Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Bài tập Thống kê quản lí doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.28 KB, 14 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH



TIỂU LUẬN
MƠN HỌC: THỐNG KÊ QUẢN LÍ DOANH NGHIỆP

Tên đề tài:
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, TÌNH HÌNH SỬ
DỤNG LAO ĐỘNG - NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG, THỐNG KÊ
TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG VÀ HIỆU QUẢ SỮ DỤNG TÀI
SẢN CỐ ĐỊNH TRONG DOANH NGIỆP

Giáo viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện:
MSSV:
Lớp:

Nguyễn Hồng Anh
Huỳnh Kim Tuyến
2030070002
20CDQTKD01

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2021


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH



TIỂU LUẬN
MƠN HỌC: THỐNG KÊ QUẢN LÍ DOANH NGHIỆP

Tên đề tài:
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, TÌNH HÌNH SỬ
DỤNG LAO ĐỘNG - NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG, THỐNG KÊ
TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG VÀ HIỆU QUẢ SỮ DỤNG TÀI
SẢN CỐ ĐỊNH TRONG DOANH NGIỆP

Giáo viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện:
MSSV:
Lớp:

Nguyễn Hồng Anh
Huỳnh Kim Tuyến
2030070002
20CDQTKD01

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2021


TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI
Tên mơn học: Thống kê quản lý doanh nghiệp

Mã môn học: MĐ3104604

Tên đề tài: Đánh giá chất lượng sản phẩm, tình hình sử dụng lao động- Năng suất lao
động, thống kê tình hình biến động và hiệu quả sử dụng TSCĐ trong DN
Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Họ tên HSSV: Huỳnh Kim Tuyến

MSSV: 2030070002

Phần 01(2 điểm):
Công ty Khang Nhung sản xuất sản phẩm X, theo thứ hạng sản phẩm X phân thành
3 loại: I, II, III
a. Khối lượng sản phẩm kỳ gốc là 10.000 sản phẩm, trong đó loại I chiếm 50%, loại
II chiếm 30%, loại III chiếm 20%
b. Trong kỳ báo cáo công ty sản xuất được 14.000 sản phẩm, trong đó loại I chiếm
60%, loại II chiếm 20%, loại III chiếm 20%
Đơn giá loại I là 180.000 đồng, loại II bằng ¾ loại I, loại III bằng ½ loại I
Yêu cầu:
1. Hãy đánh giá tình hình sản xuất về mặt chất lượng theo phương pháp hệ số phẩm
cấp bình quân và nhận xét
2. Tính mức độ ảnh hưởng do chất lượng sản phẩm thay đổi đến giá trị sản xuất.
Phần 02 (4 điểm):
Có số liệu về tình hình sản xuất của cơng ty cơ khí An Thành trong tháng 2 và tháng
3 năm 2019 như sau:
I.Tình hình sản xuất
Sản phẩm
A


Sản lượng sản xuất (ngàn cái)

Đơn giá cố định

Tháng 2

Tháng 3

(ngàn đồng/cái)

30

50

120


B

60

65

100

C

80


90

80

II. Tình hình biến động lao động trong danh sách
- Ngày 01/02/2019: có 50 người đang làm việc thực tế
- Ngày 06/02/2019: tuyển mới thêm 24 người
- Ngày 16/02/2019: cho nghỉ việc 12 người
- Ngày 21/02/2019: tuyển thêm 6 người
- Ngày 06/03/2019: tuyển thêm 10 người
- Ngày 20/03/2019: cho nghỉ việc 8 người
Từ đó đến cuối tháng 3 số lượng lao động khơng đổi
u cầu:
1.Tính giá trị sản xuất cơng nghiệp tháng 2 và tháng 3 năm 2019 của công ty An
Thành
2. Tính số lao động bình qn trong tháng 2 và tháng 3 năm 2019
3. Kiểm tra tình hình sử dụng lao động của công ty An Thành theo phương pháp giản
đơn và phương pháp kết hợp với kết quả sản xuất và nhận xét
4. Tính năng suất lao động tháng 2 và tháng 3 của công ty An Thành
Phần 03 (4 điểm):
Vào đầu kỳ tổng nguyên giá TSCĐ của doanh nghiệp Thành Nguyên là 42 tỷ đồng.
Trong kỳ DN đã thanh lý 6 máy tiện cũ với nguyên giá 80 triệu đồng/máy. DN còn
mua thêm 10 máy mài mới với giá 120 tr đồng/máy và nhận từ một DN cùng ngành
2 máy tiện và 3 máy bào đã sử dụng với nguyên giá là 200 triệu đồng/máy tiện và
300 triệu đồng/máy bào. Trong năm DN tạo ra giá trị sản xuất (GTSX) là 58 tỷ đồng,
chi phí sản xuất hết 52 tỷ đồng.
Yêu cầu:
a. Tính giá trị TSCĐ cuối kỳ
b. Tính giá trị TSCĐ bình qn trong kỳ



