Tải bản đầy đủ (.docx) (160 trang)

Báo cáo DTM nhà máy sản xuất giày tại Định Quán - Đồng Nai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.21 MB, 160 trang )

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đôi/năm

s
MỤC LỤC
MỤC LỤC..................................................................................................................... i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT......................................................................................iv
DANH SÁCH BẢNG...................................................................................................v
MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1.MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN...................................................................9
1.1. Tên dự án............................................................................................................... 9
1.2. Chủ dự án..............................................................................................................9
1.3. Vị trí địa lý của dự án............................................................................................9
1.3.1. Vị trí địa lý của dự án......................................................................................9
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN.................................................................10
1.4.1. Mục tiêu của dự án........................................................................................10
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục của dự án............................................11
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, khối lượng thi cơng xây dựng các hạng mục cơng
trình của dự án.........................................................................................................12
1.4.4. Công nghệ sản xuất của dự án.......................................................................14
1.4.5. Danh mục máy móc thiết bị...........................................................................19
1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các chủng loại sản phẩm (đầu ra)........21
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án.................................................................................28
1.4.8. Vốn đầu tư và nguồn vốn..............................................................................28
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án...............................................................28
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.............................................................................32
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN...........................................................32
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất..........................................................................32
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng....................................................................33
2.1.3. Điều kiện thủy văn........................................................................................36
2.1.3.1 Nước mặt....................................................................................................36


2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí.......37
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh vật.......................................................................39
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI..........................................................................39
2.2.1. Lĩnh vực kinh tế:...........................................................................................39
2.2.2. Lĩnh vực Văn hóa – Xã hội:..........................................................................40
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN42
Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

1


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đôi/năm

3.1. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG...................................................................42
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị...............................42
3.1.2. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án.............44
3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án.............62
3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án..............82
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO...............................................................................................87
CHƯƠNG 4: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
VÀ PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN..........................88
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA
DỰ ÁN....................................................................................................................... 88
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động trong giai đoạn thi cơng, xây
dựng dự án..............................................................................................................88
4.1.2. Biện pháp phịng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong trong
giai đoạn vận hành..................................................................................................93
4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHỊNG NGỪA VÀ ỨNG PHĨ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA
DỰ ÁN..................................................................................................................... 107

4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn thi cơng xây dựng.........................................................................................107
4.2.2. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn vận hành.......................................................................................................108
4.3. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG..................................................................................................113
CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG............114
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG................................................114
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG...............................................119
CHƯƠNG 6: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỜNG..............................................121
6.1. TĨM TẮT VỀ QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG
ĐỒNG...................................................................................................................... 121
6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG...........................................................121
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................................122
1. KẾT LUẬN..........................................................................................................122
2. KIẾN NGHỊ..........................................................................................................123
3. CAM KẾT............................................................................................................123
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................125

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đôi/năm

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

3



Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đôi/năm

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BXD : Bộ Xây dựng
BYT : Bộ Y tế
BOD : Nhu cầu oxy sinh hóa
BTCT :Bê tơng cốt thép
COD :Nhu cầu oxy hóa học
CTNH :Chất thải nguy hại
CTR :Chất thải rắn
CTRCNTT:Chất thải rắn công nghiệp thông thường
CTRSH :Chất thải rắn sinh hoạt
CP :Cổ phần
GĐ :Giai đoạn
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
KDC : Khu dân cư
KKT :Khu kinh tế
HTTN :Hệ thống thoát nước
HTTNM:Hệ thống thoát nước mưa
HTTNT :Hệ thống thoát nước thải
HTXLNC:Hệ thống xử lý nước cấp
HTXLNT :Hệ thống xử lý nước thải
NMXLNTTT : Nhà máy xử lý nước thải tập trung
NTSH :Nước thải sinh hoạt
NTSX :Nước thải sản xuất
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
SS : Chất rắn lơ lửng

TCXDVN: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVSLĐ: Tiêu chuẩn vệ sinh lao động
TP.HCM: Thành phố Hồ Chí Minh
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
UBND : Ủy ban nhân dân
WHO : Tổ chức y tế thế giới

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

4


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đôi/năm

DANH SÁCH BẢ
Bảng 1. 1. Tọa độ các mốc ranh giới khu đất dự án............................................................9
Bảng 1. 2: Quy mô các hạng mục cơng trình dự án............................................................11
Bảng 1. 3: Danh mục các thiết bị máy móc phục vụ xây dựng dự án.........................19
Bảng 1. 4. Danh mục máy móc phục vụ dự án.....................................................................20
Bảng 1. 5: Khối lượng nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng trong quá trình xây dựng 21
Bảng 1. 6: Nhu cầu nguyên liệu cho dự án khi đi vào hoạt động.................................22
Bảng 1. 7: Thành phần hoá học các hoá chất mà dự án sử dụng.................................22
Bảng 1. 8. Nhu cầu sử dụng nước trong ngày cao nhất khi dự án đi vào hoạt động.
................................................................................................................................................................... 27
Bảng 1. 9. Danh mục và cơng suất các sản phẩm...............................................................27
Bảng 1. 10. Dự tốn chi phí xây dựng các cơng trình xử lý chất thải ..........................28
Bảng 1. 11. Tóm tắt thơng tin về dự án...................................................................................29
Y
Bảng 2. 1. Nhiệt độ trung bình qua các năm.........................................................................33

Bảng 2. 2. Độ ẩm trung bình qua các năm..............................................................................34
Bảng 2. 3. Số giờ nắng....................................................................................................................35
Bảng 2. 4. Lượng mưa qua các năm...........................................................................................35
Bảng 2. 5. Kết quả phân tích thành phần hóa học của nước.........................................37
Bảng 2. 6. Vị trí lấy mẫu mơi trường khơng khí..................................................................38
Bảng 2. 7. Kết quả đo tiếng ồn và vi khí hậu........................................................................38
Bảng 2. 8. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí...........................................................38
Bảng 2. 9. Kết quả phân tích chất lượng đất........................................................................39

Bảng 3. 1: Nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng.......................44
Bảng 3. 2: Đối tượng và quy mô tác động trong giai đoạn thi công xây dựng.........44
Bảng 3. 3: Tóm tắt mức độ tác động đến môi trường của các hoạt động xây dựng 45
Bảng 3. 4. Mức tiêu thụ nhiên liệu các máy móc xây dựng.............................................45
Bảng 3. 5. Hệ số và tải lượng ô nhiễm do đốt dầu DO từ các phương tiện thi công 46
Bảng 3. 6. Nồng độ khí thải phát sinh từ quá trình đốt nhiên liệu..............................47
Bảng 3. 7. Tải lượng bụi phát sinh từ quá trình bốc dỡ nguyên vật liệu..................48
Bảng 3. 8. Nồng độ bụi phát sinh từ quá trình bốc dỡ nguyên vật liệu....................48
Bảng 3. 9. Nồng độ bụi từ bốc dỡ nguyên vật liệu khi cộng môi trường nền........48
Bảng 3. 10: Thành phần bụi khói một số que hàn..............................................................49
Bảng 3. 11: Hệ số ơ nhiễm khơng khí trong quá trình hàn cắt kim loại...................49
Bảng 3. 12: Tác động của thông số ô nhiễm đối với môi trường không khí ............50
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ Phần Cơng Nghiệp Đông Hưng

