Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tieng Anh 12 Sach nang cao Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.98 KB, 10 trang )

ĐỀ 6
Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để cho biết từ có phần gạch chân
.khác với ba từ còn lại trong cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau đây
Câu 1: A. nhớ B. đi C. lá D. khoai tây
Câu 2: A. thứ mười lăm B. miệng C. miền nam D. tác giả
Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ khác với ba từ cịn lại ở
.vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây
Câu 3: A. tiếp xúc B. buổi hòa nhạc C. hằng số D. quan tâm
Câu 4: A. nghề nghiệp B. kỳ diệu C. xác định D. đa dạng
Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi
.câu hỏi sau đây
.Câu hỏi 5: Công ty chú của tôi đã kiếm được lợi nhuận rất tốt trong ngày
A. những năm 1990 B. 1990 C. 1990 1990 D. những năm 1990
Câu hỏi 6: Trừ khi bạn ____________ tất cả các câu hỏi của tơi, tơi có thể làm bất cứ điều gì
.để giúp bạn
A. đã trả lời B. câu trả lời C. câu trả lời don don D. đang trả lời
Câu hỏi 7: Anh ấy ____ một tai nạn khủng khiếp trong khi anh ấy _____________ dọc theo
.cầu Bến Lức
A. thấy / đang đi B. thấy / đang đi C. đang thấy / đi D. đã thấy / đang đi
Câu 8: Tất cả chúng ta đều cảm thấy lạnh, ẩm ướt và đói; _________________ , chúng tôi đã
.bị lạc
A. hơn nữa B. mặc dù C. tuy nhiên D. vì vậy mà
.Câu hỏi 9: Cơng chúng lo ngại _____________ tỷ lệ tội phạm gia tăng trong thành phố
A. với B. tại C. về D. cho
.____________________ ,Câu 10: Đứng trên đỉnh đồi
A. người ta đã nhìn thấy một lâu đài ở xa B. nằm một lâu đài ở giữa đảo
C. một lâu đài có thể được nhìn thấy từ xa D. chúng ta có thể thấy một lâu đài ở phía xa
Câu 11: ____________ một trong những hình thức nghệ thuật trình diễn đẹp nhất, múa ba lê
là sự kết hợp giữa múa và kịch câm được biểu diễn theo âm nhạc
A. Đang xem xét B. Đang xem xét C. Được xem xét D. Xem xét
Câu hỏi 12: Tơi đang thưởng thức cuốn sách của mình, nhưng tơi đã dừng chương trình trên


.TV
A. đọc để xem B. đọc để xem C. đọc để xem D. đọc để xem
Câu hỏi 13: Người phụ nữ mặc quần áo trong quảng cáo có một nụ cười tạo dáng trên khn
.mặt
A. sành điệu B. sành điệu C. phong cách D. phong cách
Câu hỏi 14: Học sinh có thể _________ rất nhiều thơng tin chỉ bằng cách tham dự lớp học và
.ghi chú tốt các bài giảng
A. hấp thụ B. cung cấp C. truyền tải D. đọc
.Câu hỏi 15: Hãy chắc chắn rằng bạn ____________ chúng tôi ghé thăm khi bạn ở lại thị trấn
A. cho B. làm C. trả D. có
Câu 16: Vở kịch kéo dài hai giờ với a / an ____________ trong 15 phút giữa phần một và
.phần hai
A. khoảng thời gian B. tạm dừng C. dừng lại D. gián đoạn


Câu hỏi 17: Khi anh ấy đến Ai Cập, anh ấy biết ____________ khơng có tiếng Ả Rập, nhưng
.trong vịng 6 tháng, anh ấy đã trở nên cực kỳ thông thạo
A. hoàn toàn B. hầu như D. hiếm hoi D. hầu như
.Câu hỏi 18: _____________ là giá cổ phiếu sẽ tăng trong những tháng tới
A. Điều kiện B. Cơ hội C. Khả năng D. Cơ hội
Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra (các) từ CLOSEST có
.nghĩa là (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây
Câu 19: Để tiếp thu lực lượng lao động trẻ hơn, nhiều công ty đưa ra kế hoạch nghỉ hưu như
là sự khuyến khích cho người lao động lớn tuổi nghỉ hưu và mở đường cho những người trẻ
.tuổi có mức lương thấp hơn
A. phần thưởng B. cơ hội C. động cơ D. khuyến khích
Câu hỏi 20: Làm thế nào trên trái đất họ có thể đi xa với một tịa nhà cũ đáng yêu như thế và
?đặt một bãi đậu xe ở đó
A. giữ B. hủy C. giảm D. nâng cấp
Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra (các) từ OPPOSITE có

