ĐỀ ÔN TẬP THÁNG 3
MÔN TIẾNG VIỆT
Bài 1: Nối
lốp
nhàng
Mẹ đi siêu thị
cảnh đẹp của thủ đô Hà
Nội.
nhịp
xe
Chúng em luôn
mua rất nhiều bánh xốp.
nghề
nghiệp
Hồ Gươm là
giữ gìn lớp học sạch
đẹp.
Bài 2: Điền
a. uôm hay ươm và dấu thanh:
- Cánh b................trôi trên biển.
- Chú b...............vàng bay lượn.
- Bà đang nh...............vải.
b. iêm hay im và dấu thanh:
- Bé có thanh k.................nhựa.
- Chú mèo nằm l……. d….….
- Chúng em chơi trốn t………
Bài 3: Điền các từ: giữ gìn, vườn bách thú, cây bút vào chỗ chấm
- Trang.............................sách vở rất cẩn thận.
- Bà dẫn Thành ra siêu thị mua một ………………………
- Nga rất vui khi được đi chơi ở …………………………..
Bài 4: Viết 3 từ chứa tiếng có vần :
- ăp:………………………………………………………………..…………
- ơp : …………………………………………………………………………
-
ơp : ……………………………………………………………..…………
-
ao : ……………………………………………………………..…………
Bài 5: Viết câu chứa tiếng có vần :
- ăp:………………………………………………………………….………
- ôp : ……………………………………………………………..…………
-
ơp : …………………………………………………………..……………
-
ao : ……………………………………………………………..…………
ĐỀ ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT
Bài 1 : Đọc bài:
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ khắp cánh đồng. Những con
sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót
lúc trầm, lúc bổng lảnh lót, vang mãi đi xa. Bỗng dưng, lũ sơn ca không hát nữa mà
bay vút lên trời xanh thẳm.
Tìm trong bài
+tiếng chứa vần ang : ……………………………………………………………
+ tiếng chứa vần anh: …………………………………………………………….
+ tiếng có âm đầu l: ………………………………………………………………
Bài 2: Điền ng hay ngh:
…..ỉ hè
…..e nhạc
….ủ trưa
…..i ….ờ
..….e …....óng
nằm ……iêng
…..ựa gỗ
con......é
….gốc ….ếch
tinh ……ịch
….ệ sĩ
….à voi
Bài 3: Viết tiếng có chứa vần ach vào chỗ trống để thành câu
- Bé rất thích ăn ………..
- Bác thợ xây lấy..................để xây nhà.
- Cơ dạy em phải giữ gìn …….. vở cẩn thận để khơng bị ………
Bài 5: Nối.
Có bột
Tết đến
Nét chữ của chị
Ruộng lúa khô
viết cẩn thận và thật mềm mại.
nhà nào cũng có bánh chưng, bánh tét.
mới gột nên hồ.
nứt nẻ.
ĐỀ ƠN TẬP MƠN TỐN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
19 - 5
17 – 7
16 - 6
5 + 12
18 – 5
11 + 6
16 – 3
18 - 7
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
Bài 2: Tính
14 + 3 – 7 = ……
3 + 15 – 8 = ….
18 – 4 – 3 = ….
12 – 2 + 5 = ….
6 + 2 + 11= ….
4 + 15 – 9 = ….
14+ 5 – 8 = ….
17 – 5 + 6 = ….
12 + 7 – 5 = ….
11 + …..= 19
14 + 3 - … = 10
4 + 10 - … = 10
.... + 3 = 18
19 - … - 2
= 15
17 – 2 + …. = 18
… – 8 = 10
… - 3 – 5
= 10
6 + … + 5 = 15
Bài 3: Điền số
Bài 4: Điền dấu +, -, vào chỗ chấm
18 ….. 8 = 10
18 ….. 6 =12
10 ….. 2 ….. 3 =15
17 ….. 2 = 19
19 ….. 9 =10
1 ….. 4 ….. 10= 15
16 ….. 6 = 10
15 ….. 3 = 18
18 ….. 5 ….. 3 =10
Bài 5: Điền số
+5
9
-3
12
+ 10
+5
+8
19
+7
10
- 9
+8
ĐỀ ƠN TẬP MƠN TỐN
Họ và tên............................................................Lớp 1A1
Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi s
- Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
- Số 15 gồm 1 và 5
- Số 15 gồm 10 và 5
- Số 15 viết bằng hai chữ số 1 và 5
- Số 6 gồm 1 và 5
Bài 2: Viết phép tính thích hợp
a) Có
: 13 cái bút
Thêm
b) Có
: 5 cái bút
Ăn
: 17 cái kẹo
Có tất cả : … cái bút?
: 6 cái kẹo
Còn lại : … cái kẹo?
Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống( theo mẫu)
19
1
5
2
6
7
8
3
9
4
18
Bài 4: Tính
13 + 6 = …..
11 + 3 = ......
14 + 4 = ….
13 + 2 = ….
19 – 2 =......
12 + 3 =.....
11 + 4 = .....
4 + 6 = .......
15 – 1=......
Bài 5: Hình vẽ:
A
H
B
- Có ….. đoạn thẳng. Đó là …………..
……………………………………………..
- Có …. hình tam giác.
D
E
C