5


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đôi/năm

Bảng 3. 13: Nồng độ một số thông số trong NTSH giai đoạn xây dựng dự án.......51
Bảng 3. 14: Nồng độ các thông số trong nước thải thi công..........................................52

Bảng 3. 15: Nồng độ các thông số trong nước mưa chảy tràn.....................................54
Bảng 3. 16: Thành phần và tỉ trọng chung của chất thải rắn sinh hoạt...................54
Bảng 3. 17. Khối lượng CTR xây dựng dự kiến....................................................................55
Bảng 3. 18. Khối lượng CTNH dự kiến trong q trình thi cơng...................................56
Bảng 3.19: Các nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải ...57
Bảng 3.20: Mức ồn của các thiết bị thi công........................................................................57
Bảng 3.21: Mức ồn tối đa theo khoảng cách từ hoạt động của các thi ết b ị thi công
................................................................................................................................................................... 58
Bảng 3. 22: Mức độ rung của máy móc thiết bị thi cơng điển hình.............................60
Bảng 3. 23: Nguồn gây tác động trong quá trình hoạt động của Dự án....................62
Bảng 3.24: Tóm tắt mức độ tác động đến mơi trường khi dự án đi vào hoạt động 63
Bảng 3. 25. Ước tính số lượng xe tại khu vực dự án.........................................................64
Bảng 3. 26. Hệ số phát thải các chất ô nhiễm......................................................................64
Bảng 3. 27. Tải lượng các chất ô nhiễm từ các phương tiện giao thơng..................65
Bảng 3. 28. Khí thải phát sinh từ đốt nhiên liệu chạy máy phát điện.......................66
Bảng 3. 29. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm từ hoạt động máy phát đi ện 67
Bảng 3. 30. Kết quả đo hơi dung mơi tại ống thốt khí...................................................70
Bảng 3. 31. Danh mục và ngưỡng mùi hôi của một số chất gây mùi.........................71
Bảng 3.32: Tác động của các chất gây ô nhiễm khơng khí..............................................72
Bảng 3. 33. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong nước thải từ nhà ăn..............................75
Bảng 3.34:Bảng tổng hợp khối lượng CTRCN phát sinh..................................................78
Bảng 3. 35. Khối lượng CTNH dự kiến phát sinh................................................................78
Bảng 3.36 Thành phần hóa học của bùn từ bể sinh học.................................................80
Bảng 3.37: Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số...........................................................80
Bảng 3. 38: Tổng hợp mức độ tin cậy của các phương pháp ĐTM đã sử dụng........8
Bảng 4. 1. Thông số thiết kế hệ thống xử lý nước thải của Công ty ........................102
Bảng 4. 2. Phương án tổ chức thực hiện các cơng trình, bi ện pháp BVMT của dự án
................................................................................................................................................................ 113
Y
Bảng 5. 1:Chương trình quản lý môi trường của dự án.................................................114

Bảng 5. 2: Chương trình giám sát mơi trường khi dự án đi vào hoạt động...........119
Bảng 5.3. Dự trù kinh phí thực hiện giám sát chất lượng môi trường của dự án 119

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đôi/năm

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đơi/năm

DANH SÁCH HÌNH
Hình 1. 1. Vị trí dự án.......................................................................................................................10
Hình 1. 2. Sơ đồ thể hiện các hoạt động xây dựng dự án................................................13
Hình 1. 3. Hình ảnh nguyên liệu và sản phẩm.....................................................................14
Hình 1. 4. Quy trình sản xuất của dự án..................................................................................15
Hình 1. 5. Hình ảnh tham khảo một số cơng đoạn sản xuất..........................................19
Hình 1. 6. Sơ đồ tổ chức quản lý dự án trong giai đoạn xây dựng dự án...................29
Hình 1. 7. Sơ đồ tổ chức quản lý của dự án..............................................................................2
Hình 3. 1. Hình ảnh mài đế giày (tham khảo).......................................................................69
Y
Hình 4. 1. Quy trình xử lý bụi mài đế........................................................................................95
Hình 4. 2. Sơ đồ và nguyên lý dự kiến HTXL hơi dung mơi.............................................95
Hình 4. 3: Quy trình thu gom nước mưa tại Dự án..............................................................97

Hình 4. 4. Hình minh họa bể tự họai 3 ngăn..........................................................................98
Hình 4. 5. Sơ đồ tổng thể thốt nước mưa và nước thải của dự án............................99
Hình 4. 6. Quy trình xử lý nước thải của dự án..................................................................100
Hình 4. 7: Quy trình thu gom và phân loại CTR của dự án............................................104

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

8


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đôi/năm

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Xuất xứ dự án
Công ty Cổ phần Công Nghiệp Đông Hưng là một đơn vị có th ế mạnh trong
lĩnh vực sản xuất giày các loại tại khu vực. Để tăng cường công tác sản xuất và xuất
khẩu, Công ty Cổ phần Công Nghiệp Đông Hưng đã đầu tư xây dựng nhà máy sản
xuất giày Hà Gia và đã được UBND tỉnh Đồng Nai chấp thuận theo giấy chứng nh ận
đầu tư số 47121000424 cấp lần đầu ngày 27/08/2014. Địa chỉ thực hiện dự án tại
khu phố Hiệp Tâm 1, TT Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.
Khu đất triển khai dự án đã được Sở TNMT cấp giấy chứng nhận quy ền s ử
dụng đất số CĐ620581 ngày 14/07/2016 và CĐ543640 ngày 14/07/2016 có thời
hạn đến năm 2064 với mục đích sử dụng là đất sản xuất phi nơng nghiệp.
Dự án đã được UBND tỉnh Đồng Nai cấp giấy chứng nhận đầu tư s ố
47121000424 ngày 27/08/2014 với mục tiêu sản xuất giày để xuất khẩu và tiêu
thụ trong nước với sản lượng 5 triệu đơi/năm trên diện tích đất 50.230,6 m 2 tại KP
Hiệp Tâm 1, TT Định Quán, tỉnh Đồng Nai.
Căn cứ khoản 2 điều 19 Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày
23/6/2014, việc đánh giá tác động môi trường thông qua lập báo cáo đánh giá tác