.nghĩa là (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây
Câu 21: Hầu hết các trường đại học đều có các cố vấn được đào tạo, những người có thể trấn
.an và an ủi những sinh viên gặp vấn đề về học tập hoặc cá nhân
thỏa mãn B. thông cảm C. làm ơn D. khơng khuyến khích
Câu hỏi 22: Tơi khơng biết những gì họ sẽ hỏi trong cuộc phỏng vấn xin việc. Tôi chỉ cần
.chơi bằng tai
A. lên kế hoạch tốt trước B. cẩn thận về
.A
điều đó C. lắng nghe người khác nói D.
khơng lên kế hoạch trước
.B
Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D trên
.C
phiếu trả lời của bạn để cho biết câu trả
lời phù hợp nhất để hoàn thành mỗi trao
.đổi sau đây
Câu hỏi 23: Tom đang xin lỗi Peter vì
.D
.đã đến muộn
Tom: Từ Xin lỗi, tơi muộn, Peter. Xe .E
.của tôi bị hỏng trên đường tới đây
Peter: ngày mai .F
A. Khơng, tơi khơng có ý gì cả. B.
.G
Khơng có trên tài khoản của tơi. C.
Điều đó đúng rồi. D. Chà, nó rất đáng
.để thử
Câu 24: Hai người bạn, Peter và Linda,
.H
.đang nói về thú cưng

Peter: Cameron Vâng, mèo rất giỏi bắt .I
.chuột quanh nhà
Linda: ngày mai .J
A. Khơng cịn gì để nói nữa. B. Bạn có
.K
thể nói lại lần nữa. C. Vâng, tơi hy vọng
.như vậy. D. Khơng, chó cũng tốt


Đọc đoạn văn sau và đánh dấu chữ A,
B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn
để chỉ ra từ hoặc cụm từ chính xác phù
hợp nhất với từng khoảng trống được
.đánh số
Phát minh của điện thoại di động chắc
chắn đã cách mạng hóa cách mọi người
giao tiếp và ảnh hưởng đến mọi khía
cạnh của cuộc sống của chúng ta. Vấn
đề là liệu sự đổi mới công nghệ này có
(25) ______ gây hại nhiều hơn là tốt.
Để trả lời câu hỏi, trước tiên chúng ta
phải chuyển sang các loại người tiêu
dùng. Có lẽ, hầu hết các bậc cha mẹ
(26) ______ ln lo lắng về con cái họ
an tồn khi mua điện thoại di động để
theo dõi nơi ở của họ. Chúng ta cũng có
thể cho rằng hầu hết thanh thiếu niên
muốn điện thoại di động để tránh bỏ lỡ
liên lạc xã hội. Trong bối cảnh này,
những lợi thế là rõ ràng. (27) ________,

chúng ta không thể phủ nhận thực tế là
tin nhắn văn bản đã bị những kẻ bắt nạt
sử dụng để đe dọa học sinh. Ngồi ra
cịn có (28) ________ bằng chứng cho
thấy việc nhắn tin đã ảnh hưởng đến kỹ
.năng đọc viết
Việc sử dụng rộng rãi điện thoại di
động, khơng cịn nghi ngờ gì nữa, cũng
ảnh hưởng đến người tiêu dùng trưởng
thành. Nhân viên nào, trên đường đi
làm về, sẽ miễn cưỡng trả lời cuộc gọi
từ sếp của họ? Rõ ràng, chỉ có 18%
trong số chúng tơi, theo một cuộc khảo
sát, sẵn sàng tắt điện thoại di động của
chúng tơi sau khi chúng tơi rời văn
.phịng
Phải thừa nhận rằng, điện thoại di động
có thể xâm nhập nhưng có những lợi
ích rõ ràng khi sở hữu nó. Nói một cách
cá nhân, chúng là vơ giá khi nói đến
việc sắp xếp xã hội hoặc kinh doanh
một cách ngắn gọn (29) _______. Họ
cũng cung cấp cho chủ sở hữu của họ
một cảm giác an tồn trong các tình
.huống khẩn cấp
Câu 25: A. xong B. chơi C. làm D. đưa

