kiểm tra học kỳ I năm học 2006-2007
Sở Giáo dục và đào tạo hải phòng
Môn: TOáN - Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề chính thức
Bài 1: (1 điểm)
Rút gọn c¸c biĨu thøc sau:
A 2 3 x 5 27 x 7 12 x ( x 0)
Bµi 2: (1 điểm)
Phân tích thành nhân tử (với các số x, y không âm):
x y y x y
x
Bài 3: (1,5 điểm)
y 3 5 x2
Cho hàm số bậc nhất
a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R ? Vì sao ?
b) Tính giá trị của y khi x 3 5
Bài 4: (1,75 điểm)
a) Tìm hệ số góc của ®êng th¼ng 3 x 2 y 4 .
b) Xác định hàm số bậc nhất y ax b biết đồ thị của hàm số song song với đờng thẳng
4
3x 2 y 4 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 .
c) Vẽ đồ thị của hàm số vừa xác định ở câu b)
Bài 5: (1,75 điểm)
a) Sử dụng định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn để chứng minh rằng: Víi gãc nhän
tïy ý, ta cã: sin 2 cos 2 1 .
3
sin B
5 , tÝnh cos B, cos C .
b) ¸p dơng: Cho tam gi¸c ABC vuông ở A. Biết
Bài 6: (1 điểm)
Để đo chiều cao cđa mét th¸p, mét nhãm häc sinh líp 9 đặt giác kế thẳng đứng cách tim của
chân tháp 100 mét và quay thanh giác kế để ngắm nhìn thấy đỉnh của tháp. Các bạn đọc trên giác kế
0
đợc góc nh×n 32 36' so víi chiỊu n»m ngang. BiÕt giác kế có chiều cao là 1,5 mét. Tính chiều
cao của tháp (làm tròn đến đề-xi-mét).
Bài 7: (2 điểm)
Cho đờng tròn (O) tâm O, bán kính R 6 cm và điểm A cách O một khoảng 10 cm . Từ A vẽ tiếp
tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyÕn bÊt kú ACD (C vµ D lµ 2 giao điểm của cát tuyến và đờng
tròn). Gọi I là trung điểm của đoạn CD.
a) Tính độ dài đoạn tiếp tuyến AB.
b) Khi C chạy trên đờng tròn (O) thì I chạy trên đờng nào ?
c) Chứng minh rằng tích AC AD không đổi khi C thay đổi trên đờng tròn (O).
Hết
Sở giáo dục - đt tt Huế
Đáp án - Thang điểm
KIểM TRA hk.i (2006-2007) - mÔN TOáN LớP 9
Bài
ý
Nội dung
Điểm
1.0
1
A 2 3x 5 27 x 7 12 x 2 3 x 15 3 x 14 3 x
0,75
0,25
A 3x
2
1.0
x y x x y x xy ; y x y xy
V× x, y không âm nên:
x y y x y x xy x y x y
=
x
y
0,25
0,50
0,25
xy 1
3
1,5
a)
b)
y 3 5 x2
Hµm sè bËc nhất
có hệ số a 3
nên hàm số nghịch biến trên R
y
Khi x 3 5 thì
3
5
5 0,
0,50
3 5 2 3 5 2 0
0,50
4
0,50
1,75
a)
3 x 2 y 4 y
Ta cã:
b)
c)
3
x 2
2
3
m
3
x
2
y
4
2
nên đờng thẳng
có hệ số góc là
Đồ thị của hàm số y ax b song song với đờng thẳng 3x 2 y 4 , nên
3
a m
2 và b 2 .
4
Đồ thị của hàm số y ax b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 3 , nên
3 4
0 b b 2 2
2 3
.
3
y x 2
2
VËy hàm số cần xác định là:
Xác định đợc giao điểm của đồ thị với trục Oy (hoặc một điểm thứ 2 khác giao
điểm của đồ thị với trục hoành):
Vẽ đúng ®å thÞ:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1,75
5
a)
+ Theo định nghĩa các tỉ số lợng giác của gãc nhän , ta cã:
x
y
sin ; cos
a
a.
sin 2 cos 2
+ Suy ra:
0,25
x2 y 2
a2 ,
0,25
0,25
0,25
+ Theo định lí Py-ta-go trong tam giác vuông,
2
2
2
ta có: x y a .
sin 2 cos 2
+ VËy:
b)
x2 y 2 a2
2 1
a2
a
sin 2 B cos 2 B 1 cos 2 B 1 sin 2 B 1
áp dụng câu a) ta có:
16 4
cos B
25 5 (vì cosB không âm).
Suy ra:
9 16
25 25
3
cos C sin B
5
+ Hai góc B và C phụ nhau, nên
6
+ Vẽ đợc hình và giải thích ý chính nh ở trang 90 SGK:
0
+ Chiều cao của đỉnh tháp là h 100tg 32 36 ' 1,5 65,5 dm
0,25
0,25
0,25
1,0
0,50
0,50
2,0
7
a)
0,25
0,25
+ AB lµ tiÕp tuyến của đờng tròn (O) nên
tam giác OAB vuông ở B, suy ra:
AB 2 OA2 OB 2 100 36 64
AB 8 cm
b)
c)
+ Gọi M là trung điểm của OA. Ta có: I là trung điểm của dây cung CD, nên
0,25
OI CD OAI vuông ở I.
0,25
Do ®ã: MI = MO = MA (trung tuyÕn øng víi cạnh huyền).
0,25
Vậy: Khi C chạy trên đờng tròn (O), thì I chạy trên đờng tròn đờng kính OA.
+ Gọi x OI , ta cã:
AI AO 2 OI 2 100 x 2 ;
0,25
IC ID R 2 x 2 36 x 2 .
+ AC AI IC ; AD AI ID
0,25
0,25
AC AD AI IC AI ID AI 2 AI ID IC IC ID AI 2 IC 2
+
AC AD AI 2 IC 2 100 x 2 36 x 2 64
, không đổi khi C chạy trên ®êng trßn (O).