động môi trường phải thực hiện trong giai đoạn chuẩn bị dự án. Căn cứ mục 103,
phụ lục II, nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động mơi trường và kế hoạch
bảo vệ mơi trường thì dự án thuộc hạng mục nhà máy đầu tư m ới và ph ải l ập báo
cáo đánh giá tác động môi trường trước khi tiến hành thực hiện dự án.
Báo cáo ĐTM này sẽ là công cụ khoa học nhằm phân tích, đánh giá hi ện tr ạng
mơi trường khu vực dự án, dự báo các tác động tích cực, tiêu cực, trực ti ếp, gián
tiếp, trước mắt và lâu dài trong quá trình xây dựng và hoạt động của dự án. Qua đó
đề xuất các biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phịng ngừa và ứng phó s ự c ố mơi
trường trong q trình hoạt động, cam kết thực hiện biện pháp bảo vệ môi trường,
xây dựng chương trình quản lý và giám sát mơi trường trong suốt quá trình dự án
được đưa vào sử dụng.
1.2. Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư
Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất giày Hà Gia” tại khu phố Hiệp Tâm 1, TT Định
Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai do Công ty CP Công Nghi ệp Đông H ưng l ập.
Dự án đã được UBND tỉnh Đồng Nai phê duyệt theo giấy chứng nhận đầu tư số
47121000424 cấp lần đầu ngày 27/08/2014.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển
Khu đất triển khai dự án đã được UBND tỉnh Đồng Nai cấp quy ền sử dụng đất
sử dụng với mục đích sử dụng sản xuất phi nơng nghiệp đến năm 2064.
Ngồi ra dự án đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư tư s ố 47121000424 cấp
lần đầu ngày 27/08/2014.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

1


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đơi/năm


Do đó việc phát triển dự án hồn tồn phù hợp với quy hoạch s ử dụng đ ất và
quy hoạch phát triển của địa phương.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Văn bản pháp luật
Luật
 Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13, được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thơng qua ngày 23/06/2014 và có hi ệu lực kể từ
ngày 01/01/2015;
 Luật Tài nguyên nước số: 17/2012/QH13, được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21 tháng 6 năm 2012 và có hi ệu l ực
kể từ ngày 01/01/2013;
 Luật đất đai số 45/2013/QH13, đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XIII, thơng qua ngày 29/11/2013 và có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2014;
 Luật phòng cháy, chữa cháy số 27/2001/QH10, được Quốc hội nước C ộng hòa
Xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/6/2001;
 Luật số 40/2013/QH13, Lu ật sửa đổi, bổ sung một s ố đi ều của luật phòng
cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10, đã được Quốc hội nước Cộng hịa xã h ội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XlII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 22/11/2013;
 Luật chuyển giao công nghệ số 80/2006/QH11, được Quốc hội n ước C ộng hịa
Xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 29/11/2006;
 Luật hóa chất số 06/2007/QH12, được Quốc hội nước Cộng hịa Xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 21/11/2007.
 Luật Lao động 10/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã h ội chủ nghĩa
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 18/6/2012.
 Luật An Toàn, Vệ Sinh Lao Động số 84/2015/QH13 được Quốc hội n ước C ộng
hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày
25/06/2015
 Luật chất lượng sản phẩm hàng hoá số 05/2007/QH12 được Quốc hội n ước
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 2 thơng qua ngày
21/11/2007

 Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã
hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 7 thơng qua ngày 17/06/2010
 Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng
hịa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày ngày
29/06/2006
 Luật đầu tư số 67/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày ngày 26 tháng 11 năm 2014
Nghị định
 Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 04 tháng 09 năm 2007 của Chính phủ về
việc “Quản lý chất thải rắn”.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đôi/năm

Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 Quy định chi ti ết thi
hành một số điều của luật tài nguyên nước.
 Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 08 năm 2014 của Chính ph ủ v ề
thốt nước đô thị và Xử lý nước thải
 Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính Phủ quy đ ịnh
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo Vệ Môi Trường.
 Nghị định 18/2015/NĐ-CP được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thơng qua
ngày 14/02/2015, có hiệu lực từ ngày 01/04/2015.
 Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 04 năm 2015 của Chính Phủ quy đ ịnh
về quản lý chất thải và phế liệu.
 Nghị đinh 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì
cơng trình xây dựng.
 Nghị định số 44/2016/NĐ/CP ngày 15/05/2016 Quy định chi tiết m ột s ố đi ều

của Luật An Toàn, Vệ Sinh Lao Động về hoạt động ki ểm đ ịnh kỹ thu ật An Toàn
Lao Động, huấn luyện an toàn lao đ ộng, vệ sinh lao đ ộng và Quan tr ắc môi
trường lao động.
 Nghị định số 39/2016/ NĐ/CP ngày 15 tháng 05 năm 2016 quy định chi ti ết
một số điều về Luật An Toàn, Vệ Sinh Lao Động.
 Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính Phủ về phí b ảo v ệ
mơi trường đối với nước thải.
 Nghị định 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ về xử phạt vi
phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
 Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất
 Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 09/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng
cường quản lý, kiểm soát về việc nhập khẩu cơng nghệ, máy móc, thi ết bị của
doanh nghiệp.
Thơng tư
 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 05 năm 2015 Thông tư v ề đánh
giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.
 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ s ơ cấp,
gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
 Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2015 của Bộ tài nguyên
và Môi trường về việc quản lý chất thải nguy hại.
 Thông tư số 04/2012/TT-BTNMT ngày 08/05/2012 c ủa B ộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định tiêu chí xác định cơ s ở gây ô nhi ễm môi tr ường, gây ô nhi ễm
môi trường nghiêm trọng


Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng


3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đôi/năm

Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Ngh ị định s ố
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi ti ết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất
 Thơng tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng v ề việc quy
định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây
dựng.
 Thơng tư 31/2016/TT-BTNMT ngày 14 /10/2016 của Bộ Tài nguyên và môi trường
về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch v ụ tập trung, làng
nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
 Thông tư 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của bộ xây xựng quy định về quản lý
chất thải rắn xây dựng
Quyết định và các văn bản liên quan khác
 Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10 tháng 10 năm 2002 của Bộ tr ưởng
Bộ Y tế về việc “Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07
thông số vệ sinh lao động”.
 Quyết định 35/2015/UBND ngày 19/10/2015 của UBND t ỉnh Đ ồng Nai v ề vi ệc
phân vùng môi trường tiếp nhận n ước th ải và khí th ải cơng nghi ệp trên đ ịa bàn
tỉnh Đồng Nai
Văn bản kỹ thuật
 QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải
sinh hoạt.
 QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.
 QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường
không khí xung quanh.

