LỜI CẢM ƠN
Qua khoảng thời gian 4.5 năm học tại Khoa Xây Dựng & Điện, Trường Đại Học
Mở Thành phố Hồ Chí Minh, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô cũng như sự nổ
lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội ngũ
những người làm công tác xây dựng sau này. Và thước đo của kiến thức đó chính là việc
có thể hồn thành tốt mơn học Thiết Kế Cơng Trình. Đó thực sự là một thử thách lớn đối
với một sinh viên như em khi mà chưa từng giải quyết một khối lượng công việc lớn như
thế.
Hoàn thành báo cào này là lần thử thách đầu tiên của em với cơng việc tính tốn phức
tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình của các
giáo viên hướng dẫn, đặc biệt là Thầy Nguyễn Hồng Ân và Thầy Trần Tuấn Anh – Giảng
viên hướng dẫn, đã giúp em hồn thành đồ án này. Bên cạnh đó em cũng xin gửi lời cảm
ơn chân thành đến nhóm đồ án, các bạn đã có những chia sẻ, góp ý thẳng thắn để em có
thể hồn thành đồ án này. Nhưng với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh
nghiệm trong tính tốn, nên đồ án thể hiện khơng tránh khỏi những sai sót. Em kính mong
tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cô để em hoàn thiện kiến thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô Khoa Xây Dựng và Điện, Trường
Đại học Mở Tp.HCM, gia đình em đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để em có thời gian tập
trung vào bài làm. Và cuối cùng em xin được chân thành cảm ơn Thầy Nguyễn Hồng Ân
và Thầy Trần Tuấn Anh, người đã trực tiếp hướng dẫn, giúp em hồn thành đồ án này.
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2016
Sinh viên thực hiện
Hồ Lê Phước Triển.
MỤC LỤC
Chương 1:KIẾN TRÚC…………………. .....................................................................................1
1.1.
Mục đích thiết kế ..............................................................................................................1
1.2.
Giới thiệu cơng trình .........................................................................................................1
1.3.
Qui mơ và đặc điểm của cơng trình: .................................................................................3
1.4.
Giải pháp đi lại ................................................................................................................12
1.4.1.
Giao thông đứng: .....................................................................................................12
1.4.2.
Giao thông ngang: ...................................................................................................14
1.5.
Hệ thống điện ..................................................................................................................14
1.6.
Hệ thống cấp nước ..........................................................................................................15
1.7.
Hệ thống thoát nước ........................................................................................................15
1.8.
Hệ thống chiếu sáng ........................................................................................................15
1.9.
Hệ thống phòng cháy chữa cháy .....................................................................................15
1.10.
Hệ thống chống sét ......................................................................................................16
1.11.
Hệ thống thoát rác thải ................................................................................................16
1.12.
Thơng tin liên lạc.........................................................................................................16
1.13.
Đặc điểm khí hậu – khí tượng thủy văn tại Thành Phố Hồ Chí Minh ........................16
Chương 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ………………... ...........................................................................17
2.1.
Nhiệm vụ thiết kế. ...........................................................................................................17
2.2.
Tiêu chuẩn sử dụng. ........................................................................................................17
2.3.
Lựa chọn giải pháp kết cấu. ............................................................................................18
2.3.1.
Hệ kết cấu chịu lực đứng. ........................................................................................18
2.3.2.
Hệ kết cấu chịu lực nằm ngang: ..............................................................................18
2.4.
Vật liệu sử dụng. .............................................................................................................19
2.5.
Chọn sơ bộ tiết diện sàn-dầm-cột. ..................................................................................20
2.5.1.
Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn. ................................................................................20
2.5.2.
Chọn sơ bộ tiết diện dầm. ........................................................................................21
2.5.3.
Chọn sơ bộ tiết diện cột. ..........................................................................................22
2.5.4.
Chọn sơ bộ tiết diện lõi thang. .................................................................................29
2.6.
Mặt bằng bố trí kết cấu ...................................................................................................30
2.6.1.
Mặt bằng định vị cột, vách, lõi ................................................................................30
2.6.2.
Mặt bằng dầm sàn và ký hiệu các ô bản tính tốn. ..................................................32
Chương 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH. ....................................................33
3.1.
Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình. ..................................................................................33
3.2.
Xác định tải trọng. ..........................................................................................................34
3.2.1.
Tĩnh tải.....................................................................................................................34
3.2.2.
Hoạt tải. ...................................................................................................................37
3.2.3.
Tổng tải tác dụng lên sàn. ........................................................................................38
3.2.4.
Phương án đặt hoạt tải sàn .......................................................................................38
3.3.
Sơ đồ tính ơ sàn...............................................................................................................38
3.3.1.
Đối với ô sàn làm việc 2 phương. ............................................................................38
3.3.2.
Đối với ô sàn làm việc 1 phương. ............................................................................40
3.3.3.
Ô bản dạng tam giác. ...............................................................................................41
3.3.4.
Nội lực các ô sàn. ....................................................................................................41
3.3.5.
Yêu cầu cấu tạo sàn. ................................................................................................41
3.4.
Tính tốn cốt thép. ..........................................................................................................42
3.4.1.
Các cơng thức tính tốn. ..........................................................................................42
3.4.2.
Tính tốn cụ thể cho ơ sàn S2 ( kích thước: 4.75 5.15m). ...................................42
3.5.
Tính tốn nội lực sàn bằng phần mềm SAFE 12. ...........................................................48
3.6.
