Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.93 KB, 3 trang )

Thứ … ngày … tháng … năm 2019
Họ và tên:. ......................................

ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN LỚP 5
Cuối học kì I năm học 2018-2019
(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)

(Đề kiểm tra có 02 trang)

Lớp ....., khu....................................
Điểm

Lời phê của thầy cơ

PHẦN I- TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các số thập phân dưới đây, chữ số 9 của số thập phân nào chỉ
hàng phần trăm:
A. 432,19

B. 923,41

C. 239,41

D. 423,91

Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân:
17
A. 52

4



B. 19

100

C. 34

D.

12
100

Câu 3: Số thập phân lớn nhất trong các số dưới dây là:
A. 7,445

B. 7,454

C. 7,455

D. 7,494

Câu 4: Số 0,57 được viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 0,57%

B. 57%

C. 570 %

D. 5700%


Câu 5: Một tổ công nhân trong 2 ngày may được 20 bộ quần áo. Hỏi trong 8
ngày tổ công nhân đó may được bao nhiêu bộ quần áo (Biết số bộ quần áo may được
trong mỗi ngày như nhau)
A. 60 bộ

B. 70 bộ

C. 80 bộ

D. 90 bộ

Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 24m2 9dm2 = ......... m2

A. 24,09

B. 24,9

C. 240,9

D. 2409

Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 8,2 tấn = .......... kg
A. 82

B. 820

C. 8200

D. 0,82


Câu 8: Một hình vng có chu vi bằng 140m. Diện tích của hình vng là:
A. 1220m2

B. 1225m2

C. 2225m2

D. 2125m2


PHẦN II : TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 286,43 + 521,85

b) 516,40 - 350,28

............................................................................

............................................................................

............................................................................

............................................................................

............................................................................

............................................................................

............................................................................


............................................................................

............................................................................

............................................................................

c) 25,05

3,5

d) 45,54 : 1,8

............................................................................

............................................................................

............................................................................

............................................................................

............................................................................

............................................................................

............................................................................

............................................................................

............................................................................


............................................................................

Bài 2: Tìm x.
x

0,4 = 42,5 + 38,7

...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................

Bài 3: Thùng thứ nhất chứa 15,6 lít dầu, thùng thứ hai chứa 20,4 lít dầu. Số
dầu đó được chia vào các chai như nhau, mỗi chai chứa được 0,75 lít. Hỏi có tất cả
bao nhiêu chai dầu ?
Bài giải

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)


Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4


Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Đáp án

A

D

D

B

C

A

C

B

Biểu điểm

0,5


0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (3 điểm)
- Mỗi phép tính cộng trừ đúng 1 điểm
- Mỗi phép tính nhân, chia đúng 0,5 điểm
a) 286, 43

521, 85

b) 516, 40

c) 25, 05

d) 45, 5,4 1, 8

350, 28


3,5

25,3
95
54
0



808,28

166,12



12525
75157
87, 682

Câu 2: (1 điểm)
x
x

0,4 = 42,5 + 38,7
0,4 = 71,2
x = 71,2 : 0,4
x = 17,8

Câu 3 (2 điểm)
Tổng số dầu có trong cả thùng là:


(0,5 điểm)

15,6 + 20,4 = 36 (l)
Số chai dầu có tất cả là
36 : 0,75 = 48 (chai)
Đáp số : 48 chai dầu

(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×