 QCVN 06:2009/BTNMT - Chất lượng khơng khí - Nồng độ tối đa cho phép của các
chất độc hại trong khơng khí xung quanh.
 QCVN 07:2009/BTMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng ch ất th ải nguy
hại.
 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2016/BYT về Chiếu sáng - M ức cho phép
chiếu sáng nơi làm việc.
 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 24:2016/BYT về Tiếng ồn - Mức ti ếp xúc cho
phép tiếng ồn tại nơi làm việc
 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BYT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về vi khí hậu khu vực làm việc
 QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
 QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
 TCVN 6705:2009/BTNMT: Tiêu chuẩn quốc gia về chất thải rắn thông th ường –
phân loại.


Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

4


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đôi/năm

TCVN 6707:2009/BTNMT: Tiêu chuẩn quốc gia về chất thải nguy hại – dấu hiệu
cảnh báo.
2.2. Văn bản pháp lý
 Giấy chứng nhận đầu tư 47121000424 do UBND tỉnh Đồng Nai cấp l ần đầu
ngày 27/08/2014.
 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số số CĐ620581 ngày 14/07/2016 và
CĐ543640 ngày 14/07/2016.

2.3. Các nguồn dữ liệu do chủ đầu tư tạo lập
 Báo cáo dự án xây dựng nhà máy sản xuất giày Hà Gia;
 Bản vẽ thiết kế mặt bằng tổng thể, mặt bằng thoát nước mưa nước thải, …
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường
3.1. Chủ đầu tư
Tên Chủ đầu tư
: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP ĐÔNG HƯNG



Người đại diện : Ông Hà Duy Hưng
Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng Quản Trị - Tổng Giám đốc.
Địa chỉ : Đường số 2, KCN Tân Đông Hiệp A, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
Điện thoại : 0274 3727 015
3.2. Đơn vị tư vấn
Chức vụ: Giám đốc
Danh sách thành viên trực tiếp lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án
Bảng 1. Danh sách thành viên tham gia lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
cho Dự án
Kinh
Học vị và
Tên người tham gia
nghiệ Nội dung phụ trách
Chữ ký
chức vụ
m
Đại diện chủ đầu tư
Kiểm tra xác nhận và
Ôn
Tổng

Hà Duy Hưng
chịu trách nhiệm nội
g
giám đốc
dung báo cáo
Ơn
Phó Tổng
Kiểm tra nội dung báo
Nguyễn Văn Lê
g
giám đốc
cáo
Ơn
Chun
Cung cấp thơng tin lập
Nguyễn Tất Độ
g
viên
báo cáo
Các thành viên đơn vị tư vấn

4. Phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

5


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đôi/năm

Phương pháp đánh giá nhanh: Phương pháp đánh giá nhanh (Rapid Assessment

Method) được sử dụng để tính tải lượng ô nhiễm nước thải và không khí tại khu
vực dự án. Phương pháp do Tổ chức Y tế thế giới (WHO) đề nghị đã được chấp
nhận sử dụng ở nhiều quốc gia. Ở Việt Nam, phương pháp này được gi ới thi ệu và
ứng dụng trong nhiều nghiên cứu ĐTM, thực hiện tương đối chính xác vi ệc tính t ải
lượng ô nhiễm trong điều kiện hạn chế về thiết bị đo đạc, phân tích.
Phương pháp thống kê:
- Số liệu thống kê khí tượng, thủy văn, kinh tế xã hội tại khu v ực d ự án t ừ các
trung tâm nghiên cứu khác đã được phê duyệt. Số li ệu sử dụng đã được các
tổ chức nhà nước phê duyệt, có thể sử dụng cho các báo cáo khoa h ọc trong
nước.
- Số liệu đánh giá nồng độ hơi khí độc trong khu vực xây dựng – đã được đo
đạc thực tế tại một số công trường xây dựng trong điều kiện hoạt động bình
thường, có thể áp dụng để đánh giá ô nhiễm cho dự án.
- Số liệu sử dụng đã được các tổ chức nhà nước phê duyệt, có th ể sử dụng cho
các báo cáo khoa học trong nước.
Phương pháp phân tích hệ thống:
- Đây là phương pháp được áp dụng khá phổ biến trong môi trường. Ưu đi ểm
của phương pháp này là đánh giá tồn diện các tác động, rất hữu ích trong
việc nhận dạng các tác động và nguồn thải.
- Phương pháp này được ứng dụng dựa trên cơ sở xem xét các nguồn th ải,
nguồn gây tác động, đối tượng bị tác động, các thành phần môi trường… như
các phần tử trong một hệ thống có mỗi quan hệ mật thiết với nhau, từ đó,
xác định, phân tích và đánh giá các tác động.
Phương pháp liệt kê: Được sử dụng khá phổ biến (từ khi có Cơ quan bảo vệ mơi
trường quốc gia ra đời ở một số nước - NEPA) và mang lại nhiều kết quả khả quan
do có nhiều ưu điểm như trình bày cách tiếp cận rõ ràng, cung c ấp tính h ệ th ống
trong suốt q trình phân tích và đánh giá hệ thống. Bao gồm 2 loại chính:
- Bảng liệt kê mơ tả: Phương pháp này liệt kê các thành ph ần môi tr ường c ần
nghiên cứu cùng với các thông tin về đo đạc, dự đoán, đánh giá.
- Bảng liệt kê đơn giản: Phương pháp này liệt kê các thành ph ần môi tr ường

cần nghiên cứu có khả năng bị tác động.
Phương pháp so sánh: Phương pháp so sánh là đánh giá chất lượng mơi trường,
chất lượng dịng thải, tải lượng ơ nhiễm… trên cơ sở so sánh v ới các Quy chu ẩn,
tiêu chuẩn môi trường liên quan, các quy chuẩn của Bộ Y tế cũng nh ư những đ ề tài
nghiên cứu và thực nghiệm có liên quan trên thế giới.
Phương pháp nhận dạng: Phương pháp này được ứng dụng qua các bước cụ thể
sau:
- Mô tả hệ thống môi trường.
- Xác định các thành phần của dự án ảnh hưởng đến mơi trường.
- Nhận dạng đầy đủ các dịng thải, các vấn đề môi trường liên quan ph ục v ụ
cho công tác đánh giá chi tiết.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đơi/năm