Tính độ võng sàn. ............................................................................................................52
3.6.1.
Các cơng thức tính tốn: ..........................................................................................52
3.6.2.
Tính tốn võng cụ thể cho ơ sàn S2 .........................................................................53
Chương 4: THIẾT KẾ CẦU THANG.
4.1.
...........................................................................57
Chọn các kích thước của cầu thang. ...............................................................................57
4.1.1.
Mặt bằng và mặt cắt cầu thang. ...............................................................................57
4.1.2.
Chọn kích thước cầu thang. .....................................................................................57
4.1.3.
Chọn kích thước dầm chiếu nghỉ, kích thước bản thang. ........................................58
4.2.
Xác định tải trọng. ..........................................................................................................58
4.2.1.
Các lớp cấu tạo cầu thang. .......................................................................................58
4.2.2.
Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ. ....................................................................58
4.2.3.
Tải trọng tác dụng lên bản thang. ............................................................................59
4.3.
Sơ đồ tính. .......................................................................................................................60
4.4.
Xác định nội lực trong cầu thang. ...................................................................................61
4.4.1.
Xác định nội lực trong bản thang. ...........................................................................61
4.4.2.
Xác định nội lực bản chiếu nghỉ ..............................................................................62
4.4.3.
Xác định nội lực cho dầm chiếu nghỉ ......................................................................62
4.5.
Tính tốn cốt thép. ..........................................................................................................64
4.5.1.
Tính tốn cốt thép cho vế thang 1............................................................................64
4.5.2.
Tính tốn cụ thể cốt thép cho bản chiếu nghỉ ..........................................................65
4.5.3.
Tính tốn cốt thép cho dầm chiếu nghỉ....................................................................65
4.5.4.
Tính cốt dọc. ............................................................................................................65
4.5.5.
Tính cốt đai. .............................................................................................................66
4.6.
Mơ hình cầu thang bằng phần mềm SAP2000 ...............................................................66
4.6.1.
Các bước mơ hình ....................................................................................................66
4.6.2.
Kết quả chạy nội lực ................................................................................................71
Chương 5: THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG TRỤC 4 ...................................................................72
5.1.
Mơ hình cơng trình. ........................................................................................................72
5.1.1.
Giới thiệu và hệ kết cấu khung – giằng ...................................................................72
5.1.2.
Ký hiệu phần tử và tiết diện khung trục 4 ...............................................................73
5.1.3.
Khai báo vật liệu và tiết diện ...................................................................................77
5.2.
Xác định tải trọng tác dụng lên công trình. .....................................................................79
5.2.1.
Phản lực chân cột do bể nước tác dụng lên cơng trình ............................................79
5.2.2.
Tĩnh tải tác dụng lên sàn. .........................................................................................82
5.2.3.
Hoải tải tác dụng lên sàn..........................................................................................83
5.2.4.
Tải trọng tường tác dụng lên sàn. ............................................................................84
5.2.5.
Lý thuyết tải trọng động ..........................................................................................84
5.2.6.
Tải trọng thành phần tĩnh của gió. ...........................................................................94
5.2.7.
Tải trọng thành phần động của gió. .........................................................................96
5.2.8.
Gán tải vào mơ hình ETABS .................................................................................105
5.3.
Tổ hợp tải trọng. ...........................................................................................................107
5.3.1.
Các trường hợp tải trọng. .......................................................................................107
5.3.2.
Tổ hợp tải trọng. ....................................................................................................113
5.4.
Giải mơ hình. ................................................................................................................116
5.5.
Tính tốn và bố trí cốt thép cho dầm khung trục 4 .......................................................127
5.5.1.
Nội lực trong dầm. .................................................................................................127
5.5.2.
Tính tốn và bố trí cốt thép. ...................................................................................127
5.6.
Tính tốn và bố trí cốt thép cho cột khung trục 4 .........................................................149
5.6.1.
Nội lực trong cột. ...................................................................................................149
5.6.2.
Tính tốn và bố trí cốt thép. ...................................................................................149
5.7.
Tính tốn và bố trí cốt thép cho vách… ........................................................................163
5.7.1.
Nội lực trong vách. ................................................................................................ 163
5.7.2.
Tính tốn và bố trí cốt thép. ...................................................................................163
5.8.
Kiểm tra kết cấu. ...........................................................................................................169
5.8.1.
Kiểm tra độ võng dầm. ..........................................................................................169
5.8.2.
Kiểm tra ổn định chống lật. ...................................................................................170
5.8.3.
5.9.
Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh cơng trình. ......................................................173
Neo cốt thép ..................................................................................................................174
5.9.1.
Neo cốt thép ...........................................................................................................175
5.9.2.
Nối cốt thép : .........................................................................................................175
Chương 6:
THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT. ......................................................................................177
6.1.
Cấu tạo địa chất.............................................................................................................177
6.2.
Lý thuyết thống kê. .......................................................................................................187
6.2.1.
Xử lý và thống kê địa chất để tính tốn nền móng. ...............................................187
6.2.2.
Bảng thống kê địa chất hố khoan...........................................................................187
6.2.3.
Phân chia đơn nguyên địa chất. .............................................................................190
6.2.4.
Đặc trưng tiêu chuẩn..............................................................................................191
6.2.5.
Đặc trưng tính tốn. ...............................................................................................192
6.3.
Kết quả tính tốn ...........................................................................................................194
6.3.1.
Thống kê dung trọng đất. .......................................................................................194
6.3.2.
