Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

On tap trong thoi gian nghi phong chong dich nCov19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.01 KB, 12 trang )

ĐỀ ÔN TẬP LỚP 2 A 6
Điểm

Nhận xét của giáo viên:

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

16 - 8 = 9
90 - 53 = 17

Câu 2:
a) 1 ngày có ... giờ
A. 24

B. 42

C. 12

b) 18 giờ chiều hay còn gọi là mấy giờ:
A. 5 giờ

B. 6 giờ

C. 7 giờ

Câu 3:
a)Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là :


A. 100

B. 98

C. 99


b)Hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số là:
A. 90

B. 1

C. 10

Câu 4: Quan sát hình vẽ:

a)Trong hình vẽ trên có …. hình tam giác ?
b)Trong hình vẽ trên có …. hình tứ giác ?
Câu 5: Điền số
80

+ …..

95

- 17

….

Câu 6: Đặt tính rồi tính.

35 + 48

47 + 29

74 – 9

100 – 56

.............

...............

................

...............

..............

................

................

................

..............

................

.................


................

Câu 7: Tìm x.
x + 35 = 60

x - 15 = 45 + 9


.....................................

.....................................

.........................................

.................................

Câu 8 : < , > , =
35 + 15 .... 80 – 10 - 15
Câu 9: Bao gạo cân nặng 50 kg gạo, bao ngơ ít hơn bao gạo 15 kg. Hỏi bao ngô cân
nặng bao nhiêu ki – lơ - gam?
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
............................................................................................................
Câu 10: TÍNH
4 X2 =
4x 5 =

5x6=


2 x4 =

3x5=

4x8=

Tập làm văn: Em hãy viết đoạn văn 4 đến 5 câu kể về người bạn thân của em.

Mơn: TỐN
Trường Tiểu Học Hưng Hòa
Họ và tên: ……………………….
Lớp: 2 …..
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng( 2 điểm )
a) Số liền trước của 80 là:
A. 79
B. 78
C. 77
D. 81
b)
Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 77
C. 69 + 30
D. 28 + 52
c) Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100



d) Kết quả của phép tính 70- 24
A.94

B. 54

C. 46

D. 56

Câu 2: (0,5điểm) Kết quả tính 12 - 2 - 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8
B. 12 - 7
C. 12 – 6
D. 12 – 7
Câu 3 : (0,5 điểm)
Hình bên có số hình tứ giác là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: ( 0,5 điểm) Số bị trừ và số trừ lần lượt là 71 và 26 thì hiệu là:
A. 97

B. 45


C. 35

D. 44

Câu 5: (1điểm) Đặt tính rồi tính:
26 + 29
45 + 38
41 - 27
60 – 16
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
Câu 6 :( 1 điểm) Số
30
22

Câu 7:(1 điểm) Tính
3 x 5 -12 =
=
5 x 5 -15 =
=

+ 20

-12
4 x 6 + 25 =
=
2 x10 + 24 =
=


-8

+40


Câu8 : (1 điểm) Tìm x:
x + 28 = 45
x – 35 = 61
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….......
.........................................................................................................................
Câu 9: (0,5 điểm) Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16
thì lúc này hiệu bằng mấy?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

Câu 10: (1 điểm) Điền số?

2 dm = .... cm

4 dm = ..... cm

70 cm = ..... dm

30 cm = ...... dm

Câu 11: (1 điểm) Một cây đu đủ có 5 trái .Hỏi 3 cây đu đủ có bao nhiêu trái?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Tập làm văn: Em hãy viết một đoạn văn kể về con vật em yêu thích

Điểm

Lời phê giám khảo
...................................................
..................................................


Câu 1: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm)

Câu 2: Xem tờ lịch tháng 9
rồi chọn từ trong ngoặc điền
vào chỗ chấm: (1 điểm
Thứ hai Thứ ba Thứ tư
9

(tư, năm, sáu, bảy)
Ngày 2 tháng 9 là thứ …………………
Câu 3: Tính (1 điểm)(Mức 1)
19kg – 8kg =
35cm + 7cm =

52l – 4l =
68cm + 4cm =

Câu 4: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm: (1 điểm)
35 + 25 .... 90 – 10 – 15

Câu 5: Quan sát hình rồi khoanh vào đáp án đúng: (1 điểm)
Trong hình vẽ dưới có mấy hình tam giác?

