12

 
:
1)  32  20 24  3
Bài 2: Tìm x, biết:

 0,6.x 

1 
3  1
4 :  2,5  3     

4  2
2) 2 

7
5, 4
3

2

3

1 3
1
6




:
 
2
2



 12
3) 

2
1


2,8 :   3.x  1
5
5

b)

a)
xOy
0
0


Bài 3: Vẽ góc bẹt
. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ xOt 150 , xOm 30

1. Tính số đo mOt ?



2. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Om. Tia Oy có phải là tia phân giác của zOt khơng? Vì sao?
1 1 1 1 1 1 1
 2  2  2  2  2  2 1
2
Bài 4: Chứng tỏ rằng : B = 2 3 4 5 6 7 8
. .
------------------------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 - ĐỀ SỐ 7
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:

5 3 1
15
:  
1, 4  
49
1) 2  4 2 
2)

 4 2 1
  :2
 5 3 5

5 5
15

 x   . 
8  18
36
a) 

Bài 2: Tìm x, biết:
0


Bài 3: Cho xOy 120 kề bù với yOt .

1. Tính số đo yOt = ?

13
19  23

 8
(0,5) 2 3    1  :1
 15 60  24
c) 15
1

x
b)

1 5

3 6



2. Vẽ tia phân giác Om của xOy . Tính số đo của mOt = ?


3. Vẽ tia phân giác On của tOy . Tính số đo của mOn = ?

1 
 1  1  1 
 1   .  1   .  1   ...  1 

Bài 4: Rút gọn: B =  2   3   4   20 
------------------------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA TỐN 6 - ĐỀ SỐ 8
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
3  4

3
11   2  5 
13  7
13 
1)
Bài 2: Tìm x, biết:

4 5
2
 : 5  0,375.   2 
2) 7 6

1
 1
 2
 3 + 2x  .2 5
3
 3
a)  2

b)

1 3  1 2
 .   
3) 4 4  2 3 

2x + 3 5

0


Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy 60 ;

xOz
300 .


1. Tính số đo của zOy ?

2. Tia Oz có là tia phân giác của xOy khơng ? Vì sao?

3. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của tOy ?
1 1 1
1
1   2  3  ...  2012
2 2 2
2
Bài 4: Rút gọn biểu thức: A =

------------------------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA TỐN 6 - ĐỀ SỐ 9
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (tính nhanh nếu có thể).


2 1  4 5 7
6 5
3
2
 .    :
 : 5  .  2

3
3  9 6  12
7
8
16
2)
c)
1 2 1
3
1

.x  0,5.x 0, 75
 .x + 2  .
2 3 8
Bài 2: Tìm x, biết: a)  4
b) 3
0


Bài 3: Vẽ góc bẹt xOy , vẽ tia Ot sao cho yOt 60 .

1. Tính số đo xOt ?




2. Vẽ phân giác Om của yOt và phân giác On của tOx . Hỏi mOt và tOn có kề nhau khơng? Có phụ
nhau khơng? Giải thích?
7  3333 3333 3333 3333 
.





Bài 4: Tính giá trị của biểu thức sau: A = 4  1212 2020 3030 4242 
5 2  9
5
.  . 1
1) 7 11 7 11 7

------------------------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 - ĐỀ SỐ 10
Bài 1: Thực hiện phép tính:
 3  7   10 2 
   .  
a)  4 2   11 22 

7   1
5
1
5
 0, 75   :   2 
1

12   4 
b)  24
c) )75% - 2 + 0,5 : 12 1
 1
 1

4
9
.x =  0,125
 3  2.x  .3 7
3
 3
8
a)  2
b) 9

 1
 
 2

2

Bài 2: Tìm x, biết:




Bài 3: Vẽ xOy và yOz kề bù sao cho xOy = 1300..a) Tính số đo của yOz ?


0

b) Vẽ tia Ot nằm trong xOy sao cho xOt 80 . Tính số đo yOt ?

c) Tia Oy có phải là tia phân giác của tOz khơng? Vì sao?
2010  1

2010  1
10
10
Bài 4: So sánh:
A = 20  1 và B = 20  3

------------------------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 - ĐỀ SỐ 11
Bài 1: Thực hiện phép tính:

5
3
 3
 13  4   8
13 
7
a)  7

4 1 3 1
1

3
5
 6  2  .3  1 :
 .0, 6  5 : 3  .  40%  1, 4  .   2 
5 8 5 4
2
b) 
c)  7

2
4 11
 2,8.x  32  :  90
 4,5  2.x  .1 
3
7 14
Bài 2: Tìm x, biết: a)
b)
0

Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy 100 và


xOz
500 .a) Tính số đo của zOy
?


b) Tia Oz có phải là tia phân giác của xOy khơng? Vì sao?

c) Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của tOy ?


2 1 5
 
3 4 11
5
7
1 
11

Bài 4: Tính nhanh: P = 12



×