Thống kê lực cắt và góc ma sát trong. ...................................................................204
6.4.
Bảng tổng hợp thống kê. ...............................................................................................221
Chương 7: MÓNG CỌC LY TÂM.
7.1.
Các thông số của cọc. ...................................................................................................222
7.1.1.
7.2.
.........................................................................222
Chọn cọc ly tâm theo Catalogue. ...........................................................................222
Tính tốn móng M1 ( cột trục 4-A) ..............................................................................224
7.2.1.
Nội lực tính móng. .................................................................................................224
7.2.2.
Tính tốn sức chịu tải cọc. .....................................................................................225
7.2.3.
Tính toán sơ bộ số lượng cọc.................................................................................230
7.2.4.
Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng. ...................................................231
7.2.5.
Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. .........................................................................232
7.2.6.
Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước. .........................................................233
7.2.7.
Kiểm tra độ lún của móng cọc. ..............................................................................237
7.2.8.
Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mơ hình Winkler. ....................................240
7.2.9.
Kiểm tra xun thủng. ...........................................................................................248
7.2.10. Tính cốt thép trong đài móng. ...............................................................................249
7.3.
Tính tốn móng M2 ( cột trục 4-B)...............................................................................258
7.3.1.
Nội lực tính móng. .................................................................................................258
7.3.2.
Tính tốn sơ bộ số lượng cọc.................................................................................260
7.3.3.
Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng. ...................................................260
7.3.4.
Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. .........................................................................262
7.3.5.
Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước. .........................................................262
7.3.6.
Kiểm tra độ lún của móng cọc. ..............................................................................267
7.3.7.
Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mơ hình Winkler. ....................................270
7.3.8.
Kiểm tra xun thủng. ...........................................................................................277
7.3.9.
Tính cốt thép trong đài móng. ...............................................................................278
7.4.
Tính tốn móng lõi cứng… ...........................................................................................287
7.4.1.
Tọa độ tâm hình học của lõi thang. .......................................................................287
7.4.2.
Nội lực tính móng. .................................................................................................288
7.4.3.
Tính tốn sợ bộ số lượng cọc.................................................................................290
7.4.4.
Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm ..........................................................................292
7.4.5.
Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng ....................................................292
7.4.6.
Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước. .........................................................296
7.4.7.
Kiểm tra độ lún của móng cọc. ..............................................................................300
7.4.8.
Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mơ hình Winkler. ....................................301
7.4.9.
Kiểm tra xun thủng. ...........................................................................................309
7.4.10. Tính cốt thép trong đài móng. ...............................................................................309
7.5.
Bảng tính số lượng cọc, phương án cọc ứng suất trước. ...............................................320
Chương 8: MÓNG CỌC KHOAN NHỒI
8.1.
.........................................................................322
Các thông số của cọc nhồi. ...........................................................................................322
8.1.1.
Vật liệu sử dụng. ....................................................................................................322
8.1.2.
Chọn kích thước sơ bộ ...........................................................................................322
8.1.3.
Chiều sâu đặt móng ...............................................................................................323
8.1.4.
Chiều sâu hạ cọc ....................................................................................................323
8.2.
Tính tốn móng M1 ( cột trục 4-A) ..............................................................................324
8.2.1.
Nội lực tính móng. .................................................................................................324
8.2.2.
Tính tốn sức chịu tải cọc. .....................................................................................324
8.2.3.
Tính tốn sơ bộ số lượng cọc.................................................................................324
8.2.4.
Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng. ...................................................331
8.2.5.
Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm ..........................................................................333
8.2.6.
Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước. .........................................................333
8.2.7.
Kiểm tra độ lún của móng cọc. ..............................................................................337
8.2.8.
Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mô hình Winkler. ....................................340
8.2.9.
Kiểm tra xun thủng. ...........................................................................................348
8.2.10. Tính cốt thép trong đài móng. ...............................................................................350
8.3.
Tính tốn móng M2 ( cột trục 4-B)...............................................................................359
8.3.1.
Nội lực tính móng ..................................................................................................359
8.3.2.
Tính tốn sơ bộ số lượng cọc.................................................................................361
8.3.3.
Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm ..........................................................................362
8.3.4.
Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng. ...................................................363
8.3.5.
Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước. .........................................................364
8.3.6.
Kiểm tra độ lún của móng cọc. ..............................................................................368
8.3.7.
Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mơ hình Winkler. ....................................371
8.3.8.
Kiểm tra xun thủng. ...........................................................................................378
8.3.9.
Tính cốt thép trong đài móng. ...............................................................................379
8.4.
Tính tốn móng lõi cứng ...............................................................................................388
8.4.1.
Tọa độ tâm hình học của lõi thang. .......................................................................388
8.4.2.
Nội lực tính tốn móng ..........................................................................................389
8.4.3.
Tính tốn sức chịu tải của cọc. ..............................................................................391
8.4.4.
Tính toán sợ bộ số lượng cọc.................................................................................398
8.4.5.
Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. .........................................................................399
8.4.6.
Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng. ...................................................400
8.4.7.
Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước. .........................................................400
8.4.8.
Kiểm tra độ lún của móng cọc. ..............................................................................406
8.4.9.
Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mơ hình Winkler. ....................................407
8.4.10. Kiểm tra xun thủng. ...........................................................................................415
8.4.11. Tính cốt thép đài móng ..........................................................................................415
8.5.