- Phương pháp mơ hình hóa mơi trường Phương pháp mơ hình hóa mơi
trường: Phương pháp mơ hình hóa: là cách tiếp cận tốn h ọc mơ ph ỏng di ễn
biến q trình chuyển hóa, biến đổi (phân tán hoặc pha loãng) trong th ực t ế
về thành phần và khối lượng của các chất ô nhiễm trong không gian và theo
thời gian. Đây là một phương pháp có mức độ định lượng và độ tin cậy cao
cho việc mơ phỏng các q trình vật lý, sinh học trong tự nhiên và d ự báo tác
động môi trường, kiểm sốt các nguồn gây ơ nhiễm. Sử dụng mơ hình hình
hộp và mơ hình cải biên của Sutton để tính nồng độ ơ nhiễm của khơng khí
và bụi.
Các phương pháp khác
Phương pháp tham vấn cộng đồng:
- Phương pháp này sử dụng trong q trình phỏng vấn chính quy ền và nhân

dân địa phương tại nơi thực hiện Dự án để thu thập các thông tin c ần thi ết
cho công tác ĐTM của dự án. Cụ thể, giới thiệu cho họ những lợi ích và những
ảnh hưởng tiêu cực có thể xảy ra của dự án đối với môi trường và đ ời s ống
của họ. Trên cơ sở đó, tổng hợp những ý kiến phản hồi về dự án và nguy ện
vọng của người dân địa phương.
- Mặt khác, trao đổi, phỏng vấn trực tiếp cán bộ địa phương và người dân v ề
tình hình phát triển KT - XH của địa phương...
Phương pháp kế thừa và tổng hợp, phân tích thơng tin, dữ liệu:
- Phương pháp này nhằm xác định, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã
hội ở khu vực thực hiện dự án thông qua các số liệu, thông tin thu th ập đ ược
từ các nguồn khác nhau như: Niên giám th ống kê, báo cáo tình hình kinh t ế xã hội khu vực, hiện trạng môi trường khu vực và các cơng trình nghiên c ứu
có liên quan.
- Đồng thời, kế thừa các nghiên cứu và báo cáo đã có là thực s ự c ần thi ết vì khi
đó sẽ kế thừa được các kết quả đã đạt trước đó, đồng thời, phát tri ển ti ếp
những mặt cần hạn chế.
- Phương pháp lập bản đồ: Sử dụng bản đồ hiện trạng được đo vẽ ngoài th ực
địa bằng các máy đo đạc trong điều kiện khống chế trắc địa (lưới kh ống ch ế
đo vẽ) do đơn vị tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi cung c ấp. Trên c ơ s ở
đó biên tập bản đồ theo hệ VN 2000, bố trí các đối tượng trên các bản đồ.
Phương pháp khảo sát thực địa:
- Khảo sát hiện trường là điều bắt buộc khi thực hiện công tác ĐTM đ ể xác
định hiện trạng khu đất thực hiện Dự án, các đối tượng lân cận có liên quan,
khảo sát để chọn lựa vị trí lấy mẫu, khảo sát hi ện trạng cấp nước, thoát
nước, cấp điện…
- Cơ quan tư vấn đã tiến hành khảo sát địa hình, thu th ập tài li ệu khí t ượng
thủy văn phục vụ thiết kế theo đúng các tiêu chuẩn hi ện hành của Vi ệt Nam.
Các kết quả khảo sát này được sử dụng để đánh giá điều ki ện tự nhiên của
khu vực dự án.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng


7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đôi/năm

- Phương pháp chuyên gia: dựa vào hiểu biết và kinh nghiệm về khoa học môi
trường của các chuyên gia đánh giá ĐTM. Đánh giá theo kinh nghiệm k ết h ợp
với cái nhìn, sự quan sát tổng thể giữa điều ki ện thủy văn, dân cư tại khu
vực và so sánh với các khu vực tương tự nhằm áp dụng các mơ hình tính tốn,
tiêu chuẩn áp dụng và sử dụng tài liệu vào báo cáo.
Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu trong phịng thí nghiệm:
Việc lấy mẫu và phân tích các mẫu của các thành ph ần mơi tr ường (đ ất, n ước,
khơng khí,) là không thể thiếu trong việc xác định và đánh giá hi ện tr ạng ch ất
lượng môi trường nền tại khu vực triển khai Dự án.
- Sau khi khảo sát hiện trường, chương trình lấy mẫu và phân tích m ẫu sẽ
được lập ra với các nội dung chính như: vị trí l ấy mẫu, thơng s ố đo đ ạc và
phân tích, nhân lực, thiết bị và dụng cụ cần thi ết, thời gian th ực hi ện, k ế
hoạch bảo quản mẫu, kế hoạch phân tích…
- Đối với dự án này, đơn vị tư vấn đã tổ chức quan trắc, l ấy mẫu và phân tích
các mẫu khơng khí, nước, đất, bùn tại khu vực Dự án đ ể đánh giá hi ện tr ạng
chất lượng các thành phần của môi trường.
Bảng 2. Phương pháp thực hiện báo cáo đánh giá tác động
STT
1

2

3


Phương pháp ĐTM
Phương pháp đánh
nhanh

Nội dung áp dụng
giá Sử dụng chủ yếu trong chương 3, để tính
tốn phát thải
Điều kiện khí tượng, thủy văn, kinh tế xã
Phương pháp thống kê
hội khu vực ở chương 2
Đánh giá ô nhiễm dựa trên số liệu có sẵn
ở chương 3
Phương pháp phân tích hệ Nhận dạng các tác động và nguồn thải
thống
trong chương 3
Phương pháp liệt kê

Liệt kê các thành phần môi trường và tác
động

5

Phương pháp so sánh

So sánh các kết quả quan trắc mẫu, kết
quả tính tốn với các QCVN, TCVN trong
chương 2, 3,4

6


Phương pháp nhận dạng

Nhận dạng các dịng thải, các vấn đề mơi
trường liên quan

4

7
8
9

Phương pháp kế thừa và
tổng hợp, phân tích thơng Sử dụng để tổng hợp báo cáo
tin, dữ liệu
Phương pháp khảo sát thực Nêu hiện trạng khu vực dự án, tác động,
địa
biện pháp trong các chương 1,2,3,4
Phương pháp chuyên gia

Sử dụng kiến thức, kinh nghiệm để lập
báo cáo

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

8


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đôi/năm

STT

10

Phương pháp ĐTM
Nội dung áp dụng
Phương pháp lấy mẫu và
Hiện trạng mơi trường vật lý tại khu vực
phân tích mẫu trong phịng
dự án trong chương 2
thí nghiệm

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

9


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đơi/năm

CHƯƠNG 1.MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên dự án
NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIÀY HÀ GIA CÔNG SUẤT 5 TRIỆU ĐÔI/NĂM.
1.2. Chủ dự án
- Tên Chủ đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP ĐÔNG HƯNG
-

Người đại diện: Ông Hà Duy Hưng

-

Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng Quản Trị - Tổng Giám đốc.


-

Địa chỉ: Đường số 2, KCN Tân Đơng Hiệp A, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.

-

Điện thoại: 0274 3727 015

-

Email:

-

Giấy chứng nhận đầu tư 47121000424 do UBND tỉnh Đồng Nai cấp lần đầu
ngày 27/08/2014.