.L
.M


.N

.O

.P

.Q


Câu 27: A. Hơn nữa B. Tuy nhiên C.
Do đó D. Vậy đó
Câu 28: A. khơng thể chối cãi B. không
thể tranh cãi C. không nghi ngờ D.
không ngần ngại
Câu 29: A. thời gian B. cảnh báo C. hạn
D. thông báo
Đọc đoạn văn sau và đánh dấu chữ A,
B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn
để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu
.hỏi
Ở châu Phi, mọi người ăn mừng với sự
vui mừng khi sinh em bé mới. Người
Pygmies sẽ hát một bài hát khai sinh
cho đứa trẻ. Ở Kenya, người mẹ đưa em
bé bị trói vào lưng vào chuồng gai nơi
ni gia súc. Ở đó, chồng cô và những
người lớn tuổi trong làng chờ đợi để đặt
.cho đứa trẻ tên của mình
Ở Tây Phi, sau khi em bé được tám
ngày tuổi, người mẹ đưa em bé đi dạo

đầu tiên trong thế giới rộng lớn, và bạn
bè và gia đình được mời đến gặp em bé
mới. Ở nhiều quốc gia châu Phi khác
nhau, họ tổ chức các buổi lễ khởi đầu
cho các nhóm trẻ em thay vì sinh nhật.
Khi trẻ em đến một độ tuổi nhất định,
chúng học luật, tín ngưỡng, phong tục,
bài hát và điệu nhảy của bộ lạc. Một số
bộ lạc châu Phi cho rằng trẻ em từ chín
đến mười hai tuổi đã sẵn sàng để được
bắt đầu vào thế giới trưởng thành. Họ
có thể phải thực hiện một số thử
.nghiệm
Các cậu bé Maasai khoảng mười ba tuổi
đến mười bảy tuổi trải qua một giai
đoạn bắt đầu hai giai đoạn. Giai đoạn
đầu tiên kéo dài khoảng ba tháng. Các
cậu bé rời khỏi nhà của cha mẹ, sơn
trắng cơ thể và được dạy cách trở thành
những chiến binh trẻ. Vào cuối giai
đoạn này, họ đã cạo đầu và họ cũng
được cắt bao quy đầu. Ở giai đoạn thứ
hai, các chiến binh trẻ mọc tóc dài và
sống trong một trại có tên là Nhiều
manyatta, nơi họ thực hành săn bắn

Câu 26: A. which B. who C. who D. what
.R
.S
.T

.U
.V

.W

.X

.Y


những động vật hoang dã có thể tấn
cơng đàn gia súc Maasai. Giai đoạn này
có thể kéo dài một vài năm. Khi họ sẵn
sàng, họ sẽ kết hôn và trở thành chủ sở
hữu của những đàn gia súc lớn như cha
của họ. Các cô gái được bắt đầu khi họ
mười bốn hoặc mười lăm. Chúng được
những người phụ nữ lớn tuổi dạy về
nhiệm vụ của hơn nhân và cách chăm
sóc em bé. Khơng lâu sau đó, họ kết
hơn và có một cuộc sống tương tự như
.mẹ của họ
Câu 30: Đoạn văn chủ yếu thảo luận về
?vấn đề gì
A. Lễ kỷ niệm ở Châu Phi. B. Nghi lễ
.sinh nhật cho trẻ em ở Châu Phi
C. Truyền thống của người Maasai khi
có con mới. D. Các hoạt động trong
.một lễ kỷ niệm sinh nhật
Câu 31: Người dân ở Kenya đặt tên cho