Bảng tính số lượng cọc, phương án cọc khoan nhồi. ....................................................427
8.6. Bảng tính khối lượng hai phương án móng ………………………………………….424
8.6.1. Đơn giá thép và bê tơng……………………………………………………… 424
8.6.2. Bảng tính khối lượng bê tơng và thép cọc khoan nhồi...........................................424
8.6.3. Bảng tính khối lượng giá thành cọc ly tâm…………………………………... ... 426
8.7. Giá thành của hai phương án cọc và lựa chọn phương án móng…………………... 427
SVTH : Hồ Lê Phước Triển
Báo cáo Thiết kế công trình
Chương 1: KIẾN TRÚC
1.1. Mục đích thiết kế
Trong một vài năm trở lại đây, cùng với sự đi lên của nền kinh tế của thành phố và tình
hình đầu tư của nước ngoài vào thị trường ngày càng rộng mở, đã mở ra một triển vọng nhiều
hứa hẹn đối với việc đầu tư xây dựng các cao ốc dùng làm văn phịng, làm việc…với chất lượng
cao. Có thể nói sự xuất hiện ngày càng nhiều các cao ốc trong trung tâm thành phố, không những
đáp ứng được nhu cầu cấp bách về cơ sở hạ tầng mà cịn góp phần tích cực vào việc tạo nên một
bộ mặt mới cho thành phố. Xứng đáng là trung tâm số một về kinh tế, khoa học kỹ thuật của cả
nước. Bên cạnh đó, sự xuất hiện của các nhà cao tầng cũng đã góp phần tích cực vào việc phát
triển ngành xây dựng ở thành phố nói chung và cả nước nói riêng thông qua việc áp dụng các kỹ
thuật, công nghệ mới trong tính tốn, thi cơng và xử lý thực tế.
1.2. Giới thiệu cơng trình
Cơng trình được thi cơng nhằm đáp ứng như cầu ngày càng phát triển, mở rộng các hoạt
động văn phịng. Mặt chính cơng trình tiếp giáp với đường Hàm Nghi, mặt bên trái tiếp giáp
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, măt bên phải tiếp giáp với công trình lân cận ( cao ốc Hanava) và
lưng tiếp với đường Huỳnh Thúc Kháng. Mặt bằng cơng trình có dạng đa giác. Tồn bộ bề mặt
chính diện và mặt bên cơng trình được ốp kính phản quang xen kẽ với tường xây, các vách ngăn
phịng bằng tường xây, kính…
A B
C
3100
7900
CÔNG TRÌNH KẾ CẬN
Ơ ØN
Û ĐƯ
+
- 0.000
A
GN
(+ 2.400 SO VỚI COTE GIẢ ĐỊNH)
ÛI
HƠ
Ỳ K
MK
35350
ØNG
O
GĐ
HĨA
NG
20450
ƯƠ
HĨA
NG
ÙI Đ
HU
B
Ơ ØN
IƠ
ØNG
ÚC
TH
Ư
ÙI Đ
ỈG
ƯƠ
LỐI RA VÀO XE
G
ÁN
KH
IƠ
ỈG
CH
ÛĐ
G
ÁN
KH
CH
4
ĐO
F
3800
ỞI
5
G
ỲN
E
7900
Ø KH
TR.BIẾN
ĐIỆN
D
KY
7000
H
ỲN
ÚC
TH
33700
10300
M
NA
HU
6
7900
100
1
3000
A
00
CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ ĐƯỜNG HÀM NGHI
33500
HÀM NGHI
F
COTE GIẢ ĐỊNH
A.
2000
MẶT BẰNG ÑÒNH VÒ TL1/500
Chương 1: Kiến Trúc
Trang 1
Báo cáo Thiết kế cơng trình
SVTH : Hồ Lê Phước Triển
+53900
+51800
NẮP BỂ
+49800
BỂ NƯỚC
+46800
TẦNG 12
+43800
TẦNG 11
+40800
TẦNG 10
+37200
TẦNG 9
+33600
TẦNG 8
+30000
TẦNG 7
+26400
TẦNG 6
22800
TẦNG 5
19200
TẦNG 4
15000
TẦNG 3
11400
TẦNG 2
+7800
TẦNG 1
+4200
TẦNG LỬNG
-0000
TẦNG TRỆT
MẶT ĐỨNG ĐƯỜNG HÀM NGHI
TL1/200
Chương 1: Kiến Trúc
Trang 2
Báo cáo Thiết kế cơng trình
SVTH : Hồ Lê Phước Triển
+54800
+51800
NẮP BỂ
+49800
BỂ NƯỚC
+46800
TẦNG 12
+43800
TẦNG 11
+40800
TẦNG 10
+37200
TẦNG 9
+33600
TẦNG 8
+30000
TẦNG 7
+26400
TẦNG 6
22800
TẦNG 5
19200
TẦNG 4
15000
TẦNG 3
11400
TẦNG 2
+7800
TẦNG 1
+4200
TẦNG LỬNG
-0000
TẦNG TRỆT
MẶT ĐỨNG ĐƯỜNG NAM KỲ KHỞI NGHĨA
TL1/200
1.3. Qui mơ và đặc điểm của cơng trình:
- Cơng trình được giao nhiệm vụ thiết kế thuộc loại văn phòng, kết hợp với sảnh triển lãm và
gara ô tô.