Thứ
năm

1

2

3

7

8

9

10

14

15

16

17

21


22

23

24

28

29

30


A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

D. 5 hình

Câu 6: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
24 + 16
37 + 55
97 – 9
51 – 28
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
Câu 7. Điền Đ hoặc S vào ô trống: (1 điểm)

A. 3 x 6 = 20 □
B. 2x 8 – 8 = 8 □
C. 3 x10 = 10



D. 5 x 6 – 20 = 10 □
Câu 8: Tìm x: (1 điểm)
a, x + 18 = 63
b, x – 30 = 16
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
……………...
Câu 9: Bao gạo đựng 100 kg. Bao ngô nhẹ hơn bao gạo17 kg. Hỏi bao ngô nặng
mấy ki – lô - gam? (1 điểm)
Bài giải:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ
số. (1 điểm)
………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
EM HÃY RÈN VIẾT BÀI; Mùa xuân đến
Điểm

Nhận xét



………………………………………..…
…………………………………………………

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lới đúng
Câu 1: Cho các số 28,36,54,35 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 36,28,54,35

B. 28,35,36,54

C. 28,36,35,54

D. 28,36,54,35

Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10

B. 90

C. 99

D. 100

Câu 2:Số liền trước 80 là ( MĐ1:1đ)
A. 79

B. 81

C. 82

D. 78


Câu 3:Số thích hợp điền vào chỗ trống: 70cm = …..dm ( MĐ1:1đ)
A. 10

B. 60

C. 70

D. 7.

Câu 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36l + 16l =…..l
A. 42l

B. 52l

C. 62l

D. 72l

Câu 5:Trong hình bên có mấy hình tam giác
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6


Câu 6: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào
a/ 7 + 7 = 14
b/ 58 + 14= 62
c/ 68- 45= 23

d/ 75- 24= 41

Câu 7: Đặt tính rồi tính:
79 + 13

18 + 46

44 - 15

57-29

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
........................................................................................
Câu 8: Điền dấu >, < , = vào ô trống
3x 7.......7x 3

5x 8 .........4 x 9

Câu 9: Bố trồng được 24 cây cam, Mẹ trồng nhiều hơn bố 9 cây cam. Hỏi mẹ trồng
được mấy cây cam?
Bài làm
..............................................................................................................................
.........................................................................................................................….
..............................................................................................................................
Câu 10: Tìm tích của hai số. Biết thừa số thứ nhất là số liền sau số 4, thừa số
thứ hai là số bé nhất có hai chữ số.



Em hãy rèn viết bài: Mưa bóng mây
Điểm

Lời nhận xét của giáo viên:
………………………………………………………………………
.
………………………………………………………………………
.

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Số cần điền vào chỗ chấm để …… + 7 = 100 là: (0,5 điểm)
A. 70

B.8 2

C. 93

D. 83

b.Kết quả của phép tính 48 + ….= 32 + 48 là: (0,5 điểm)
A.41

B. 80

C. 70

D. 32

c.Kết quả phép tính 47 + 35 = ? (0,5 điểm)

A. 82

B. 72

C. 12

D. 42

d.Anh 10 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Tuổi của em là: (0,5 điểm)
A. 16 tuổi

B. 8 tuổi

C. 4 tuổi

D.10 tuổi

Câu 2. (1 điểm)
a . tính
3x4=

2x 8 =

4x4=

5 x 10 =


b.Kết quả phép tính 51 – 12 = ? (0,5 điểm) (M2)


A. 41

B.63

C. 39

D. 49

C. x = 26

D. x = 24

c.Tìm x, biết x + 29 = 45(0,5 điểm)
A. x = 74

B. x = 16

Câu 3. ( 0,5 điểm)
a. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

A. 3 giờ.
B. 12 giờ
C. 6 giờ
D. 9 giờ

b.4 dm = ……cm(0,5 điểm)
A. 4 cm

B. 44cm


C. 40cm

c. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ?
………….hình(1 điểm)

D. 14 cm


d. Đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào ơ vng: (1 điểm)
Hình vẽ dưới đây có số hình tứ giác là:
- Có 2 hình tứ giác:
- Có 3 hình tứ giác:

Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
39 + 14;

48 + 7;

72 – 34

100 – 25

Câu 5. (2 điểm) Thùng to đựng được 62l dầu, thùng nhỏ đựng được ít hơn thùng
to 15l dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu ?

Bài giải

Tập làm văn: Em hãy viết đoạn văn kể về một người thân của em.




×