?đứa trẻ ở đâu
A. tại nhà thờ làng B. trên trang trại gia
súc C. tại nhà của họ D. gần hàng rào
gai
:Câu 32
A. Một đứa trẻ tám ngày tuổi sẽ được
.mẹ đưa đi dạo đầu tiên
B. Trẻ em phải học văn hóa và truyền
.thống của bộ tộc khi đủ tuổi
C. Trẻ em được bắt đầu cho một cuộc
sống trưởng thành với sự có mặt của
.bạn bè và gia đình của họ
D. Trẻ em phải vượt qua một vài thử
thách để bước vào thế giới trưởng
.thành
Câu 33: Từ "trải qua" trong đoạn 3 có
.____________ nghĩa gần nhất với
A. bắt đầu B. kinh nghiệm C. tham gia
D. khám phá
Câu 34: Từ "họ" trong đoạn 3 nói về
?điều gì
A. đàn Maasai B. động vật hoang dã C.
chiến binh trẻ D. chủ gia súc
Đọc đoạn văn sau và đánh dấu chữ A,
B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn
để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu
.hỏi

.Z
.AA

.BB
.CC
.DD
.EE
.FF
.GG
.HH
.II
.JJ
.KK
.LL
.MM
.NN
.OO


Bạn có bức tranh nào về tương lai?
Cuộc sống trong tương lai sẽ tốt hơn,
tồi tệ hơn hay giống như bây giờ? Bạn
?hy vọng gì về tương lai
Các nhà tương lai học dự đốn rằng
cuộc sống có thể sẽ rất khác vào năm
2050 trong tất cả các lĩnh vực, từ giải trí
đến cơng nghệ. Trước hết, dường như
các kênh truyền hình sẽ biến mất. Thay
vào đó, mọi người sẽ chọn một chương
trình từ 'menu' và máy tính sẽ gửi
chương trình trực tiếp tới tivi. Ngày
nay, chúng ta có thể sử dụng World
Wide Web để đọc các câu chuyện trên

báo và xem hình ảnh trên máy tính cách
xa hàng ngàn km. Đến năm 2050, âm
nhạc, phim ảnh, chương trình, báo và
.sách sẽ đến với chúng ta bằng máy tính
Trong những gì liên quan đến môi
trường, nước sẽ trở thành một trong
những vấn đề nghiêm trọng nhất của
chúng ta. Ở nhiều nơi, nông nghiệp
đang thay đổi và nông dân đang trồng
rau quả để xuất khẩu. Điều này sử dụng
rất nhiều nước. Nhu cầu về nước sẽ
tăng gấp mười lần từ nay đến năm 2050
và có thể thiếu hụt nghiêm trọng. Một
số nhà tương lai dự đốn rằng nước có
thể là ngun nhân của chiến tranh nếu
chúng ta không hành động ngay bây
.giờ
Trong vận chuyển, ô tô chạy bằng nhiên
liệu mới, sạch sẽ có máy tính để kiểm
sốt tốc độ và sẽ khơng có tai nạn.
Ngày nay, nhiều chiếc xe có máy tính
cho người lái xe biết chính xác vị trí
của họ. Đến năm 2050, máy tính sẽ điều
khiển xe và lái nó đến đích của bạn.
Mặt khác, các máy bay khơng gian sẽ
đưa mọi người đi nửa vòng trái đất
trong hai giờ. Ngày nay, Tàu con thoi
Hoa Kỳ có thể đi vào vũ trụ và hạ cánh
trên Trái đất một lần nữa. Đến năm
2050, các máy bay không gian sẽ bay

khắp thế giới và mọi người sẽ bay từ
Los Angeles đến Tokyo chỉ trong hai
.giờ

.PP

.QQ

.RR

.SS


Trong lĩnh vực công nghệ, robot sẽ thay
thế con người trong các nhà máy. Nhiều
nhà máy đã sử dụng robot. Các cơng ty
lớn thích robot - họ khơng u cầu tăng
lương hoặc đình cơng và họ làm việc 24
giờ một ngày. Đến năm 2050, chúng ta
sẽ thấy robot ở khắp mọi nơi - trong các
nhà máy, trường học, văn phòng, bệnh
.viện, cửa hàng và nhà ở
Cuối cùng nhưng không kém phần quan
trọng, công nghệ y học sẽ chinh phục
được nhiều căn bệnh. Ngày nay, có
những thiết bị điện tử kết nối trực tiếp
với não để giúp mọi người nghe. Đến
năm 2050, chúng tơi sẽ có thể giúp
những người mù và điếc nhìn và nghe
lại. Các nhà khoa học đã khám phá ra