- Số tầng: 2 tầng hầm + 1 tầng trệt + 1 tầng lửng + 12 tầng
- Phân khu chức năng: cơng trình được chia khu chức năng từ dưới lên trên
Chương 1: Kiến Trúc
Trang 3
SVTH : Hồ Lê Phước Triển
Báo cáo Thiết kế công trình
Tầng hầm:
+ Hầm xử lý nước thải
+ Hồ chứa nước cứu hỏa có dung tích 50m3 nằm chung với bể chứa nước của tòa nhà
trong cùng tầng hầm và được ngăn cách biệt.
+Hầm thu dầu cặn: dùng để chứa dầu cặn thải ra từ máy kích nâng hạ xe hơi và nước rửa
sàng tầng 1,2,3 và tầng hầm
+Buồng chứa rác: dùng để chứa rác từ các tầng trên đưa xuống.
6000
PHÒNG ĐẶT MÁY
7000
6
5
700
400
400
250
4000
400
400
4000
7900
PHÒNG ĐẶT MÁY
4
3350
HẦM THU DẦU CẶN
NƯỚC RỬA SÀN GARAGE TẦNG
1,2,3 VÀ TẦNG HẦM2
35350
4 NẮP THĂM HẦM THU DẦU CẶN
8325
GAIN THÔNG GIÓ
GAIN ĐIỆN
LỔ 500 500
NẮP THĂM
2000
ĐẶT PHỂU THU
NƯỚC SÀN
THU NƯỚC SÀN
300
3
A
GANG ĐÚC CHỊU LỰC 600 600
-6100
-3600
2975
8325
A
250
3000
7000
6000
500
200
6000
8325
PHÒNG ĐẶT
MÁY PCCC
BUỒNG
CHỨA
RÁC
2000
5100
500
100
HẦM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
SEWAGE TANK
PHÒNG ĐIỆN
BỂ CHỨA NƯỚC
WATER TANK
ELECTRIC ROOM
HỒ CHỨA NƯỚC CỨU HỎA
50m3
3800
2
1
10300
7600
3400
7600
4100
33000
A
B
C
D
E
F
B
MẶT BẰNG TẦNG HẦM1 TL1/200
Tầng trệt: Dùng làm văn phòng tiếp tân và sảnh triển lãm
Chương 1: Kiến Trúc
Trang 4
SVTH : Hồ Lê Phước Triển
Báo cáo Thiết kế công trình
B
400
650
2500
400
7000
7000
6
650
2500
5
7900
7900
1550
370
A
8325
2400
1550
4
GAIN THÔNG GIÓ
GAIN ĐIỆN
2400
35350
A
8325
330
300
1550
3
700
+0000
1550
8325
2400
580
VĂN PHÒNG - SẢNH TRIỂN LÃM
OFFICE - EXHIBITION HALL
620
3800
2
4650
2400
580
1
3400
7600
3100
1550
7900
7900
1550
10300
7600
3800
7900
3800
33000
A
B
C
D
E
F
B
MẶT BẰNG TẦNG TRỆT TL1/200
Tầng lửng: chức năng tương tự như tầng trệt dùng làm văn phòng tiếp tân và sảnh triển
lãm, ở cạnh cầu thang có khoảng trống thông tầng.
Chương 1: Kiến Trúc
Trang 5
SVTH : Hồ Lê Phước Triển
Báo cáo Thiết kế công trình
6750
7000
6
5
7900
7900
3300
2600
700
330
3300
200
200
700
370
1200
700
8400
8325
1550
2400
8325
35350
2400
1550
4
GAIN ĐIỆN
KHOẢNG TRỐNG THÔNG
TẦNG
2625
700
300
1550
3
GAIN THÔNG GIÓ
+4200
2400
580
1550
VĂN PHÒNG - SẢNH TRIỂN LÃM
OFFICE - EXHIBITION HALL
3800
2
4650
2400
8325
620
1
7600
3400
3100
1550
7900
7900
1550
10300
7600
4100
3800
7900
33000
A
B
C
D
E
F
MẶT BẰNG TẦNG LỬNG TL1/200
Chương 1: Kiến Trúc
Trang 6
SVTH : Hồ Lê Phước Triển
Báo cáo Thiết kế công trình
Tầng 1,2,3: dùng làm gara xe hơi
B
TƯỜNG BAO VÀ VÁCH NGĂN
CỦA PHÒNG MÁY NÂNG HẠ XE
7000
7000
ĐỀU SỬ DỤNG VẬT LIỆU CHỊU LỬA
7900
+15000
+11400
+ 7800
3000
3300
PARKING SPACE
1550
3600
A
GAIN THÔNG GIÓ
2400
8325
A
35350
7900
3300
GAIN ĐIỆN
1550
200
3100
7900
ỐP ĐÁ
GRANIT
300
5000
3800
2400
8325
2400
1550
CHỪA LỔ
10300
7900
3550
33000
B
MẶT BẰNG TẦNG 1-3 TL1/200
Chương 1: Kiến Trúc
Trang 7
SVTH : Hồ Lê Phước Triển
Báo cáo Thiết kế công trình
Tầng 4,5: dùng làm văn phịng và trung tâm thương mại
7000
7000
B
1200
7900
7900
VĂN PHÒNG
OFFICE
1200
7200
3600
A
8625
+19200
GAIN THÔNG GIÓ
GAIN ĐIỆN
1550
8325
2400
1550
2000
2875
2400
1550
2400
8325
35350
A
1200
700
1500
620
580
3400
3100
VĂN PHÒNG VÀ TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
OFFICE AND COMMERCIAL CENTER
2400 1550 2400 1550 2400
7900
3100
10300
2400 1550 2400 1550 2400
7900
4100
3800
33000
B
MẶT BẰNG TẦNG 4 TL1/200
Chương 1: Kiến Trúc
Trang 8
SVTH : Hồ Lê Phước Triển
Báo cáo Thiết kế công trình