Fax : 0274-3727013.

1.3. Vị trí địa lý của dự án
1.3.1. Vị trí địa lý của dự án
Dự án hoạt động tại khu phố Hiệp Tâm 1, TT Định Quán, huy ện Đ ịnh Qn, t ỉnh
Đồng Nai. Tồn bộ khu đất có diện tích 50.230,6 m2 có các vị trí tiếp giáp như sau:

Phía Bắc: giáp đường đất hiện hữu, đất nơng nghiệp, dân cư nơng thơn

Phía Nam: giáp đường trải đá, đất nơng nghiệp, nhà dân.

Phía Tây: giáp đường đất, đất nơng nghiệp, nhà dân;


Phía Đơng: giáp đường đất, đất nơng nghiệp, nhà dân.
Khu đất được xác định bởi các mốc ranh gi ới v ới kinh tuy ến tr ục 107 045’, tọa độ
theo hệ VN2000, như sau:
Bảng 1. 1. Tọa độ các mốc ranh giới khu đất dự án
Điểm góc
Tọa độ X (m)
Tọa độ Y (m)
1
756903.3
1240037.4
2
757142.4
1240042.8
3
757314.2
1239963.8
4
757185.3
1239810.2
5
757046.2
1239912.7
6
756917.1
1239924.5
Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển
Khu đất triển khai dự án đã được UBND tỉnh Đồng Nai cấp quy ền sử dụng đất
sử dụng với mục đích sử dụng sản xuất phi nơng nghiệp đến năm 2064.
Ngồi ra dự án đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư số 47121000424 cấp lần
đầu ngày 27/08/2014 để phát triển dự án sản xuất giày các loại.

Do đó việc phát triển dự án hoàn toàn phù hợp với quy hoạch s ử dụng đ ất và
quy hoạch phát triển của địa phương.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

10


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đôi/năm

Khoảng cách từ dự án đến các đối tượng tự nhiên, kinh tế xã hội và các đối
tượng khác xung quanh khu vực dự án:
-

Các khu dân cư, trung tâm hành chính, cơng trình hi ện hữu xung quanh:

-

Cách về phía Đơng 500m là UBND huyện Định Qn, Trung tâm Y tế huy ện
Định quán và một số cơ quan hành chính khác và tuyến đường QL20. ;

-

Cách về phía Nam 300m là Trường tiểu học Chu Văn An, 500m là trường
THCS Ngô Thời Nhiệm, Chợ Định Quán.

-

Hiện trạng giao thông khu vực dự án: Tuyến đường bao quanh khu vực dự án
là đường Lê Lợi hiện đang trong q trình thi cơng hồn thi ện, hi ện đã đ ược

đổ đá chuẩn bị cho q trình thi cơng hồn chỉnh.

Hình 1. 1. Vị trí dự án
Với vị trí này, dự án có một số thuận lợi sau:
-

Hệ thống giao thông đường bộ khu vực dự án thuận tiện cho việc đi lại và
giao thương hàng hóa;

-

Cách UBND huyện Định Qn 500m về phía Đơng Nam;

-

Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh khoảng 150 km đi theo tuyến QL20;

-

Dự án gần khu dân cư nên có nguồn lao động dồi dào, dễ tìm kiếm.

Hiện trạng quản lý và sử dụng đất trên diện tích đất của dự án

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

11


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đôi/năm


-

Hiện tại, khu đất xây dựng dự án nằm tại khu phố Hiệp Tâm 1, TT Định
Quán, huyện Định Qn, đã được san lấp, chưa có cơng trình nào được xây
dựng.

1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Mục tiêu của dự án
-

Quy mô sản xuất 5.000.000 đôi giày các loại.

-

Tạo công ăn việc làm cho khoảng 3.500 lao động

-

Tăng giá trị sản lượng xuất nhập khẩu, tăng kim ngạch xuất khẩu, tăng thu
ngoại tệ, góp phần tăng thu ngân sách cho đất nước

-

Nâng cao tay nghề lao động trong nước bằng các trang thi ết b ị s ản xu ất hi ện
đại. tiếp cận công nghệ quản lý tiên tiến để sản xuất ra mặt hàng đạt tiêu
chuẩn quốc tế, từ đó góp phần vào cơng nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước

-

Tạo thêm nhiều cơng ăn việc làm cho lao động tại đ ịa phương và các đ ịa

phương khác, giúp họ có thu nhập ổn định

-

Gióp phần cải tạo cơ sở hạ tầng, tạo cảnh quan môi trường của địa phương.
Tạo động lực thúc đẩy sự phát triển của các nghành cơng nghiệp phụ trợ.

-

Có điều kiện tiếp cận thị trường quốc tế

-

Đem lại lợi nhuận cho các cổ đông

1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục của dự án
Dự án được thực hiện tại khu đất thuộc khu phố Hiệp Tâm 1, TT Định Quán, huy ện
Định Quán, tỉnh Đồng Nai. Chủ dự án sẽ tiến hành xây dựng các hạng mục phục v ụ
cho quá trình sản xuất khi Dự án đi vào hoạt động. Các hạng m ục cơng trình bao
gồm các hạng mục cơng trình chính được thể hiện tại bảng sau:
Bảng 1. 2: Quy mô các hạng mục công trình dự án
Diện tích
T
T

Hạng mục

A

Cơng

chính

Kích
thước
(m)

DT xây
dựng (m2)

trình

DT sàn
(m2)

Số tầng

3.6573,
5

1

Nhà xưởng 1

74x112

5.440

9.680

2


Nhà xưởng 2

24x74

1.776

3.552

3

Nhà xưởng 3

104x112

9.008

15.584

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

Tỷ lệ
Đất sử xây
dụng
dựng
(%)
17.977,0 35,8

Trệt +
Lửng +

Sàn
Trệt + 1
Sàn

5.440

10,8

1.776

3,54

9.008

18
12


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đơi/năm

Diện tích
T
T

Hạng mục

4

Tỷ lệ
Đất sử xây

dụng
dựng
(%)

Kích
thước
(m)

DT xây
dựng (m2)

DT sàn
(m2)