cách kiểm soát gen. Họ đã tạo ra các
bản sao của động vật. Đến năm 2050,
các nhà khoa học sẽ có thể tạo ra bản
sao của con người và quyết định cách
họ nhìn, cách họ hành xử và mức độ
.thông minh của họ
Câu 35: Đoạn văn chủ yếu thảo luận về
.______________
A. Ảnh hưởng của dự đoán của các nhà
tương lai học đến cuộc sống của chúng
ta. B. Ảnh hưởng của viễn thông đến
.cuộc sống tương lai của chúng ta
C. Những thay đổi trong cuộc sống
tương lai của chúng ta so với cuộc sống
của chúng ta ngày nay. D. Tầm quan
.trọng của nhân bản trong tương lai
Câu 36: Điều gì có thể được suy luận về
cuộc sống vào năm 2050 theo đoạn
?văn
A. Cuộc sống vào năm 2050 sẽ tốt hơn
.nhiều so với ngày nay
B. TV sẽ là một phương tiện truyền
.thông và kinh doanh không thể thiếu
C. Mọi người sẽ không bị thiếu nước do
.sự tan chảy cực
D. Người điếc sẽ không phải phụ thuộc
lâu hơn vào các thiết bị trợ thính điện
.tử
Câu 37: Chúng ta có thể kết luận từ
đoạn văn đó vào năm 2050

.______________

.TT

.UU

.VV
.WW

.XX

.YY
.ZZ
.AAA
.BBB
.CCC
.DDD


A. Mọi người sẽ có thể đi du lịch vịng
.quanh thế giới trong hai giờ
B. Ít xe sẽ được sử dụng để giữ cho môi
.trường xanh và sạch
C. Không ai sẽ bị thương hoặc chết vì
.tai nạn
D. Máy bay khơng gian sẽ lấy ô tô làm
.phương tiện vận chuyển
Câu 38: Từ "Cái này" trong đoạn 3 đề
.__________________ cập đến
A. chiến tranh có thể xảy ra. B. trồng

.hoa màu
C. sự thiếu hụt nghiêm trọng. D. nhu
.cầu về nước
Câu 39: Thái độ của tác giả trong đoạn
?3 là gì
A. quan tâm B. giải thích C. xúc phạm
D. tình cảm
Câu 40: Tại sao tác giả sử dụng "thích
?robot" trong đoạn 5
A. Để cho thấy tầm quan trọng của
robot trong sản xuất. B. Để khuyến
.khích người lao động nghỉ việc
C. Để so sánh các robot với cơng nhân.
D. Để nhấn mạnh vai trị của nhà khoa
.học trong việc phát minh ra robot
Câu 41: Từ "bị chinh phục" trong đoạn
cuối có nghĩa gần nhất với
.____________
A. kiểm soát B. chẩn đoán C. truyền D.
gây ra
Câu 42: Câu 42: Điều gì có thể
KHƠNG đúng với cuộc sống vào năm
?2050
A. Nhiều hình thức giải trí sẽ đến với
.chúng ta nhờ vào máy tính
B. Người mù và điếc sẽ được các nhà
.khoa học giúp đỡ để nghe và nghe lại
C. Các nhà khoa học sẽ có thể tạo ra
bản sao của con người và quyết định
.mức độ thông minh của họ

D. Nguồn nước cho nông nghiệp của
.chúng ta sẽ tăng gấp mười lần
Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D trên
phiếu trả lời của bạn để chỉ ra phần
gạch chân cần sửa trong mỗi câu hỏi
.sau đây