B
TH
OA
ÙT
NƯ
ỚC
VA
ØO
RE
N
7000
7000
LƯỚI CHẮN RÁC
VĂN PHÒNG
OFFICE
VER
3000
7900
7900
VER
A
8325
2400
1550
GAIN THÔNG GIÓ
GAIN ĐIỆN
+22800
2400
8325
35350
A
VER
1500
VER
2400
7200
1550
1900
VĂN PHÒNG
OFFICE
1900
370
3800
3800
1550
2400
8325
300
1550
330
PHỂU THU D150
3100
3100
1400 2400 1550 2400 1550 2400
7900
3100
10300
2400 1550 2400 1550 2400 1400
7900
3800
3800
33000
B
MAËT BẰNG TẦNG 5 TL1/200
Chương 1: Kiến Trúc
Trang 9
SVTH : Hồ Lê Phước Triển
Báo cáo Thiết kế công trình
Tầng điển hình: dùng làm văn phịng cho th
1700
2400
A
8325
1550
GAIN THÔNG GIÓ
GAIN ĐIỆN
2400
8325
24550
A
300
1550
900
3000
3800
7900
2300
B
1550
300
330
1900
370
7200
1900
+40800
+37200
+33600
+30000
+26400
VĂN PHÒNG
OFFICE
370
1550
2400
8325
2400
1550
330
1050
2400
1550
7900
2400
1550
2400
3100
10300
2400
1550
2400
1550
2400
1050
7900
26100
B
MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH 6-10 TL1/150
Chương 1: Kiến Trúc
Trang 10
SVTH : Hồ Lê Phước Triển
Báo cáo Thiết kế công trình
Tầng 11: cho th
B
7900
450
200
THANG LÊN HỒ
900
1188
500 1050
500
370
1550
2400
500
370
1550
370
2400
8325
A
+44000
100
1550
PHỂU THU NƯỚC D150
1550
2400
8525
24550
A
2400
850
400
1650
330
7900
PHỂU THU NƯỚC D150
1200
2400
1550
7900
2400
1550
2400
3100
10300
2400
1550
2400
1550
2400
1200
7900
26100
B
MẶT BẰNG TẦNG 11 TL1/150
Chương 1: Kiến Trúc
Trang 11
SVTH : Hồ Lê Phước Triển
Báo cáo Thiết kế công trình
Tầng mái: có hệ thống thốt nước mưa cho cơng trình và hồ chứa nước sinh hoạt.
7000
B
7900
+44400
ỐNG THOÁT NƯỚC MƯA 30
A
35350
+52400
1000
800
8325
800
8325
i=2%
1000
3800
PHỂU THU
d = 150
+22800
3100
7900
10300
7900
3800
33000
B
MẶT BẰNG MÁI TL1/200
1.4. Giải pháp đi lại
1.4.1. Giao thơng đứng:
- Tồn cơng trình sửa dụng 2 thang máy ( một dùng cho đi lại và một phục vụ cho việc nâng ô
ôtô lên gara, và cầu thang bộ dạng chữ H, được thiết kế đảm bảo u cầu thốt hiểm nhanh và
giao thơng nhanh giữa các khu, an tồn khi có sự cố xảy ra. Cầu thang máy được đặt ở vị trí
trung tâm của tòa nhà, nhằm đảm bảo khoảng cách xa nhất đến cầu thang < 30m để giải quyết
việc phòng cháy chữa cháy.
Chương 1: Kiến Trúc
Trang 12
SVTH : Hồ Lê Phước Triển
GAIN THÔNG GIÓ
2000
2675
GAIN ĐIỆN
8325
650
1250
200
1550
Báo cáo Thiết kế cơng trình
1550
750
1400
2000
2000
7500
2000
750
1550
1400
10300
Hình 1.1 Mặt bằng cầu thang của tòa nhà
Chương 1: Kiến Trúc
Trang 13
SVTH : Hồ Lê Phước Triển
Báo cáo Thiết kế công trình
TƯỜNG BAO VÀ VÁCH NGĂN
CỦA PHÒNG MÁY NÂNG HẠ XE
ĐỀU SỬ DỤNG VẬT LIỆU CHỊU LỬA
3300
3000
3300
Hình 1.2 Mặt bằng thang máy cho di chuyển ô tô từ tầng trệt lên tầng 1-3
1.4.2. Giao thông ngang:
Bao gồm các hành lang đi lại giữa các khu, sảnh hiên.
1.5. Hệ thống điện
-Cơng trình sử dụng điện được cung cáp từ 2 nguồn: lưới điện Thành Phố và máy phát
điện có cơng suất 150kVA ( kèm theo 1 máy biến áp tất cả được đặt ở tầng hầm để tránh gây ra
tiếng ồn và rung động ảnh hưởng đến sinh hoạt).
-Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm ( được tiến hành lắp đặt đồng thời với lúc thi
cơng). Hệ thống cấp điện chính được đi trong hộp kỹ thuật luồn trong gen điện và đặt ngầm
trong tường và sàn, đảm bảo không đi qua khu vực ẩm ướt và tạo điều kiện dễ dàng khi cần sữa
chữa.
-Ở mỗi tầng điều lắp đặt hệ thống điện an toàn: hệ thống ngắt điện tự động từ 1A-80A
được bố trí theo tầng và khu vực ( đảm bao an tồn phịng chống cháy nổ).
