Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Bai 31 Luyen tap Anken va Ankadien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.08 KB, 11 trang )

KÍNH CHÀO Q THẦY CƠ VÀ CÁC
EM HỌC SINH


TIẾT 45- BÀI 31: LUYỆN TẬP ANKEN- ANKAĐIEN
I. Kiến thức cần nắm vững

NỘI
DUNG

II. Sự chuyển hóa lẫn nhau
giữa ankan, anken, ankađien
III. Bài tập


I. Kiến thức cần nắm vững
Anken
Anken
Công thức chung
Phiếu
học tập
số 1

Đáp án

ĐặcCơng
điểmthức chung
Khác
cấu tạo

n 2



H 2nkết đơi
CóC1nliên
trong phân tử

Ankađien

n 3

C2n H

liên
2n-2kết đơi
trong phân tử

Giống -Đều có đồng phân mạch cacbon và
Đặc điểm cấu
Khác đồng phân vị trí liên kết đơi.
-Một số anken, ankađien cịn có đồng
tạo
phân hình học.
Tính chất hóa học Giống
đặc -Phản ứng cộng: với hiđro, hiđro
trưng
halogenua, brôm (dung dịch).
-Phản ứng trùng hợp.
Tính chất hóa học đặc
trưng



II. Sự chuyển hóa lẫn nhau giữa ankan, anken,
ankađien

Viết phương trình phản
ứng chuyển hóa giữa
butan, but-1-en, buta-1,3đien?


III. Bài tập

/

 Bài tập 1 :
Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau :
CH4 → C2H2 → C2H4 → C2H6 → C2H5Cl
 Bài tập 2 :
Viết và gọi tên các đồng phân ứng với anken có CTPT C 5H10.
 Bài tập 3:
Cho 14 g hỗn hợp hai anken kế tiếp nhau đi qua dung dịch
brom thấy phản ứng vừa đủ với 320 g dung dịch 20%. Xác
định CTCT của hai anken?
 Bài tập 4:
Đốt cháy hoàn toàn 5,40 g ankađien liên hợp X thu được
8,96 lít khí CO2 (đktc). Xác định CTCT của X?


Bài 1: 1500o C
2CH4   
C2H2 + H2
C2H4 + H2


C2H2 + 3H2

t o ,Pd/PbCO3

   
 C2H4
t o ,Ni




C2H6

as

C2H6 + Cl2

 C H Cl + HCl
2

5


Bài 2:
pent-1-en
pent-2-en

3-metylbut-1-en
Đồng phân hình học:


2-metylbut-1-en
Cis-pent-2-en

2-metylbut-2-en

trans-pent-2-en


Bài 3:

Gọi CTCT chung của hai anken liên tiếp là C n H 2n
Khối lượng brôm đã tham gia phản ứng: 320 x 20
64 g
100 64
 Số mol brôm phản ứng với hỗn hợp anken: 0.4
mol
160
PTPƯ
Cn H 2n + Br2
Cn H 2n Br2
Từ PTPƯ suy ra
số mol anken: 0.4 mol
Khối lượng trung bình của 2 anken: 14
g



hay
= 35

= 2.5 0.4
14n
n4 và C3H6.
Vậy hai
anken đó là
C 2H

35


Bài 4:
CnH2n-2 +
a mol




CTCT:

 3n-1  O2


2





nCO2 +(n-1)H2O
an mol


a  14n-2  =5,4
a=0,1


8,96

 n=4
an= 22,4 =0,4

CTPT (X) là C4H6


Trắc nghiệm củng cố

/

Cho HS làm bài tập trắc nghiệm củng cố trong phiếu học tập số 3.
1. Dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt anken, ankađien với ankan?
A. Nước vơi trong B. Nước Brơm
C. Thuốc tím (KMnO4) D. Cả B và C
2. Hiđrocacbon có CT
có tên theo IUPAC là:
A. 2-metylprop-1-en
B. 3-metylbut-2-en
C. 2-metylbut-1-en
D. 2-metylbut-2-en
3. Số đồng phân mạch hở (kể cả đồng phân cis, trans) ứng với công thức
C4H8 là:
A. 4

B. 5
C. 6
D. 7




×