.EEE
.FFF
.GGG
.HHH
.III
.JJJ
.KKK
.LLL
.MMM
.NNN
.OOO
.PPP
.QQQ
.RRR
.SSS
.TTT
.UUU
.VVV
.WWW
.XXX
.YYY



Câu 43: Anh tôi đủ trẻ để nhận học
.bổng từ chính phủ
ABCD
Câu hỏi 44: Laura dự kiến sẽ giúp mẹ
làm việc nhà vào cuối tuần, nhưng cơ
.khơng làm gì cả
ABCD
Câu 45: Nó ít tốn kém hơn khi mua một
phần máy tính; bạn có thể tiết kiệm vài
.trăm đơ la cùng nhau
ABCD
Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D trên
phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu có
.nghĩa gần nhất với mỗi câu hỏi sau đây
Câu 46: Phịng khách khơng lớn như
bếp
.A. Phòng khách rộng hơn bếp
.B. Nhà bếp nhỏ hơn phòng khách
.C. Nhà bếp lớn hơn phòng khách
LLLL. D. Nhà bếp khơng lớn hơn
.phịng khách
Câu hỏi 47: Tại sao don lồng bạn phàn
?nàn với công ty, John
A. Peter hỏi John tại sao anh ấy không
.phàn nàn với công ty
B. Peter khuyên John phàn nàn với
.công ty
C. Peter đề nghị John khiếu nại với
.công ty
D. Peter đề nghị John nên khiếu nại với

.công ty
Câu hỏi 48: Tôi chắc chắn rằng đó
khơng phải là ơng Park mà bạn đã thấy
tại hội nghị vì bây giờ ơng đang ở
.Seoul
A. Nó có thể là ơng Park mà bạn đã
thấy trong hội nghị vì bây giờ ơng đang
.ở Seoul
B. Đó khơng thể là ơng Park mà bạn
thấy trong hội nghị vì bây giờ ơng đang
.ở Seoul
C. Phải là ông Park mà bạn đã thấy
trong hội nghị vì bây giờ ơng đang ở
.Seoul
D. Đó có thể là ông Park mà bạn đã
thấy trong hội nghị vì bây giờ ơng đang
.ở Seoul

.ZZZ
.AAAA
.BBBB
.CCCC
.DDDD
.EEEE
.FFFF
.GGGG
.HHHH
.IIII
.JJJJ
.KKKK

.LLLL
.MMMM
.NNNN
.OOOO
.PPPP
.QQQQ
.RRRR

.SSSS
.TTTT
.UUUU
.VVVV


Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D trên
phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu kết
hợp tốt nhất từng cặp câu trong các câu
.hỏi sau
Câu 49: Susan didn lồng áp dụng cho
công việc mùa hè trong quán cà phê.
.Bây giờ cô ấy hối hận
A. Susan mong muốn rằng cô ấy đã áp
dụng cho công việc mùa hè trong qn
.cà phê
B. Susan cảm thấy hối hận vì cơ đã
khơng ứng tuyển vào công việc mùa hè
.trong quán cà phê
C. Nếu chỉ có Susan didn bầu áp dụng
cho cơng việc mùa hè trong quán cà
.phê

D. Susan mong muốn rằng cô ấy đã áp
dụng cho công việc mùa hè trong quán
.cà phê
Câu 50: Thủ tướng khơng giải thích
được ngun nhân của cuộc khủng
hoảng kinh tế, ông không đưa ra bất kỳ
.giải pháp nào
A. Mặc dù Thủ tướng giải thích nguyên
nhân của cuộc khủng hoảng kinh tế,
ông đã không đưa ra bất kỳ giải pháp
.nào
B. Khơng chỉ Thủ tướng giải thích
ngun nhân của cuộc khủng hoảng
.kinh tế, mà ơng cịn đưa ra giải pháp
C. Thủ tướng đưa ra một số giải pháp
dựa trên giải thích nguyên nhân của
.cuộc khủng hoảng kinh tế
D. Thủ tướng đã khơng giải thích về
ngun nhân của cuộc khủng hoảng
kinh tế, ông cũng không đưa ra bất kỳ
.giải pháp nào

.WWWW
.XXXX

.YYYY
.ZZZZ
.AAAAA
.BBBBB
.CCCCC

.DDDDD

.EEEEE

.FFFFF
.GGGGG
.HHHHH



×