Mạng điện trong cơng trình được thiết kế với những tiêu chí sau:
+ An tồn: khơng đi qua khu vực ẩm ướt như khu vệ sinh, khu vực rửa xe.
Chương 1: Kiến Trúc
Trang 14
Báo cáo Thiết kế cơng trình
SVTH : Hồ Lê Phước Triển
+ Dễ dàng thi cơng khi có hư hỏng cũng như dễ kiểm sốt và cắt điện khi có sự cố.
+Dễ dàng thi công.
-Mỗi khu vực nhà ở được cung cấp một bảng phân phối điện. Đèn thoat hiểm và chiếu
sáng trong trường hợp khẩn cấp được lắp đặt theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
1.6. Hệ thống cấp nước
- Cơng trình sử dụng nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước Thành Phố chừa vào bể
chứa ở trên mái, từ đây phân phối xuống các tầng của cơng trình theo các đường ống dẫn nước
chính. Hệ thống bơm nước cho cơng trình được thiết kế tự động hồn tồn để đảm bảo nước
trong bể mái ln đủ cung cấp cho sinh hoạt cũng như khi cần cứu hỏa.
- Các đường ống qua các tầng luôn được bọc trong các hộp gen nước. Hệ thống cấp nước
đi ngầm trong các hộp kỹ thuật. Các đường ống cứu hỏa chính ln được bố trí ở mỗi tầng dọc
theo khu vực giao thông đứng và trên trần nhà.
1.7. Hệ thống thoát nước
-Nước trên mái và khu vực sân thượng sẽ thoát theo các lỗ thu nước chảy vào các ống
thốt nước mưa có đường kính mm đi xuống dưới. Riêng hệ thống thaot nước thải được bố
trí đường ống riêng biệt. Nước thải từ các buồng vệ sinh có riêng hệ thống dẫn để đưa nước vào
bể xử lý nước và sau đó mới đưa vào hệ thống thốt nước chung.
-Hệ thống thơng gió ở các tầng đều có cửa sổ thơng gió tự nhiên. Hệ thống máy điều hịa
được cung cấp cho tất cả các tầng. Họng thơng gió dọc cầu thang bộ, sảnh thang máy.
1.8. Hệ thống chiếu sáng
-Các tầng đều được chiếu sáng tự nhiên thông qua các của kính bên ngồi. Ngồi ra, hệ
thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho có thể cung cấp ánh sáng đến những nơi cần
thiết.
1.9. Hệ thống phịng cháy chữa cháy
-Cơng trình BTCT bố trí tường ngăng bằng gạch rỗng vừa cách âm, cách nhiệt. Ở mỗi
tầng dọc hành lang đều được bố trí chỗ đặt thiết bị chữa cháy ( vài chữa cháy dài khoảng 20m,
bình xịt khí CO2) với khoảng cách tối đa theo đúng tiêu chuẩn TCVN 2622-1995.
Chương 1: Kiến Trúc
Trang 15
Báo cáo Thiết kế cơng trình
SVTH : Hồ Lê Phước Triển
-Các tầng đều có cầu thang đủ đảm báo thốt hiểm khi có sự cố về cháy nổ. Bể chưa
nước trên mái khi cần huy động cũng tham gia chữa cháy. Ngồi ra, ở mỗi khu vực văn phịng
đều có lắp đặt thiết bị báo cháy ( báo nhiệt) tự động. Đây cũng là một vấn đề được quan tâm đặc
biệt, vì là văn phịng kết hợp với để xe ô tô tập trung khá đông người, nên việc phóng cháy chữa
cháy là rất quan trọng
1.10. Hệ thống chống sét
-Chọn sử dụng hệ thongs chống sét chủ động quả cầu Dynaphire được thiết lập ở tầng
mái và hệ thống dây nối đất bằng được được thiết kế tối thiểu hóa nguy cơ bị sét đánh 1
1.11. Hệ thống thoát rác thải
-Rác thải được tập trung ở các tầng thông qua kho thốt rác bố trí ở các tầng, chứa gian
rác được bố trí ở tầng hầm và sẽ có bộ phận đưa ra ngồi. Gian rác được thiết kế kín đáo và xử lý
kỹ lưỡng để tránh tình trạng bốc mùi, gây ơ nhiễm khơng khí.
1.12. Thơng tin liên lạc
-Điện thoại: có mạng lưới điện thoại của Bưu điện Thành Phố Hồ Chí Minh đi đến từng
văn phịng
-Mạng Internet được đảm bảo cáp tới tấtcả các khu vực có tầng làm văn phịng.
1.13. Đặc điểm khí hậu – khí tượng thủy văn tại Thành Phố Hồ Chí Minh
- Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa nóng ẩm, với các đặt trưng của
vùng khi hậu miền Nam Bộ, chia làm 2 mùa rõ rệt:
+ Mùa mưa: từ tháng 5 đến tháng 10
+ Mùa khô: bằng đầu từ tháng 11 và kết thúc với tháng 4 năm sau.
-Các yếu tốt khí tượng:
+ Nhiệt độ trung bình năm: 270C
+Nhiệt độ cao nhất trung bình năm: 320C
-Lượng mưa trung bình năm: 1200-2000mm/năm.
+Độ ẩm tương đối trung bình: 80%
1
Theo TCVN 46-84: Tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy.