c. Tính hệ số tăng (giảm) TSCĐ
d. Tính chỉ tiêu chi phí TSCĐ tính cho 1 đơn vị GTSX, hiệu năng sử dụng TSCĐ,
mức sinh lời của TSCĐ?
Ghi chú: Sinh viên làm bài lấy 3 số thập phân.

STT

Nội dung

Thang
điểm

Phần 01: (2,0 điểm)
1
2

Đánh giá chất lượng sản phẩm và nhận xét
Tính mức độ ảnh hưởng do chất lượng sản phẩm thay đổi đến
giá trị sản xuất

1,5 điểm
0,5 điểm

Phần 2: (4,0 điểm)
1

GTSX tháng 02 và tháng 03

1,0 điểm


2

Số lao động bình quân tháng 02 và tháng 03

1,0 điểm

3
4

Kiểm tra tình hình sử dụng lao động theo pp giản đơn và nhận
xét. Kiểm tra tình hình sử dụng lao động gắn với KQSX
Tính NSLĐ tháng 2 và tháng 3

1,0 điểm
1,0 điểm

Phần 3: (4,0 điểm)
1

Tính giá trị TSCĐ cuối kỳ

1,0 điểm

2

Giá trị TSCĐ bình quân trong kỳ

0,5 điểm


3

Tính hệ số tăng (giảm) TSCĐ

1,0 điểm

4

Tính chỉ tiêu chi phí TSCĐ tính cho 1 đơn vị GTSX, hiệu năng
sử dụng TSCĐ, mức sinh lời của TSCĐ
Tổng điểm

1,5 điểm
10 điểm


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

Điểm:………./10

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

Th.S Nguyễn Hoàng Anh


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN................................................................................................................ 2
PHẦN 1......................................................................................................................... 3
1.1. Đánh giá tình hình sản xuất về mặt chất lượng và nhận xét:................................3
1.2. Mức độ ảnh hưởng đến giá trị sản xuất................................................................4
PHẦN 2......................................................................................................................... 5
2.1. Giá trị sản xuất công nghiệp................................................................................5
2.2. Số lao động bình quân.........................................................................................5
2.3.Kiểm tra tình hình sữ dụng lao động.....................................................................5
2.4. Năng suất lao động..............................................................................................6
PHẦN 3......................................................................................................................... 7
3.1. Giá trị TSCĐ cuối kỳ...........................................................................................7
3.2. Giá trị TSCĐ bình quân trong kỳ.........................................................................7
3.3. Hệ số tăng (giảm) TSCĐ......................................................................................7