Nhà xưởng 4

24x36

864

1.728

864

1,72

5

Nhà xưởng 5


24x36

864

1.728

864

1,72

6

Kho chứa hóa
chất

5x5

25

25

25

0,05

B

Cơng
phụ


7

Nhà ăn

24x30

720

1.440

Trệt +
lầu

720

1,44

8

Nhà xe

24x32

768

1.536

Trệt

768


1,53

9

Nhà vệ sinh

20x24

480

480

Trệt

480

0,96

1
0

Bể PCCC1

6,5x13,5

87,75

87,75


Trệt

1
1

Bể PCCC2

6,5x13,5

87,75

87,75

Trệt

1
2

Trạm
điện
2000 KVA

10x10

100

100

Trệt


C

Cơng
trình
bảo vệ mơi
trường

1
3

Nhà rác cơng
nghiệp

6x10

60

60

1
4

Nhà rác sinh
hoạt

6x10

60

1

5

Nhà rác nguy
hại

6x5

1
6

Hệ
thống
XLNT
300
3
m /ngày đêm

10x42

D

Sân đường

-

-

-

F


Cây xanh

-

-

-

Số tầng

Trệt

trình
2.243,50

4,47

0,17

87,75

0,17

87,75
100

0,2

570


1,14

Trệt

60

0,12

60

Trệt

60

0,12

30

30

Trệt

30

0,06

420

420


Trệt

420

0,84

-

16.684,1

33,3

-

12.676

25,3

50.150,6

100

Cộng

(Nguồn: Cơng ty CP CN Đông Hưng- 2018)
Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

13



Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đôi/năm

(Bản vẽ mặt bằng tổng thể dự án được đính kèm trong Phụ lục báo cáo)
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, khối lượng thi công xây dựng các hạng mục
cơng trình của dự án
Cơ sở lựa chọn biện pháp, công nghệ
Để đảm bảo thống nhất cho việc thi ết kế các cơng trình xây dựng, các tiêu chuẩn
thiết kế được áp dụng cho các nhóm cơng trình sau:
-

TCVN 5575 – 2012: Kết cấu thép, Tiêu chuẩn thiết kế;

-

TCVN 5574 – 2012: Kết cấu bê tông, Tiêu chuẩn thiết kế;

-

TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động – tiêu chuẩn thiết kế.

-

TCVN 2622:1995: Phòng cháy và chống cháy cho nhà và cơng trình, u cầu
thiết kế

-

TCVN 3255:1989: An tồn nổ, yêu cầu chung;- TCXDVN 305-2005: Bê tông
khối lớn;


-

TCVN 3254:1989: An tồn cháy – u cầu chung;

-

TCVN 4447-2012: Cơng tác đất – Quy phạm thi công và nghiệm thu.

-

TCXD VN 286: 2003 : Đóng và ép cọc – Tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu.

-

TCVN 9361-2012: Cơng tác nền móng - Thi công và nghiệm thu.

-

TCXDVN 326- 2004: Cọc khoan nhồi, Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.

-

TCVN 4054-2005: Đường ô tô yêu cầu thiết kế.

-

Các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành.

Giải pháp về kiến trúc, kết cấu, xử lý nền móng

Các giải pháp về kiến trúc kết cấu xây dựng cơng trình được nghiên c ứu đ ể phù
hợp với điều kiện sản xuất, đảm bảo vệ sinh môi trường và mỹ quan công nghiệp.
Giải pháp kiến trúc: Nhà máy sản xuất là cơng trình cơng nghiệp. Do vậy, từ hạng
mục nhà sản xuất chính tới các hạng mục phụ trợ đều có ki ến trúc cơng nghi ệp,
đường nét kiến trúc đơn giản. Mục đích cơ bản về mặt kiến trúc là tạo môi tr ường
tốt nhất, đảm bảo điều kiện về khí hậu như ánh sáng, thơng gió ti ện l ợi cho ho ạt
động sản xuất.
Giải pháp kết cấu: Căn cứ vào tính chất sử dụng, qui mơ và tải trọng cơng trình, đơn
vị tư vấn sử dụng phương án kết cấu phần thân là kết cấu khung thép ti ền ch ế k ết
hợp bê tông cốt thép. Các cấu kiện cột, dầm, sàn đổ toàn khối .
Giải pháp nền móng: Theo Báo cáo khảo sát Địa chất Cơng trình do Cơng ty TNHH
Địa Kĩ Thuật Nền Móng Cơng Trình GEOK 24 tháng 05 năm 2017. Đơn vị thiết kế
Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

14


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đôi/năm

chọn giải pháp kết cấu khung BTCT bao che, kết cấu thép ch ịu l ực, và d ầm sàn
BTCT liên hợp với dầm thép chính có tiết di ện 500x250x8x12mm, dầm phụ có ti ết
diện 350x200x8x10 ; cột khung có tiết diện (300-700)*200*6*10, bản sàn dày 12
cm.
Biện pháp tổ chức thi công
-

Sử dụng biện pháp thi công cơ giới kết hợp với thủ công để xây dựng các
công trình của dự án.

-


Các giai đoạn xây dựng bao gồm: đào mương thốt nước mưa, đào móng, xây
cột, tường, vì kèo, lợp mái... hồn thiện cơng trình.

Sơ đồ thể hiện các hoạt động xây dựng dự án như sau:
San ủi mặt bằng
Đào mương thốt
nước, đào móng
Xây cột, tường, vì kèo,
mái
Hồn thiện
Hình 1. 2. Sơ đồ thể hiện các hoạt động xây dựng dự án
Mơ tả q trình thi cơng: Q trình thi cơng xây dựng dự án được thực hiện gồm
một số công đoạn cơ bản như sơ đồ khối trên:
Giải phóng, san ủi mặt bằng: hiện tại, tại diện tích đất thực hiện dự án đã được chủ
đầu tư cơ sở hạ tầng giải phóng và san ủi mặt bằng. Do đó trong giai đoạn này, đơn
vị xây dựng chỉ cần san ủi mặt bằng cho bằng phẳng.
Đào mương thốt nước, đào móng: thực hiện bằng máy kết hợp với thủ công bằng
cuốc, xẻng cầm tay.
Xây dựng cột, tường, vì kèo, mái nhà: gồm có các hoạt động như xây cột, xây tường
và quá trình lắp đặt các kết cấu khung kèo sắt, thép, mái tole. Cùng với giai đoạn
xây dựng cơ bản sẽ có các hoạt động như phối trộn nguyên vật liệu xây dựng, đóng
tháo coppha và q trình cắt, gị, hàn các chi ti ết kim loại. Các loại nguyên vật liệu
xây dựng sử dụng trong giai đoạn này gồm có ximăng, cát, gạch, đá,... và sắt thép.
Q trình hồn thiện cơng trình: Q trình này bao gồm qt vơi, sơn tường và q
trình thu gom các chất thải, quét dọn mặt bằng, trồng cây xanh...
Trên thực tế các công đoạn trên sẽ được thực hiện cuốn chiếu và đan xen nhau.
Cụ thể như sau:
a, Khu nhà xưởng chính, nhà ăn, nhà vệ sinh.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng


15


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đơi/năm

Khu nhà xưởng chính bao gồm xưởng sản xuất và kho. Nhà x ưởng m ột và hai t ầng
kết cấu khung và mái BTCT, kết hợp mái thép l ợp tôn, nhà xưởng 1 t ầng khung bê
tông cốt thép và mái thép tiền chế lợp tôn. Diện tích đất xây dựng là 17.977 m 2.
Tổng diện tích sàn xây dựng là 3.6573,5 m2.
+ Xưởng sản xuất: Thiết kế có kết cấu khung cột BTCT và kết cấu d ầm mái b ằng
thép tiền chế vượt khẩu độ lớn, mái lợp tơn độ dốc 10%. Các phịng chức năng
được bố trí theo dây chuyền cơng nghệ hiện đại khép kín.
+ Kho: Thiết kế kho 1 tầng có kết cấu hệ cột, sàn BTCT và k ết c ấu dầm mái b ằng
thép tiền chế, mái lợp tôn độ dốc 10%.
Nhà ăn: Diện tích xây dựng là 720 m2. Diện tích sàn là 1440 m2. Thiết kế nhà ăn hai
tầng có kết cấu hệ cột, sàn BTCT và kết cấu dầm mái b ằng thép ti ền ch ế, mái l ợp
tơn độ dốc 10%.
Nhà vệ sinh: Diện tích xây dựng là 480 m2. Diện tích sàn là 480 m2.
* Giải pháp xây dựng:
- Tường: Toàn bộ tường được xây bằng gạch đặc 220mm, hoàn thiện mặt ti ền
bằng sơn ngoại thất, màu sắc theo chỉ định trên bản vẽ.
Tường trong nhà tại các khu vệ sinh cả 2 tầng xây gạch đặc 220mm, hoàn thi ện
bằng vữa xi măng và sơn nội thất, tường trong khu vệ sinh ốp gạch ceramic
300x600. Tường ngăn các phòng trong nhà dùng tấm panel PU dầy 50mm.
- Cửa đi và cửa sổ: Sử dụng hệ cửa kính cường lực và kính an tồn khung nhơm hi ện
đại, chắc chắn. Hệ thống cửa sổ mặt tiền và trong nhà bằng nhơm kính, gồm khung
kính cố định và cửa sổ trượt hoặc kết hợp hai loại trên.
- Màng chống thấm cho nền bằng màng chống thấm gốc bitum.
- Hoàn thiện nền: Toàn bộ khu sản xuất, khu kho, khu kỹ thu ật cho c ả 2 t ầng đ ược

phủ bằng bột tăng cứng, hoàn thiện bằng sơn epoxy màu theo chỉ định.
- Khu nhà ăn lát gạch Granite kích thước 600x600.
- Khu nhà vệ sinh lát gạch ceramic chống trơn 300x300x9.
- Trần: Khu kho, trần bê tông được quét sơn nước nội thất, 1 l ớp lót, 2 l ớp màu
trắng.
+ Khu vệ sinh dùng trần treo, tấm trần sợi khoáng chống ẩm.
+ Khu nhà ăm dùng trần treo, tấm trần thạch cao cách âm.
- Cầu thang: Mặt bậc thang lát granito, mỗi bậc chống tr ơn, lan can b ằng inox
(SUS304)
- Mái: Hệ mái BTCT được thiết kế chống thấm, ch ống nóng theo quy chu ẩn. Tạo
dốc thốt nước 2%. Mái tôn dùng tôn mạ độ dốc 10%.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

16


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày Hà Gia, công suất 5 triệu đôi/năm

b, Nhà bảo vệ:
Nhà bảo vệ 1 tầng, kết cấu BTCT, tường gạch. Nhà bảo vệ được lắp đặt h ệ th ống
kiểm soát bằng camera nhằm đảm bảo an ninh, an toàn cho nhà máy.
- Giải pháp xây dựng: Toàn bộ tường bao được xây bằng gạch đặc 220mm. Hoàn
thiện mặt tiền bằng sơn ngoại thất. Tường trong nhà sơn n ội th ất, 1 l ớp lót, 2 l ớp
màu, màu sắc theo chỉ định ở bản vẽ. Sử dụng hệ thống cửa bằng nhơm kính. Màng
chống thấm cho nền bằng màng chống thấm gốc bitum. Toàn b ộ nền lát gạch
ceramic 300x300mm, Trần bê tông được quét sơn nước nội thất, 1 lớp lót, 2 l ớp
màu trắng.
c, Cổng, tường rào
-Cổng: Cổng chính phía Nam và phía Bắc đều dùng cổng trượt bằng inox, đi ều

khiển tự động cao 2,1m.
-Tường rào: Tường rào xây mới, cao 2,3m. Tường rào móng, đế BTCT cao 0,2m.
Phần trên là nan thép sơn màu chỉ định. Trụ thép cách đ ều 3m. Xây tường rào 4
phía khu đất dự án.
d, Khu cây xanh: Bố trí 4 phía khu đất, sát cạnh tường rào. Tr ồng cỏ và 1 s ố loại cây
xanh đô thị như: bàng Đài Loan, Dừa lùn, Cau lùn, …
e, Bãi đỗ xe: Nền BTCT, khung lưới sắt B40 bao quanh, mái l ợp tôn, b ố trí g ần c ổng
ra vào. và giữa các xưởng để thuận tiện bốc dỡ nguyên vật liệu và chở hàng.
f, Các hạng mục cơng trình phụ trợ
Các cơng trình phụ trợ sẽ được xây dựng trên phần diện tích đất của khu đ ất dự án
như sau:
 Hệ thống cấp nước
Nguồn nước cấp được lấy từ hệ thống cấp nước sạch của công ty cấp nước Định
Quán. Theo thỏa thuận giữa 2 bên, công ty cung cấp nước sạch sẽ cung c ấp d ịch v ụ
đường ống đến ranh giới của lô đất. Nước được sử dụng cho mục đích sinh hoạt,
sản xuất và chữa cháy được dẫn qua đường ống cấp nước sạch D100 bố trí dọc
theo đường giao thơng phía nam và phía Tây khu đất. Từ vị trí này, ch ủ dự án sẽ xây
dựng một mạng lưới nước cấp cho toàn bộ nhà máy. Nguồn nước cấp được b ơm
đến bể chứa nước ngầm bố trí ngồi nhà xưởng với dung tích 180 m3, n ước từ b ể
chứa ngầm được bơm lên mười két dung tích 2,0 m3 đặt trên mái qua ống nhựa
HDPE D32 và thông qua đường ống nhựa HDPE D40 bơm xuống WC. Nước được
phân phối trong khu vực WC bằng đường ống D40 vào các bồn cầu, đường ống D32
đến vòi hoa sen, D20 đến các bồn rửa. Tổng lượng nước cấp cho một ngày là l ượng
nước sử dụng cho phục vụ sinh hoạt, sản xuất và các nhu cầu khác,…
 Thốt nước

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng

17



×