Chương 1: Kiến Trúc
Trang 16
SVTH : Hồ Lê Phước Triển
Báo cáo Thiết kế công trình
+Độ ẩm tương đối thấp nhất vào mùa khơ: 70-80%
+Độ ẩm tương đối cao nhất vào mùa mưa:80- 90%
+Số giờ năng trung bình khá cao, ngay trong mùa mưa cũng có trên 5giờ/ngày, vào mùa
khơ là 8giờ/ngày.
-Hướng gió chính thay đổi theo mùa:
+ Vào mùa khơ, gió chủ đạo từ hướng Bắc chuyển dần sang Đông, Đông Nam sang Nam.
+ Vào mùa mưa, gió chủ đạo theo hướng Tây- Nam và Tây
+Tầng suất lặng gió trung bình hàng năm là 26%, lớn nhất vào tháng 8 (34%), nhỏ nhất
vào tháng 4 ( 14%). Tốc độ gió trung bình 1.4-1.6m/s. Hầu như khơng có gió bảo, gió giật và gió
xốy thường xảy ra vào đầu và cuối mùa mưa ( tháng 9).
-Thủy triều tương đối ổn định với các tháng trong năm, nhưng hiện nay do biến đổi khí
hậu và sự ấm dần lên của Trái Đất dẫn đến băng ở Bắc Cực tan chảy, làm mực nước biển dâng
gây ảnh hưởng đến các vùng gần lưu vực sông.
Chương 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ
2.1. Nhiệm vụ thiết kế.
Thiết kế sàn tầng điển hình tầng 6-10
Thiết kế cầu thang tầng điển hình
Thiết kế khung trục 4
2.2. Tiêu chuẩn sử dụng.
[1] TCVN 5574:2012 – Kết cấu bê tông và cốt thép.
[2] TCVN 356:2012- Tiêu chuẩn kết cấu bê tông cốt thép ( tiêu chuẩn cũ).
[3] TCVN 2737:2012 – Tải trọng và tác động.
[4] TCVN 229:1999 – Chỉ dẫn tính tốn thành phần động của tải trọng gió.
[5] TCVN 198:1997 – Tiêu chuẩn xây dựng nhà cao tầng.
[6] TCVN 10304:2014 – Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc.
[7] TCVN 9362:2012- Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình.
Chương 2: Cơ Sở Thiết Kế
Trang 17
Báo cáo Thiết kế cơng trình
SVTH : Hồ Lê Phước Triển
2.3. Lựa chọn giải pháp kết cấu.
2.3.1. Hệ kết cấu chịu lực đứng.
-Kết cấu chịu lực thẳng đứng có vái trò rất lớn trong kết cấu nhà cao tầng, quyết định gần
như toàn bộ giải pháp kết cấu. Trong nhà cao tầng, kết cấu chịu lực thẳng đứng có vai trò:
+ Cùng với dầm, sàn tạo thành hệ khung cứng, nâng đỡ các phần khung chịu lực của
cơng trình, tạo nên không gian bên trong đáp ứng nhu cầu sử dụng.
+ Tiếp nhận tải trọng từ dầm, sàn để truyền xuống móng, xuống nền đất.
+ Tiếp nhận tải trọng ngang tác dụng lên cơng trình (phân phối giữa các cột, vách và
truyền xuống móng)
+ Giữ vai trị trong ổn định tổng thể cơng trình, hạn chế dao động, hạn chế gia tốc đỉnh và
chuyển vị đỉnh.
- Các kết cấu bê tơng cốt thép tồn khối được sử dụng phổ biến trong các nhà cao tầng
bao gồm: Hệ kết cấu khung, hệ kết cấu tường chịu lực, hệ khung- vách kết hợp, hệ kết cấu hình
ống và hệ kết cầu hình hộp. Việc lựa chọn hệ kết cấu dạng này hay dạng khác phụ thuộc vào điều
kiện cụ thể cho công trình, cơng năng sử dụng, chiều cao của nhà và độ lớn của tải trọng ngang (
động đất, gió).
- Cơng trình văn phịng thiết kế sử dụng hệ chịu lực chính là hệ kết cấu chịu lực khung
vách hỗn hợp, đồng thời kết hợp với lõi cứng. Lõi cứng được bố trí ở giữa cơng trình, cột được
bố trí ở giữa và xung quanh cơng trình, vách cứng được bố trí ở cầu thang bộ và góc bao quanh
cơng trình để đảm bảo khả năng chịu lực cho cơng trình và chống xoắn tốt.
2.3.2. Hệ kết cấu chịu lực nằm ngang:
-Trong nhà cao tầng, hệ kết cấu nằmg ngang ( sàn, sàn dầm) có vai trị:
+ Tiếp nhận tải trọng thẳng đứng trục tiếp tác dụng lên sàn ( tải trọng bản thân sàn, người
đi lại, làm việc trên sàn, thiết bị đặt trên sàn…) và truyền vào các hệ chịu lực thẳng đứng
để truyền xuống móng, xuống đất nền.
+ Đóng vai trị như mảng cứng liên kết các cấu kiện chịu lực theo phương đứng để
chúng làm việc đồng thời với nhau.
-Trong cơng trình, hệ sàn có ảnh hưởng rất lớn đến sự làm việc của không gian kết cấu. Việc lựa
chọn phương án sàn hợp lý là điều rất quan trọng. Do vậy cần phải có sự phân tích đúng lựa chọn
ra phương án phù hợp với kết cấu của cơng trình.
Chương 2: Cơ Sở Thiết Kế
Trang 18