3.4. Chỉ tiêu chi phí TSCĐ, hiệu năng sữ dụng TSCĐ, mức sinh lời TSCĐ...............8

GVHD: Nguyễn Hoàng Anh

Page 1


Thống Kê Quản Lí Doanh Nghiệp

LỜI CẢM ƠN

Qua khoản thời gian cùng gắn bó học tập mơn Thống kê quản lí doanh nghiệp
này, em đã cảm thấy mình trở thành người biết ơn, biết trân trọng và trưởng thành hơn.
Trước hết, em xin gửi lời cảm ơn đến thầy Nguyễn Hoàng Anh, người đồng
hành cùng em trong suốt thời gian vừa qua. Nhờ có thầy mà trong q trình theo học
mà em đã có những kiến thức bổ ích cho mình, thơng qua những tài liệu q giá mà
thầy đã dành tặng cho em.
Hiện tại, em đang theo học tại trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố
Hồ Chí Minh. Nhờ có q thầy cơ của trường mà em có điều kiện và cơ hội để thực
hiện bài tiểu luận này – một cơ hội vô cùng quý giá để chúng em có thêm nhiều kiến
thức, học hỏi được những điều hay và trở thành một con người hồn thiện hơn.
Mơn học Thống kê quản lí doanh nghiệp là một mơn học vơ cùng thú vị và bổ
ích, mang lại nhiều giá trị thực tiễn để ứng dụng trong đời sống. Tuy nhiên, do vốn
kiến thức còn nhiều hạn chế và khả năng tiếp thu thực tế còn nhiều bỡ ngỡ. Do vậy, dù
đã cố gắng hết sức nhưng chắc chắn bài tiểu luận của em khó tránh khỏi những thiếu
sót và nhiều chỗ chưa được chính xác. Kính mong q thầy cơ xem xét và góp ý để bài
tiểu luận của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn.

GVHD: Nguyễn Hoàng Anh


Page 2


Thống Kê Quản Lí Doanh Nghiệp

PHẦN 1
1.1. Đánh giá tình hình sản xuất về mặt chất lượng và nhận xét:
Trong kỳ gốc:
Số lượng sản phẩm loại I là: 10.000 * 50% = 5.000 (đơn vị sản phẩm)
Số lượng sản phẩm loại II là: 10.000 * 30% = 3.000 (đơn vị sản phẩm)
Số lượng sản phẩm loại III là: 10.000 * 20% = 2.000 (đơn vị sản phẩm)
Trong kỳ báo cáo:
Số lượng sản phẩm loại I là: 14.000 * 60% = 8.400 (đơn vị sản phẩm)
Số lượng sản phẩm loại II là: 14.000 * 20% = 2.800 (đơn vị sản phẩm)
Số lượng sản phẩm loại III là: 14.000 * 20% = 2.800 (đơn vị sản phẩm)
Đơn giá:
Đơn giá sản phẩm loại I là: 180.000 (đồng)
Đơn giá sản phẩm loại II là: 180.000 * ¾ = 135.000 (đồng)
Đơn giá sản phẩm loại III là: 180.000 * ½ = 90.0000 (đồng)
Hệ số phẩm cấp bình quân kỳ gốc:
H0 = = 0,825
Hệ số phẩm cấp bình qn kỳ báo cáo:
H1 = = 0,85
Ta có:
H = = = 1,030 > 1
 Chất lượng sản phẩm tăng.
1.2. Mức độ ảnh hưởng đến giá trị sản xuất
Mức độ ảnh hưởng đến giá trị sản xuất:
= (0,85 – 0,825) * 14.000 * 180.000 = 63.000.000 (đồng)

GVHD: Nguyễn Hoàng Anh

Page 3


Thống Kê Quản Lí Doanh Nghiệp

 Hệ số phẩm cấp bình quân kỳ báo cáo so với kì gốc tăng 0,025 (0,85 – 0,825). Điều
này chứng tỏ chất lượng sản phẩm tăng, do đó làm cho giá trị sản xuất sản phẩm tăng
một lượng bằng: 63.000.000 đồng.

GVHD: Nguyễn Hoàng Anh

Page 4


Thống Kê Quản Lí Doanh Nghiệp

PHẦN 2
2.1. Giá trị sản xuất công nghiệp
Giá trị sản xuất công nghiệp tháng 2:
GO1 = 30 * 120 + 60 * 100 + 80 * 80 = 16.000 (ngàn đồng)
Giá trị sản xuất công nghiệp tháng 3:
GO2 = 50 * 120 + 65 * 100 + 90 * 80 = 19.700 (ngàn đồng)
2.2. Số lao động bình quân
Số lao động bình quân tháng 2: 01/02/2019 – 28/02/2019
01/02 – 05/02: 5 ngày (50 lao động)
06/02 – 15/02: 10 ngày (74 lao động)
16/02 – 20/02: 5 ngày (62 lao động)
21/02 – 28/02: 8 ngày (68 lao động)

T1 = (5*50 + 10*74 + 5*62 + 8*68)/28 = 66 (lao động)
Số lao động bình quân tháng 3: 01/03/2019 – 31/03/2019
01/03 – 05/03: 5 ngày (68 lao động)
06/03 – 19/03: 14 ngày (78 lao động)
20/03 – 31/03: 12 ngày (70 lao động)
T2 = (5*68 + 14*78 + 12*70)/31 = 73 (lao động)
2.3. Kiểm tra tình hình sữ dụng lao động
Theo phương pháp giản đơn
K = x 100 = x 100 = 110,606 (%)
Mức tăng giảm tương đối: K – 100 = 110,606 – 100 = 10,606 (%)
Mức tăng giảm tuyệt đối: T2 – T1 = 73 – 66 = 7 (lao động)

GVHD: Nguyễn Hoàng Anh

Page 5


Thống Kê Quản Lí Doanh Nghiệp

 Phương pháp này phản ánh số lượng lao động tháng 3 nhiều hơn tháng 2 là 10,606%
tương ứng nhiều hơn 7 lao động. Chỉ tiêu này chưa phản ánh được mức sữ dụng lao
động như vậy là tiết kiệm hay lãng phí.
Theo phương pháp kết hợp với kết quả sản xuất
K = = = 89,832 (%)
Ta thấy: K = 0,898 < 1  tiết kiệm lao động
Mức tăng giảm tương đối:
K – 100 = 89,832 – 100 = - 10,168 (%)
Mức tăng giảm tuyệt đối:
T2 – T1*(GO2/GO1) = 73 - 66 * (19700/16000) = -8 (lao động)
 Qua kết quả tính tốn cho thấy số lượng lao động bình quân tháng 3 sữ dụng so với

tháng 2 tiết kiệm 10,168% tương ứng tiết kiệm 8 lao động.
2.4. Năng suất lao động
Năng suất lao động của tháng 2
W1 = = = 2,576 (sản phẩm/lao động)
Năng suất lao động của tháng 3
W2 = = = 2,808 (sản phẩm/lao động)

GVHD: Nguyễn Hoàng Anh

Page 6


Thống Kê Quản Lí Doanh Nghiệp

PHẦN 3
3.1. Giá trị tài sản cố định (TSCĐ) cuối kỳ
TSCĐ có đầu kỳ: 42.000 (triệu đồng)
TSCĐ tăng trong kỳ: 1200 + 400 + 900 = 2500 (triệu đồng)
Mua thêm 10 máy mài: 10 * 120 = 1200 (triệu đồng)
Nhận từ một doanh nghiệp (DN) cùng ngành 2 máy tiện: 2 * 200 = 400 (triệu đồng)
Nhận từ một DN cùng ngành 3 máy bào: 3 * 300 = 900 (triệu đồng)
TSCĐ giảm trong kỳ: 480 (triệu đồng)
Thanh lý 6 máy tiện cũ: 6 * 80 = 480 (triệu đồng)
Giá trị TSCĐ cuối kỳ:
Giá trị TSCĐ có
Giá trị TSCĐ cuối kỳ =

đầu kỳ

Giá trị TSCĐ

+

tăng trong kỳ

Giá trị TSCĐ
-

giảm trong kỳ

= 42000 + 2500 – 480 = 44.020 (triệu đồng)
3.2. Giá trị TSCĐ bình quân trong kỳ
Giá trị TSCĐ bình quân trong kỳ = = 43.010 (triệu đồng)

3.3. Hệ số tăng (giảm) TSCĐ
Hệ số tăng TSCĐ =

= = 0,058 (lần)

Hệ số giảm TSCĐ =

= = 0,011 (lần)

3.4. Chỉ tiêu chi phí TSCĐ, hiệu năng sữ dụng TSCĐ, mức sinh lời TSCĐ
Chỉ tiêu chi phí TSCĐ tính cho 1đơn vị giá trị sản xuất (C):

GVHD: Nguyễn Hoàng Anh

Page 7



Thống Kê Quản Lí Doanh Nghiệp

C = = = 0,742
Chỉ tiêu hiệu năng sữ dụng TSCĐ (H):
H = = = 1,348
Chỉ tiêu mức sinh lời TSCĐ:
Mức sinh lời TSCĐ =
= = 0,140

GVHD: Nguyễn Hoàng Anh

Page 8



×